ÔN TẬP
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
�1 1
�x y 4
�
�x 1 4 y y 2
1. �
�2 x 2 xy 3 y 2 13
�2
x 4 xy 2 y 2 6
7. �
�x y xy 3
�2
x 4 xy y 2 6
8. �
2
17
�3
�x 2 y 1 5
�
�
�2 x 2 y 2 26
�
2. �x 2 y 1 5
3.
9.
�x 2 3xy y 2 5
� 2
2 x 2 xy 4 y 2 4
5. �
�x x 1 3 y
�
�2
�y y 1 3x
2
6.
�x 2 1 2 y
�2
y y 1 3x
4. �
�x 3 y 3 xy 3
�2
2
�x y x y 4
10.
2
2
�x 5 xy 2 y 4
� 2
3 x 2 xy 3 y 2 2
�
11.
1
�1
1
�
�x y 1
�
3 y 1 xy
�
�x 2 xy y 2 19
�
�x xy y 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.ĐK: x, y �0
�1 1
�x y 1
�x y 4 xy
�x y 4
�
��
��
�
1
x
y
4
xy
2
xy
�
�x 1 4 y y 2
�
�
4
�
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình
�1 1 �
�; �
Vậy hệ có 1 nghiệm �2 2 �.
X2 X
1
1
0� X
4
2
2.Dk : x �2, y �1
2
17
�3
�3
�x 2 y 1 5
�x 2
�
�
��
�
�2 x 2 y 2 26
�2
�
�
y 1 5
�x 2
�x 2
Vậy hệ có 1 nghiệm
3; 4
2
17
�1
1
�
�
y 1 5
�x 2
�x 3 TM
��
��
.
1
1
1
11
y
4
TM
�
�
�y 1 5
y 1 5
�
3.
1
�
x2 y 2 x y 3 y x
�
�x 2 x 1 3 y
x y x y 4 0
�
�
��
� �2
�2
2
�y y 1 3 x
�y y 1 3 x
�y y 1 3x
�
�x y
x y 1
�
��
x y
�
�2
y
y
1
3
y
�
�
�
�
x y40 � �
�x 4 y
� ��
��
�
x
4
y
�
�2
�2
�
�
�
�y y 1 3 4 y
�y y 1 3x
�
2
�
y
y
1
3
4
y
�
�
x y 1
�
x y 1
�
�
��
��
� x y 1
�x 4 y
VN
�
�
2
�
�y 4 y 13 0
�
1;1 .
Vậy hệ có 1 nghiệm
�x 2 1 2 y
2
2
�
x
1
2
y
�
x
1
2
y
�
�
�
�� 2
� ��
x y
�2
2
x y 3 x y 0 ��y x 3
�y y 1 3x
�
��
4.
�
�x y
�
�2
x y 1
�
�x 1 2 x
�
��
��
VN
�
�y x 3
�
�
2
�
�x 1 2 x 3
�
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
5.
1;1 .
2
2
2
2
6 x 2 22 xy 16 y 2 0
�x 3 xy y 5
�4 x 12 xy 4 y 20
�
�
�
� 2
� 2
�2
2
2 x 2 xy 4 y 2 4
10 x 10 xy 20 y 2 20
�
�
�x 3xy y 5
�
�
�x y
�
x y �1
�
�2
2
�
x
3
xy
y
5
�
�
x y 3x 8 y 0 �
8 29
3 29
�
� �2
��
��
x
;y
8
�
�
2
29
29
�
�x y
�x 3 xy y 5
�
�
� 3
8 29
3 29
�
�
�x 2 3xy y 2 5
x
;y
�
�
�
29
29
�
�8 29 3 29 �� 8 29 3 29 �
;
;
1;1 ; 1; 1 ; �
�
� 29 ; 29 ��
��
29
29 �
�
��
�.
Vậy hệ có 4 nghiệm
2
2
�
�
�x 2 xy y 2 19
x y xy 19
x y x y 20 0
�
�
��
��
�
x xy y 1
xy x y 1
�
�
�xy x y 1
6.
2
x 2, y 3
�
�
x 3; y 2
x y 5; xy 6
�
��
��
�
x y 4; xy 3
x 2 7; y 2 7
�
�
�
x 2 7; y 2 7
�
.
�
2 x 2 xy 3 y 2 13
�2
x 4 xy 2 y 2 6
7. �
� 29 � 1041 �
y�
�
�x
�
25
�
�
Số lẻ, nhầm đề???
�x y xy 3
�2
x 4 xy y 2 6
8. �
x y 0; xy 3
�
� x y 1
�
x
y
2;
xy
1
�
Tương tự ý 6. Ta có
�x 3 y 3 xy 3
�2
x y2 x y 4
9. �
�
a 3 3ab b 3
�2
a 2b a 4
a
x
y
;
b
xy
Đặt
thay vào hệ ta được �
Giải ra được
a 1; b 1
�
�
a 2; b 1
�
�
a 5; b 8
�
Nghiệm của hệ
10.
�
1 5 1 5 ��
1 5 1 5 �
;
;
��
�� 2 ; 2 �
�
2
2
�
��
�.
