BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC TẬP CUỐI KHÓA
TẠI QUẦY THUỐC A
Giảng viên hướng dẫn: ……………………………………
Sinh viên: ……………………….
MSSV: …………….
Lớp: …………….
Nhóm: ……………..
Ngành: Dược sĩ
Khóa: 2017 - 2019
…………, ngày 19 tháng 8 năm 2018
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC
NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
........................................................................................... .....................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
......................................................................................
Ngày ….… tháng ….… năm 2018
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
MỞ ĐẦU
Qua 2 năm học tập tại Trường Cao đẳng công nghệ LADEC, được sự giúp
đỡ của nhà trường, tôi được đi thực tập thực tế tại quầy thuốc A. Quầy thuốc là
nơi giúp tôi có điều kiện tiếp xúc trực tiếp với thuốc, trực tiếp tư vấn và bán
thuốc cho người bệnh. Vì thế, quầy thuốc là nơi tạo điều kiện thuận lợi quan
trọng để tôi sau này tốt nghiệp ra trường làm việc trong chuyên ngành của mình.
Thuốc là sản phẩm cần thiết ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người,
một dược sĩ biết cách bán thuốc, biết cách phối hợp thuốc và biết cách tư vấn sử
dụng thuốc cho bệnh nhân thì bệnh nhân sẽ khỏi bệnh, ngược lại nếu người dược
sĩ bán thuốc không đúng cách thì bệnh nhân sẽ không khỏi bệnh. Có thể nói vai
trò của người dược sĩ trong quầy thuốc là rất quan trọng, quyết định sinh mạng
con người, cho nên người dược sĩ cần phải nắm vững những kiến thức cần thiết
cho chuyên ngành của mình.
Bài báo cáo thực tập tốt nghiệp là một quyển tóm tắt lại quá trình học tập
của bản thân. Với những kiến thức còn hạn chế nên báo cáo không thể tránh
khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự thông cảm và đóng góp của các
quý thầy cô.
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
Vốn kiến thức tích lũy qua hai năm học tại Trường Cao Đẳng Công Nghệ
Ladec, không những giúp tôi hoàn thành tiểu luận cho riêng mình mà còn là
hành trang quý báu cho tôi bước vào cuộc sống. Trong quá trình làm tiểu luận
tôi dù gặp nhiều khó khăn do điều kiện, thời gian, khả năng nghiên cứu, kiến
thức kinh nghiệm còn nhiều hạn chế nên để hoàn thành được tiểu luận này tôi
được rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ của mọi người, qua đây tôi xin gởi lời cảm
ơn chân thành đến: gia đình, những người luôn yêu thương, chăm sóc tôi trong
cuộc sống, quý Thầy Cô khoa Dược Trường Cao Đẳng Công Nghệ Ladec và
Quầy Thuốc A là những người trực tiếp truyền đạt, giảng dạy kiến thức cũng
như kinh nghiệm cho tôi. Đặc biệt tôi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Cô
Nguyễn Thị Kim Phượng, người đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá
trình hoàn thành tiểu luận tốt nghiệp này.
Tôi xin kính chúc quý Thầy Cô sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt trong
cuộc sống và trong công tác giảng dạy.
