Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 hóa học THPT chuyên bắc ninh lần 3 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.75 KB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
CHUYÊN BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG - LỚP 12 LẦN 3. NĂM
HỌC 2018 - 2019
Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………..
Câu 1: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A.  C17 H33COO 3 C3 H5 .

B.  C15 H31COO 3 C3 H5

C. C6 H5OH  phenol 

D.  C17 H35COO 3 C3 H 5

Câu 2: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca  OH 2

B. HCl

C. NaOH

D. Na2CO3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh amoni axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.


C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Câu 4: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3 , Al2O3 , ZnO, CuO phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm
A. Al , Fe, Zn,Cu

B. Fe, Al2O3 , ZnO, Cu

C. Al2O3 , Fe, Zn, Cu

D. Fe2O3 , Al2O3 , ZnO, Cu

Câu 5: Cho các cặp chất sau đây : dung dịch Fe  NO3 2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung
dịch Na2CO3  2  , dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH 3 và AlCl3  4  ,

SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện
cần thiết có đủ) là
A. 5

B. 3

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Na là

C. 4

D. 2


A.  He 2s1


B.  Ne 3s 2

C.  Kr  4s1

D.  Ne 3s1

Câu 7: Cho 100ml dung dịch gồm MgCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500ml dung dịch
Ba  OH 2 0,85M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,05

B. 15,6

C. 17,5

D. 21,4

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H 2O ?
A. CH 2  CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH 2CH3

D. HCOOCH3

Câu 9: Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ta dựa vào hàm lượng phần trăm của
X trong phân tử.X là
A. K


B. KCl

C. N

D. K 2O

Câu 10: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác dụng với Na
kim loại dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác đốt 7,2 gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy
cho qua bình đựng dung dịch H 2 SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,3 gam, khí còn lại
được dẫn qua bình đựng 800ml dung dịch Ba  OH 2 0, 2M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 9

B. 20

C. 15

D. 12

Câu 11: Cho phản ứng : NaOH  HClO  NaClO  H 2O . Phương trình ion thu gọn của
phản ứng trên là
A. H   NaOH  Na   H 2O

B. H   OH   H 2O

C. HClO  NaOH  Na   ClO  H 2O

D. HClO  OH   ClO  H 2O

Câu 12: Phenol và etanol đều phản ứng với

A. Na

B. dung dịch Br2

C. H 2  Ni, t C 

D. NaOH

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HNO3
loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,24

B. 22,27

C. 27,52

D. 22,72


Câu 14: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2: 1) vào dung dịch H 2 SO4
loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V lòa
A. 2,24

B. 6,72

C. 8,96

D. 4,48


Câu 15: Khí Sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit

B. Sản xuất giấm từ ancol etylic

C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín

D. Sản xuất xút từ muối ăn.

Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất mầu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo
(4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6 – trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V
lít H 2 (đktc) và dung dịch x. Giá trị của V là
A. 11,2

B. 5,6


C. 6,72

D. 4,48

Câu 18: Kết qảu thí nghiệm cảu các dun dịch X,Y,Z,T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Hóa xanh

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

AgNO3 / NH3

Kết tủa Ag


T

Cu  OH 2

Dung dịch xanh lam

Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. natristearat, anilin, saccarozo, glucozo

B. anilin, natristearat,saccarozo,glucozo

C. natristearat,anilin,glucozo,saccarozo

D. anlin, natristearat,glucozo,saccarozo

Câu 19: X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là


A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 20: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn
vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba  OH 2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết
tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,96


B. 6,25

C. 25,00

D. 13,00

Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(1) Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất.
(2) Để điều chế kim loại nhôm, người ta có thể dùng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện
hoặc điện phân.
(3) Trong công nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit.
(4) Sắt tây (sắt tráng thiết), tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong không khí ẩm và bị xây xước sâu
đến lớp bên trong thì sắt tây bị ăn mòn nhanh hơn tôn.
(5) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc chữa bệnh, tạo nước giải khát có ga.
(6) Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng điện cực trơ là Ag  , Fe3 , Cu 2 , Fe2 , Al 3 , H2 O
(7) Fe bị oxi hóa bởi hơi nước ở nhiệt độ cao có thể tạo FeO (trên 570 ) hoặc Fe3O4 (dưới
570 ).

