Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 hóa học THPT ngô quyền HP lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.28 KB, 15 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG - LỚP 12 LẦN 1. NĂM
HỌC 2018 - 2019

NGÔ QUYỀN

Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

Câu 41: Anilin có công thức là
A. C6 H5CH 2 NH 2

B. C2 H5 NH 2
D. H 2 N  CH 2  COOH

C. C6 H 5 NH 2

Câu 42: Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung
thế…) là
A. Fe

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 43: Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện … là
A. Poli(vinyl clorua)



B. Xenlulozo

C. Nhựa novolac

D. Tơ capron

Câu 44: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là
A. Tơ visco

B. Tơ tằm

C. tơ nilon- 6,6

D. Tơ olon

Câu 45: Chất có vị ngọt, dễ tan trong mước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 46: Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit
A. Axit clohidric

B. Axit acrylic


C. Axit fomic

D. Axit xetic

Câu 47: Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Ag

B. Cu

C. Mg

D. Na

Câu 48: Hidrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Etilen

B. Benzen

C. Propan

D. Etan

C. C4 H 7O2 N

D. C2 H5O2 N

Câu 49: Công thức phân tử của Alanin là
A. C3 H 7O2 N

B. C3 H 5O2 N



Câu 50: Phenol không phản ứng với
A. Nước brom

B. Na

C. HCl đặc

D. NaOH

Câu 51: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Glucozo

B. Tinh bột

C. Saccarozo

D. Glixerol

Câu 52: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3

B. CH3CH 2OH

C. CH3COOC2 H5

D. C2 H5COOC2 H5

Câu 53: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3 H 6O2 . X tác dụng với dung dịch

NaOH thu được một muối và ancol etylic, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X

A. HOCH 2  CH 2CHO

B. C2 H5COOH

C. HCOOC2 H5

D. CH3  COOCH3

Câu 54: Khối lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 60% là :
A. 1,8 gam

B. 2,7 gam

C. 1,08 gam

D. 3 gam

Câu 55: Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17 H31COONa

B. C15 H13COONa

C. C17 H35COONa

D. C17 H33COONa

Câu 56: Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lần Cu, người ta cho quặng bạc đó vào
dung dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây?

A. Cu  NO3 2

B. Fe  NO3 3

C. Fe  NO3 2

D. HNO3

Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư
thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,6

B. 13,7

C. 18,54

D. 11,44

Câu 58: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).Công thức của A là
A. CH 3OH

B. C2 H 5OH

C. C3 H 7OH

D. C4 H 9OH

Câu 59: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là



A. Teflon

B. Poli etilen

C. Poli(vinyl clorua)

D. Poli propilen

Câu 60: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH , C6 H12O6  glucozo  , C2 H5OH . Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 61: Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng
C. Chất béo (dầu,mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 62: chon các phát biểu sau
(1). H 2 NCH 2CONHCH 2 là đipeptit
(2). Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(3). Tính bazo của NH 3 yếu hơn tính bazo của metyl amin
(4). Tetrapeptit có chứa 4 liên kết peptit.
(5). Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 63: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối
khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2

B. 3

C. 4

Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

1 .C4 H6O2  NaOH   X   Y 
 2  .  X   AgNO3  NH 3  H 2O   F   Ag   NH 4 NO3
 3 . Y   NaOH  CH 4  Na2CO3
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

D. 5


A. CH3COOH


B. CH3COONa

C. CH 3CHO

D. C2 H3COONa

Câu 65: Cho27,75 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 300ml dung dịch HNO3
a(mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (dktc), dung
dịch B và 2,19 gam kim loại chưa tan. Giá trị của a là
A. 3,2

B. 1,6

C. 2,4

D. 1,2

Câu 66: Cao su lưu hóa ( loại ao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với
lưu huỳnh) có khoảng 1,849% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cầu nối S  S  đã
thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu ddiissunfua S  S  ?
A. 48