1;1 ; �
�
2
2
�x 5 xy 2 y 4
� 2
3x 2 xy 3 y 2 2
�
x y
�
�
5x 4 y 0
Tương tự ý 5 ta tìm được �
1;1 ; 1; 1
Ta tìm được nghiệm của hệ
11.Dk : x �0, y �1
1
�1
�y 1 TM
1 �x y 1 xy x
�
�
��
��
�x y 1
3 y 1 xy
�
�
�x 2 TM
3 y 1 xy
�
Bài 2. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x y nhỏ nhất
3
�
m 1 x y m 1
�
�
�x m 1 y 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
�
m 1 x y m 1 �
�
�y m 1 x m 1
�y m 1 x m 1
�
��2
�
�
2
2
m x m2 1
�
�x m 1 y 2
�x m 1 x m 1 2
Để hệ có nghiệm duy nhất thì m �0 . Khi đó nghiệm duy nhất của hệ là :
x
m2 1
m 1
;y 2 .
2
m
m
2
m2 m 2
1
2
�1 1 � 7 7
x y
1 2 2 � � �
2
m
m m
�m 4 � 8 8
Ta có
Suy ra Min
x y
7
8 khi m 4.
�2 x by 4
�
bx ay 5
Bài 3. Xác định a và b để hệ phương trình sau có vô số nghiệm: �
HƯỚNG DẪN GIẢI
� 4 by
� 4 by
x
�
2 x by 4
�
2
�
�x
2
��
��
�
bx ay 5
�4 by �
�
�
�
b�
2a b2 y 10 4b *
� ay 5 �
�� 2 �
25
�
a
�
�
b 2a 0
�
8
��
��
5
10 4b 0
�
�
b
*
� 2
Để hệ có vô số nghiệm thì
có vô số nghiệm
2
�
�x 1 y 2 1
�
2
x y m x y 1 x y 0
�
Bài 4. Tìm m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm:
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
�x 1 y 2 1 1
�
2
x y m x y 1 x y 0 2
�
Từ
2 � x y 1 x y m 0
1 trở thành x 1 x 3 1
Nếu y x 1 thì
Ta có
1 x 1 x 3 �x 1 x 3 2
(vô lí)
1 trở thành x 1 x m 2 1 (3)
Nếu y x m ,
4
Để hệ có nghiệm thì (3) có nghiệm
�
۳
1 �
x 1 x �
m 2 � 1 m
1
0 m
2.
�a 3 2b 2 4b 3 0
�2
2
2
a a 2b 2 2b 0
a
b
Bài 5. Tính
biết rằng a và b thỏa mãn hệ phương trình: �
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
a 3 2b 2 4b 3 0 1
�
�2
a a 2b2 2b 0 2
�
2b
b2 1
2
2 � a 2 � 2 1 � 1 �a �1
b 1 �0 � b 2 1 �2b
b
1
b
1
Từ
(lưu ý:
)
2
Từ
1 � a 3 2b 2 4b 3 1 2 b 1
2
�1 � b 1 �0 � b 1 � a 1
2
2
2
Vậy a b 2.
�
a 1 x y 3
�
ax y a
Bài 6. Cho hệ phương trình: �
a. Giải hệ phương trình khi a 2
b. Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x y 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Thay a 2 vào hpt ta có
� 3 2
�1 2 x y 3 �1 2 2 x 3 2
�x
�
�
��
� � 1 2 2
�
�
�
�
2x y 2
2x y 2
�
�
2x y 2
�
� 1 5 2
� 1 5 2
�
3 2 1 2 2
x
�
�x
�
�x
�
�
7
7
� � 1 2 2 1 2 2 � �
��
�
�y 2. 1 5 2 2
�y 6 2 10
�y 2 x 2
�
�
�
7
7
�
�
�
1 5 2 6 2 10 �
.
x, y �
�
� 7 ;
�
7
�
�
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x y 0
a 1 1
���a۹ 1
1
Để hpt có nghiệm duy nhất thì a
a
a
1
2
5
� a3
x
�
a 1 x y 3 �(2a 1) x a 3 �
� 2a 1
�
�
�
�
�
�ax y a
�ax y a
�a. a 3 y a
� 2a 1
Ta có :
� a3
� a3
x
x
�
�
� 2a 1
� 2a 1
��
��
2
2
�y a a 3a
�y a 2a
�
� 2a 1
2a 1
�x y
a 3 a 2 2a a 2 a 3
2a 1 2a 1
2a 1
2
� 1 � 11
a a3 �
a � 0
� 2� 4
Để x y 0 thì 2a 1 0 (vì
)
2
1
�a .
2
Kết hợp điều kiện
a �
1
1
a .
2 ta được
2
1
a .
2
Vậy
Bài 7. Cho hệ phương trình
�x my m 1
�
mx y 2m
�
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, vô nghiệm.
b) Tìm các giá trị m nguyên để hệ có nghiêm duy nhất (x; y) với x, y là số nguyên
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc m.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, vô nghiệm.
Nhận xét:
Với m = 0 thì hpt có nghiệm x 1; y 0
Với m �0
1 m
�۹۹� m 2 1 m
1.
Để hpt có nghiệm duy nhất thì m 1
�1 m
m �1
�
�
�m 2 1
�m 1
�
��2
m 1 � m 1.
�
��
�1 m 1
�m m 0 ��
m0
��
2m
Để hpt có vô số nghiệm thì �m
6
�1 m
m �1
�
�
�m 1
�
� ��m �1 � m 1.
�
1
m
1
� �
��m �0
�
�
2m
Để hpt vô nghiệm thì �m
b) Tìm các giá trị m nguyên để hệ có nghiêm duy nhất ( x, y ) với x, y là số nguyên.
