Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 hóa học THPT chuyên thái bình lần 2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.31 KB, 23 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN II. NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………..

Câu 1: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat

B. Metyl propionat

C. Vinyl axetat

D. Metyl axetat

Câu 2: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính ba zơ : (1) metylamin ;(2) amoniac ; (4)
anilin ; (5) đimetylamin
A.  4    2   1   3   5

B.  2    5   4    3  1

C.  2   1   3   4    5

D.  4    5   2    3  1

Câu 3: X là tetrapeptit mạch hở ; 0,1 mol X phản ứng được tối đa với 0,5 mol NaOH hoặc 0,4 mol
HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
dư thì thu được 177,3 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng oxi trong X là


A. 38,62%

B. 27,59%

C. 35,22%

D. 25,16%

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amin đều có tính bazơ

B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tính bazơ của amin đều mạch hơn NH3

D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ

Câu 5: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng C
(c) Trimetylamin là một amin bậc 3
(d) Có thể dùng Cu  OH 2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala
(e) Tơ nilon -6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 3

C. 4


D. 5


Câu 6: Cho các chất sau: axit glutamic, amoic propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6.
Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều
kiện thích hợp) là
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 7: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào sau đây để có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa
dung dịch các chất sau : glucozơ, ancol etylic, glixerol và anđehit axetic ?
A. NaOH

B. Na

C. AgNO3/NH3

D. Cu  OH 2 /OH-

Câu 8: Cho các phát biểu sau về cacbohiđat
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu  OH 2 tạo phức xanh lam
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe

B. Cr

C. Al

D. Cu

Câu 10: Trong số các polime sau:  NH   CH2 6  NHCO   CH2 4  CO   n 1 ;
 NH   CH2 5  CO   n  2 ;  NH   CH2 6  CO   n  3 ; ; C6 H7O2  OOCCH3 3  n  4 

;  CH2  CH2   n  5 ;  CH2  CH  CH  CH2   n  6  . Polime được dùng để sản xuất tơ là

A.  3 4 1 6 

B. 1 2  6 

C. 1 2  3 4 


D. 1 2  3

Câu 11: Hợp chất A có công thức phân tử C2 H7 O3 N tác dụng với dung dịch NaOH và HCl đều giải
phóng khí. Khi cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào
dung dịch Ca  OH 2 dư thu được 10 gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 9,1

B. 9,5

C. 9,4

D. 9,3

Câu 12: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các   a mino axit có công thức
dạng H2 N  CxHy  COOH) . Tổng phần trăm khối lượng oxi và ni tơ trong X là 45,88% ; trong Y là
55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400ml dung dịch KOH 1,25M,
sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của   a mino axit có phân tử
khối nhỏ nhất trong Z gần với giá trị nào nhất sau đây ?


A. 48,97gam

B. 45,20gam

C. 42,03gam

D. 38,80gam

Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH 2
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na 2CO3
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm axit Y  CnH2 n  2O2  và ancol
Z  CmH2 m  2O  thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, dẫn 0,2mol X qua bình dựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 14,4gam. Nếu đun nóng 0,2mol X có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu
được m gam este T. Hiệu xuất phản ứng este hóa đạt 75%. Giá trị m là
A. 8,55

B. 9,60

C. 7,50

D. 6,45

Câu 15: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ số mol
kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Gía trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,30

B. 0,10 và 0,05

C. 0,20 và 0,02

D. 0,03 và 0,10

Câu 16: Trong một phản ứng este hóa 7,6 gam propylen glycol với hai axit hữu cơ đơn chức, no, mạch

hở, đồng đẳng kiên tiếp thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ trên là
A. C3H7 COOH,C4 H9COOH

B. CH3COOH,C2 H5COOH

C. C2 H5COOH,C3H7COOH

D. HCOOH,CH3COOH

Câu 17: Cho glixelol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35COOH và C15H31COOH ,
số loại trieste được ra tối đa là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6


Câu 18: X là este thuần chức, mạch hở. Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (đktc).
Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X cần dùng 200ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi axit
hữu cơ đơn chức. X là este của
A. Ancol no, đa chức, bậc 1

B. Họ phenol (như crezol)

C. Phenol

D. Ancol không no chứa liên kết ba


Câu 19: Chỉ số axit là số mg KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để
trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số của
mẫu chất béo trên là
A. 7,2