Tôi xin chân thành cảm ơn
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................i
DANH MỤC CÁC HÌNH.................................................................................ii
PHỤ LỤC..........................................................................................................iii
CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG QUẦY THUỐC.............................1
1.1. Giới thiệu về quầy thuốc...............................................................................1
1.2. Quy mô hoạt động........................................................................................1
1.3. Các loại hình kinh doanh..............................................................................1
1.5. Tổ chức nhân sự:...........................................................................................2
CHƯƠNG 2. SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN................................4
2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc:..............................................................................4
2.2. Bảo quản thuốc:............................................................................................4
2.3. Các nhóm thuốc, thực phẩm chức năng có ở quầy thuốc:............................4
CHƯƠNG 3. THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC – GPP.............................9
3.1. Giới thiệu bảng checklist của Bộ Y tế (TT 46/2011)....................................9
3.1.1. Mục đích xây dựng danh mục............................................................9
3.1.2. Nguyên tắc chấm điểm.......................................................................9
3.1.3. Cách tính điểm....................................................................................9
3.1.4. Cách kết luận....................................................................................10
3.2. Những nội dung GPP quầy thuốc thực hiện...............................................25
3.2.1. Nhiệm vụ..........................................................................................25
3.2.2. Về nhân sự........................................................................................25
3.2.3. Về diện tích xây dựng và thiết kế, bố trí các vị trí trong quầy thuốc26
3.2.4. Thiết bị bảo quản thuốc....................................................................26
3.2.5. Hồ sơ, sổ sách, tài liệu chuyên môn.................................................27
3.3. Các SOP và biểu mẫu tại quầy thuốc..........................................................29
3.3.1. SOP Quy trình " Thực hành tốt nhà thuốc" GPP..............................29
3.3.2. Biểu mẫu tại quầy thuốc: (Phụ lục)..................................................29
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4.1. Cách tổ chức nhập thuốc và bán thuốc.......................................................30
4.1.1. Mua thuốc.........................................................................................30
4.1.2. Bán thuốc..........................................................................................30
4.2. Nhận xét......................................................................................................32
4.2.1. Tình hình bán thuốc tự khai bệnh.....................................................32
4.2.2. Tình hình bán thuốc kê đơn..............................................................34
4.2.3. Tình hình bán thực phẩm chức năng:...............................................35
CHƯƠNG 5. THÔNG TIN, GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUỐC.............................................................................................................38
5.1. Các hình thức quảng cáo thuốc và mỹ phẩm..............................................38
5.2. Việc tư vấn, hướng dẫn thuốc cho khách hàng...........................................38
5.3. Việc bán và sử dụng thuốc đảm bảo an toàn, hiệu quả...............................38
KẾT LUẬN.......................................................................................................40
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................41
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
DS
BS
BN
TPCN
HC
BD
HDSD
SVTT:
Ý nghĩa
Dược sỹ
Bác sỹ
Bệnh nhân
Thực phẩm chức năng
Hoạt chất
Biệt dược
Hướng dẫn sử dụng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh quầy thuốc A..........................................................................1
Hình 1.2. Hình tủ thuốc tại quầy thuốc A..............................................................3
Hình 2.1. Hình ảnh nhóm thuốc kháng sinh..........................................................5
Hình 2.2. Hình ảnh nhóm thuốc kháng viêm........................................................5
Hình 2.3. Hình ảnh nhóm thuốc kháng dị ứng......................................................6
Hình 2.4. Hình ảnh nhóm thuốc tác dụng trên đường hô hấp...............................7
Hình 2.5. Hình ảnh nhóm thuốc tim mạch............................................................7
Hình 2.6. Hình ảnh nhóm thực phẩm chức năng...................................................8
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
iii
PHỤ LỤC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Chứng chỉ hành nghề dược.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Giấy chứng nhận GPP.
Giấy chứng nhận đào tạo “Thực hành tốt nhà thuốc”
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1
CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG QUẦY THUỐC
1.1. Giới thiệu về quầy thuốc:
Quầy thuốc: A.
Địa chỉ: ……………………………………………………………….. .
ẢNH CHỤP QUẦY THUỐC
Hình 1.1. Hình ảnh quầy thuốc A
1.2. Quy mô hoạt động:
Hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ thuốc chữa bệnh, mỹ phẩm, thực phẩm
chức năng (TPCN).
1.3. Các loại hình kinh doanh:
Quầy thuốc do UBND huyện ………….., tỉnh ………… cấp giấy phép
kinh doanh dưới hình thức hộ kinh doanh cá thể và Sở Y tế cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
1.4. Các giấy tờ pháp lý: (Phụ lục)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Chứng chỉ hành nghề dược.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Giấy chứng nhận GPP.
Giấy chứng nhận đào tạo “Thực hành tốt nhà thuốc”.