Với m ��1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
�x my m 1 �x my m 1 �x m(2m mx ) m 1
��
��
�
�mx y 2m
�y 2m mx
�y 2m mx
�
1 m2 x 2m2 m 1 � �(1 m)(1 m) x (1 m)(2m 1)
�
��
�
�y 2m mx
�y 2m mx
1
� 2m 1
� 2m 1
�
x
x
x 2
�
�
�
� m 1
� m 1
�
m 1
��
��
��
�y 2m m. 2m 1
�y m
�y 1 1
m 1
m 1
�
� m 1
�
m 1 �U (1) �1 � m 0
Để x, y nguyên thì
hoặc m 2 (tmđk)
Vậy m 0 và m 2.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc m.
Ta có:
x y
2m 1
m
m 1
1.
m 1 m 1 m 1
Vậy hệ thức giữa x và y không phụ thuộc m là x y 1.
3 x y m
�
�
9 x m 2 y 3 3
Bài 9. Cho hệ phương trình: �
a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng
tổng quát nghiệm của hệ phương trình
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm.
1
�3
�
�
m�3
�9 m 2
�
��
� m 3.
�
m� 3
�
�3 � m
Để hệ phương trình vô nghiệm thì �9 3 3
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng tổng
quát nghiệm của hệ phương trình.
7
�3
�
�9
�
�3
Để hệ phương trình vô số nghiệm thì �9
1
�
m�3
m2
�
��
� m 3.
m
m 3
�
3 3
�
�
3x y 3
3x y 3
�
�
��
� 3x y 3
�
9 x 3 y 3 3
3x y 3
�
�
m
3
Khi
thì hpt trở thành
�x �R
�
�y 3x 3
Nghiệm tổng quát của hệ là
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3
1
�۹۹�
m2 3 m
3.
2
Để hpt có nghiệm duy nhất 9 m
2mx 3 y m
�
�
Bài 10. Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình: �x y m 1
Có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
HƯỚNG DẪN GIẢI
� 2m 3
2mx 3 y m
(3 2m) x 2m 3 �x
�
�
��
� � 3 2m � 3 �
�
m� �
3 x 3 y 3m 3 �
3 x 3 y 3m 3
�
�
�
�x y m 1 � 2 �
Ta có:
� 2m 3
6
� 2m 3
�
x
x
x 1
�
�
�
� 3 2m
� 3 2m
�
2m 3
��
��
��
2
�y m 1 2m 3
�y 2m m
�y m 2 6
�
3 2m
2m 3
�
2m 3
�
6
�Z � 2m 3 �U (6)
Để hệ phương trình có nghiệm nguyên thì 2m 3
mà 2m 3 luôn là số lẻ với mọi m �Z
� 2m 3 � �1; �3 � m � 0; 1; 2; 3 .
� ( x, y ) (1; 0), (5; 3), (7; 10), (3; 7).
Vậy
m � 0; 1; 2; 3
thì phương trình có nghiệm nguyên ( x, y ) (1; 0), (5; 3), ( 7; 10), ( 3; 7).
Bài 11. Cho hai đường thẳng (d1): 2x - 3y = 8 và (d2): 7x - 5y = -5
Tìm các giá trị của a để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d 1)
và (d2)
HƯỚNG DẪN GIẢI
8
Gọi
A x; y
là giao điểm của hai đường thẳng
d1 , d 2
2x 3y 8
�
�x 5
��
� A 5; 6
�
A x; y
7
x
5
y
5
y
6
�
�
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:
A 5; 6
Có đường thẳng y ax đi qua
nên
6 a. 5 � a
Bài 12. Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 5
6
5.
(d2): y = 1
(d3): y = (2m - 3)x - 1
Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi
A x; y
là giao điểm của hai đường thẳng
d1 , d 2
�y 2 x 5
�x 3
��
� A 3;1
�
A x; y
�y 1
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình: �y 1
Để ba đường thẳng đồng quy thì A �d3 do đó
1 2m 3 .3 1 � m
11
6.
�x ay 2
�
Bài 13. Cho hệ phương trình: �ax 2 y 1
Tìm các giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y <
0
HƯỚNG DẪN GIẢI
Có hệ phương trình
+ Giải
+ Thay
y=
�
1
�x ay 2
�x 2 ay
��
�
ax 2 y 1 �
a 2 ay 2 y 1 2
�
2a- 1
do : a2 + 2 �0" x)
(
2
a +2
y=
2a- 1
a+ 4
x= 2
2
a + 2 vào (1) ta được:
a +2
+ Theo đề bài ta có:
�a 4
a 4
0
�
�
x
0
a40
�
�
1
�a 2 2
�
��
��
� � 1 � 4 a
�
2a 1 0
2
a
�y 0 �2a 1 0
�
�
� 2
2
�a 2
Bài 14. Tìm các giá trị của a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(- 5; - 3) và
điểm B (3; 1)
HƯỚNG DẪN GIẢI
B 3;1
A 5; 3
Vì đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm
và điểm
nên ta có:
9
� 1
a
�
a
(
5)
b
3
�
� 2
��
�
3a b 1
1
�
�
b
� 2
Bài 15. Tìm các giá trị của m để
mx y 5
�
�
2 x 3my 7 có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0
a. Hệ phương trình: �
mx y 3
�
�
4 x my 6 có nghiệm thoả mãn điều kiện x > 1, y > 0
b. Hệ phương trình: �
HƯỚNG DẪN GIẢI
�y mx 5
mx y 5
�
�y mx 5
�
�
�
(2 3m 2 ) x 15m 7
2 x 3my 7 � �2 x 3m(mx 5) 7 � �
a. �
2
Nhận xét: m �0 (với m )
� 3m 2 2 0
� 3m 2 2 �0 với mọi m
2
Phương trình (2 3m ) x 15m 7 luôn có nghiệm với mọi m.