(8) Trong pin Zn – Cu , điện cực Zn là catot,xảy ra quá trình oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4



Câu 24: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe  OH 2
A. Fe  NO3 2  NH 3

B. FeSO4  KMnO4  H 2 SO4

C. Fe  NO3 3  NaOH

D. Fe2  SO4 3  KI

Câu 25: Cho các chất sau : C2 H5OH , C12 H 22O11 , C2 H5COOH , C2 H5 NH3Cl , H3 PO4 , NaClO,

BaSO4 , Fe  OH 3 . Số chất điện li yếu là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 26: Cho dãy các chất sau : metan, axetilen,isopren,benzen,axit axetic,stiren,axeton,metyl
acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H 2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 6

B. 4

C. 7

D. 5


Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch

HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,52

B. 2,24

C. 22,27

D. 22,72

Câu 28: Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường,thường gặp
ở các khu công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều công trình xây
dựng, ảnh hưởng lớn đến môi trường đất, nước… Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu
bởi axit
A. HNO3 và HNO2

B. HNO3 và H 2 SO4

C. HNO3 và H 2CO3

D. H 2 SO4 và H 2 SO3

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzene
(c) Andehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.
(d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu  OH 2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etylen hoặc tinh bột.


Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C10 H8O4 . Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ
lệ mol):

C10 H 8O4  2 NaOH  N1  X 2
X 1  2 HCl  X 3  2 NaCl

nX 3  nX 2  Poli  etylen terephtalat   2nH 2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X 3 lớn hơn X 2 .
(2) Dung dịch X 2 hòa tan Cu  OH 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X 3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X 1 cao hơn X 3
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 31: Cho các chất: Fe3O4 , FeCO3 , Fe  NO3 3 , Fe  OH 2 , Fe OH 3 , NaCl , KI , K2 S. Số
chất bị dung dịch H 2 SO4 đặc oxi hóa là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng AgNO3 / NH3 dư để phân biệt glucozo và fructozo
(b) Trong môi trường bazo,glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại
(c) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng.
(d) Xenlulozo và tinh bột là đồng phân của nhau.
(e) Saccarozo có tính chất của ancol đa chức và andehit đơn chức.
(g) Amilozo có mạch không phân nhánh, amylopectin có mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2



Câu 33: Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe ( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) với hỗn
hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua
(không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của clo trong X là
A. 72,13%

B. 56,36%

C. 53,85%

D. 76,70%

Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 , Fe3O4 , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn
hợp. Cho m gam hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một
thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 19. Cho chất rắn Y
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị m gần
nhất với
A. 26

B. 57

C. 17

D. 38

Câu 35: Cho X,Y,Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi
peptit X,Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H 2O là a mol. Mặt khác, đun

nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X,Y và 0,16 mol Z ( số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vauwf đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng
khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào
nhất :
A. 10%

B. 95%

C. 54%

D. 12%

Câu 36: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat
của một kim loại M ( có hóa trị không đổi). Sau thời gian T giây, khối lượng dung dịch giảm
5,22 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung
dịch giảm 8,835 gam và tại catot thoát ra 0,168 lít khí (đktc). Giá trị của a gần nhất là
A. 6,5

B. 4,9

C. 8,4

D. 4,8

Câu 37: Hỗn hợp E chứa chất X  C8 H15O4 N3  và chất Y  C10 H19O4 N  ; trong đó X là một
peptit,Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun
nóng toàn bộ F với H 2 SO4 đặc ở 140C , thu được 21,12gam hỗn hợp été. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị m là.
A. 11,1


B. 44,4

C. 22,2

D. 33,3

Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba  OH 2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và

Al2  SO4 3 . Đồ thị phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol Ba  OH 2 được biểu diễn như
hình sau :