B. 5,5

C. 6,0

D. 4,8

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propinat, thu được 15,68 lít
khí CO2 (đktc). Khối lượng H 2O thu được là
A. 12,6 gam

B. 50,4 gam

C. 25,2 gam

D. 100,8 gam

Câu 21: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1:1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 12,0

B. 10,0

C. 16,0


D. 12,8

Câu 22: Để sản xuất 120kg thủy tinh hữu cơ (plecxiglas) cần ít nhất bao nhiêu kg axit metacrylic và
bao nhiêu kg ancol metylic với hiệu suất của quá trình hóa este là 80% và quá trình trùng hợp là 96%?
A. 86 và 50

B. 134,375 và 46,08

C. 134,375 và 50

D. 79,2576 và 46,08

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y ( có tỉ khối hơi
so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3 ) trong dung dịch
NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8

B. 9,2

C. 8,8

D. 7,4

Câu 24: Lên men 54 gam glucozo với hiệu suất phản ứng lên men đạt a%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 30 gam NaOH, thu được dung dịch gồm NaHCO3 0,5M và
Na 2CO3 1M. Gía trị của a là
A. 50,0%


B. 37,5%

C. 75%

D. 25%

Câu 25: Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2 H5OH,C6 H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy
thoát ra 896 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 5,44

B. 6,36

C. 5,40

D. 6,28

Câu 26: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Fe  3Cl2  2FeCl3

B. Cr  2HCl  CrCl2  H2

C. 4CO  Fe3O4  3Fe  4CO2

D. 2Fe  3H2SO4  Fe2 SO4  3  3H2


Câu 27: Đốt cháy hết 1 mol ancol đơn chức, no, mạch hở A cần dùng 3mol O 2 .Chỉ ra phát biểu sai
về A
A. Tách H 2O chỉ tạo 1 anken duy nhất


B. có 2 đồng phân không cùng chức khác

C. có nhiệt độ sooicao hơn ancol metylic

D. là ancol bậc 1

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm đều th được mối và ancol
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn và ancol
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol và có H 2SO4 đặc ; là phản ứng một chiều
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H4  OH 2
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2NaOH  Cl2  NaCl  NaClO  H2O

B. 4Fe  OH 2  O2  2Fe2O3  4H2O

C. CaCO3  CaO  CO2

D. 2KClO3  2KCl  3O2

Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit:
A. NH2  CH2  CONH  CH2  CONH  CH  CH3   COOH
B. NH2  CH2  CONH  CH  CH3   COOH
C. NH2  CH  CH3   CONH  CH2  CONH  CH  CH3   COOH
D. NH2  CH2  CONH  CH  CH3   CONH  CH2  COOH
Câu 31: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na,K,Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M
vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần
nhất với
A. 27,3


B. 54,6

C. 23,7

D. 10,4

Câu 32: Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì
A. Có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp
B. Có lẫn tạp chất
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác
nhau
D. Có liên kết cộng hóa trị không phân cực
Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là


A. 8,15 gam

B. 8,10 gam

C. 7,65 gam

D. 0,85 gam

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là
A. 51,84

B. 69,12


C. 38,88

D. 34,56

Câu 37: Tiến hành thí nghiệm với các chất X,Y,Z,T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu  OH 2 / OH

Hợp chất có màu tím

Y

Đun với NaOH dư, để nguội rồi
thêm CuSO4

Dung dịch màu xanh lam

Z

Đun với NaOH đủ,thêm
AgNO3 / NH3

Tạo kết tủa Ag


T

Tác dụng với dung dịch l 2

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột,vinyl axetat
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm metyamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,78 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2O và N 2 dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng
dung dịch tăng m gam. Biết độ tan của nito đơn chất trong H 2O là không đáng kể. Giá trị m là


A. 35,84

B. 37,60

C. 31,44

D. 34,08

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nito có tỉ khối so với H 2 là x. Giá trị của x là :
A. 19,5


