Kiểm tra dụng cụ :
Cl2
Br2
4 Nt
H
2 Nt C
Nhóm 1
H2O
Nhóm 3
Môn: HOÁ HỌC
Gv dạy: Lê Thị Hoài Thư
BÀI CŨ
1/ Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất
hóa học của metan (CH4), viết phương
trình hóa học.
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ Giống metan
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
? So sánh cấu tạo metan và etilen.
CH2=CH2
H
H
H
C
C
H
H
Metan
Chỉ có liên kết
đơn
C
H
H
H
Etile
n
có 1 liên kết đôi, 1 lk
kém bền
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ Giống metan
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk (
trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TN: Thử đốt etilen trong không khí :
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
PTHH:
0
t
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
? lít
2 lít
? lít
Tương tự BT 4/119
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải chú ý điều
gì?
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải hết
sức cẩn thận.
Có hai bình khí không màu, mất
nhãn chứa mỗi khí riêng biệt sau:
metan và etilen.
Dùng tính chất vật lí, hoặc
phản ứng đốt cháy ta có
thể phân biệt được không?
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
ĐẶC ĐIỂM:
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TN: Thử dẫn qua dung dịch brom:
Sơ đồ phản ứng
H
O
H
Etilen tác dụng với dd brom
H
H
H
H
Etilen
H2O
+
C
C
Nước
Phân tử Brom
Sơ đồ phản ứng
Etilen tác dụng với dd brom
H
H
C
+
C
Br
Br
H
H
Br-CH2 -CH2-Br
(Đibrometan)
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ NÊU HIỆN TƯỢNG,
VIẾT CTHH CỦA SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
ĐẶC ĐIỂM:
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2/ Tác dụng với dd brom.
→O Br-CH2 -CH2-Br
PTHH: CH2=CH2 + Br2 H
2
Etilen
Màu da
cam
Đibrometa ( không
màu)
n
Dùng để phân biệt hoặc loại bỏ hợp chất có liên kết đôi,
liên kết ba.
Sơ đồ phản ứng
H
O
H
Etilen tác dụng với dd clo
H
H
+
C
C
H
H
Etile
n
Nước
Phân tử clo
Sơ đồ phản ứng Etilen tác dụng với dd clo
H
H
C
+
C
Cl
H
H
Đicloetan (Cl-CH2 -CH2-Cl)
Sơ đồ phản ứng
H
Etilen tác dụng với khí hiđro
H
+
C
C
H
H
Etilen
H
Phân tử hiđro
Ni, t0
Sơ đồ phản ứng Etilen tác dụng với khí hiđro
H
H
C
+
C
H
H
Etan (C2H6)
H
Sơ đồ phản ứng
H
Etilen tác dụng với nước
H
+
C
C
H
H
Etilen
H
O
Phân tử nước
Axit,
t0
Sơ đồ phản ứng Etilen tác dụng với nước.
H
H
H
C
H
C
+
Rượu Etylic
(C2H5 OH)
H
O
H
C
C
H2O
+
C
H
H
propilen
Nước
H
H
H
H
O
H
Sơ đồ phản ứng C3H6 tác dụng với dd brom
Phân tử Brom
Sơ đồ phản ứng
H
H
C
H
+
C
H
C
H
H
H
CH3 –CHBr-CH2Br
Đibrompropan
Br
Br
Tiết 48:
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
ĐẶC ĐIỂM:
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2/ Tác dụng với dd brom. (PƯ cộng) → 1 sản phẩm
→O Br-CH2 -CH2-Br
PTHH: CH2=CH2 + Br2 H
2
Etilen
Màu da
cam
Đibrometa ( không
màu)
n
Chất có liên kết đôi trong phân tử dễ tham gia phản
ứng cộng.
Sơ đồ phản ứng Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
H
H
…+
C
C
H
+
C
H
H
H
Etile
n
C
+…
H
H
Etilen
Xt, P,
t0
Sơ đồ phản ứng Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
H
H
…
C
C
H
+
C
H
H
…
C
H
H
H
…-CH2 -CH2-CH2-CH2-….
Polietilen (PE)
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ VIẾT CTHH CỦA
SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
ETILEN CT chung: CnH2n
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ Giống metan
Tiết 48:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
t 2CO + 2H O
C2H4 + 3O2 →
2
2
2/ Tác dụng với dd brom. (PƯ cộng) → 1 sản phẩm
H O
CH2=CH2 + Br2 →
Br-CH2 -CH2-Br
0
2
Etilen
Màu da
cam
Đibrometan
3/ Phản ứng trùng hợp
Xt,t
…+CH2=CH2 +CH2=CH2+…→
…-CH2 -CH2-CH2-CH2-….
P
0
P
nCH2=CH2 →
( CH2 -CH2 )n
Etilen
Xt,t0
Polietilen (PE)
1
3
2
4
Các hình ảnh
sau liên quan
đến ứng dụng
chất nào?