1.5. Tổ chức nhân sự:
Dược sĩ trung học chịu trách nhiệm chuyên môn: …………………..
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2
Số điện thoại: ……………………………..
Vai trò tại quầy thuốc: Là quầy thuốc tư nhân, nên mọi hoạt động của
quầy thuốc đều do dược sĩ điều hành, chỉ dẫn và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về:
- Chất lượng thuốc.
- Phương pháp kinh doanh.
- Thực hiện chế độ quản lý thuốc theo chế độ thuốc bán theo đơn và không
bán theo đơn.
- Lập kế hoạch sử dụng thuốc.
- Bảo đảm các loại thuốc thiết yếu.
- Tư vấn cho khách hàng về cách sử dụng thuốc và cách phòng ngừa bệnh,
giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, theo dõi và phản hồi tình hình sử dụng
thuốc của khách hàng.
1.6. Bố trí và trưng bày trong quầy thuốc:
Hình 1.2. Tủ thuốc tại quầy thuốc A
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3
Để thuận lợi cho việc bán thuốc và giao tiếp với khách hàng, quầy thuốc
đặt phía ngoài một quầy bàn hình chữ L có chiều cao khoảng 1m để giao dịch,
phía bên trong quầy là từng hộc sắp xếp thuốc theo từng nhóm rất dễ dàng cho
việc bán thuốc. Ngoài ra còn có 2 tủ kính lớn để đặt những nhóm thuốc như:
thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thuốc đông y, mỹ phẩm và thực phẩm chức
năng.
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4
CHƯƠNG 2. SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN
2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc:
Thuốc được sắp xếp theo tác dụng dược lý.
Các thuốc kê đơn nếu được bày bán và bảo quản tại khu vực riêng có ghi rõ
“Thuốc kê đơn” hoặc trong cùng một khu vực phải để riêng các thuốc bán theo
đơn.
Việc sắp xếp đảm bảo sự thuận tiện, tránh nhầm lẫn.
2.2. Bảo quản thuốc:
Chất lượng thuốc tốt hay xấu đều ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con
người, tính mạng và tiền của xã hội. Vì vậy, việc bảo quản nhằm giữ vững chất
lượng thuốc ở đây là một nhiệm vụ không thể thiếu được của những người làm
công tác dược.
Các loại thuốc được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng và đảm bảo 3 dễ:
+ Dễ thấy.
+ Dễ lấy.
+ Dễ kiểm tra.
Đồng thời cũng đảm bảo 5 chống:
+ Chống nóng, ẩm mốc.
+ Chống cháy nổ.
+ Chống kiến, gián, mối, mọt, chuột.
+ Chống mất mát, hư hao, bể vỡ.
+ Chống quá hạn dùng.
Các loại thuốc được bảo quản ở nhiệt độ phòng duy trì ở nhiệt độ 30 oC, độ
ẩm bằng hoặc dưới 75% và đáp ứng đủ điều kiện bảo quản thuốc.