Tổng (x + y) gần nhất với
A. 140

B. 154

C. 138

D. 143

Câu 39: Cho các chất hữu cơ mạch hở : X là axit no, hai chức ; Y và Z là hai ancol không no,
đơn chức (MY > MZ) ; T là este của X ,Y ,Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam
hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H 2O . Cho 0,06 mol M phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và
hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2 , H 2O và 0,04 mol Na2CO3 . Đốt cháy
hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 86,40


B. 88,89

C. 38,80

D. 64,80

Câu 40: Một bình kín chỉ chứa một ít bột nilen và hỗn hợp X gồm 0,05 mol ddiaxxetilen
 HC  C  C  CH  , 0,1 mol hidro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H 2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 / NH3 , Sau
phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối
đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02

B. 0,04

C.0,03

D. 0,01

ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-C

5-C


6-D

7-C

8-A

9-D

10-A

11-D

12-A

13-D

14-B

15-B

16-B

17-B

18-C

19-D

20-C


21-D

22-D

23-B

24-A

25-D

26-A

27-D

28-B

29-C

30-C

31-A

32-B

33-A

34-C

35-D


36-B

37-C

38-D

39-B

40-A


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: C
Các cặp xảy ra phản ứng :

1 Fe2  H   NO3  Fe3  NO  H 2O
 2  CO2  H 2O  Na2CO3  NaHCO3
 4  NH 3  H 2O  AlCl3  Al  OH 3  NH 4Cl
 6  CaO  C  CaC2  CO
Câu 6: D
Câu 7: C
nMgCl2  0,1; nAlCl3  0, 2

nBaOH   0, 425  nOH   0,85
2

2nMg 2  4nAl3  nOH   2nMg 2  3nAl3 nên Mg  OH 2 , Al  OH 3 đã kết tủa hết sau đó

Al  OH 3 đã hòa tan một phần.
nOH   2nMg 2  4nAl 3  nAl OH 

3

 nAl OH   0,15
3

 m  17,5 gam
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: A


nH 2  0,1  nO  0, 2
nH 2O  0,35  nH  0, 7
 nC 
nBaOH 

2

 mX  mH  mO   0, 275

12
 0,16; n CO2  0, 275  nBaCO3  0, 045


 mBaCO3  8,865 gam

Câu 15: B
Câu 16: B
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, tinh bột không thủy phân trong kiềm
(4) Đúng
(5) Đúng
Câu 17: B

nNa  0, 2  nAl  0,1 nên cả 2 kim loại đều tan hết.
Bảo toàn electron : nNa  3nAl  2nH2

 nH 2  0, 25
 V  5, 6 l
Câu 18: C


Câu 19: D

MX  60 : C3 H8O
X có 2 cấu tạo : CH3  CH 2  CH 2OH và  CH 3 2 CH  OH
Câu 20: C
nNaOH  0, 05; nBaOH   0,1
2

nBaCO3  0, 05


Để m lớn nhất thì lượng CO2 sinh ra phải nhiều nhất
 nNaHCO3  0,05 và nBa HCO3   0,1  0,05  0,05
2

Bảo toàn C  nCO2  0, 2
m

0, 2.180
 25 gam
2.72%

Câu 21: D
(1) Đúng, Fe là kim loại đứng thứ 2, sau Al.
(2) Sai, dùng điện phân nóng chảy.
(3) Đúng
(4) Sai, tôn bị ăn mòn nhanh hơn vì cực âm (Zn) tiếp xúc với môi trường dễ dàng hơn.
(5) Đúng
(6) Sai, Al 3 không bị khử trong dung dịch.
(7) Đúng
(8) Sai, Zn là anot, xảy ra quá trình oxi hóa.
Câu 22: D
Câu 23: B
Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là : poli(mety
metacrylat), poli( vinyl axetat) và tơ nilon – 6,6.
Câu 24: A
Câu 25: D