15m 7
x
3m 2 2
Khi đó
Thay
y m.
x
15m 7
3m 2 2 vào pt y mx 5 , ta được:
15m 7
15m 2 7m 15m 2 10 7m 10
5
3m 2 2
3m 2 2
3m 2 2
15m 7 7 m 10 �
�
( x; y ) � 2
; 2
�
�3m 2 3m 2 �
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
15m 7
�
0
�
�x 0
�3m 2 2
��
�
�y 0
�7m 10 0
�3m 2 2
Để
� 7
m
�
7
10
� 15
��
�
m
15m 7 0
�
10
15
7
�
m
�
2
7m 10 0
� 7
Vì 3m 2 0 (với mọi m- cmt) nên �
7
10
m
7 thì hpt đã cho luôn có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y< 0.
Vậy với 15
�y 3 mx
�y 3 mx
mx y 3
�
�y 3 mx
��
��
��
�
2
4 x 3m m x 6
(4 m 2 ) x 6 3m(*)
4 x my 6
�
�
�4 x m(3 mx) 6
b. �
Để hpt có nghiệm (x; y) phương trình (*) có nghiệm x
� 4 m 2 �0
10
۹�m
2
Khi đó:
x
6 3m
3(2 m)
3
2
4m
(2 m)(2 m) m 2
3
m 2 vào phương trình y 3 mx , ta được:
Thay
3
3m 6 3m
6
y 3 m.
m2
m2
m2
6 �
�3
( x; y ) �
;
�
�m 2 m 2 �
Vậy hpt có nghiệm
x
�3
1
�3
�1 m
�
1 m 0
1 0
0
�x 1
�
�m 1
�m 2
�
�
��
� �m 2
� �m 2
��
��
� 2 m 1
�
6
m
2
0
m
2
�y 0
�
�
�
�
�
m20
m20
0
�
�
�
m
2
Để
KHĐK: m ��2 , ta được 2 m 1 thì hpt đã cho có nghiệm x 1, y 0 .
mx y 2m
�
�
Bài 16. Cho hệ phương trình: �x my m 1 Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương
trình có nghiệm x, y là các số nguyên
HƯỚNG DẪN GIẢI
mx y 2m
�y 2m mx
�y 2m mx
�
�y 2m mx
��
��
��
�
2
2
(1 m 2 ) x 2m 2 m 1(*)
�x my m 1 �x m(2m mx) m 1 �x 2m m x m 1 �
Để hpt có nghiệm (x; y) � phương trình (*) có nghiệm x
� 1 m 2 �0
۹�m
1
2m 2 m 1 (1 m)(2 m 1) 2m 1
x
1 m2
(1 m)(1 m)
m 1
Khi đó:
Thay
x
2m 1
m 1 vào phương trình y 2m mx , ta được:
2m 1 2m 2 2m 2m 2 m
m
m 1
m 1
m 1
�2m 1 m �
( x; y ) �
;
�
�m 1 m 1 �
Vậy hpt có nghiệm
1
�2m 1
�
�Z �
2
�Z
�
�x �Z
1
�m 1
� m 1
��
��
�
�Z
�
1
m
1
�y �Z � m �Z
�
1
�Z
m
1
�
� m 1
Để
(vì 2 �Z;1�Z )
� m 1 �U (1)
y 2m m.
� m 1 � 1;1
� m � 2;0
m � 2; 0
KHĐK: m ��1 , ta được
thì hpt có nghiệm x, y là các số nguyên.
11
(m 1) x my 2m 1
�
�
2
Bài 17. Cho hệ phương trình: �mx y m 2
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện xy đạt giá trị lớn
nhất
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có:
�
m 1x my 2m 1 �
m 1x my 2m 1 � m2 m 1x m3 1 1
�
�
��
�
� 2
2
3
2
2
�m x my m 2m
�mx y m 2
�mx y m 2
2
� 1� 3
m m 1 �
m � 0
2� 4
�
Ta có:
với mọi m.
2
� Phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
� Hệ phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
Từ (1)
�x
m3 1
m 1 m2 m 1
m 1
m2 m 1
m2 m 1
2
Thay x m 1 vào (2) ta có: m m 1 y m 2 � y 2 m
Vậy với mọi m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x y m 1 2 m
2
1 � 3� 1
x.y m 1 2 m m 3m 2 �
m ��
4
2 � 4 với mọi m.
�
Ta có:
2
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy với
nhất.
m
m
3
3
0 � m
2
2 (TM)
3
2 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm thõa mãn điều kiện xy đạt giá trị lớn
(m 1) x y m 1
�
�
Bài 18. Cho hệ phương trình: �x (m 1) y 2
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện: S = x + y đạt
giá trị lớn nhất
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
�m2y m 1
m 1x y m 1 �
�
� m 1x y m 1
�
�
�
�
�
x m 1y 2
m 1x m2 1y 2 m 1
x m 1y 2
�
�
�
Ta có:
1
2
12
Đề hệ phương trình đã cho có nghiệm x y thì phương trình (1) có nghiệm y.