B. 19,6

C. 18,2

D. 20,1

Câu 40: Cho dãy các chất: CH4 , C2 H4 , CH2  CH  COOH, C6 H5 NH2 (anilin), C6 H 6 (benzen). Số
chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 41: ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn đimetyl ete là do
A. Ancol etylic có khối lượng phân tử lớn hơn đimetyl ete
B. Ancol etylic tạo được liên kết H với H 2O
C. Ancol etylic tác dụng được với H 2O
D. Giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hidro với nhau
Câu 42: cho m gam   amino axit X ( có dạng H2 N  Cn H2n  COOH ) tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được (1,2m+6,06) gam muối. Phân tử khối của X là
A. 103

B. 89

C. 75

D. 117


Câu 43: cho 0,125 mol   amino axit A tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH
1,5ml thu được dung dịch Y. Cô Cạn dung dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-BA-B (B là   amino axit no chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam
E bằng lượng oxi vừa đủ thu được CO2 , H2O và N 2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H 2O là
21,24 gam. B là
A.   amino butanoic

B. Alanin

C. Glyxin

D. Valin

Câu 44: cho x mol hỗn hợp hai kim M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 ,tỉ lệ
x : y = 8:25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2 , N3 , NO3 , trong
đó số mol ion NO3 gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là
A. NO

B. N 2

C. NO2

D. N 2 O

Câu 47: Tính chất đặt trưng cảu tinh bột là : (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4)
thủy phân tạo glucozo, (5)thủy phân tạo fructozo, (6) chuyển màu xanh khi gặp l 2 ,(7) nguyên liệu điều
chế dextrin. Số tính chất sai là
A. 0


B. 2

C. 1

D. 3

Câu 48: Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH


B. CH3 NH2
C. CH3COONa
D. NH2CH2COOH
Câu 49: phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna – N
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng
C. Tơ visco là tơ tổng hợp
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit)
Câu 50: Hỗn hợp X gồm chất Y  C2 H7 O2 N  và chất Z  C3H9O3 N  . Đun nóng 19 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19 gam X tác dụng với dung
dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36

B. 18,86

C. 15,18

D. 19,58

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-A

4-C

5-D

6-D

7-D

8-C

9-D

10-C

11-D

12-A

13-A

14-B

15-A


16-B

17-D

18-A

19-C

20-A

21-C

22-C

23-A

24-C

25-D

26-D

27-B

28-B

29-C

30-B


31-C

32-C

33-A

34-D

35-A

36-D

37-A

38-C

39-B

40-D

41-D

42-B

43-A

44-D

45-B


46-C

47-B

48-D

49-B

50-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Este CH3COOCH3 có tên gọi là Metyl axetat
Câu 2: A
Câu 3: A

n X : n NaOH  1: 5  X có 3 liên kết peptit và 2 chức axit =>X có 7 oxi và k=5


n X : n HCl  1: 4  X có 4N

n CO2  n BaCO3  0,9  X có 9C
CTTQ : Cn H2n 22k  xNx Oy
=>X là C9 H14 N4O7
=>%O=38,62%
Câu 4: C
Câu 5: D

Câu 6: D
Câu 7: D
Khi cho các dung dịch glucozơ, rượi etylic ; glixerin và andihit axetic vào Cu  OH 2 thì :
+) Dung dịch glucozo ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức màu xanh lam, đun nóng tạo kết tủa đỏ
gạch Cu2O
+) Dung dịch glixerin ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao tạo dung dịch phức màu xanh lam.
+) Dung dịch andehit ở nhiệt độ thường không hiện tượng, nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch.
+) Dung dịch etanol không hiện tượng ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.
Câu 8: C
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước =>đúng
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit=>đúng
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu  OH 2 tạo phức xanh lam=>đúng
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit=>sai
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag=>đúng
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol=>sai
Số phát biểu đúng là 4
Câu 9: D
Các kim loại Cr, Fe, Al bị thụ động trong HNO3 đặc nguội (không phản ứng)
Câu 10: C
Câu 11: D
A+HCl hoặc NaOH đều tạo khí nên A là muối amoni cacbonat
A là CH3 NH3HCO3


Ca  OH 2 du  n CO2  nCaCO3  0,1
CH3 NH 3HCO3  HCl  CH 3 NH 3Cl  CO 2  H 2O
 n A  n CO2  0,1
 m A  9,3 gam