Các chất điện li yếu là : C2 H5COOH , H 3 PO4 , Fe  OH 3
Câu 26: A

Các chất tác dụng được với H 2 nung nóng, xúc tác Ni là axetilen, isopren,
benzene,stiren,axeton, metyl acrylate.
Câu 27: D

nFe2O3  0,16  nFe  0,32
Quy đổi hỗn hợp thành Fe  0,32  và O(x)
Bảo toàn electron: 0,32.3  2 x  0,12.3

 x  0,3
 m  mFe  mO  22, 72
Câu 28: B
Câu 29: C
(a) Đúng
(b) Sai, phenol dễ thế hơn benzene
(c) Đúng
(d) Đúng : CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO 2 Cu  H 2O
(e) Sai, không đổi màu quỳ tím
(g) Đúng
Câu 30: C

X 3 là C6 H 4  COOH 2
X 2 là C2 H 4  OH 2
X 1 là C6 H 4  COONa 2
X là C6 H 4  COO 2 C2 H 4
(1) Sai
(2) Đúng


(3) Đúng
(4) Đúng

Câu 31: A
Các chất bị H 2 SO4 đặc oxi hóa: Fe3O4 , FeCO3 , Fe  OH 2 , KI , K2 S.

Fe3O4  H 2 SO4  Fe2  SO4 3  SO2  H 2O

FeCO3  H 2 SO4  Fe2  SO4 3  SO2  H 2O

Fe  OH 2  H 2 SO4  Fe2  SO4 3  SO2  H 2O
KI  H 2 SO4  K 2 SO4  I 2  SO2  H 2O
K 2 S  H 2 SO4  K 2 SO4  SO2  H 2O

Câu 32: B
(a) sai
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, giá trị n khác nhau
(e) Sai, saccarozo không có tính chất andehit
(g) Đúng
Câu 33: A

nZn  0,025 và nFe  0,05

nHCl  0,12  nH2O  0,06  nO2  0,03
Đặt nCl2  x
Bảo toàn Cl  nAgCl  2 x  0,12
Bảo toàn electron: 2nZn  3nFe  2nCl2  4nO2  nAg
 nAg  0, 08  2 x
 m  143,5  2 x  0,12   108  0, 08  2 x   28,345
 x  0, 035
 %Cl2  72,13%


Câu 34: C


Quy đổi x thành kim loại (a gam) và O (b mol)

 mO  16b  25,39%  a  16b 1
Z gồm CO2  0,375 và CO dư (0,225)

 Y gồm kim loại (a gam) và O ( b – 0,375)
nNO  0, 48  nNO3  3nNO  2nO  2b  0, 69
mm  a  62  2b  0, 69   5,184  a  16b  2 

1 2   a  12,921416; b  0, 2748247
 m  a  16b  17,32

Câu 35: D
Đốt cháy X,Y,Z ta đều có n peptit  nCO2  nH2O
 X , Y , Z đều là tetrapeptit.

nX  x và nY  y và nZ  0,16
 nNaOH  4 x  4 y  0,16.4 và nH2O  x  y  0,16
Bảo toàn khối lượng :

69,8  40  4 x  4 y  0, 64   101, 04  18  x  y  0,16 
 x  y  0, 06
 nE  x  y  0,16  0, 22
 ME  317, 27  Z là (ala) 4 (M =302)

M(X,Y) = mE  mZ  212, 48


M  X , Y   358  Y là (ala) 3 Val (M = 330)
Do (ala) 2 (val)2 = 358 nên X không thể là chất này. Có 2 trường hợp :
TH1: X là (ala)(val)3 (M=386)

mm  111 x  3 y  0,16.4   139  3x  y   101,04
Kết hợp x  y  0,06  x  y  0,03  lọa, vì theo đề nX  nY
TH2: X là (Val)4 (M =414)

mm  139  4 x  y   111 3 y  0,16.4   101,04


Kết hợp x  y  0,06  x  0,02 và y = 0,04
 % X  11,86%

Câu 36: B
Kim loại M hóa trị x. đặt

x
k
M

Trong t giây, tại mỗi điện cực trao đổi :

xa
ka
 ka  nO2 
M
4
32ka

a
 5, 22
4
 a  8ka  5, 22 1
ne 

Trong 2t giây thì mol electron trao đổi ở mỗi điện cực là 2ka.
Tại catot : nH 2  0, 0075  nM 
Tại anot: nO2 