+) Nếu m 0 phương trình (1) trở thành 0y 1� Phương trình (1) vô nghiệm � Hệ
phương trình đã cho vô nghiệm.
+) Nếu m �0 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
Thay
y
y
m 1
m2
m 1
m 1
m2 1
x
m
1
.
2
�
x
m2 vào (2) ta có:
m2
m2
�m 1 m2 1�
� 2
�
m
m2 �
�
m
�
0
Vậy với
thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Ta có:
2
m2 1 m 1 m2 m 2
1 2 �2
1 � 7 7
S x y
1
�
� �
�
m m2 �
m2
m2
m2
�m 2 2 � 8 8 với mọi m �0
2
1
2
1
0�
� m 4
m
m
2
2
2
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
(TM)
Vậy với m 4 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm thõa mãn điều kiện S x y đạt giá
trị nhỏ nhất.
�mx my m
�
Bài 19. Cho hệ phương trình: �mx y 2m m, n là các tham số
a. Giải và biện luận hệ phương trình
b. Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất hãy tìm giá trị của m để nghiệm của
phương trình thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
� m2 mx 2m2 m 1
�
mx my m �
�mx my m
��2
�
�
�
mx y 2m
m x my 2m2
mx y 2m
2
�
�
a) Ta có: �
Trường hợp 1:
�
m 0
m2 m 0 � m m 1 0 � �
m 1
�
+) Nếu m 0 thì phương trình (1) trở thành: 0x 0
� Phương trình (1) có vô số nghiệm
� Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
13
+) Nếu m 1 thì phương trình (1) trở thành: 0x 1
� Phương trình (1) vô nghiệm
� Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
�
m �0
m2 m �0 � m m 1 �0 � �
m �1
�
Trường hợp 2:
Từ (1)
Thay
�x
x
2m2 m 2m 1
m 1
m2 m
2m 1
2m 1
m
m.
y 2m � y
m 1 vào (2) ta có:
m 1
1 m
�2m 1 m �
x y �
�
m
1
1 m �
�
m
�
0
m
�
1
Vậy với
và
thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b) Theo câu a, với m �0 và m �1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
�2m 1 m �
x y �
�
�m 1 1 m �
�m 1
2m 1
x 0�
0� � 1
�
m 1
m
� 2 (3)
Ta có:
�
m 1
m
y 0�
0� �
1 m
m 0
�
(4)
Từ (3) và (4) � m 1 hoặc m 0
Vậy với m 1 hoặc m 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thõa mãn điều
kiện x 0, y 0.
�x y m
�2
2
2
Bài 20. Biết cặp số (x, y) là nghiệm của hệ phương trình: �y x m 6
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = xy + 2(x + y).
HƯỚNG DẪN GIẢI
�x 2 y 2 2xy m 2
� xym
�x y m
�
�
�2
�
�
2
2
2
2
y x 2 m 2 6
�xy m 3
�x y m 6
Ta có: �
2
P xy 2 x y
P m 2 3 2m m 2 2m 3 m 1 4 �4
Mà
nên
�x y 1 �x 2
�x 1
� m 1 0 � m 1 � �
��
�
xy
2
y
1
�
�
Dấu “=” xảy ra
hoặc �y 2
14
Vậy GTNN của P bằng 4 khi x 2 , y 1 hoặc x 1, y 2 .
�x y 2a 1
�2
2
2
Bài 21. Giả sử (x, y) là nghiệm của hệ phương trình: �y x a 2a 3 . Xác định giá trị
của tham số a để hệ thỏa mãn tích xy nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
� x y 2a 1
�x y 2a 1 1
�
�2
�
2
y x 2 a 2 2a 3 �
x y 2xy a 2 2a 3 2
�
Ta có:
Thay (1) vào (2) ta được:
2
2a 1 2xy a 2 2a 3 � 4a 2 4a 1 2xy a 2 2a 3
�
2xy�
3a 2 �۳
6a 4
2xy 3 a 1
2
1 1
xy
1
2
1
� a 1 0 � a 1
Vậy tích xy đạt GTNN bằng 2
Bài 22. Cho hệ phương trình:
�xy a 2
�
�1 1 1
�x y b
�
Giải và biện luận hệ phương trình biết rằng x, y là độ dài các cạnh của một hình chữ
nhật.