2.3. Các nhóm thuốc, thực phẩm chức năng có ở quầy thuốc:
Các nhóm thuốc
STT
Tên biệt dược
Tên hoạt chất
Đường
dùng, Dạng
dùng
Đơn vị
tính
I. Nhóm kháng sinh
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
5
STT
1
2
3
4
5
Tên biệt dược
Tên hoạt chất
Đường
dùng, Dạng
dùng
Hình 2.1. Hình ảnh nhóm kháng sinh
Cefixim 100
Cefixim 100mg
Viên uống
Auclanityl
Amoxicillin 500mg
Viên uống
625mg
Kali clavulanic 125mg
Doxycilin
Doxicilin 100mg
Viên uống
Ciprofloxacin
Ciprofloxacin 500mg
Viên uống
500mg
Tetracyclin
Tetracyclin 500mg
Viên uống
Đơn vị
tính
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
II Nhóm kháng viêm
1
2
SVTT:
Hình 2.2. Hình ảnh nhóm thuốc kháng viêm
Ibuprofen 400
Ibuprofen 400mg
Viên uống
Meloxicam
Meloxicam 7,5mg
Viên uống
Viên
Viên
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
6
STT
3
4
5
Tên biệt dược
7,5mg
Diclofenac
75mg
Methylprednisol
on 16mg
Celecoxib 200
Đường
dùng, Dạng
dùng
Tên hoạt chất
Đơn vị
tính
Diclofenac 75mg
Viên uống
Viên
Methylprednisolon 16mg
Viên uống
Viên
Celecoxib 200mg
Viên uống
Viên
III Nhóm kháng dị ứng
1
2
3
4
5
Hình 2.3. Hình ảnh nhóm thuốc kháng dị ứng
Dexclopheniramin maleat
Polaramin
Viên uống
6mg
Cetirizin 10mg
Cetirizin 10mg
Viên uống
Clanoz
Loratadin 10mg
Viên uống
Fexofenadin
Fexofenadin 180mg
Viên uống
Clopheniramin
Clopheniramin maleate
Viên uống
4mg
4mg
Viên
Viên
Viên
Viên
viên
IV. Nhóm thuốc tác dụng trên đường hô hấp
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
7
STT
Tên biệt dược
Đường
dùng, Dạng
dùng
Tên hoạt chất
Đơn vị
tính
Hình 2.4. Hình ảnh nhóm thuốc tác dụng trên đường hô hấp
1
2
Ambroxol
Bromhexin4
3
Neo-calion
4
5
Ambron
Acetylcystein
1
2
3
4
5
Ambroxol 10mg
Bromhexin 4mg
Polygana extract 100mg
Pericarpium- citriculatae
extract 50ng
Ambroxon 10mg
Acetylcystein 200mg
V. Nhóm thuốc tim mạch
Viên uống
Viên uống
Viên
Viên
Viên uống
Viên
gói uống
Viên uống
Gói
Viên
Hình 2.5. Hình ảnh nhóm thuốc tim mạch
Trimetazidin hydroclorid
Vacolaren
Viên uống
20mg
Becamlodin
Amlodipin hydroclorid 6mg Viên uống
Felofenadin
Felofenadin 5mg
Viên uống
Stada
Captopril
Captopril 25mg
Viên uống
Nifedipin
Nifedipin 5mg
Viên uống
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
VI. Nhóm thực phẩm chức năng
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
8
STT
1
2
3
4
SVTT:
Tên biệt dược
Tên hoạt chất
Đường
dùng, Dạng
dùng
Hình 2.6. Hình ảnh nhóm thực phẩm chức năng
NattoEnzym
Nattokinase 670UI
Viên uống
Vitamin E
Vitamin E 25mg
Viên uống
Naturenz
Naturenz fort 150mg
Viên uống
Lysine 10000mg
Mật ong 100mg
Taurin 200mg
Alphavit
DHA 20mg
Ống uống
Vitamin B1 1mg
Vitamin B2 1mg
Vitamin B5 20mg
Đơn vị
tính
Viên
Viên
Viên
Ống
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
9
CHƯƠNG 3. THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC - GPP
3.1. Giới thiệu bảng checklist của Bộ Y tế (Thông tư 46/2011/TT-BYT)
3.1.1. Mục đích xây dựng danh mục
- Để cơ sở kinh doanh thực hiện GPP, giúp cơ sở tự kiểm tra đánh giá.
- Để cơ quan quản lý dược kiểm tra, đánh giá, công nhận GPP.
- Để thống nhất trên toàn quốc việc thực hiện GPP.
3.1.2. Nguyên tắc chấm điểm
Tổng số điểm chuẩn nếu cơ sở có đủ các hoạt động trong GPP (bao gồm cả
pha chế theo đơn và có kho bảo quản thuốc) là 100 điểm.
Điểm chuẩn được xây dựng trong khoảng từ 0,5 đến 2 tùy thuộc từng tiêu
chí (nguyên tắc triển khai từng bước).
