NHÓM TOÁN VD – VDC
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề thi có 01 trang)
MÔN: TOÁN – Hệ : THPT
Ngày thi : 18/01/2019
Thời gian: 180 phút
Họ và tên: ...................................................................................... SBD: ............................................... .
Câu 1: (2,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x 2 3 m 2 1 x 3m 2 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 thỏa x1 4 x2 0 .
Câu 2: (4,0 điểm)
2.1. Cho a log 5 6 và b log 6 12 . Tính log3 60 theo a và b
2.2. Giải phương trình 1 x 1 x 2
x2
.
4
NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật ABCD được sơn trang
trí như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm là 250.000 đồng/ m 2
và phần còn lại là 160.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết AD 4m , DC 3m và AE EF FB .
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AD và H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt
2a
phẳng ( ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng
. Tính theo a thể
3
tích khối tứ diện SHMC .
6.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA ' B ' C ' có AB 2 3 , AA ' 3 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh A ' B ', A ' C ', và BC . Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AB ' C '
và MNP .
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình
x y 4 2 xy
x y
2
2
2 m x y x x y y 5
có nghiệm x; y thỏa mãn x 1, y 1 .
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z và x 2 y 2 z 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ( x y )( y z )( z x)( xy yz zx).
----- HẾT -----
/>
Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;3 , B 3;1;3 , C 1;5;1 . Tìm tọa độ
điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T 2 | MA | | MB MC | có giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (2,0 điểm)
k
2
3
k
2019
Tính tổng S 22 C2019
32 C2019
... 1 k 2C2019
... 20192 C2019
.
NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x 2 3 m 2 1 x 3m 2 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 thỏa x1 4 x2 0 .
Lời giải
Tập xác định: D .
y 3x 2 6 x 3 m 2 1 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 1: (2,0 điểm)
x 1 m
y 0
x 1 m
Hàm số có hai điểm cực trị y 0 có hai nghiệm phân biệt m 0 .
x 1 m
+) TH1: 1
x2 1 m
Khi đó x1 4 x2 0 1 m 4 1 m 0 m
5
(TM).
3
Khi đó x1 4 x2 0 1 m 4 1 m 0 m
Vậy m
NHÓM TOÁN VD – VDC
x 1 m
+) TH2: 1
,
x2 1 m
5
(TM).
3
5
là các giá trị cần tìm.
3
Câu 2: (4,0 điểm)
2.1. Cho a log 5 6 và b log 6 12 . Tính log3 60 theo a và b
x2
2.2. Giải phương trình 1 x 1 x 2 .
4
Lời giải
2.1. Cho a log 5 6 và b log 6 12 . Tính log3 60 theo a và b .
log 5 6 a
log 6 2 b 1
log 5 6 a
Ta có:
.
log 6 12 b log 5 12 a.b
log 5 2 a b 1
log 3 60
log 5 60
1 log 5 12
1 ab
1 ab
.
log 5 3
log 5 6 log 5 2 a a b 1 a 2 b
/>
Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
2.2. Giải phương trình 1 x 1 x 2
x2
.
4
Điều kiện: 1 x 1 .
t2 2
1 x 2 , với
2
t 2 2
7
2
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đặt t 1 x 1 x
2 t 2 .
2
Phương trình theo t có dạng: t
4
t 2 t 2 4t 8 0 t 2
2
1 x 1 x 2 1 x 2 1 x 0 .
Vậy phương trình có nghiệm x 0 .
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật ABCD được sơn trang
trí như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm là 250.000 đồng/ m 2
và phần còn lại là 160.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết AD 4m , DC 3m và AE EF FB .
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và CD ; I là
giao điểm của CE và DF .
1
EH 2 EF
1
1
Ta có:
EH KC IH HK 1 (m) ,
3
4
EF 2 KC
3
IK 3 (m) .
Ta có: S ABCD 3.4 12 (m 2 ) .
1
S ADE S BCF .1.4 2(m 2 ) .
2
1
1
1
S IEF IH .EF .1.1 (m2 ) .
2
2
2
1
1
9
S ICD IK .CD .3.3 (m 2 ) .
2
2
2
Gọi S1 là diện tích phần tô đậm và S 2 là diện tích phần còn lại.
Ta có: S 2 S ADE S BCF S IEF S ICD 9 (m 2 ) .
Suy ra: S1 S ABCD S 2 3 (m 2 ) .
Vậy tổng số tiền để làm là: T 3.250 000 9.160 000 2190 000 (đồng).
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;3 , B 3;1;3 , C 1;5;1 . Tìm tọa độ
điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T 2 | MA | | MB MC | có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
/>
Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi K là trung điểm của BC , ta có: K 1;3;2 và MB MC 2MK . Suy ra:
T 2 | MA | 2 | MK | 2 MA MK .
Nhận xét: A, K nằm khác phía so với mặt phẳng Oxy . Gọi A ' là điểm đối xứng của điểm A qua mặt
phẳng Oxy . Khi đó: T 2 MA MK 2 MA MK
Suy ra : Tmin MA MK min A, M , K thẳng hàng hay M là giao điểm của A ' K với mặt phẳng
Oxy .
