Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giải pháp giảm nghèo đa chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.11 KB, 102 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------  -------------

NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
Tên đề tài:
“NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG THEO HƯỚNG TIẾP CẬN
ĐA CHIỀU TẠI XÃ ĐỘNG ĐẠT – PHÚ LƯƠNG – THÁI NGUYÊN”

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên nghành

: Kinh tế nông nghiệp

Khoa

: Kinh tế & PTNT

Khóa học

: 2013 – 2017

Thái Nguyên, năm 2016


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------  -------------

NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
Tên đề tài:
“NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG THEO HƯỚNG TIẾP CẬN
ĐA CHIỀU TẠI XÃ ĐỘNG ĐẠT – PHÚ LƯƠNG – THÁI NGUYÊN”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên nghành

: Kinh tế nông nghiệp

Lớp

: KTNN – N04

Khoa

: Kinh tế & PTNT

Khóa học

: 2013 – 2017

Giảng viên hướng dẫn : Ths.Lưu Thị Thùy Linh


Thái Nguyên, năm 2016


i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trước tiên tôi xin trân trọng cảm
ơn Ban giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Kinh Tế & Phát Triển Nông
Thôn, cảm ơn các quý Thầy, Cô giáo đã truyền đạt cho tôi những kiến thức quý
báu trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên.
Tôi đặc biệt xin trân trọng cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của Th.s Lưu
Thị Thùy Linh - Giảng viên khoa Kinh Tế & Phát Triển Nông Thôn đã trực tiếp
hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập để hoàn thành tốt
Khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các đồng chí cán bộ, Đảng viên, UBND
xã Động Đạt cùng các hộ nông dân xã Động Đạt đã tạo điều kiện thuận lợi cho
tôi hoàn thành công việc trong thời gian thực tập tại địa phương.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ sự biết ơn tới gia đình, bạn bè và người thân đã
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập.
Trong quá trình nghiên cứu vì nhiều lý do chủ quan và khách quan cho nên Khóa
luận không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Tôi rất mong nhận được sự đóng góp
ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn sinh viên.
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày .. tháng …năm 2016
Sinh viên
Nguyễn Mạnh Cường


ii

DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Quy định về chuẩn nghèo đói (theo tiêu chuẩn quốc gia)...................................................8
Bảng 2.2. Bảng chỉ số nghèo đa chiều.................................................................................................17
Bảng 4.6. Tỷ lệ hộ nghèo phân bố trên toàn xã năm 2013 - 2015......................................................43
Bảng 4.7: Kết quả giảm nghèo của xã Động Đạt.................................................................................45
Hình 4.1 Tỷ lệ nghèo và cận nghèo của xã Động Đạt tỷ lệ (%)............................................................46
4.2.1.2. Thực trạng nghèo đa chiều.....................................................................................................46
Bảng 4.9. Phân tích hộ nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ cơ xã hội cơ bản.........................50
Bảng 4.10. Bảng phân tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng..............................................................52
Bảng 4.11. Tình hình chung của xã Động Đạt......................................................................................56
Bảng 4.12. Tình hình chung của các hộ điều tra.................................................................................57
Bảng 4.13. Bằng cấp cao nhất của các thành viên trong hộ điều tra.................................................58
Bảng 4.15. Tình hình tiếp cận y tế và bảo hiểm y tế của các hộ điều tra...........................................60
Bảng 4.16. Tình hình về điều kiện sống của các hộ điều tra...............................................................61
Bảng 4.17 Tình hình về nhà ở và diện tích của các hộ điều tra..........................................................63
Bảng 4.18. Tình hình tiếp cận thông tin của các hộ điều tra..............................................................64
Bảng 4.19. Bảng trình độ văn hóa của chủ hộ.....................................................................................66
Bảng 4.20. Bảng cơ cấu dân tộc các hộ điều tra.................................................................................67
Bảng 4.21. Bảng Quy mô hộ gia đình..................................................................................................67


iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQ

: Bình quân

CC


: Cơ cấu

CN - XD

: Công nghiệp - Xây dựng

CNH - HĐH

: Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa

GD - ĐT

: Giáo dục - Đào tạo



: Lao động

LĐ - TB&XH

: Lao động - Thương binh và Xã hội

NN

: Nông nghiệp

NN&PTNN

: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


SX

: Sản xuất

THCS

: Trung học cơ sở

THPT

: Trung học phổ thông

UBND

: Ủy ban nhân dân

XĐGN

: Xóa đói giảm nghèo

UNDP

: Phát triển liên hợp quốc

WB

: Ngân hàng thế giới

HDI


: Chỉ số phát triển con người

MPI

: Chỉ số nghèo đa chiều

UN

: Liên hiệp quốc

ESCA

: Uỷ ban kinh tế xã hội Châu Á - Thái Bình Dương


iv
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................................iii
MỤC LỤC................................................................................................................................................iv
Trang......................................................................................................................................................iv
Phần 1.....................................................................................................................................................1
MỞ ĐẦU..................................................................................................................................................1
1.1. TÍNH CẤP THIẾT...............................................................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.................................................................................................................2
1.2.1.Mục tiêu chung.............................................................................................................................2
1.2.2.Mục tiêu cụ thể.............................................................................................................................2
1.2.3. Các câu hỏi nghiên cứu đặt ra.....................................................................................................2

