Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án hóa học 11 bài 33 Luyện tập ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.39 KB, 3 trang )

Tuần 25 (Từ 5/2/2018 đến 10/2/2018)
Ngày soạn: 31/1/2018
Ngày bắt đầu dạy: …………………….
Tiết 48
BÀI 33: LUYỆN TẬP: ANKIN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS biết: - Sự giống khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien
- Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrocacbon đã
học
2. Kỹ năng
Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken, ankađien và ankin.
So sánh 3 loại hiđrocacbon trong chương với nhau và hiđrocacbon đã học
3. Thái độ, tư tưởng
Có lòng yêu thích bộ môn
Có thái độ nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực ngôn ngữ hóa học
Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- phương pháp: - phương pháp đàm thoại
- phương pháp trực quan
- phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- đồ dùng: giáo án , chuẩn bị các bài tập liên quan
2. Học sinh
Làm BTVN. Ôn lại bài cũ
C. TIẾN TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ


Trong quá trình luyện tập
3. Dẫn vào bài mới
4. Tổ chức các hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết
I. Kiến thức cần nắm vững
GV đưa ra bảng sau và y/c HS điền
1. So sánh anken và ankin
thông tin vào bảng
So sánh anken và ankin
anken
ankin
GV: gọi HS trả lời và chữa bảng
CTTQ
Ctạo
Tchh
Anken
Ankin
CTTQ CnH2n (n ≥ CnH2n-2 (n ≥


Cấu
tạo
Tính
chất
hóa
học

2)

Có 1 liên kết
đôi
- phản ứng
cộng
- phản ứng
trùng hợp
- phản ứng
cháy
- làm mất
màu dd
KMnO4

2)
Có 1 liên
kết ba
- phản ứng
cộng
- phản ứng
đime hóa,
trime hóa
- phản ứng
cháy
- làm mất
màu dd
KMnO4
- phản ứng
với dd
AgNO3/NH3
2. Sự chuyển hoá ankan, anken và
ankin

0

− H / t , xt
CnH2n+2  →
2

−2 H 2 / t 0 , xt

→
CnH2n+2   

CnH2n

+ H 2 / Ni ,t 0

 →
+2 H 2 / Ni ,t 0

→
CnH2n-2   
+ H 2 / Pd / PbCO3 ,t 0

→
CnH2n-2     

CnH2n
CnH2n-2
CnH2n+2
CnH2n+2
CnH2n


Hoạt động 2: Luyện bài tập
Gọi HS lên bảng chữa

GV nhận xét, cho điểm.
BT2-SGK(Tr147)
GV y/c HS chữa bài

BT3-SGK(Tr147)

II. Bài tập
BT1-SGK(Tr147)
- dd AgNO3 trong NH3 có kết tủa màu
vàng nhạt
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 →
AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
- dd brom nhạt màu
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
BT2-SGK(Tr147)
2CH4 →
C2H2 + 3H2
2C2H2 →
CH2=CH-C≡CH
CH2=CH-C≡CH + H2 →
CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 →
-(CH2-CH=CH-CH2)-n


GV y/c HS chữa bài


GV nhận xét, cho điểm

BT3-SGK(Tr147)
a)
CH≡CH + H2 → CH2=CH2
CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH2Cl
1,2-diclo etan
b)
CH≡CH + 2HCl →
CH3-CHCl2 + 2HCl
1,2-diclo etan
c)
CH≡CH + Br2 → CHBr=CHBr
1,2 dibrom eten
d)
2C2H2 →
CH2=CH-C≡CH
CH2=CH-C≡CH + H2 →
CH2=CH-CH=CH2
e)
CH≡CH + Br2 →
CHBr=CHBr
CHBr=CHBr + HBr → CH2Br-CHBr2
1,1,2-tribrometan

5. Củng cố và hướng dẫn về nhà
* Củng cố
GV nhấn mạnh lại các kiến thức:
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo

- So sánh tính chất của ankan, anken với ankin
* Hướng dẫn về nhà
Làm BT 4,5,6,7 SGK
6. Rút kinh nghiệm, bổ sung sau khi dạy
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................



×