Các tiêu chí cần chú ý:
+ Cho điểm cộng (điểm khuyến khích) nếu cơ sở thực hiện cao hơn các quy
định tối thiểu. Tổng số có 10 nội dung áp dụng điểm cộng.
+ Cho điểm trừ nếu cơ sở có thực hiện tuy nhiên còn có nhiều tồn tại. Tổng
số có 9 nội dung áp dụng điểm trừ.
Cho điểm không chấp thuận nếu cơ sở không thực hiện một số tiêu chí.
Tổng số có 9 nội dung không chấp thuận trong Danh mục.
Những phần in nghiêng: kiểm tra thêm bằng hình thức phỏng vấn.
3.1.3. Cách tính điểm
1. Cho điểm tối đa, không cho điểm trung gian
2. Những hoạt động cơ sở không có, ví dụ: Không pha chế theo đơn, không
có kho bảo quản trừ điểm chuẩn, cụ thể:
- Không có pha chế theo đơn điểm chuẩn: 95
- Không có kho bảo quản điểm chuẩn: 98
- Không có cả pha chế theo đơn và kho điểm chuẩn: 93
3. Đối với cơ sở đang hoạt động việc kiểm tra, chấm điểm được tính trên
hoạt động thực tế tại cơ sở.
4. Đối với cơ sở mới thành lập, chưa hoạt động:
- Những tiêu chí đã được triển khai trong quá trình chuẩn bị: Tính điểm
trên kết quả thực tế.
SVTT:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
10
- Những tiêu chí chỉ khi hoạt động mới diễn ra: Được tính điểm nếu tiêu chí
đó đã được quy định trong các hồ sơ tài liệu, các văn bản, các quy trình thao tác
chuẩn, các biểu mẫu… để triển khai hoạt động và đã được người có thẩm quyền
ký duyệt ban hành, nhân viên cơ sở được đào tạo, nắm được và thực hành đúng.
3.1.4. Cách kết luận
- Cơ sở không mắc lỗi nào thuộc điểm không chấp thuận.
- Từ 90% điểm trở lên: Cơ sở được xét công nhận. Nếu có tồn tại, đề nghị
khắc phục tồn tại trong thực hiện GPP và làm căn cứ cho những lần thanh tra,
kiểm tra kế tiếp.
- Từ 80% đến 89% điểm: Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng văn bản
trong vòng 30 ngày để đoàn kiểm tra xem xét đề nghị cấp Giấy chứng nhận đạt
GPP. Nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc phục được và cơ sở vẫn muốn hành nghề
thì cần phải nộp hồ sơ để được kiểm tra lại.
- Dưới 80% điểm: Cơ sở cần khắc phục để kiểm tra lại.
- Cơ sở mắc một lỗi thuộc điểm không chấp thuận: Cơ sở cần khắc phục để
kiểm tra lại.
TT
Nội dung
1
I
2
Nhân sự: 19 điểm
Người quản lý
chuyên môn
Có mặt khi cơ sở
bán lẻ hoạt động
hoặc thực hiện uỷ
quyền theo quy định
1.1
1.1.1
Tham Điểm
chiếu chuẩn
3
III.4b
4
2
1.1.2
Có trực tiếp tham
gia bán thuốc kê
đơn
III.4b
2
1.1.3
Có tham gia kiểm
III.4b
1
SVTT:
Điể
m
cộng
5
Điểm
trừ
6
Điể
m
đạt
7
Ghi chú
8
Điểm
không
chấp
thuận
Kiểm tra
(1) SOP
xem DS
có kiểm
soát hoạt
động
này
không
(2) kiểm
tra thực
tế
Kiểm tra
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
11
TT
Nội dung
Tham Điểm
chiếu chuẩn
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.2
1.2.1
SVTT:
Có đào tạo hướng
dẫn nhân viên quy
chế, kiến thức
chuyên môn
Có hướng dẫn nhân
viên theo dõi các
tác dụng không
mong muốn và báo
cáo với cơ quan y tế
Có cộng tác với y tế
cơ sở
Người bán lẻ
Có đủ nhân viên
phục vụ cho hoạt
động của quầy
thuốc. Số lượng
nhân viên:
Dược sỹ đại
học:.........