1.3. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI................................................................................................................................3
Phần 2.....................................................................................................................................................5
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU......................................................................................................5
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN................................................................................................................................5
Bảng 2.1. Quy định về chuẩn nghèo đói (theo tiêu chuẩn quốc gia)...................................................8
Bảng 2.2. Bảng chỉ số nghèo đa chiều.................................................................................................17
2.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN..........................................................................................................................27
2.2.1. Các bài học về giảm nghèo trên Thế giới và Việt Nam.............................................................27
2.2.2 Đặc điểm tình trạng nghèo đói của nước ta..............................................................................30
Phần 3...................................................................................................................................................32
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................32
3.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.......................................................................................32


v
3.1.1 Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................................32
3.1.2 Phạm vi nghiên cứu....................................................................................................................32
3.1.2.1 Phạm vi không gian nghiên cứu..............................................................................................32
3.1.2.2. Phạm vi thời gian nghiên cứu.................................................................................................32
3.1.2.3. Phạm vi nội dung nghiên cứu.................................................................................................32
3.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU................................................................................................................32
3.3.1 Phương pháp thu thập số liệu....................................................................................................33
Phần 4...................................................................................................................................................36
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN...............................................................................................36
4.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU................................................................................................36
4.1.1. Nhân tố liên quan đến điều kiện tự nhiên................................................................................36
4.1.1.1 Vị trí địa lý................................................................................................................................36
4.1.1.2. Địa hình...................................................................................................................................36
4.1.1.3. Khí hậu....................................................................................................................................36
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của xã Động Đạt................................................................................37

4.1.2.1. Tình hình sử dụng đất đai của xã Động Đạt...........................................................................37
Bảng 4.1: Tình hình sử dụng đất đai xã Động Đạt...............................................................................37
TT..........................................................................................................................................................37
Loại đất.................................................................................................................................................37
Năm 2013.............................................................................................................................................37
Năm 2014.............................................................................................................................................37
Năm 2015.............................................................................................................................................37
Số lượng...............................................................................................................................................37
(ha)........................................................................................................................................................37
Cơ cấu...................................................................................................................................................37
(%).........................................................................................................................................................37


vi
Số lượng...............................................................................................................................................37
(ha)........................................................................................................................................................37
Cơ cấu...................................................................................................................................................37
(%).........................................................................................................................................................37
Số lượng...............................................................................................................................................37
(ha)........................................................................................................................................................37
Cơ cấu...................................................................................................................................................37
(%).........................................................................................................................................................37
1............................................................................................................................................................37
Tổng diện tích tự nhiên........................................................................................................................37
2305,91.................................................................................................................................................37
100........................................................................................................................................................37
2305,91.................................................................................................................................................37
100........................................................................................................................................................37
2297,61.................................................................................................................................................37
100........................................................................................................................................................37

2............................................................................................................................................................37
Đất nông nghiệp...................................................................................................................................37
4015,02.................................................................................................................................................37
32,65.....................................................................................................................................................37
794,63...................................................................................................................................................37
35,24.....................................................................................................................................................37
815,56...................................................................................................................................................37
35,50.....................................................................................................................................................37
3............................................................................................................................................................37
Đất lâm nghiệp.....................................................................................................................................37


vii
752,80...................................................................................................................................................37
46,68.....................................................................................................................................................37
1069,61.................................................................................................................................................37
47,44.....................................................................................................................................................37
1029,10.................................................................................................................................................37
44,79.....................................................................................................................................................37
4............................................................................................................................................................37
Đất nuôi trồng thủy sản.......................................................................................................................37
51,90.....................................................................................................................................................37
2,25.......................................................................................................................................................37
51,75.....................................................................................................................................................37
2,24.......................................................................................................................................................37
51,54.....................................................................................................................................................37
2,24.......................................................................................................................................................37
5............................................................................................................................................................37
Đất ở.....................................................................................................................................................37
105,86...................................................................................................................................................37

4,60.......................................................................................................................................................37
109,01...................................................................................................................................................37
4,84.......................................................................................................................................................37
81,64.....................................................................................................................................................37
3,55.......................................................................................................................................................37
6............................................................................................................................................................37
Đất chuyên dùng..................................................................................................................................37
198,10...................................................................................................................................................37
8,60.......................................................................................................................................................37


viii
196,52...................................................................................................................................................37
8,72.......................................................................................................................................................37
247,09...................................................................................................................................................37
10,75.....................................................................................................................................................37
7............................................................................................................................................................37
Đất chưa sử dụng.................................................................................................................................37
36,12.....................................................................................................................................................37
1,57.......................................................................................................................................................37
33,13.....................................................................................................................................................37
1,47.......................................................................................................................................................37
17,21.....................................................................................................................................................37
0,75.......................................................................................................................................................37
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................37
Số lượng...............................................................................................................................................38
Số lượng...............................................................................................................................................38
Số lượng...............................................................................................................................................38
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................38
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)...........................................................................39

Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................40
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................40
4.2. THỰC TRẠNG NGHÈO THEO TIÊU CHÍ ĐA CHIỀU VÀ CÁC GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO TẠI XÃ ĐỘNG
ĐẠT, HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN..................................................................................42
4.2.1. Thực trạng nghèo đơn chiều và đa chiều tại xã Động Đạt.......................................................42
4.2.1.1. Thực trạng nghèo đơn chiều..................................................................................................42
Bảng 4.6. Tỷ lệ hộ nghèo phân bố trên toàn xã năm 2013 - 2015......................................................43
Bảng 4.7: Kết quả giảm nghèo của xã Động Đạt.................................................................................45


ix
Hình 4.1 Tỷ lệ nghèo và cận nghèo của xã Động Đạt tỷ lệ (%)............................................................46
4.2.1.2. Thực trạng nghèo đa chiều.....................................................................................................46
Bảng 4.9. Phân tích hộ nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ cơ xã hội cơ bản.........................50
Bảng 4.10. Bảng phân tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng..............................................................52
4.2.3.Thực trạng nghèo đa chiều qua khảo sát các hộ điều tra..........................................................56
4.2.3.1. Tình hình chung của xã...........................................................................................................56
Bảng 4.11. Tình hình chung của xã Động Đạt......................................................................................56
Bảng 4.12. Tình hình chung của các hộ điều tra.................................................................................57
4.2.3.3. Thực trạng nghèo đa chiều của các hộ nghiên cứu tại xã Động Đạt.....................................58
a) Thực trạng nghèo đa chiều – Giáo dục...........................................................................................58
Bảng 4.13. Bằng cấp cao nhất của các thành viên trong hộ điều tra.................................................58
Bảng 4.14. Tình hình giáo dục của hộ điều tra....................................................................................59
b) Thực trạng nghèo đa chiều – Y tế...................................................................................................60
Bảng 4.15. Tình hình tiếp cận y tế và bảo hiểm y tế của các hộ điều tra...........................................60
c) Thực trạng nghèo đa chiều – Điều kiện sống..................................................................................61
Bảng 4.16. Tình hình về điều kiện sống của các hộ điều tra...............................................................61
d). Thực trạng nghèo đa chiều – Nhà ở...............................................................................................63
Bảng 4.17 Tình hình về nhà ở và diện tích của các hộ điều tra..........................................................63
14..........................................................................................................................................................64

4............................................................................................................................................................64
e) Thực trạng nghèo đa chiều - Tiếp cận thông tin.............................................................................64
Bảng 4.18. Tình hình tiếp cận thông tin của các hộ điều tra..............................................................64
4.3. PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN TỚI NGHÈO ĐA CHIỀU.....................................................66
4.3.1. Trình độ văn hóa của chủ hộ.....................................................................................................66
Bảng 4.19. Bảng trình độ văn hóa của chủ hộ.....................................................................................66
4.3.2. Dân tộc.......................................................................................................................................67


x
Bảng 4.20. Bảng cơ cấu dân tộc các hộ điều tra.................................................................................67
4.3.3. Quy mô hộ gia đình....................................................................................................................67
Bảng 4.21. Bảng Quy mô hộ gia đình..................................................................................................67
4.3.4. Các nguyên nhân khác...............................................................................................................68
4.4. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI GIẢM NGHÈO ĐA CHIỀU..........................................70
4.4.1. Yếu tố lao động..........................................................................................................................70
Yếu tố lao động là một tài sản sinh kế, nó được coi là nội lực của người nghèo, hộ nghèo. Với cơ
cấu dấn số của xã Động Đạt hiện nay, tỷ lệ lao động chiếm 67,6% trong tổng dân số, đây được coi
là cơ cấu dân số vàng của xã. Nếu lực lượng lao động này được đào tạo có kiến thức, có trình độ
chuyên môn sẽ là yếu tố quan trọng trong việc giảm nghèo bền vững của xã..................................70
Bảng 4.22. Tình hình dân số và lao động xã Động Đạt.......................................................................70
Số lượng...............................................................................................................................................70
Số lượng...............................................................................................................................................70
Số lượng...............................................................................................................................................70
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................70
Tuy lực lượng lao động đông đảo, nhưng trình độ hầu như chưa được đào tạo, chủ yếu là lao động
phổ thông. Đội ngũ lao động này được đào tạo có trình độ sẽ là yếu tố quan trọng giúp giảm
nghèo bền vững tại xã Động Đạt.........................................................................................................70
4.4.2. Yếu tố đất đai.............................................................................................................................70
Đất đai là một trong những vốn sinh kế quan trọng để giảm nghèo, có đất họ mới có điều kiện tổ