Ta có: H 1; 0; 0 A 1; 0; 3 AK 2;3;5 . Do đó: Phương trình tham số của A ' K là
NHÓM TOÁN VD – VDC
x 1 2t
1 9
M ; ;0
y 3t
5 5
z 3 5t
Câu 5: (2,0 điểm)
k
2
3
k
2019
Tính tổng S 22 C2019
32 C2019
... 1 k 2C2019
... 20192 C2019
.
Lời giải
- Trước hết ta chứng minh đẳng thức: k 2 Cnk n n 1 Cnk22 nCnk11 1 2 k n, k , n .
Thật vậy: do k 2 Cnk k k 1 Cnk kCnk
Mà: kCnk k .
2 .
n 1! n.
n 1!
n!
n.
nCnk11
k !. n k !
k 1!. n k ! k 1!. n 1 k 1 !
Áp dụng (3) hai lần ta được: k 1 kCnk k 1 nCnk11 n. k 1 Cnk11 n n 1 Cnk22
3
4
Từ 2 , 3 , 4 ta được 1 .
- Áp dụng 1 ta được:
2019
k
2019
2
k
2019
S 1 k C
k 2
k
k 2
k 1
1 . 2019.2018.C2017
2019.C2018
k 2
2017
2018
k
k
k
2018.2019. C2017
. 1 2019 C2018
1
k 0
2018.2019. 1 1
k
k 1
2017
2019 1 1
2018
1 2019 .
/>
Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC
Vậy S 2019 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AD và H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt
2a
phẳng ( ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng
. Tính theo a thể
3
tích khối tứ diện SHMC .
Lời giải
Theo giả thiết ABCD là hình vuông, suy ra ADM DCN (c.g.c)
DM CN
Từ đó suy ra
ADH DCN
2
HM MD HD
NHÓM TOÁN VD – VDC
CD 2 2a
DC.DN
a
a 5
a
Vậy có: NC DC 2 DN 2 a 2
; HC
; HD
;
CN
NC
2
5
5
2
a 5 a 3a 5
1
1 2a 3a 5 3a 2
và S HMC HC.HM . .
2
10
2
2 5 10
10
5
Mặt khác, ta có SH ( ABCD) SH DM
Theo chứng minh trên DM CN , suy ra DM ( SCN ) .
Kẻ HK SC thì HK là khoảng cách giữa DM và SC . Suy ra HK
Tam giác SHC vuông tại H , đường cao HK suy ra
2a
.
3
1
1
1
2
2
HK
SH
HC 2
1
1
1
1
1
1
2 SH a
2
2
2
2
2
SH
HK
HC
a
2a 2a
3 5
1
1 3a 2
a3
Vậy VSHMC S HMC .SH .
.a
3
3 10
10
/>
Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC
6.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA ' B ' C ' có AB 2 3 , AA ' 3 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh A ' B ', A ' C ', và BC . Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AB ' C '
và MNP .
NHÓM TOÁN VD – VDC
Lời giải
Cách 1:
A
2 3
C
P
B
3
Δ
G
A'
C'
N
I
Q
M
Gọi I , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh MN và B ' C ' , khi đó AQ 3 2, PI
3 5
.
2
Giả sử PI AQ G . G AB ' C ' MNP .
MN MNP , B ' C ' AB ' C '
Hơn nữa
nên giao tuyến của mặt phẳng AB ' C ' và MNP
MN B ' C '
là đường thẳng đi qua G và song song với MN và B ' C ' .
Ta có B ' C ' AA ' QP AG . Chứng minh tương tự ta có PG .
Do đó
AG, PG . Mặt khác IQ AP , theo định lý Ta-lét có
AB ' C ' , MNP
GQ GI
IQ 1
2
2
GA 2GQ AQ 2 2 ; GP 2GI PI 5 .
GA GP AP 2
3
3
2
2
2
GA GP AP
Xét tam giác AGP có cos
AGP
2GA.GP
1
Vậy cos
.
AB ' C ' , MNP
10
Cách 2
/>
2
2 2 5
2 2. 5
2
32
1
10
Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC
B'
NHÓM TOÁN VD – VDC
3
A
3
T
A'
NHÓM TOÁN VD – VDC
X
P
Q
I
Gọi I , Q, X lần lượt là trung điểm của các cạnh MN , B ' C ' và AA ' .
Ta có AP PQ QA ' A ' A 3 và
A ' AP 900 tứ giác APQA ' là hình vuông.
IPQ XQA ' c g c IPQ
XQA ' PI QX 1
Ta có B ' C ' APQA ' B ' C ' QX , mà MN B ' C ' MN QX
2
Từ 1 và 2 QX MNP .
Chứng minh tương tự ta có A ' P AB ' C ' .
Do đó
A ' P, QX .
AB ' C ' , MNP
TP TQ PQ
2.
