Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án hóa học 10 bài 18 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.52 KB, 3 trang )

Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

Đặng Thị Hơng Giang

Tun 16 (T 4/12/2017 9/12/2017)
Tit: 31
Ngy son: 29/11/ 2017
Ngy dy tit u:
/
/ 2017
BI 18: PHN LOI PHN NG TRONG HểA HC Vễ C
I.
MC TIấU
1. Kin thc
HS nm c:
- Cỏc phn ng hoỏ hc c chia thnh 2 loi: phn ng oxi hoỏ - kh v
khụng phi l phn ng oxi hoỏ - kh.
2. K nng
- Xỏc nh c mt phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh da vo s
thay i s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t.
- Gii c bi tp hoỏ hc cú liờn quan
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc phỏt hin v gii quyt vn
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
II.
CHUN B
1. Giỏo viờn:


- phng phỏp: - phng phỏp trc quan
- phng phỏp m thoi - gi m
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Hc bi c, xem trc bi mi.
III. TIN TRèNH V PHNG PHP T CHC DY HC
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Vit 1 phng trỡnh phn ng v cõn bng theo phng phỏp thng bng e.
GV nhn xột, cho im
3. Dn vo bi mi
4. T chc cỏc hot ng trờn lp

Hot ng ca GV - HS
Hot ng 1: Xõy dng tỡnh hung
GV t cõu hi: Lp 9 ó hc nhng
loi phn ng húa hc no?
HS tr li: cú 4 loi phn ng
- phn ng trao i
- phn ng th
- phn ng húa hp
- phn ng phõn hy

Nhng kin thc HS cn nm c


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An


Đặng Thị Hơng Giang

Hot ng 2 : Xột s thay i s oxi húa cỏc nguyờn t trong cỏc loi phn
ng húa hc
I - S thay i s ụxi hoỏ ca cỏc
nguyờn t trong phn ng hoỏ hc:
GV y/c HS ly vớ d v phn ng húa 1. Phn ng hoỏ hp:
hp
- Vit phng trỡnh hoỏ hc v xỏc
nh s oxi hoỏ cỏc nguyờn t trong
phn ng:
Thớ d 1:
O2 + 2H2 2H2O
2H2 + O2 = 2 H2O
- S oxi hoỏ ca hidro tng t 0 lờn +1
- S oxi hoỏ ca oxi gim t 0 xung -2
Xỏc nh s oxi hoỏ ca phn ng:
Thớ d 2:
CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O = Ca(OH)2
SO3 + H2O H2SO4
- S oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t khụng
HS nhn xột.
cú s thay i.
- Da trờn cỏc phn ng hoỏ hp trờn,
HS a ra nhn xột v s oxi hoỏ v * Nhn xột: Trong phn ng hoỏ hp,
kt lun.
s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t cú th
thay i hoc khụng thay i.

2. Phn ng phõn hu:
un núng Cu(OH)2 cú mu xanh, HS
nhn xột v mu sc ca cỏc cht
trong phn ng s cú s thay i.

Cu(OH)2 CuO + H2O
S oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t khụng
thay i.

- HS cho thớ d khỏc:
2KClO3 2KCl + 3O2
Cho bit s oxi hoỏ ca cỏc cht v
2KClO3 2KCl + 3O2
nhn xột.
S oxi hoỏ ca oxi tng t 2 lờn 0
S oxi hoỏ ca clo gim t +5 1
- HS so sỏnh gia phn ng phõn hu * Nhn xột: Trong cỏc phn ng phõn
v phn ng hoỏ hp.
hu, s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t cú
th thay i hoc khụng thay i.
HS cho vớ d phn ng th ó hc
lp 8.
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Cho bit s oxi hoỏ ca cỏc cht v
nhn xột.

3. Phn ng th:
Thớ d 1:
Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag

- S oxi hoỏ ca Cu tng t 0 lờn +2
- S oxi hoỏ ca Ag gim t +1 xung
0
Thớ d 2:
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
- HS so sỏnh gia phn ng phõn hu * Nhn xột: Trong phn ng th, bao


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

v phn ng hoỏ hp.

Đặng Thị Hơng Giang

gi cng cú s thay i s oxi hoỏ ca
cỏc nguyờn t.
cng cú s thay i s oxi hoỏ ca cỏc
nguyờn t.
4. Phn ng trao i:

Xỏc nh s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t
v rỳt ra nhn xột phn ng sau:
Thớ d 1:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl
Thớ d 2:
NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
* Nhn xột: Trong phn ng trao i,

s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t khụng
thay i.
Hot ng 3: Kt lun
II. Kt lun:
Da vo s thay i s oxi hoỏ cú th Da vo s thay i s oxi hoỏ cú th
chia cỏc phn ng trong hoỏ hc vụ c chia phn ng trong hoỏ hc vụ c
thnh my loi?
thnh hai loi:
- Phn ng oxi hoỏ - kh
Phn ng hoỏ hc cú s thay i s oxi
hoỏ. (phn ng hoỏ hp, phõn hu, th)
- Phn ng khụng phi oxi hoỏ - kh
Phn ng hoỏ hc khụng cú s thay i
s oxi hoỏ.(phn ng hoỏ hp, phõn
hu, trao i)
?. Trong cỏc loi phn ng trờn, phn
ng no luụn luụn l phn ng oxi húa
kh? Phn ng no luụn luụn khụng
l phn ng oxi húa kh?
HS tr li:
- phn ng th luụn l phn ng oxi
húa kh
- phn ng trao i luụn khụng l
phn ng oxi húa kh
5. Cng c
GV y/c HS lm BT5 SGK
6. Hng dn v nh
BT SGK
6. B sung v rỳt kinh nghim sau khi dy
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................



×