Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐH BÁCH KHOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.79 KB, 12 trang )

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp

ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Thời gian : 90’) – Đề 1
(Sinh viên KHÔNG được sử dụng tài liệu)

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .
CHÚ Ý: a) Để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên hãy chọn MỘT phương án đúng nhất và tô kín vào
vòng tròn trong ô được chọn bằng viết chì; nếu chọn phương án khác, sinh viên phải xóa ô đã tô và tô lên ô
mới; mọi câu trả lời có số tô đen >1 hoặc cách đánh dấu không như quy định coi như không hợp lệ.
b) Sinh viên sẽ trả lời các câu hỏi trắc nghiệm TRỰC TIẾP vào ô trả lời (dưới đây) in kèm theo đề. Phần tự
luận sẽ làm trên giấy thi riêng. Sau đó NỘP LẠI TOÀN BỘ ĐỀ VÀ GIẤY THI CÓ GHI TÊN ĐẦY ĐỦ!

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:

1
2
3
4
5

A
O
O
O
O
O

B


O
O
O
O
O

C
O
O
O
O
O

6
7
8
9
10

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O

O
O

C
O
O
O
O
O

11
12
13
14
15

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O


C
O
O
O
O
O

16
17
18
19
20

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O

C
O
O

O
O
O

CÂU HỎI PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
1. a) Biểu diễn số -17,125 theo dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) bằng số hexa. (1 điểm)
Đáp án:$C212000
b) Số $3F8D8EC9 dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) là số thực có giá trị bằng? (1 điểm)
Đáp án:+0,03456
2. Một số tự nhiên có n chữ số được gọi là số Armstrong (còn gọi là Narcissistic number) nếu tổng các lũy
thừa bậc n của tổng các chữ số của nó bằng chính nó.
Ví dụ: 153 là số Armstrong vì 153=13+53+33
Hãy trình bày thuật toán bằng mã giả hoặc lưu đồ để:
a). Kiểm tra 1 số nguyên dương n có phải là số Armstrong hay không? (0,5 điểm)
b). Liệt kê tất cả các số Armstrong có 3 chữ số? (0,5 điểm)
Đáp án gợi ý:
#include <stdio.h>
int main()
{
int number, originalNumber, remainder, result = 0;
printf("Enter a three digit integer: ");
scanf("%d", &number);
originalNumber = number;
while (originalNumber != 0)
{
remainder = originalNumber%10;
result += remainder*remainder*remainder;
originalNumber /= 10;
}
if(result == number)

printf("%d is an Armstrong number.",number);
else
printf("%d is not an Armstrong number.",number);
return 0;
}


3. Kiến thức về C (3 điểm)
3.1. Cho biết giá trị của các biến a, b, c, d sau
khi thực hiện đoạn chương trình sau:
int
a =
b =
c =
d =

a, b, c, d;
5;
a + 1;
((a*5-2) > (a-7)) ? (b+2) : (b-1);
++a - b++;

Đáp án: a=6 ; b=7 ; c=8 ; d=0

int a = 1, b = 1, c = 1, i=0;
while (i < 5)
{
c = a + b;
a = b;
b = c;

i++;
}
Chuyển đoạn chương trình có phát biểu while trên
sang phát biểu for. Kết quả a,b,c bằng bao
nhiêu?

3.2. Cho cụm lệnh sau :
switch(a)
{
case 1: printf(“X”);
case 2: printf(“Y”); break;
case 3: printf(“Z”);
default: printf(“W”);
}
Kết quả hiện ra trên màn ảnh là gì nếu:
a) a=1
b) a=2
c) a=3 ?