Dược sỹ trung
học:.......
Dược tá:......
Các bằng cấp khác:
Điểm
trừ
Điể
m
đạt
Ghi chú
SOP và
phỏng
vấn về
vai trò
của DS
trong
việc
kiểm
soát chất
lượng
soát chất lượng
thuốc khi nhập về và
trong quá trình bảo
quản tại quầy thuốc
Có thường xuyên
cập nhật kiến thức
chuyên môn
Điể
m
cộng
2
Phỏng
vấn DS.
III.4b
2
(phỏng
vấn,
nhân
viên,
k.tra hồ
sơ đào
tạo nhân
viên)
III.4b
1
III.4b
0,5
I.2
1
III.4b
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
12
TT
1.2.2
1.2.3
1.2.4
Nội dung
Cơ sở có từ 2
DSĐH trở lên
Bằng cấp chuyên
môn phù hợp với
công việc được giao
Các nhân viên có đủ
sức khoẻ để đảm
đương công việc,
không có nhân viên
nào đang mắc bệnh
truyền nhiễm
Có mặc áo Blu và
đeo biển hiệu ghi rõ
chức danh
Được đào tạo, cập
nhật kiến thức
chuyên môn và
pháp luật y tế
Tham Điểm
chiếu chuẩn
1.2.5
1.2.6
II
SVTT:
Giữ bí mật thông tin
về người bệnh
Điểm
trừ
Điể
m
đạt
Ghi chú
2
I.1.3
III.4a
III.4a
Tất cả nhân viên
được huấn luyện để
hiểu rõ và thực hiện
đúng các nguyên
tắc GPP
Có thái độ hoà nhã,
lịch sự khi tiếp xúc
với khách hàng
Điể
m
cộng
1
Hỏi để
đánh giá
0,5
Quan sát
thực tế
1
2
2
III.4a
III.4a
1
(Kiểm
tra sự
hiểu biết
của
nhân
viên)
Kiểm tra
sự hiểu
biết của
nhân
viên.
Trừ
điểm
nếu
không
nắm
được
0,5
0,5
Có quy
định
trong
SOP
hoặc nội
quy
Cơ sở vật chất: 15 điểm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
13
TT
Nội dung
Xây dựng và thiết
kế:
Địa điểm cố định,
riêng biệt, khu trưng
bày bảo quản riêng
biệt đảm bảo kiểm
soát được môi
trường bảo quản
thuốc
2.1
2.2
2.3
2.4
SVTT:
Tham Điểm
chiếu chuẩn
II.1
2
Quầy thuốc có môi
trường riêng biệt
hoàn toàn
Bố trí nơi cao ráo,
thoáng mát, an toàn,
cách xa nguồn ô
nhiễm
Trần nhà có chống
bụi
Tường và nền nhà
phẳng, nhẵn, dễ vệ
sinh, lau rửa
Diện tích và bố trí:
Tổng diện tích cơ
sở:
Diện tích phù hợp
với quy mô kinh
doanh
Khu trưng bày bảo
quản tối thiểu 10m2
Khu trưng bày bảo
quản 20m2 - 29m2
Khu trưng bày bảo
quản 30m2 trở lên
Điể
m
cộng
Điểm
trừ
Điể
m
đạt
Ghi chú
1
Có vách
ngăn kín
và lối đi
riêng
0,5
0,5
0,5
0,5
II.2a
1
II.2a
Điểm
không
chấp
thuận
2
Nếu diện
tích từ
10m2 trở
xuống
thì chấm
điểm
không
chấp
thuận
1
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
14
TT
2.5
2.6
2.7
Nội dung
Có khu vực để
người mua thuốc
tiếp xúc và trao đổi
thông tin
Có vòi nước rửa tay
cho nhân viên quầy
thuốc và người mua
(Nếu khuất, có biển
chỉ dẫn)
Các hoạt động khác:
Nếu có tổ chức pha
chế theo đơn thì có
phòng riêng để pha
chế, có nơi rửa dụng
cụ pha chế
Có khu vực riêng để
ra lẻ
Tham Điểm
chiếu chuẩn
II.2a
II.2b,
2d
II.2b
Có khu vực tư vấn
(Khu vực tư vấn
đảm bảo được tính
riêng tư)
SVTT:
Điểm
trừ
Điể
m
đạt
Ghi chú
1
Không
yêu cầu
phải bố
trí ở cửa
ra vào
0,5
Điểm
không
chấp
thuận
2
Có thể
xem xét
chấp
thuận
nếu bố
trí phòng
riêng
hoặc
hộp/ngă
n riêng
ra lẻ
thuốc
0,5
Khu vực ra lẻ cách
ly với khu vực bảo
quản trưng bày
Nếu có kho bảo
quản thì kho đạt yêu
cầu bảo quản thuốc.