HƯỚNG DẪN GIẢI
+ Vì x, y là các cạnh của hình chữ nhật nên x, y dương
1 1 x+y 1
a2
a2
+ =
= � x+y=
� x = -y
x y
xy
b
b
b
2
�a 2 �
2
2 a
xy = a � � - y �y = a � y - y + a 2 = 0
b
�b
�
2
(1)
+ Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) có một nghiệm dương
�a 4
2
��
a = 0 (ktm)
�b 2 - 4a = 0
�
�
a 2 = 4b 2
�2
�
Δ=0
a 4 - 4a 2b 2 = 0
��
a = 2b
�
��
�a
�
�
�
��
��
S>0 � � >0
��
b>0
��
b>0
� ��
a = -2b
�P > 0
�b
�
�
�
a¹0
a¹0
b>0
�
�
�
�
�
a2 > 0
�
�
�
�
15
+ Để hệ phương trình vô nghiệm thì phương trình (1) vô nghiệm
a4
- 4a 2 < 0 � a 4 - 4a 2 b 2 < 0 � a 2 a 2 - 4b 2 < 0
2
b
2
2
� a - 4b < 0 � a - 2b a + 2b < 0
�Δ<0�
a - 2b > 0
a > 2b
�
�
TH 1: �
��
(loai)
a + 2b < 0
a < -2b
�
�
a - 2b < 0
a < 2b
�
�
TH 2 : �
��
� -2b < a < 2b
a + 2b > 0
a > -2b
�
�
+ Vì phương trình (1) có nhiều nhất 2 nghiệm nên hệ phương trình đã cho cũng có nhiều nhất hai nghiệm chứ không thể
có vô số nghiệm được
+ hệ phương trình 2 nghiệm thì phương trình (1) có hai nghiệm
a4
- 4a 2 > 0 � a 4 - 4a 2 b 2 > 0 � a 2 a 2 - 4b 2 > 0
b2
� a 2 - 4b 2 > 0 � a - 2b a + 2b > 0
�Δ>0�
a - 2b > 0
a > 2b
�
�
TH 1: �
��
� a > 2b
a + 2b > 0
a > -2b
�
�
a - 2b < 0
a < 2b
�
�
TH 2 : �
��
� a < -2b
a + 2b < 0
a < -2b
�
�
2 x my 1
�
�
mx 2 y 1
Bài 23. Cho hệ phương trình: �
a. Giải và biện luận theo tham số m.
b. Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x, y là các số
nguyên.
HƯỚNG DẪN GIẢI
� 1
x
�
2x 1
�
� 2
��
�
2y 1 � 1
�
y
� 2
a) Với m 0 hệ trở thành
Hệ có nghiệm duy nhất khi m 0
Với m �0
�
�
m 2 m 2 y m 2(*)
2mx m 2 y m
��
�
2mx 4 y 2
mx 2 y 1
�
�
16
1
�
x
�
� m2
�
�y 1
Với m ��2 thì hệ có nghiệm duy nhất � m 2
Với m 2 thì pt (*) vô số nghiệm nên HPT vô số nghiệm
Với m 2 thì pt (*) vô nghiệm nên HPT vô nghiệm
KL:….
1
�
x
�
� m2
�
�y 1
b) Để hệ có nghiệm nguyên duy nhất � m 2
Để hpt có nghiệm
x; y
nguyên thì
� m 2 �U 1 �1
� m � 1; 3
Vậy:…
�x my 4
�
Bài 24. Cho hệ phương trình: �mx 4 y 10 m (m là tham số).
a. Giải và biện luận theo m.
b. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ có nghiệm (x; y) với x, y là các số nguyên
dương.
HƯỚNG DẪN GIẢI
�x 4
�
m0�� 5
y
�
� 2
a) Với
�
�
mx m 2 y 4m
m 2 m 2 y 5 m 2 *
��
��
mx 4 y 10 m
�
�x my 4
Với m �0
� 8m
x
�
� m2
�
�y 5
Với m ��2 thì hệ có nghiệm duy nhất � m 2
Với m 2 thì pt (*) vô số nghiệm nên HPT vô số nghiệm.
Với m 2 thig pt (*) vô nghiệm nên HPT vô nghiệm.
b) Để hệ có nghiệm dương duy nhất
17
10
� 8m
x
1
0
�
� m2
m2
��
� 2 m 8 ; m �2
5
�y
0
� m2
Để hệ có nghiệm nguyên
� m 2 �U 5 �1, �5
� m � 1; 3;3; 7
Kết hợp với điều kiện
� m � 1;3
(m 1) x my 3m 1
�
�
2x y m 5
Bài 25. Cho hệ phương trình: �
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà S = x 2 + y2
đạt giá trị nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
�y 2 x m 5
(m 1) x my 3m 1 �
�
�y 2 x m 5
�
��
��
�
2
2x y m 5
2 x m 5 �
m 1 x m �
�
m 1 x m 1 (*)
�
�
� 3m 1 �
Để hệ có nghiệm duy nhất thì m �1
Khi đó
�x m 1
�
�y m 3
x 2 y 2 m 3 m 1 2m 2 4m 10
2
2
2 m 1 8 �8
2
2
2
Vậy GTNN của x y 8 . Dấu " " xảy ra � m 1 (tm)
(m 1) x my 2m 1
�
�
2
Bài 26. Cho hệ phương trình: �mx y m 2.
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm (x; y) mà tích P = xy đạt giá
trị lớn nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
(m 1) x my 2m 1 �
�
�y mx m 2
��
�
mx y m 2 2.
�
�
m2 m 1 x m 1 m 2 m 1 (*)
�
2
Hệ có nghiệm duy nhất khi m m 1 �0 (luôn đúng m )
Khi đó hệ có nghiệm duy nhất
�x m 1
�
�y m 2
Ta có:
18
xy m 1 m 2 m 2 3m 2
2
1
� 3� 1
�
m � �
4
� 2� 4
1
3
m
� xy GTLN là 4 khi
2
mx 2 y m 1
�
�
2 x my 3.
Bài 27. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m: �
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
mx 2 y m 1
�
�
2 x my 3
Xét hệ phương trình: �
1
2
Từ phương trình (1) biểu diễn y theo x ta được:
mx 2 y m 1 � y
mx m 1
2
.