Câu 12: X có dạng XN3O4  MX 

Y có dạng YN 4O5  M Y 

106
 231
45,88%

136
 246
55, 28%

 X là Gly – ala – R (x mol) và Y là gly (y mol)

Với R là amino axit có M = 103 (kế tiếp Ala)

 231x  246y  32,3
n KOH  3x  4y  0,5
x

1
và y = 0,1
30

Z chứa AlaK (

1
mol) và glyK
30

 13


 1 
 mol  , RK  
 30

 30 

 mGlyK  48,97gam

Câu 13: A

AlCl3  3NH3  3H2O  Al  OH 3  3NH4Cl
Câu 14 : B

n CO2  n H2O  n Y  n Z  0,1
nX
 0,1  m X  mT  m H2  14, 6
2
Y  Z  T  H 2O

n H2 

Bảo toàn khối lượng :

mT  14,6  0,1.18 75%  9,6
Câu 15 : n  max  n Fe OH  n Al OH3  0,1a  0,1b  0,04
3

Khi Al  OH 3 tan trở lại hoàn toàn thì tiêu tốn n NaOH  0,15
 n OH  0,1a.3  0,1b.4  0,15
 a  0,1 và b = 0.3



Câu 15: A
Kết tủa cực đại thu được gồm Fe  OH 3 : 0,1a mol và Al  OH 3 : 0,1b mol  0,1a  0,1  0,04
Tại 0,15 mol NaOH xảy ra sự hòa tan hết kết tủa Al  OH 3 , chỉ còn

Fe  OH 3  n OH  3n Fe OH  4n Al3  0,15  0,3a  4.0,1b
3

Giải hệ  a  0,1; b  0,3
Câu 16: B

n C3H6  OH  0,1  n  RCOO C3H6  0,1
2

2

 M este  2R  130 

17, 68
0,1

 R  23, 4
 CH3COOH, C2 H5COOH

Câu 17: D
Tổng hợp 2 gốc axit của C17 H35COOH  A  ,C15H31COOH  B vào 3 vị trí trong este
AA ;AAB ;ABA ;BAB ;BBA ;BBB

 có 6 trieste

Câu 18: A
n X  0,1  MX  170
n X  n KOH  1: 2

Do X mạch hở nên X là este 2 chức  RCOO  2R '
MX  2R  R ' 88  170
 2R  R '  82

 R  27, R '  28 là nghiệm duy nhất.

X là  CH2  CH  COO 2 C2 H4
 X là este của ancol no, đơn chức,bậc 1

Câu 19: C
n KOH  n NaOH  0, 0015
 mKOH  0, 0015.56.1000  84mg

 chỉ số axit =

84
6
14


Câu 20: A
X gồm các este no, đơn chức , mạch hở nên n H2O  n CO2  0,7
 mH2O  12,6gam

Câu 21: C
sau phản ứng thu được CO2  u  và CO dư (v)


n CO ban đầu = u + v = 0,3
mk  44u  28v  0,3.4.10, 2
 u  0, 24, v  0, 06

 n O bị lấy = u = 0,24
Do chỉ có Fe2O3 bị khử nên n Fe2O3 

0, 24
 0, 08
3

 n MgO  0, 08
 m  16
Câu 22: C
C3 H5COOH  CH 3OH  C3H 5COOCH 3  Plecxiglas
1, 2....................1, 2...................................1, 2
m CH3OH 

1, 2.32
 50kg
80%.96% 

m C3H5COOH 

1, 2.86
 134,375kg
80%.96% 

Câu 23: A


Cn H2n 2O  CuO  Cn H2n O  H2O  Cu
Hỗn hợp hơi Y gồm Cn H2n O và H 2O ( có số mol bằng nhau theo phản ứng trên )
 MY 

14n  16  18  13, 75.2
2

 n  1,5
 X gồm CH3OH  a mol  , C2 H5OH  b mol 
 Y gồm HCHO (a mol), CH3CHO (b mol)

 n Ag  4a  2a  0, 6
 a  0,1


Vậy mX  7,8
Câu 24: C
n NaHCO3  x  n Na 2CO3  2X
 n NaOH  x  2.2x  0, 75
 x  0,15

n CO2  x  2x  0, 45  n C6H12O6 phản ứng =0,225
 a  0, 225.

180
 75%
54

Câu 25: D

n H2  0,04  n Na  0,08

Bảo toàn khối lượng:

mX  m Na  m r  m H2
 mr  6, 28
Câu 26: D
Câu 27: B

Cn H2n 2O  1,5nO2  nCO2   n  1 H2O
n O2  1,5n  3  n  2

A là C2 H5OH

 B sai vì A chỉ có 1 đồng phân không cùng chức là CH3  O  CH3
Câu 28: B
Câu 29: C
Câu 30: B
Câu 31: C

86,3.19, 47%
 1, 05mol
16
n
 n Al2O3  O  0,35
3
n H2  0, 6  n OH  1, 2
nO 

Dung dịch Y chứa Na  , K  , Ba 2 (tổng điện tích dương là 1,2);


AlO2  0,7   OH  0,5


Khi thêm vào Y lượng n H  2, 4
Dễ thấy n H  n OH  n AlO2  Al  OH 3 đã bị hòa tan một phần

 n H  n OH  4n AlO2  3n Al OH 

3

 n Al OH   0,3
3

 m Al OH   23, 4 gam
3

Câu 34: D
xà phòng hóa X thu được ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic nên X là:

 C17 H33COO  C15 H31COO  C17 H35COO  C3H5
n NaOH  0, 45  n X  0,15
 m X  129
Câu 35: A
trong 200ml dung dịch X : n C6H12O6  n C12H22O11  2a
 n Ag  2.2a  0,32  a  0,08

Trong 100ml dung dịch X: n C6H12O6  n C12H22O11 = a = 0,08
Sau khi thủy phân hoàn toàn C12 H22O11 thì thu được n C6H12O6 = a + 2a =0,24


 n Ag  0, 48
 mAg  51,84gam
Câu 36: D

X1 có khả năng phản ứng với : Na, NaOH, Na 2CO3  X1 là axit: CH3COOH
X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng ) nhưng không phản ứng Na  X 2 là este HCOOCH3
Câu 38: quy đổi hỗn hợp thành CH 2 (a mol) và NH3 (0,2 mol)
 n CO2  1,5a  0, 75.0, 2  0, 78  a  0, 42
 n CO2  a  0, 42, n H2O  a  0, 2.1,5  0, 72

m tăng = mCO2  mH2O  31, 44
Câu 37: A
Câu 38: C
Câu 39: B


n Cu 2  0, 03
n Mg2  0, 09
n K   0, 07
n SO 2  0,16
4

Bảo toàn điện tích  n NH4  0,01
Bảo toàn N  trong khí có n N  0,07  0,01  0,06
Bảo toàn H  n H2O  0,14  Bảo toàn O có n n O  0,07.3  0,14  0,07

 mk  mN  mO  1,96
(hoặc bảo toàn khối lượng để tính khí)

 M khí =39,2

 d  19,6

Câu 40: D
Câu 41: D
Câu 42: B

n X  n H2O  n KOH  0,3
Bảo toàn khối lượng:
m + 0,3.56 = 1,2m + 6,06 +18.0,3
 m  26, 7
 MX  89

Câu 43: A
dung dịch Y chứa

 NH 2  xR  COO  y : 0,125
Cl : 0, 2
Na  : 0, 45

Bảo toàn điện tích  y  2
m muối = 0,125(R+16X+88) + 0,2.35,5 + 0,45.23 = 35,575
 R  16x  57
 R  41 và x = 1  A là Glu  C5 H9 NO4 

B là Cn H2n 1NO2


 E có dạng C2n 10 H4n 14 N4O9

C2n 10 H4n 14 N4O9  O2   n  5 CO2   2n  7  H2O  2N2

Với n E 

8,92
và mCO2  mH2O  21, 24
 28n  334 

n 4

Vậy B là   amino butanoic

Câu 50: B
X + NaOH  2 amin nên các chất gồm:
Y là HCOONH3CH3  y mol  và Z là C2 H5 NH3HCO3  z mol 

m X  77y  107z  19
n T  y  z  0, 2
 y  0, 08, z  0,12
X  HCl  chất hữu cơ gồm HCOOH (y), CH3 NH3Cl  y  ,C2H5 NH3Cl  z 

 m chất hữu cơ = 18,86











×