Điể
m
cộng
0,5
2
Điểm
không
chấp
thuận
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
15
TT
2.8
III
3.1
3.1.1
3.1.2
SVTT:
Nội dung
Tham Điểm
chiếu chuẩn
Có khu vực hay
phòng tư vấn riêng
(Trong khuôn viên
quầy thuốc và thuận
tiện cho khách)
Mỹ phẩm, thực
phẩm chức năng,
dụng cụ y tế để khu
II.2c
vực riêng, không
ảnh hưởng đến
thuốc
Trang thiết bị: 15 điểm
Thiết bị bảo quản
thuốc
Thiết bị bảo quản
II.3a,
thuốc:
3b
- Có đủ tủ, quầy bảo
quản thuốc
- Tủ, quầy, giá kệ dễ
vệ sinh, đảm bảo
thẩm mỹ
Có nhiệt kế, ẩm kế
(đã hiệu chuẩn) và
có ghi chép theo dõi
Nơi bán thuốc đủ
ánh sáng để đảm
bảo các thao tác
diễn ra thuận lợi và
không nhầm lẫn
ánh sáng mặt trời
không chiếu trực
tiếp vào nơi trưng
bày, bảo quản thuốc
Cơ sở có thiết bị bảo II.3a,
quản để đáp ứng với
3b
yêu cầu bảo quản
ghi trên nhãn
Điể
m
cộng
Điểm
trừ
Điể
m
đạt
Ghi chú
0,5
1
1
1
1
1,5
2
Điểm
không
chấp
thuận
VD:
thuốc
yêu cầu
bảo quản
mát hoặc
lạnh,
phải có
tủ lạnh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
16
TT
Nội dung
Tham Điểm
chiếu chuẩn
Nơi bán thuốc được
duy trì ở nhiệt độ
dưới 30oC, độ ẩm
bằng hoặc dưới 75%
và thỏa mãn điều
kiện bảo quản của
thuốc
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
SVTT:
Dụng cụ, bao bì ra
lẻ và pha chế theo
đơn:
Có bao bì ra lẻ
thuốc
Có bao bì kín khí
cho thuốc không
còn bao bì tiếp xúc
trực tiếp
Thuốc dùng ngoài
và thuốc quản lý đặc
biệt được để trong
bao bì dễ phân biệt
Thuốc bán lẻ không
đựng trong bao bì
mang tên thuốc khác
hoặc chứa nội dung
quảng cáo của một
thuốc khác
Thuốc pha chế theo
đơn đựng trong bao
bì dược dụng
Dụng cụ ra lẻ và pha
chế theo đơn phù
hợp, dễ lau rửa, làm
vệ sinh
2
II.3c
1
II.3c
1
II.3c
1
II.3c
1
II.3c
1
II.3đ
1
Điể
m
cộng
Điểm
trừ
Điểm
không
chấp
thuận
Điể
m
đạt
Ghi chú
hoặc hộp
bảo quản
chuyên
dụng
Sử dụng
thiết bị
kiểm
soát
nhiệt độ,
độ ẩm
(máy
điều hòa,
quạt,
máy hút
ẩm…)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp