Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.62 KB, 3 trang )
ENZYME và ứng dụng enzym
- Yếu tố ảnh hưởng hđ enzyme: nhiệt độ, pH, nồng độ chất nền (substrate concentration).
*Chất kìm hãm/ức chế enzyme (Enzyme inhibitors): là những chất làm giảm tốc độ phản
ứng do enzyme xúc tác; có bản chất hóa học khác nhau (ví dụ: các ion, chất vô cơ hay chất hữu
cơ, cơ chất hay sản phẩm của phản ứng enzyme).
Kìm hãm đặc hiệu/không đặc hiệu
Kìm hãm thuận nghịch/không thuận nghịch
Kìm hãm thuận nghịch: inhibitor kết hợp với enzyme-> ảnh hưởng đến sự kết hợp của
enzyme với cơ chất
◦ Kìm hãm cạnh tranh (competitive inhibition)
◦ Kìm hãm phi cạnh tranh (noncompetitive inhibition)
◦ Kìm hãm hỗn hợp (mixed inhibition)
- Ứng dụng enzyme trong công nghiệp: Các chất tẩy rửa; Chất đốt sinh học; Ngành
dệt, vải sợi; Ngành công nghiệp bia rượu; Y học và Công nghệ sinh học; Công nghiệp sản xuất
nước hoa quả; Công nghiệp giấy.
Các enzyme biến đổi carbohydrate
◦ Alpha-amylase: phân cắt bột tạo dextrin – Aspergillus niger và A. oryzae;
Bacillus licheniformis và B. amyloquefaciens
◦ Glucoamylase: phân cắt bột tạo glucose – Aspergillus niger và Rhizopus sp
Các protease:
◦ Protease acid: Aspergillus sp.
◦ Protease kiềm: Aspergillus oryzae và Bacillus sp.
◦ Protease trung tính: Bacillus amyloquefaciens
Các enzyme khác:
◦ Cellulase, pectinase, lipase
◦ DNA polymerase, restriction endonuclease, ligase….
- Sử dụng enzyme trong điều trị bệnh: Liệu pháp enzyme; Chẩn đoán lâm sàng; Xđ
các chất chuyển hóa; Các phân tích miễn dịch liên quan đến enzyme.
Yêu cầu đối với enzyme phục vụ chẩn đoán