chức sản xuất để tạo ra thu nhập. Các hộ nghèo tại xã Động Đạt đều có đất để sản xuất, tuy nhiên
họ chưa biết cách sử dụng hợp lý nguồn lực này để thoát nghèo. Cần có định hướng và chính sách
hướng dẫn người dân biết cách tổ chức sản xuất để tạo hiệu quả kinh tế cao................................70
Bảng 4.23. Nguồn lực về đất đai của xã Động Đạt..............................................................................70
TT..........................................................................................................................................................70
Loại đất.................................................................................................................................................70
Năm 2013.............................................................................................................................................70
Năm 2014.............................................................................................................................................70
Năm 2015.............................................................................................................................................70


xi
Số lượng...............................................................................................................................................70
(ha)........................................................................................................................................................70
Cơ cấu...................................................................................................................................................70
(%).........................................................................................................................................................70
Số lượng...............................................................................................................................................70
(ha)........................................................................................................................................................70
Cơ cấu...................................................................................................................................................70
(%).........................................................................................................................................................70
Số lượng...............................................................................................................................................70
(ha)........................................................................................................................................................70
Cơ cấu...................................................................................................................................................70
(%).........................................................................................................................................................70
1............................................................................................................................................................71
Tổng diện tích tự nhiên........................................................................................................................71
2305,91.................................................................................................................................................71
100........................................................................................................................................................71
2305,91.................................................................................................................................................71
100........................................................................................................................................................71

2297,61.................................................................................................................................................71
100........................................................................................................................................................71
2............................................................................................................................................................71
Đất nông nghiệp...................................................................................................................................71
4015,02.................................................................................................................................................71
32,65.....................................................................................................................................................71
794,63...................................................................................................................................................71
35,24.....................................................................................................................................................71


xii
815,56...................................................................................................................................................71
35,50.....................................................................................................................................................71
3............................................................................................................................................................71
Đất lâm nghiệp.....................................................................................................................................71
752,80...................................................................................................................................................71
46,68.....................................................................................................................................................71
1069,61.................................................................................................................................................71
47,44.....................................................................................................................................................71
1029,10.................................................................................................................................................71
44,79.....................................................................................................................................................71
4............................................................................................................................................................71
Đất nuôi trồng thủy sản.......................................................................................................................71
51,90.....................................................................................................................................................71
2,25.......................................................................................................................................................71
51,75.....................................................................................................................................................71
2,24.......................................................................................................................................................71
51,54.....................................................................................................................................................71
2,24.......................................................................................................................................................71
5............................................................................................................................................................71

Đất ở.....................................................................................................................................................71
105,86...................................................................................................................................................71
4,60.......................................................................................................................................................71
109,01...................................................................................................................................................71
4,84.......................................................................................................................................................71
81,64.....................................................................................................................................................71
3,55.......................................................................................................................................................71


xiii
6............................................................................................................................................................71
Đất chuyên dùng..................................................................................................................................71
198,10...................................................................................................................................................71
8,60.......................................................................................................................................................71
196,52...................................................................................................................................................71
8,72.......................................................................................................................................................71
247,09...................................................................................................................................................71
10,75.....................................................................................................................................................71
7............................................................................................................................................................71
Đất chưa sử dụng.................................................................................................................................71
36,12.....................................................................................................................................................71
1,57.......................................................................................................................................................71
33,13.....................................................................................................................................................71
1,47.......................................................................................................................................................71
17,21.....................................................................................................................................................71
0,75.......................................................................................................................................................71
Nguồn:Số liệu thống kê UBND xã Động Đạt (2015)............................................................................71
4.4.3. Cơ chế chính sách về giảm nghèo.............................................................................................71
Cơ chế chính sách về giảm nghèo được thực hiện trong thời gian qua thực chất thực hiện đã đa
chiều, như chính sách về trợ giúp nhà ở, y tế, giáo dục, nước sinh hoạt, thông tin. Tuy nhiên hệ

thống chính sách vẫn còn chồng chéo, manh múm. Quy trình xây dựng chính sách vẫn từ trên
xuống, chưa huy động sự tham gia của cộng đồng, người dân. Cơ chế tổ chức thực hiện vừa trùng
lặp, phân tán, chưa phân cấp rõ ràng cho địa phương nên chưa phát huy được tính chủ động. Huy
động nguồn lực chưa tương xứng với tiềm năng, còn hạn chế.........................................................71
4.5. GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO BÊN VỮNG TẠI XÃ ĐỘNG ĐẠT, HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI
NGUYÊN................................................................................................................................................71
4.5.1. Định hướng giảm nghèo tại xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.....................71
4.5.2. Giải pháp giảm nghèo bền vững nâng cao chất lượng đối với các nhóm hộ và các chiều
nghèo....................................................................................................................................................72


xiv
4.5.2.1. Giải pháp giảm nghèo đối với các nhóm hộ..........................................................................72
4.5.2.2. Giải pháp giảm nghèo đối với các chiều nghèo.....................................................................74
Phần 5...................................................................................................................................................77
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................................................................77
5.1. Kết luận.........................................................................................................................................77
5.2. Kiến nghị........................................................................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................................79
I. Tài liệu tiếng Việt...............................................................................................................................79


1

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT
Trong một thời gian khá dài chúng ta thường nói về nghèo như là một bộ phận
dân chúng, những người có mức thu nhập trung bình thấp hơn 1USD (quy đổi)/ngày
vào những năm 90 của thế kỷ 20 và hiện giờ là nhỏ hơn 2USD/ngày/người theo tiêu

chuẩn của Ngân hàng Thế giới (WB). Như vậy, rõ ràng chúng ta chỉ nhìn vào các
con số để đánh giá nghèo mà đã vô tình quên đi các nguyên nhân gây ra nghèo,
trong đó quan trọng nhất là “sự bất bình đẳng” và “chênh lệch quyền lực” giữa
các cá nhân và giữa các nhóm người trong xã hội.
Dựa trên quan điểm này, khái niệm “nghèo đa chiều” đã ra đời trong đó xác
định rõ nghèo không hẳn chỉ là đói ăn, thiếu uống hoặc thiếu các điều kiện sống,
sinh hoạt khác mà nghèo đói còn được gây ra bởi các rào cản về xã hội và các tác
nhân khác ngăn chặn những cá nhân hoặc cộng đồng tiếp cận đến sức khỏe, giáo
dục và mức sống.
Trong những năm gần đây xã Động Đạt huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
đã áp dụng nhiều các giải pháp giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội
và đạt được những thành tựu nhất định. Tỷ lệ người dân được tiếp cận với các dịch
vụ xã hội cơ bản, cơ sở hạ tầng được cải thiện rõ rệt, đời sống người nghèo được
nâng cao, tỷ lệ hộ nghèo giảm đáng kể. Tuy nhiên tỷ lệ hộ cận nghèo, hộ phát sinh
còn lớn, tư tưởng trông chờ, ỷ lại không muốn thoát nghèo còn diễn ra phổ biến ở
một bộ phận người dân, chênh lệch người nghèo giữa các vùng và giữa các đối
tượng còn lớn, số hộ đã thoát nghèo nhưng mức thu nhập nằm sát với mức chuẩn
nghèo, nguy cơ tái nghèo cao. Do vậy, cần có một chương trình thoát nghèo một
cách nghiêm túc và khoa học. Chúng ta không nên nhìn nghèo chỉ với một khía
cạnh đó là theo thu nhập, không xem nghèo là một hiện tượng đơn lẻ mà là hiện
tượng đa khía cạnh, phức tạp, chồng chéo bao gồm nhiều yếu tố khác nhau. Phương
pháp đo lường nghèo đổi từ đơn chiều (theo thu nhập) sang đa chiều để tăng độ bao


2

phủ chính sách tới các đối tượng. Vấn đề cấp thiết cần được đề ra là nghiên cứu,
phân tích, đánh giá nghèo một cách đúng đắn, từ đó đưa ra các phương pháp để phát
huy các thế mạnh và hạn chế các điểm yếu, nhằm đưa xã Động Đạt huyện Phú
Lương thoát nghèo bền vững có hiệu quả. Hiện nay, các nghiên cứu về nghèo đa

chiều hầu như chưa có. Vì vậy, để hệ thống hóa cơ sở lý luận cũng như đánh giá
được thực trạng nghèo theo hướng đa chiều là rất cần thiết.
Xuất phát từ thực tiễn đó, tôi thực hiện đề tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề
xuất giải pháp giảm nghèo bền vững theo hướng tiếp cận đa chiều tại xã Động
Đạt huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1.Mục tiêu chung
Trên cơ sở đánh giá thực trạng nghèo đa chiều tại địa bàn xã Động Đạt.
Từ đó đưa ra các giải pháp cụ thể nhằm giảm nghèo bền vững theo tiêu chí
nghèo đa chiều tại xã Động Đạt - huyện Phú Lương- tỉnh Thái Nguyên.
1.2.2.Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng nghèo đa chiều tại xã Động Đạt- huyện Phú Lương Tỉnh Thái Nguyên.
- Phân tích các nguyên nhân dẫn tới nghèo đa chiều.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới giảm nghèo đa chiều tại xã Động Đạt
- Đề xuất được các giải pháp nhằm thoát nghèo bền vững theo tiêu chí
nghèo đa chiều tại xã Động Đạt.
1.2.3. Các câu hỏi nghiên cứu đặt ra
(1) Thế nào là nghèo đa chiều? Tiêu chí đánh giá nghèo đa chiều là gì?
(2) Thực trạng nghèo đói theo tiêu chí nghèo đa chiều ở xã Động Đạt như
thế nào?
(3) Nguyên nhân nào dẫn tới nghèo đa chiều tại địa bàn nghiên cứu?
(4) Các yếu tố nào ảnh hưởng tới giảm nghèo bền vững theo tiêu chí giảm
nghèo đa chiều tại địa phương?