B. 50

C. 44

D. 46

Câu 67: Cho 53,2 gam hỗn hợp X chứa chất A  C5 H16O3 N2  và chất B  C4 H12O4 N2  tác

dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô
cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng
đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,5. Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp
X là
A. 57,14%

B. 42,86%

C. 28,57%

D. 85,71%

Câu 68: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu  NO3 2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản
ứng được với dung dịch X là 5,6 gam ( biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3 )
Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 1,12 lít

B. 1,344 lít

C. 2,24 lít

D. 0,672 lít

Câu 69: Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chưa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là
A. Fe  NO3 2

B. Cu  NO3 2

C. HNO3


D. Fe  NO3 3


A. 11,24%

B. 56,16%

C. 14,87%

D. 24,56%

Câu 77: Cho các phát biểu sau :
(1). Khi có mặt ion kim loại nặng  Pb2 , Cu 2 ... hoặc đun nóng protein bị đông tụ
(2). Amilopectin có mạch không phân nhánh.
(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(4). Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu – Lys là 2.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(7). Hidro hóa glucozo và fructozo đều thu được sobitol.
(8). Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2


Câu 78: Hòa tan hết 35,64 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu và Fe  NO3 2 vào 400ml dung
dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch
chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 870ml, kết thúc thu được m
gam kết tủa và thoát ra 0,672 lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N + 5
trong cả quá trình, giá trị của m là ?
A. 126,34

B. 116,68

Câu 79: Cho các phát biểu sau

C. 137,22

D. 123,78


(1). Hỗn hợp Fe3O4  Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2). Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, chất rắn thu được gồm AgCl
và Ag.
(3). Hỗn hợp kim loại Al,Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO4 đặc nguội.
(4). Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(5). Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối
tan.
(6). Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3  H 2 SO4
loãng.
(7). Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 5


C. 2

D. 3

Câu 80: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa
nhóm chức khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ,luôn thu được CO2 có số mol
bằng số mol O2 đã phản ứng. Đún nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X,y (số mol của X gấp
1,5 lần số mol Y) cần dùng 200ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F qua bình đựng
Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,21
mol O2 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là?
A. 58,25%

B. 65,62%

C. 52,38%

D. 46,82%

ĐÁP ÁN
41-C

42-D

43-A

44-A

45-B


46-D

47-B

48-A

49-A

50-C

51-B

52-A

53-C

54-D

55-C

56-B

57-C

58-A

59-B

60-C



61-C

62-C

63-C

64-B

65-A

66-B

67-B

68-B

69-A

70-B

71-B

72-D

73-B

74-C

75-A


76-C

77-A

78-D

79-A

80-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: C
Anilin có công thức là C6 H 5 NH 2
Câu 42: D
Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế…) là Al
Câu 43: A
Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện … là Poli(vinyl clorua)
Câu 44: A
Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là Tơ visco vì tơ visco hòa tan xenlulozo trong NaOH loãng
thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco
Câu 45: B
Chất có vị ngọt, dễ tan trong mước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là saccarozo
Câu 46: D
Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit Axit xetic
Câu 47: B
Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là Cu

Câu 48: A
Hidrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là Etilen
Câu 49: A
Công thức phân tử của Alanin là C3 H 7O2 N
Câu 50: C


Phenol không phản ứng với HCl đặc

Câu 51: B
Chất thuộc loại polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozo
- Dissccartit gồm Saccarozo và mantozo
- Monosaccarit gồm Glucozovà fructozo
Câu 52: A
Metyl axetat có công thức là CH3COOCH3
Câu 53: C
Câu 54: D
Câu 55: C