 2ka  0, 015
x

2ka ka

4
2

M  2ka  0, 015  32ka

 8,835
x
2
 2ka  0, 015  16ka  8,82

k
0, 0075
a
 8ka  4, 41 2 
k


 0, 0075.2 

Thế (1) vào (20  5, 22 

0, 0075
 4, 41
k

1
108
1  a  4,86 gam
k 

Nếu muốn tìm kim loại thi :
Vậy x = 1 và M  108 : Ag
Câu 37: C
X là Ala – Ala – Gly (x mol)

x
1

M 108


Y là AOOC  C3 H5  NH 2   COOB  y mol 

 A và B có tổng cộng 5C  Ancol trung bình Cn H 2 n1OH  2 y mol  với n = 2,5
Bảo toàn khối lượng :


2 y 14n  18   21,12  18 y  y  0, 24
mE  73, 78  x  0,1
 nAlaNa  0, 2
 mAlaNa  22, 2
Câu 38: D nHCl  u
và nAl2  SO4   v
3

 nH   u, nAl3  2v và nSO 2  3v
4

Đoạn 1:
Ba 2  SO4 2  BaSO4
OH   H   H 2O
nBaOH   0, 2  nH   u  0, 4
2

Đoạn 2:
Ba 2  SO4 2  BaSO4
3OH   Al 3  Al  OH 3

Đoạn 3:

3OH   Al 3  Al  OH 3
Đoạn 4:

OH   Al  OH 3  AlO2  2H 2O
Khi nBaOH   0,56 thì các sản phẩm là BaSO4  3v  , Ba 2  0,56  3v  , Cl   0, 4  và
2


AlO

2

 2v 

Bảo toàn điện tích: 2( 0,56 – 3v) =0,4 +2v
 v  0,09

Khi kết thúc đoạn 2:


nBaSO4  3v  0, 27  nAl OH  

 0, 27.2  0, 4  

3

3

7
150

 y  66,55

Khi kết thúc đoạn 3:
nBaSO4  0, 27 và nAl OH   2v  0,18
3

 x  76,95

 x  y  143,5

Câu 39: B
nE  nT  nNa2CO3  0,04

 nZ trong M  nM  nE  0,02
Vậy G gồm ZOH (0,04 + 0,02 = 0,06 mol) và YOH (0,04 mol). Đặt n,m là số C tương tự của
ZOH và YOH

nCO2  0, 06n  0, 04m  0,3
 3n  2m  15
Các ancol không no nên n, m  3  n  m  3 là nghiệm duy nhất
Z là CH  C  CH 2OH
Y là CH 2  CH  CH 2OH
Trong 0,06 mol M gồm có:
CH  C  CH 2  OOC  Cn H 2 n  COO  CH 2  CH  CH 2  0, 04 
CH  C  CH 2OH  0, 02 
 nC  0, 04  n  8   0, 02.3  0, 04n  0,38

Và nH  0,04  2n  8  0,02.4  0,08n  0, 4



nC  0, 04n  0,38  0, 27


nH
 0, 08n  0, 4  0,18.2

n4

 %T  88,89%
Câu 40: A

mY  mX  2,7  nY  0,06


 nH 2 phản ứng  nX  nY  0,09

Phần khí tạo kết tủa gồm có HC  C  C  CH  x mol  , HC  C  CH  CH 2  y mol  và

HC  C  CH 2  CH3  z mol 
nY  x  y  z  0, 03  0, 06
nAgNO3  2 x  y  z  0, 04
m  264 x  159 y  161z  5,84
 x  y  z  0, 01
Bảo toàn liên kết Pi:
0, 05.4  0, 09  4 x  3 y  2 z  a
 a  0, 02



×