3

(5) Các giải pháp nào cần thực hiện để giảm nghèo bền vững theo tiêu chí
nghèo đa chiều tại địa phương trong thời gian tới?
1.3. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

*Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu đề tài giúp sinh viên củng cố lại những kiến thức cơ bản và
những kiến thức đào tạo chuyên môn trong quá trình học tập trong nhà trường,
đồng thời tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội tiếp cận với những kiến thức
ngoài thực tế.
- Nghiên cứu đề tài nhằm phát huy cao tính tự giác, chủ động học tập,
nghiên cứu của sinh viên. Nâng cao tinh thần tìm tòi, học hỏi, sáng tạo và khả
năng vận dụng kiến thức vào tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình và định
hướng những ý tưởng trong điều kiện thực tế.
- Có được cái nhìn tổng thể về tình trạng nghèo đói của cả nước nói chung
và riêng xã Động Đạt trên cơ sở đánh giá các chỉ số nghèo đa chiều.
- Đây là khoảng thời gian để mỗi sinh viên có cơ hội được thực tế vận
dụng kiến thức đã học vào lĩnh vực nghiên cứu khoa học và là bàn đạp cho việc
xuất phát những ý tưởng nghiên cứu khoa học sau này.
* Ý nghĩa thực tế
- Từ kết quả nghiên cứu đề tài sẽ góp một phần vào bản báo cáo đánh giá
thực trạng nghèo của địa phương thông qua phương pháp tiếp cận nghèo đa chiều
và giải pháp giảm nghèo bền vững của xã Động Đạt. Ngoài ra, từ những phát
hiện trong quá trình nghiên cứu có thể cho địa phương có một cái nhìn tổng thể
cũng như chi tiết hơn về thực trạng nghèo của xã. Qua đó, phần nào giúp định
hướng những kiến nghị lên cơ quan quản lý cấp trên kịp thời đưa ra những giải
pháp nhằm giúp địa phương giảm nghèo bền vững.
- Xác định được các yếu tố gây ảnh hưởng đến nghèo của các hộ trong xã.
Từ đó, nắm bắt được nhu cầu, mong muốn của các hộ và đề ra các giải pháp giải
quyết các nhu cầu trước mắt của người dân. Góp phần thúc đẩy kinh tế, văn hóa,
giáo dục, góp phần tăng thu nhập và cải thiện đời sống người dân trên địa bàn xã.


4



5

Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Khái niệm nghèo và chuẩn nghèo
2.1.1.1 Khái niệm nghèo
Trên thế giới có nhiều khái niệm khác nhau về nghèo, thường được nhắc đến
là “nghèo tuyệt đối” và “nghèo tương đối”.
“Theo nghĩa tuyệt đối, nghèo khổ là một trạng thái mà các các nhân thiếu
những nguồn lực thiết yếu để có thể tồn tại”.
“Theo nghĩa tương đối, là tình trạng của một bộ phận dân cư có mức sống
dưới mức trung bình của cộng đồng tại địa phương xem xét”.
Những định nghĩa về nghèo đói được thay đổi nhiều lần theo thời gian và
không gian khác nhau. Bởi ranh giới của nghèo đói là không được hưởng hoặc được
hưởng rất ít và không được thỏa mãn những nhu cầu cơ bản của con người.
Do vậy để đánh giá đúng mức độ của nghèo đói, thế giới thường dùng khái
niệm “nghèo khổ” và nhận định nghèo khổ theo 4 khía cạnh sau:
Về thời gian: phần lớn người nghèo khổ là những người sống dưới mức
“chuẩn” trong suốt một thời gian dài để phân biệt với số người nghèo khổ “tình thế”
như những người thất nghiệp, hoặc do khủng hoảng kinh tế, thiên tai, chiến tranh, tệ
nạn xã hội, rủi ro...
Về không gian: về mặt này thì nghèo đói diễn ra chủ yếu ở khu vực nông
thôn, miền núi, nơi có nhiều người sinh sống.
Về giới: theo thống kê thì những người nghèo đói là phụ nữ đông hơn là nam
giới, Trong những hộ nghèo nhất thì đa phần là do người phụ nữ là chủ hộ hay chủ
gia đình, Còn trong những hộ nghèo đó do người đàn ông làm chủ hộ thì người phụ
nữ lại khổ hơn nam giới.
Về môi trường: đối với những nước ở vùng sinh thái khắc nghiệt thì tỷ lệ

người nghèo khá đông, ở những nước này tình trạng nghèo đói và sự xuống cấp về
môi trường sinh thái ngày một trầm trọng thêm. [1]


6

Cho đến nay, khái niệm về nghèo đói chưa hề có sự thay đổi, mặc dù chưa có
định nghĩa chính thức, tuy nhiên nhiều quan niệm về nghèo đói hiện đang được các
quốc gia thừa nhận;
Theo Liên hợp quốc (UN): “Nghèo là thiếu năng lực tối thiểu để tham gia
hiệu quả vào các hoạt động xã hội. Nghèo có nghĩa là không có đủ ăn, đủ mặc,
không được đi học, không được đi khám, không có đất đai để trồng trọt hoặc không
có nghề nghiệp để nuôi sống bản thân, không được tiếp cận tín dụng. Nghèo cũng
có nghĩa là không an toàn, không có quyền, và bị loại trừ của các cá nhân, hộ gia
đình và cộng đồng. Nghèo có nghĩa là dễ bị bạo hành, phải sống ngoài lề xã hội
hoặc trong các điều kiện rủi ro, không được tiếp cận nước sạch và công trình vệ
sinh an toàn” (Tuyên bố Liên hợp quốc, 6/2008, được lãnh đạo của tất cả các tổ
chức UN thông qua).
Tại hội nghị về chống nghèo đói do Ủy ban Kinh tế xã hội khu vực Châu Á Thái Bình Dương (ESCAP) tổ chức tại Băng Cốc - Thái Lan vào tháng 9 năm 1993
các quốc gia trong khu vực đã thống nhất cho rằng “Nghèo đói là tình trạng của một
bộ phận dân cư không có khả năng thỏa mãn những nhu cầu cơ bản của con người
mà những nhu cầu ấy phụ thuộc vào trình độ phát triển kinh tế xã hội, phong tục tập
quán của từng vùng và phong tục ấy được xã hội thừa nhận”.
Hội nghị thượng đỉnh thế giới về phát triển xã hội tổ chức tại Copenhagen
Đan Mạch năm 1995 đã đưa ra một định nghĩa cụ thể hơn về nghèo đói như sau:
“Nghèo đói là tất cả những ai mà thu nhập thấp hơn dưới 1 USD mỗi ngày cho một
người, số tiền được coi như đủ để mua những sản phẩm thiết yếu để tồn tại”.
Tuy vậy, cũng có quan niệm khác về nghèo đói mang tính kinh điển hơn,
triết lý hơn của chuyên gia hàng đầu của tổ chức lao động quốc tế (ILO) ông
Abaplaen, người được giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1997 cho rằng: “Nghèo

đói là sự thiếu cơ hội lựa chọn tham gia vào quá trình phát triển cộng đồng”. Xét
cho cùng sự tồn tại của con người nói chung và người giàu, người nghèo nói riêng
sự khác nhau để phân biệt giữa họ chính là cơ hội lựa chọn của mỗi người trong cuộc
sống và thông thường người giàu có cơ hội lựa chọn nhiều hơn người nghèo.[9]


7

Dựa trên những quan niệm về nghèo đói của các cá nhân và tổ chức trên
thế giới, Việt Nam đã đưa ra các khái niệm cụ thể và được nghiên cứu ở mức độ
cá nhân và cộng đồng. Nghèo, đói là tình trạng của một bộ phận cư dân nghèo có
mức sống dưới mức tối thiểu và thu nhập không đủ đảm bảo nhu cầu về vật chất
để duy trì cuộc sống. Đó là những hộ thiếu ăn từ 1 đến 2 tháng, thường vay
mượn của cộng đồng và thiếu khả năng chi trả cho cộng đồng. Đói là thang thấp
nhất của nghèo, đói thuần túy là đói ăn, đói nằm trọn trong phạm trù kinh tế vật
chất và khác với đói thông tin, đói hưởng thụ văn hóa, thuộc phạm trù văn hóa tinh
thần.
Đói cũng có hai dạng là đói kinh niên và đói cấp tính (đói gay gắt):
- Đói kinh niên là một bộ phận dân cư rơi vào tình trạng đói đột xuất do
nhiều nguyên nhân như gặp tai nạn, thiên tai, rủi ro tại thời điểm đang xét.
- Đói cấp tính là bộ phận dân cư rơi vào tình trạng đói đột xuất do nhiều
nguyên nhân như gặp tai nạn, thiên tai, rủi ro khác tại thời điểm đang xét.
Qua đây có thể thấy được các quan niệm về nghèo đói nêu trên phản ánh 3
khía cạnh của người nghèo:
- Không được hưởng những nhu cầu cơ bản nhất ở mức độ tối thiểu dành cho
con người.
- Có mức sống thấp hơn mức sống trung bình của cộng đồng dân cư.
- Thiếu cơ hội lựa chọn tham gia vào quá trình phát triển cộng đồng.[8]
2.1.1.2. Chuẩn mực xác định nghèo đói
a) Chuẩn mực xác định nghèo đói trên thế giới

Hiện nay, Ngân hàng thế giới (WB) đưa ra các chỉ tiêu đánh giá mức độ giàu
nghèo của các quốc gia dựa vào thu nhập quốc dân bình quân tính theo đầu người
trong một năm với hai cách tính đó là: Phương pháp Atlas tức là tính theo tỉ giá hối
đoái và tính theo USD. Phương pháp PPP (purchasing power parity) là phương pháp
tính theo sức mua tương đương và cũng tính bằng USD.
Theo phương pháp Atlas, năm 1990 người ta chia mức bình quân của các
nước trên toàn thế giới làm 6 loại:


