Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

bảng số liệu kinh tế Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.44 KB, 21 trang )

Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê
Tốc độ tăng và cơ cấu GDP (%)

Năm Tốc độ tăng (tính theo giá so sánh) Cơ cấu (tính theo giá thực tế)

Tổng
số
Nông
lâm
nghiệp -
thuỷ
sản
Công
nghiệp
- Xây
dựng
Dịch
vụ
Tổng số
Nông lâm
nghiệp -
thuỷ sản
Công
nghiệp -
Xây dựng
Dịch vụ
1986 2,84 2,99 10,84 -2,27 100,00 38,06 28,88 33,06
1987 3,63 -1,14 8,46 4,57 100,00 40,56 28,36 31,08
1988 6,01 3,65 5,00 8,77 100,00 46,30 23,96 29,74
1989 4,68 7,00 -2,59 7,86 100,00 42,07 22,94 34,99
1990 5,09 1,00 2,27 10,19 100,00 38,74 22,67 38,59


1991 5,81 2,18 7,71 7,38 100,00 40,49 23,79 35,72
1992 8,70 6,88 12,79 7,58 100,00 33,94 27,26 38,80
1993 8,08 3,28 12,62 8,64 100,00 29,87 28,90 41,23
1994 8,83 3,37 13,39 9,56 100,00 27,43 28,87 43,70
1995 9,54 4,80 13,60 9,83 100,00 27,18 28,76 44,06
1996 9,34 4,40 14,46 8,80 100,00 27,76 29,73 42,51
1997 8,15 4,33 12,62 7,14 100,00 25,77 32,08 42,15
1998 5,76 3,53 8,33 5,08 100,00 25,78 32,49 41,73
1999 4,77 5,23 7,68 2,25 100,000 25,43 34,49 40,08
2000 6,79 4,63 10,07 5,32 100,00 24,53 36,73 38,74
2001 6,89 2,98 10,39 6,10 100,00 23,25 38,12 38,63
Ước
2002
7,04 4,06 9,44 6,54 100,00 22,99 38,55 38,46
Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê


Tốc độ tăng, giảm giá tiêu dùng, giá vàng, giá Ðôla Mỹ tháng 5/2003

Tháng 5/2003 tăng, giảm so với (%)
Kỳ gốc (2000) Tháng 5/2002 Tháng 12/2002 Tháng 4/2003
I. Giá tiêu dùng 7,8 3,5 2,4 -0,1
1. Lương thực - Thực phẩm 10,2 2,4 2,1 -0,3
- Lương thực 8,2 -0,3 0,4 -0,9
- Thực phẩm 11,5 3,3 3,0 -0,1
2. Ðồ uống và thuốc lá 6,9 4,4 2,1 -0,2
3. May mặc, mũ nón, giày dép 4,8 2,6 2,1 0,5
4. Nhà ở và vật liệu xây dựng 13,6 9,9 2,9 -0,5
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 3,1 1,3 1,0 0,2
6. Dược phẩm, y tế 17,1 13,7 13,7 1,3

7. Phương tiện đi lại, bưu điện -1,9 3,8 2,0 -0,2
8. Giáo dục 10,5 6,1 0,5 0
9. Văn hoá, thể thao giải trí 0 -0,6 -0,2 -0,3
10. Ðồ dùng và dịch vụ khác 6,7 3,0 2,0 0,3
II. Giá vàng 31,0 13,6 6,1 0,2
III. Giá Ðôla Mỹ 8,8 1,5 0,5 0
Giá tiêu dùng riêng ở nông thôn 6,7 3,0 2,1 -0,3
Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị và tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn (%)