Câu 65: A
nFe3O4  x và nFe phản ứng = y

mA  232 x  56 y  2,19  27,75
Bảo toàn electron : 2 x  0,15.3  2 y
 x  0,045 và y = 0,27

nHNO3  4nNO  2nO  0,96 (với nO  4 x )
 a  3, 2M


Câu 66: B
Đặt k mắt xích thì có 1 cầu nối S  S 

 Đoạn mạch chứa 1 cầu nối là C5k H8k  2S 2
 %S 

64
 1,849%
 68k  62 

 k  50

Vậy 50 mắt xích có 1 cầu nối.
Câu 67: B
Z gồm CH 3 NH 2 và C2 H5 NH 2

 A là  C2 H5 NH 3 2 CO3 (a mol) và B là  COONH3  CH3 2  b mol 


mX  152a  152b  53, 2

mZ  45.2a  31.2 b  18,5.2  2a  2b 

 a  0,15; b  0, 2
 % A  42,86%
Câu 68: B

nNO max  0,04
Dễ thấy 2nFe  2nCu  3nNO nên có cả khí H 2 thoát ra
Bảo toàn electron : 2nFe  2nCu  3nNO  2nH2


 nH 2  0, 02
 nkt  0, 06
 V  1,344l
Câu 69: A
chất rắn không tan là Cu, có thể có Fe dư.

 Dung dịch chứa Fe  NO3 2
Câu 70: B
nAgNO3  0,1

nMg  0,1 

nNO3
2

 cuối cùng thu được dung dịch Mg  NO3 2  0,05 và có Mg dư.

Bảo toàn khối lượng cho kim loại :
m  0,1.108  2, 4  10, 08  5,92  0, 05.24
m4

Câu 71: B
X gồm ACOOCH3 (a mol) và BCOOP (b mol)

nX  a  b  0,14
nNaOH  a  2b  0,16
 a  0,12; b  0, 02
Muối gồm ACOONa (0,12), BCOONa (0,02) và PONa (0,02)



mm  0,12  A  67   0, 02  B  67   0, 02  P  39   12,36
 6 A  B  P  110

Do A, B  1, P  77, A  B nên A  1, B  27, P  77 là nghiệm duy nhất.
X gồm HCOOCH3  0,12  và CH 2  CH  COOC6 H5  0,02 

 %CH 2  CH  COOC6 H5  29,13%
Câu 72: D
nKOH  nNH2  RCOOH  nHCl
 nNH2  RCOOH  0, 2
 M  96  phải chứa Gly hoặc Ala.

Nếu amino axit nhỏ là Gly  M còn lại = 75.1,373 = 103  C4 H 9 NO2 
 nC2 H5 NO2  0,05 và nC4 H9 NO2  0,15
 25% và 75%

Nếu amino axit nhỏ là Ala  M còn lại = 89.1,373 = 122,2 : vô nghiệm
Câu 73: B

nX 

n

H 2O

 nCO2

1  k 


 k 7

 X tác dụng được với 7  3  4Br2

nX 

nBr2
4

 0,15

Câu 74: C

nO 

 mX  mC  mH   0,3
16

nCx H 2 x2O  nH 2O  nCO2  0, 2
Bảo toàn O  nCy H2 yO2  0,05

nCO2  0, 2 x  0,05 y  0, 4
 4 x  y  8  x  1 và y = 4 là nghiệm duy nhất.


X gồm CH 3OH  0, 2  và C3 H 7COOH  0,05
60%


 Este C3 H 7COOCH 3  0, 05.

 0,15 mol 
2



mEste  1,53 gam
Câu 75: A

nKOH  nX  nHCl  nX  0,09
Quy đổi X thành CH 2  x  , CO2  0,09  , NH3  0,09 
 nCO2  x  0, 09; nH 2O  x  0,135
m  44  x  0, 09   18  x  0,135   197  x  0, 09   43, 74
 x  0, 24
 mX  8,85

Câu 76: C
T  Na  nH 2 

 3,84  3, 72   0, 06

2
 nT  0,12  MT  32 : CH 3OH

Muối gồm GlyNa (a mol ) và AlaNa (b mol)

nN2  0,5a  0,5b  0, 25
nH 2O  2a  3b  1, 22
 a  0, 28; b  0, 22
Bảo toàn khooisluongjw  nH2O  0,08
nN  4nX  5nY  nZ  0,5

nE  nX  nY  nZ  0, 2

Với nZ  0,12  nX  0,02; nY 0,06
X có dạng (Gly)v(Ala)4-u
Y có dạng (gly)v(Ala)5-v
TH1: Z là NH 2  CH 2  COO  CH3
 nGly  0, 02u  0, 06v  0, 28  0,12
 u  3v  8


 u  v  2 là nghiệm duy nhất
 X là  Gly 2  Ala 2  %X  14,87%

TH2: Z là NH 2  CH  CH3   COO  CH3
 nGly  0, 02u  0, 06v  0, 28
 u  3v  14
 u  2, v  4 là nghiệm duy nhất

