Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phân số trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.54 KB, 2 trang )

Phân số trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

A. Phân số trong tiếng Anh

Cách viết và đọc phân số thông thường
Tử số (numerator) được viết bằng số đếm; mẫu số (denominator) được viết bằng số thứ tự.





1 = one-tenth



10


1 = one-fifth


5

Nếu tử số là số nhiều (lớn hơn 1) thì mẫu số cũng phải có hình thức số nhiều.






5 = five-eighths



8


2 = two-sevenths


7

Nếu phân số có một số nguyên trước nó (hỗn số) ta thêm and trước khi viết phân số:




3 8 = three and five-eighths


5

Một số phân số đặc biệt
1 = a half


2
1 = a quarter = a fourth
4

3 = three quarter
4

Một số cách sử dụng phân số đặc biệt
- This cake is only half as big as that one.
Cái bánh này chỉ lớn bằng nửa cái kia.

- My house is three-quarters the height of the tree.
Nhà tôi chỉ cao bằng 3/4 cái cây.

- The glass is a third full of water.
Cái ly đầy 1/3 nước.

- I couldn't finish the race. I ran only two-thirds of the distance.
Tôi không thể chạy đến cùng cuộc đua. Tôi chỉ chạy nổi 2/3 đoạn đường.

Các loạt bài khác:


Danh từ & Mạo từ



Động từ & Câu



Đại từ nhân xưng




Động từ & Thì hiện tại đơn



Tính từ



Số đếm



Số thứ tự



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×