1996 1997 1998 1999 2000 2001
Sơ bộ
2002
1. Tỷ lệ thất nghiệp cả nước 5,88 6,01 6,85 7,40 6,44 6,28 5,85
- ĐBSH 7,57 7,56 8,25 9,34 7,34 7,07 6,44
- Đông Bắc 6,42 6,43 6,60 8,72 6,49 6,73 5,90
- Tây Bắc 4,51 3,73 5,92 6,58 6,02 5,62 4,94
- Bắc Trung Bộ 6,96 6,68 7,26 8,26 6,87 6,72 5,58
- Duyên hải Nam Trung Bộ 5,57 5,42 6,67 7,07 6,31 6,15 5,25
- Tây Nguyên 4,24 4,99 5,88 5,95 5,16 5,55 4,74
- Đông Nam Bộ 5,43 5,89 6,44 6,52 6,20 5,92 6,15
- ĐBSCL 4,73 4,72 6,35 6,53 6,15 6,08 5,50
2. Tỷ lệ sử dụng thời gian lao
động
72,11 73.14 71,13 73,49 73,86 74,37 75,41
- ĐBSH 75,69 72,88 72,51 73,98 74,98 75,63 75,53
- Đông Bắc 79,01 74,38 67,19 71,40 72,67 73,12 75,48
- Tây Bắc 66,46 72,62 73,23 72,83 71,08
- Bắc Trung Bộ 73,35 72,92 69,20 72,28 71,78 72,80 74,58
- Duyên hải Nam Trung Bộ 70,98 74,05 77,23 78,65 76,74 77,16 78,07

- Tây Nguyên 74,98 74,05 77,23 78,65 76,74 77,16 75,50
- Đông Nam Bộ 61,76 74,52 74,55 76,20 76,44 75,50 75,50
- ĐBSCL 68,16 71,56 71,40 73,16 73,10 73,39 76,62
Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê
Kim ngạch xuất, nhập khẩu, nhập siêu và tỷ lệ nhập siêu qua các năm

Năm
Xuất khẩu
(triệu USD)
Tốc độ tăng
(%)
Nhập khẩu
(triệu USD)
Tóc độ tăng
(%)
Nhập siêu
(triệu USD)
Tỷ lệ nhập
siêu (%)
1990 2.404,0 23,5 2.752,4 7,3 348,4 14,5
1991 2.087,1 -13,2 2.338,1 -15,1 251,0 12,0
1992 2.580,7 23,7 2.540,7 8,7 -40,0
1993 2.985,2 15,7 3.924,0 54,4 938,8 31,4
1994 4.054,3 35,8 5.825,8 48,5 1.771,5 43,7
1995 5.448,9 34,4 8.155,4 40,0 2.706,5 49,7
1996 7.255,9 33,2 11.143,6 36,6 3.887,7 53,6
1997 9.185,0 26,6 11.592,3 4,0 2.407,3 26,2
1998 9.360,3 1,9 11.499,6 -0,8 2.139,3 22,9
1999 11.541,4 23,3 11.742,1 2,1 200,7 1,7
2000 14.482,7 25,5 15.636,5 33,2 1.153,8 8,0

2001 15.027,0 3,8 16.162,0 3,4 1.135,0 7,6
Ước 2002 16.530,0 10,0 19.300,0 19,4 2.770,0 16,8
Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê
Khách quốc tế đến Việt Nam

Năm
Tổng số (nghìn
lượt người)
Chia theo mục đích đến
Du lịch Công việc
Thăm thân
nhân
Mục đích
khác
1995 1.351,3 610,6 308,0 432,7
1996 1.607,2 661,7 364,9 273,8 306,8
1997 1.715,6 691,4 403,2 371,8 249,2
1998 1.520,0 598,9 291,9 301,0 328,3
1999 1.781,8 837,6 266,0 337,1 341,1
2000 2.140,1 1.138,9 419,6 400,0 181,6
2001 2.330,8 1.222,1 401,1 390,4 317,2
Ước 2.628,2 1.462,0 445,9 425,4 294,9
2002
Kinh tế - Xã hội Việt Nam qua các con số thống kê
Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Tên
sản
phẩm
Đơn

vị
tính
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Ước
2002
Than
sạch
Nghìn
tấn
8.350 9.823 11.388 11.672 9.629 11.609 13.350 15878,5
Dầu
thô
Nt 7.620 8.803 10.090 12.500 15.217 16.291 16.828 16.627
Sữa
hộp
Triệu
hộp
173,0 169,3 188,4 185,0 207,0 227,2 235,0 252,4
Đường
mật
Nghìn
tấn
517,0 636,5 649,1 736,0 947,3 1.208,7 1.059,8 1.077,8
Bia
Triệu
lít
465 533,4 581,0 670,0 689,8 779 851,0 893,0
Thuốc
lá bao
Triệu