Thế vào phương trình (2) ta được:
mx m 1
3
2
� 4 x m mx m 1 6
2x m
� 4 x m2 x m2 m 6 0
� m2 4 x m2 m 6 0
� m 2 m 2 x m 3 m 2 0 3
TH1:
m20
m2
�
�
��
m20
m 2
�
�
m 2 m 2 0 � �
Với m 2 khi đó phương trình (3) trở thành: 0 x 0 0 ; đúng x � Phương trình (3) có vô
�x ��
�2 x 2 y 3 �
��
�
3
�2 x 2 y 3 �y x
�
2
số nghiệm. Thay m 2 vào hệ phương trình ta được:
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:
x; y �
�x; x
�
3�
; x ��
�
2�
Với m 2 khi đó phương trình (3) trở thành: 0 x 4 0 ; Vô lý � Phương trình (3) vô
nghiệm. Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
TH2:
�m �2
�m �2
m 2 m 2 �0 � �
19
x
Khi đó phương trình (3) có nghiệm là:
m 3 m 2
m 2 m 2
m3
m2
Trả lại ẩn y ta được:
y
mx m 1 1 � �m 3 �
� 1 � m m 3 m 1 m 2 �
�
m �
�
� m 1� �
2
2 � �m 2 �
m2
� 2�
�
1 �m 2 3m m2 3m 2 � 1 � 2 � 1
�
� �
�
2�
m2
� 2 �m 2 � m 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
m3 1 �
;
�
�m 2 m 2 �
x; y �
�
Kết luận:
Với m 2 thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm là:
x; y �
�x; x
�
3�
; x ��
�
2�
Với m 2 thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
m �2
�
�m 3 1 �
x; y �
;
�
�
m �2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
�m 2 m 2 �
Với �
�x my 2
�
mx 2 y 1.
Bài 28. Cho hệ phương trình: �
a. Giải hệ khi m = 2.
b. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0 và y < 0.
c. Tìm số nguyên n để có nghiệm duy nhất (x; y) mà x, y là các số nguyên.
HƯỚNG DẪN GIẢI
�x 1
3x 3
�x 2 y 2
�
�x 1
�
��
��
�� 1
�
2 x 2 y 1 �x 2 y 2
2 y 1 �y
�
�
� 2
a. Với m 2 thì hệ phương trình trở thành:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
1�
�
� 2�
1;
x; y �
�
�
�x my 2 1
�
mx 2 y 1 2
b. Xét hệ phương trình: �
Từ phương trình (1) biểu diễn x theo y ta được: x my 2 . Thế vào phương trình (2) ta
được:
20
m my 2 2 y 1
� m 2 y 2m 2 y 1
� m 2 2 y 2m 1
� y
2m 1
Vì m2 2 0; m
m2 2
m 2m 1 2 m 2 2 2m2 m 2m 2 4 m 4
�2m 1 �
x m � 2
2
� 2
2
2
m
2
m
2
m
2
m 2
�
�
x
Trả lại ẩn ta được:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m là
m 4 2m 1 �
; 2
�
�m 2 m 2 �
x; y �
�2
�m 4
m 4
0
�
�
�x 0
�m 4 0
1
�m 2 2
�
��
��
� � 1 � 4 m Vì m 2 2 0
�
2
m
�y 0
�2m 1 0
�2m 1 0
�
�
2
2
�m 2
Để
Mà
m ��� m � 3; 2; 1;0
Vậy với
m � 3; 2; 1;0
thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x 0 và y 0 .
c. Theo câu b ta có: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m là
m 4 2m 1 �
; 2
x; y �
�2
�
�m 2 m 2 �
9
�m 4 � 2m 1
2x y 2 � 2
2
� 2
�m 2 � m 2 m 2 cũng phải
Vì các nghiệm x,y là các số nguyên nên suy ra:
là 1 số nguyên.
9
m 2 2 �Ö 9 �1; �3; �9
Để m 2 là 1 số nguyên thì
2
2
m 2 2 � 3;9
Mà m 2 �2; m nên
2
2
Với m 2 3 � m 1 � m �1
5 1�
�
�3 3 �(Loại vì x,y nguyên)
x; y �
�;
Khi m 1 khi đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
x; y 1; 1 (Thỏa mãn)
Khi m 1 khi đó hệ phương trình có nghiệm là:
2
2
Với m 2 9 � m 7 � m � 7 (Loại)
Vậy với m 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x; y là các số nguyên.
21
�x my 1
�
Bài 29. Cho hệ phương trình: �mx 3my 2m 3.
a. Giải hệ khi m = - 3.
b. Giải và biện luận hệ đã cho theo m.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a. Với m 3 thì hệ phương trình trở thành:
�x 3 y 1
�x 3 y 1
�x 3 y 1
�x 3 y 1 �x 3 y 1
��
��
��
��
�
3 3 y 1 9 y 3
3 x 9 y 3 �
9 y 3 9 y 3 �
0y 0
�
�
�y ��
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Công thức biểu diễn nghiệm là:
x; y 3 y 1; y ; y ��
�
�x my 1 1
�
mx 3my 2m 3 2
b. Xét hệ phương trình: �
Từ phương trình (1) biểu diễn x theo y ta được: x my 1 � x my 1 .