 X là  Gly 2  Ala 2  %X  14,87%

Câu 77: A
(1) Đúng
(2) Sai
(3) Đúng
(4) Sai, ví dụ HCOOCH  CH 2 tạo andehit..
(5) Sai, Glu – Lys có 3N
(6) Sai, đipeptit không có phản ứng biure.
(7) Đúng
(8) sai, hidro hóa mới chuyển chất béo lỏng thành rắn.
Câu 78: D

Trong X, đặt a,b,c lần lượt là số mol FeCl2 , Cu, Fe  NO3 2
Khi cho AgNO3 vào Y thì có NO thoát ra

 Trong Y có H  dư và NO3 hết, khi đó nNO tổng =2c + 0,02 =
 c  0,04

 Phần Ag  pư với Fe2  0,58   2a  0, 4 
Bảo toàn e: ne  a  2b  c  0,1.3  0,58   2a  0, 4 
Khhoois lượng X = 127a+64b+180c=23,76

nH 
4

 0,1


 a  0,08; b  0,1  AgCl  2a  0, 4  0,56;n Ag  0,02

 kết tủa = 82,52.
Câu 79: A
(1) Đúng:

Cu  Fe3O4  8HCl  CuCl2  3FeCl2  4H 2O
(2) đúng

FeCl2  3 AgNO3  2 AgCl  Ag  Fe  NO3 3
(3) Sai, Al và Fe bị thụ động hóa.
(4) Đúng:

2 Na  H 2O  Al2O3  2 NaAlO2  H 2

(5) Sai:
3Mg dư 2FeCl3  2Fe  3MgCl2

(6)Đúng:

Cu, Ag  H   NO3  Cu 2 , Ag   NO  H 2O
(7) Sai, cúng nhất là Cr.
Câu 80: C
nKOH  0, 4  nOH  F   0, 4  nH 2  0, 2
 mF  15, 2  mH 2  15, 6

Bảo toàn khối lượng  mZ  37,04 (với Z là hỗn hợp muối)

 0, 4

Z có dạng Cx H y K z O2 z 
mol 
 z

2Cx H y KzO2 z 

Với nZ 

 4 x  y  3z  
2O2

 2 x  z  CO2  yH 2O  zK 2CO3

0,1 4 x  y  3z 
0, 4

 nO2 
 0, 42
z
z

 4 x  y  7, 2 z 1


mZ 

12 x  y  71z  .0, 4  37, 04

z
 12 x  y  21, 6 z  2 

1 .3   2  y  0 

Cả 2 muối đều không có H

Muối của X là KOOC  Cn  COOK  a mol 
Muối của Y là KOOC  Cm  COOK  b mol 
 nKOH  2a  2b  0, 4; a  1,5b  0
 a  0,12; b  0, 08
 a  0,12; b  0, 08
 mm  0,12 12n  166   0, 08 12m  166   37, 04
 3n  2m  8  3

Este mạch hở nên cả 2 ancol đều đơn chức. Đốt este có nCO2  nH2O ,mà este 2 chức nên cả 2
este đều có 8H, các gốc axit không có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là
*.

Mặt khác, nF  0, 4  MF  39  CH3OH ;C2 H5OH
Do MX < MY nên (3)  n = 0 và m = 4 là nghiệm duy nhất.
X là CH3  OOC  COO  C2 H5
Y là CH3  OOC  C  C  C  C  COO  C2 H5
 Y là C9 H8O4

 Y có 21 nguyên tử.



×