TA TX AX
Từ đó ta được TP 2 2, XQ 5 . Xét tam giác PTQ , theo định lý côsin ta có
Ta có XA PQ , theo định lý Ta-lét có
2
2
2
TP TQ PQ
cosPTQ
2TP.TQ
2
2 2 5
2 2. 5
2
32
1
10
NHÓM TOÁN VD – VDC
1
Vậy cos
.
AB ' C ' , MNP
10
Cách 3
Gọi I , O, J lần lượt là trung điểm của các cạnh B ' C ', MN và AP . Ta có MN B ' C ' và
A ' I B ' C ' MN A ' I . Đặt hình lăng tru tam giác đều ABC. A ' B ' C ' trong hệ trục tọa độ
/>
Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC
Oxyz
với gốc tọa độ O 0;0;0 , chiều dương Ox trùng với tia ON, chiều dương Oy trùng với
tia OI , chiều dương Oz trùng với tia OJ . Khi đó ta có :
Khi đó cos cos n1 , n2
04 2
2
02 22 22 . 02 2 12
1
Vậy cos
.
AB ' C ' , MNP
10
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình
x y 4 2 xy
x y
2
2
2 m x y x x y y 5
có nghiệm x; y thỏa mãn x 1, y 1 .
Lời giải
x y 4 2 xy
1
Xét hệ x y
(với x, y 1 )
2
2
2
m
x
y
x
x
y
y
5
2
NHÓM TOÁN VD – VDC
3
3
3
3
3
3
A 0; ;3 , B ' 3; ; 0 , C ' 3; ;0 , M ; 0; 0 , N
; 0;0 , P 0; ; 0
2
2
2
2
2
2
Gọi n1 , n2 lần lượt là véctơ pháp tuyển của mặt phẳng AB ' C ' và MNP .
Ta có n1 AB ', AC ' 0; 2; 2 , n1 MN , MP 0; 2;1 .
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP .
1
.
10
Thế vào 2 ta được 2 x y m x y x 2 2 xy y 2 1
2x y m x y
Đặt t x y 2 và
x y
2
1
NHÓM TOÁN VD – VDC
Từ 1 ta có x y 2 xy 4
x y
x y 4 2 xy
2
2
x y 4t 4.
Do x 1 , y 1 nên x 1 y 1 0 xy x y 1 0 xy x y 1 2 xy 2 x y 2
x y 4 2 x y 2 x y 6.
Do đó 2t m t t 2 1 m 2t
t2 1 t .
Hệ đã cho có nghiệm x; y thỏa mãn x 1, y 1 khi và chỉ khi phương trình m 2t
t 2 1 t có
nghiệm t 4;6 .
Xét hàm số f t 2t
t 2 1 t với 4 t 6 . Có f t 2t
/>
1
t 2 1 t ln 2
.
2
t 1
Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC
Mà
t 2 1 t t và
1
t2 1 1
2
t 1
1 nên f t 0 với 4 t 6 .
17 4 64
37 6 .
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z và x 2 y 2 z 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ( x y )( y z )( z x)( xy yz zx).
Lời giải
Cách 1
Đặt Q ( x y )( y z )( x z )( xy yz zx ) ta có Q P.
+ xy yz zx 0 ta có Q 0.
NHÓM TOÁN VD – VDC
Suy ra f t là hàm số đồng biến. Do đó f 4 m f 6 16
+ xy yz zx 0 đặt t xy yz zx 0.
2
3
(x z)
x y y z
Áp dụng BĐT Côsi ta có ( x y )( y z )( x z )
(1)
( x z)
2
4
Mà 4 x 2 y 2 z 2 xy yz zx 2( x z ) 2 2( x y )2 2( y z ) 2
2
2( x z )2 ( x y ) ( y z ) 3( x z )2 hay 4 5 t 3( x z )2 0 (2) t 5
3
Xét hàm số f (t ) t 2 (5 t )3 trên 0 t 5 ta có f (t ) t (5 t ) 2 (10 5 t), f (t ) 0 t 2 hoặc t 5
f (0) 0, f (5) 0, f (0) 0, f (2) 108.
Do đó Q 4 nên GTLN của Q là 4 khi x 2, y 1, z 0.
Suy ra P 4 nên GTNN của P là 4 khi x 2, y 1, z 0.
Cách 2:
Đặt t xy yz zx x 2 y 2 z 2 t 5 .
2
2
2
2
2
2
Giả thiết: 10 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y y z z x 2t x y y z z x 10 2t
2
2
2
Mà x y y z z x
2
2
z x 5 t
1
3
2
2
2
x y y z z x z x
2
2
4
3
2
4
x z 5 t
x y y z x z
2
2
x y y z
x y y z
2
4
16
3
/>
2
Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC
1 4
2 3 2
Từ (1) và (2) suy ra Q t. (5 t )
t (5 t )3 .
4 5
9
NHÓM TOÁN VD – VDC
2
Ta có: P 2 x y
2
5 t 20 4t 2 4
2
2
2
3
.t
y z z x . xy yz zx
5 t t 2 .
3
27
3
NHÓM TOÁN VD – VDC
Xét hàm số suy ra P 2 16 min P 4 tại t 2 x; y; z 2;1;0 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
/>
Trang 10