8

+ Trên 25.000 USD/người/năm là nước cực giàu.
+ Từ 20.000 đến 25.000 USD/người/năm là nước giàu.
+ Từ 10.000 đến 20.000 USD/người/năm là nước khá giàu.
+ Từ 2.500 đến dưới 10.000 USD/ngươi/năm là nước trung bình.
+ Từ 500 đến dưới 2.500 USD/người/năm là nước nghèo.
+ Dưới 500 USD/người/năm là nước cực nghèo.
Cũng theo quan niệm trên Ngân hàng thế giới đưa ra kiến nghị thang nghèo
đói như sau:
+ Đối với các nước nghèo: Các cá nhân bị coi là nghèo khi mà có thu nhập
dưới 0.5 USD/ngày.
+ Đối với các nước đang phát triển là 1 USD/ngày.
+ Các nước thuộc châu Mỹ La Tinh và Caribe là 2 USD/ngày.
+ Các nước Đông Âu là 4 USD/ngày.
+ Các nước công nghiệp phát triển là 14,4 USD/ngày.
Vì vậy, các quốc gia đều tự đưa ra chuẩn của riêng nước mình thông thường
thấp hơn thang nghèo đói mà Ngân hàng thế giới đưa ra. Ví dụ như Mỹ đưa ra chuẩn
nghèo là mức thu nhập dưới 16.000 Kcal đối với một hộ gia đình chuẩn (gia đình 4
người) trong một năm tương đương với 11,1 USD/ngày/người.
Nhưng cần thấy rằng, ngoài thu nhập nghèo đói còn chịu tác động của nhiều

yếu tố khác như văn hóa, chính trị, xã hội, sức khỏe, trình độ… Vì vậy, để đánh giá vấn
đề nghèo đói, bên cạnh tiêu chí thu nhập quốc gia bình quân, UNDP còn đưa ra chỉ số
phát triển con người HDI bao gồm hệ thống 3 chỉ tiêu: tuổi thọ, tình trạng biết chữ của
người lớn và thu nhập bình quân đầu người trong năm. Đây là chỉ tiêu cho phép đánh
giá đầy đủ và toàn diện về sự phát triển và trình độ văn minh của mỗi quốc gia, nhìn
nhận nước giàu nghèo tương đối chính xác và khách quan.[10]
b) Chuẩn mực xác định nghèo đói ở Việt Nam
Bảng 2.1. Quy định về chuẩn nghèo đói (theo tiêu chuẩn quốc gia)
Chuẩn nghèo đói
qua các giai đoạn

Phân loại người nghèo đói

Mức thu nhập bình
quân/người/tháng


9

1993 - 1995 (Mức thu Đói (KV nông thôn)
Đói (KV thành thị)
nhập bình quân quy
Nghèo (KV nông thôn)
ra gạo)
Nghèo (KV thành thị)
Đói (tính cho mọi khu vực)
1996 - 2000 (Mức thu Nghèo (KV nông thôn, miền
nhập quy ra gạo núi, hải đảo)
tương đương với số Nghèo (KV nông thôn, đồng


Dưới 8Kg
Dưới 13Kg
Dưới 15Kg
Dưới 20Kg
Dưới 13Kg (45.000 đồng)

nhập tính bằng tiền)

Cận nghèo (KV nông thôn)

401.000 – 520.000 đồng

Cận nghèo (KV thành thị)

501.000 – 650.000 đồng

Nghèo (KV nông thôn)

Dưới 700.000 đồng

Dưới 15Kg (55.000 đồng)

Dưới 20Kg (70.000 đồng)
bằng
trung
du)
tiền)
Nghèo (KV thành thị)
Dưới 25Kg (90.000 đồng)
Nghèo (KV nông thôn, miền

Dưới 80.000 đồng
núi,
hải
đảo)
2001 - 2005 (mức thu
Nghèo (KV nông thôn, đồng
Dưới 100.000 đồng
nhập tính bằng tiền)
bằng trung du)
Nghèo (KV thành thị)
Dưới 150.000 đồng
2006 - 2010 (mức thu Nghèo (KV nông thôn)
Dưới 200.000 đồng
Nghèo (KV thành thị)
Dưới 260.000 đồng
nhập tính bằng tiền)
Nghèo (KV nông thôn)
Dưới 400.000 đồng
2011 – 2015 (mức thu Nghèo (KV thành thị)
Dưới 500.000 đồng

Dưới 900.000 đồng
2016- 2020 (mức thu
thập tính bằng tiền)

Nghèo (KV thành thị)
Cận nghèo (KV nông thôn)
Cận nghèo (KV thành thị)

Trên 700.000 – 1.000.000

đồng
Trên 900.000 – 1.300.000
đồng

(Nguồn: Bộ LĐ-TB và XH, chương trình mục tiêu quốc gia về XĐGN và Quyết định
số 170/2005/QĐ-TT; Quyết định số 59/2015 TTg)
Phương pháp chuẩn nghèo này đã được đánh giá phù hợp với mức sống và
thu nhập của dân cư nói chung, cũng như thu nhập của 20% nhóm nghèo nhất, đảm


×