Thế vào phương trình (2) ta được:
m my 1 3my 2m 3
� m2 . y m 3my 2m 3
� m 2 3m y m 3
� m m 3 y m 3 3
m0
�
m m 3 0 � �
m 3
�
TH1:
Với m 0 khi đó phương trình (3) trở thành: 0 y 3 (Vô lý).
Suy ra phương trình (3) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Với m 3 khi đó phương trình (3) trở thành: 0 y 0 (Luôn đúng).
Suy ra phương trình (3) có vô số nghiệm. Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
x; y 3 y 1; y ; y ��
Công thức biểu diễn nghiệm là:
m �0
m3
1
�
y
m m 3 �0 � �
m m 3
m
m �3 . Khi đó phương trình (3) trở thành:
�
TH2:
�1�
x m �
� 1 1 1 2
m�
�
x
Trả lại ẩn ta được:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
2;
x; y �
�
�
1�
�
m�
22
Kết luận:
Với m 0 thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Với m 3 thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Công thức biểu diễn nghiệm là:
x; y 3 y 1; y ; y ��
m �0
�
� 1�
x; y �
2; �
�
m �3 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
� m�
Với �
mx 2my m 1
�
�
Bài 30. Cho hệ phương trình: �x ( m 1) y 2.
a. Chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x; y) luôn luôn
thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
b. Xác định m để M thuộc góc vuông phần tư thứ nhất.
c. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
mx 2my m 1 1
�
�
x m 1 y 2 2
a) Xét hệ �
2 � x 2 m 1 y
5.
Khi đó thay vào (1) ta có:
m. 2 m 1 y 2my m 1 � 2m 2m m 2 m y m 1 � m m 2 y 1 m
�m �0
� m m2 �0 � �
�m �1 khi đó
Hệ có nghiệm duy nhất
1 m
1
m 1 m 1
1
y
� x 2
1
m 1 m m
m
m
m
1
1
x y 1 1 �
M � : y 1 x
m
m
Ta nhận thấy
điểm
đây là đường thẳng cố định cần tìm.
�1
0
�
m0
�x 0
�
�m
��
��
��
� m 1
m 1
�y 0
�
�m 1 0
�m
b) Điểm M thuộc góc vuông phần tư thứ nhất
Kết luận: Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
O 0;0 ; bk R= 5
c) Điểm M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ
1 m 1
x y 5 � M � C � 2
5
m
m2
Chú ý đường tròn này có phương trình
m 1
�
m 2 2m 2
2
�
�
5 � 4m 2 m 2 0 �
1
�
m2
m
� 2
2
2
2
23
Kết luận: Vậy
m 1; m
1
2 là các giá trị cần tìm.
mx 4 y m 2
�
�
Bài 31. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ phương trình: �x my m.
có nghiệm duy
nhất (x; y) với x; y là các số nguyên.
HƯỚNG DẪN GIẢI
�
mx 4 y m 2 1
�
�
x my m 2
Xét hệ phương trình: �
2 � x m my
Từ
Thay vào (1) ta có:
1 � m m my 4 y m 2
� m2 4 m2 y m 2
� 4 m 2 y m 2 m 2 2 m m 1
m �2
�
� 4 m 2 �0 � �
m �2
�
Như vậy hệ có nghiệm duy nhất
2 m m 1 m 1 1 1
m
2
y
x m my m
m 1
2 m 2 m 2 m
2m
m2
m2
Khi đó
nên
m 2 1
m 1
�
�
x �Z ; y �Z � 1M m 2 ; 2M(m+2) � �
��
m 2 1 �
m 3 (thỏa mãn)
�
Các nghiệm
Kết luận: Vậy m 1; m 3 là các giá trị cần tìm.
2 x my 1
�
�
mx 2 y 1.
Bài 32. Cho hệ phương trình: �
a. Giải và biện luận theo m.
b. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên.
c. Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), điểm M(x; y) luôn luôn chạy
trên một đường thẳng cố định.
2
d. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Từ hai phương trình, ta suy ra:
2 x my mx 2 y 0 � m 2 x y 0(*)
Xét m 2 : Phương trình (*) có vô số nghiệm, vậy hệ có vô số nghiệm.
m �2 � x y ; thay vào phương trình (1) ta được: 2 x mx 1 � m 2 x 1
Nếu m 2 : hệ vô nghiệm.
Xét
24
1
�
x
�
� m2
�
�y 1
Nếu m �2 : hệ có nghiệm duy nhất: � m 2
Vậy:
+ m 2 thì HPT vô số nghiệm.
+ m 2 thì HPT vô nghiệm
1
�
x
�
� m2
�
�y 1
+ m �2 thì HPT có nghiệm duy nhất � m 2
1
�
x
�
� m2
�
�y 1
b) Với m �2 : hệ có nghiệm duy nhất: � m 2
m 2 1
m 3
�
�
� m 2 �U (1) � �
��
TM
m
2
1
m
1
�
�
Để x, y nguyên
M x; y thuộc đường thẳng cố định y x
c) Khi m �2 , hệ có nghiệm duy nhất và điểm
2
M x; y thuộc đường tròn tâm O bán kính 2 khi:
d)
x2 y2
1
2
2
2
�1 � �1 � 1
��
� �
�
�m 2 � �m 2 � 2
2
1
�
m 2 2 2
� m 2 4
2
m22
�
��
m 2 2
�
m0
�
��
TM
m 4
�
25