bao
2.147,0 2.160,0 2.133,0 2.195,0 2.147,1 2.835,8 3.068 3.353,6
Vải
lụa
Triệu
m
263,0 285,0 299,0 315,0 322,2 356,4 399 440,6
Quần
áo dệt
kim
Triệu
cái
30,2 25,3 25,1 29,4 34,5 45,8 50,7 47,6
Quần Nt 181,9 207,0 302,2 275,0 302,4 337,0 348,4 439,3
áo
may
sẵn
Giấy
bìa
Nghìn
tấn
216,0 220,0 263,0 311,0 349,0 408,4 435,3 467,9
Phân
hoá
học
nt 931,0 965,0 982,0 978,0 1.143,1 1.209,5 1.081,0 1.176,1

phòng
giặt
nt 129,0 167,2 213,3 229,0 213,6 247,3 334,7 381,2

Xi
măng
nt 5.828 6.585 8.019 9.738 10.489 13.298 15.486,0 19.481,7
Thép
cán
nt 470,0 686,0 978,0 1.077,0 1.357,1 1.583,0 1.905,5 2.429,1
Máy
công
cụ
Cái 1.358 1.099 1.196 565 406 431 600 791
Động

điện
nt 29.390 35.575 38.116 41.172 38.091 48.855 53.380 67.204
Động

diezen
nt 4.217 7.838 6.761 6.883 15.347 15.623 18.128 18.445
Máy
biến
thế
nt 6.186 6.910 6.549 7.817 10.264 13.535 14.523 17.312
Quạt
điện
Nghìn
cái
369,2 268,0 306,5 358,2 323,3 328,4 329,9 479,7
Tivi
lắp ráp
nt 770,0 740,7 533,0 921,0 902,6 1.013,1 1.162,4 1.618,1

Ôtô
lắp ráp
Nghìn
cái
62,0 68,1 77,4 256,0 241,5 463,4 562,2 699,3
Xe
đạp
nt 236 56,6 246,5 112,0 105,6 157,3 762,4 967,5
Điện
phát ra
Triệu
kw/h
14.665 16.962 19.253 21.694 23.599 26.682 30.800 35.563
Tốc độ tăng, giảm giá tiêu dùng, giá vàng, giá USD


Tốc độ tăng, giảm giá tieu dùng, giá vàng, giá Đô la Mỹ

Tháng 4/2003 tăng, giảm so với (%)
Kỳ gốc (2000) Tháng 4/2002 Tháng 12/2002 Tháng 3/2003
I.Giá tiêu dùng
7,9 3,8 2,5 0
1. Lương thực - Thực phẩm 10,5 3,4 2,4 -0,3
- Lương thực 9,2 0,1 1,3 -0,6
- Thực phẩm 11,6 4,8 3,1 -0,2
2. Đồ uống và thuốc lá 7,1 5,0 2,3 -0,2
3. May mặc, mũ nón, giày
dép
4,3 2,0 1,6 0,4
4. Nhà ở và vật liệu xây dựng 14,2 10,8 3,4 0,4

5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
2,9 1,1 0,8 0,1
6. Dược phẩm, y tế 15,6 12,5 12,2 2,6
7. Phương tiện đi lại, bưu
điện
-1,7 3,9 2,2 -0,2
8. Giáo dục 10,5 6,0 0,5 0,1
9. Văn hoá, thể thao giải trí 0,3 -0,5 0,1 -0,1
10. Đồ dùng và dịch vụ khác 6,4 2,5 1,7 0,1
II. Giá vàng 30,7 16,3 5,9 -3,1
III. Giá Đôla Mỹ 8,8 1,7 0,5 0,1
Giá tiêu dùng riêng nông thôn 7,0 3,5 2,4 0

×