Đáp án: a=8; b=13; c=13
int a = 1, b = 1, c = 1, i=0;
for (i=0;i < 5;i++)
{
c = a + b;
a = b;

Đáp án: a=1: XY ; a=2: Y ; a=3: ZW

b = c;
}


3.3. Cho 3 biến int a = 2, b = 3, c = 4. Viết
chương trình tính b/(c-a) và lưu trữ giá trị trong
b, tất cả dùng pointer.
Đáp án:
int a,b,c,*ptr_a,*ptr_b,*ptr_c;
a=2;
b=3;
c=4;

3.6. Phát hiện các điểm sai của đoạn mã sau:
FILE *fptr; int c;
if ((fptr = open("test1.txt", "r")) !=
NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) == EOF)
{
putchar(c);
}
}
fclose(fptr);

ptr_a=&a;
ptr_b=&b;
ptr_c=&c;
*ptr_b = *ptr_b / (*ptr_c - *
ptr_a);

3.4 Cho phương trình x 2  ln( x  4) có nghiệm thực
trong đọan [1 , 2]. Viết chương trình C xác định

nghiệm đó với độ chính xác hai chữ số thập phân.
3.5. Xét đoạn chương trình sau:

Đáp án:
FILE *fptr; int c;
if ((fptr = open("test1.txt",
"r")) != NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) ==
EOF)
{
putchar(c);
}
}
fclose(fptr);


PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

ĐỀ SỐ 1

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . .
1

Máy tính được hiểu là:
a. Công cụ dùng để tính các phép toán thông thường.
b. Công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
c. Công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.

2


ASCII là bảng mã 8 bit các ký tự bao gồm:
a. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet và các ký tự đồ họa do ANSI quy định.
b. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet và các ký tự đồ họa do mỗi quốc gia tự định
theo nhu cầu.
c. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet trong 128 vị trí đầu và tùy ý cho 128 vị trí sau.

3

Các thành phần cơ bản của máy tính là:
a. RAM, ROM, CPU, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bus liên kết.
b. Hệ thống nhớ trong, bộ nhớ ngoài, bus liên kết, chuột, bàn phím.
c. Hệ thống nhớ, bộ vi xử lý, hệ thống vào ra, bus liên kết .

4

Hệ thống vào/ ra của máy tính KHÔNG bao gồm đồng thời các thiết bị sau:

a. Mouse, Keyboard.
b. Loa, Microphone, Webcam.
c. ROM, RAM, Các thanh ghi.
5

CPU máy vi tính bao gồm:
a. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU và bộ nhớ.
b. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU và thanh ghi.
c. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU, thanh ghi và bộ nhớ cache.

6


Chức năng của khối ALU trong CPU là:

a. Thực hiện các thep toán LOGIC và toán học.
b. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
c. Cả 2 chức năng trên.
7

Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ:

a. Read Access Memory
b. Recent Access Memory
c. Random Access Memory
8

Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất
a. Flash memory
b. RAM
c. HDD

9

Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
a. Hertz (Hz).
b. Volt (V).
c. Bit/second (bps).

10

Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua một giao thức
chung. Giao thức đó là?

a. IP
b. ISP
c. TCP/IP

11

Trong các mô hình mạng, mô hình được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là:
a. Peer to Peer
b. Client – Server
c. Terminal - Mainframe
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
a. Ở cách nhau một khoảng cách địa lý rất lớn.
b. Cùng một hệ điều hành.
c. Ở gần nhau.

12

13

Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
a. Đường thẳng
b. Vòng, hình sao
c. Cả 2 đáp án trên

14

Dịch vụ mạng DNS dùng để:


a. Cấp địa chỉ cho các máy trạm.

b. Phân giải tên và địa chỉ.
c. Truyền file và dữ liệu.
15

HTML là viết tắt của các từ?
a. Home Tool Markup Language
b. Hyperlinks and Text Markup Language
c. Hyper Text Markup Language

16

Những tag cơ bản của một file HTML gồm (chú ý thứ tự):
a. <html></html><head></head><title></title><body></body>
b. <body><html><head><title></title></head>></html></body>
c. <html><head><title></title></head><body></body></html>

17

Dòng lệnh <BODY BACKGROUND = "color/blue.bmp"> </BODY> thay đổi:
a. Màu nền của trang Web là màu xanh.
b. Hình nền của trang Web ghép từ file ảnh aa.bmp trong thư mục blue
c. Hình nền của trang Web ghép từ file ảnh blue.bmp trong thư mục con color

18

Các tag có chức năng định dạng văn bản thành in đậm, in nghiêng, gạch dưới lần lượt là:
a. <B>,<I>,<U>
b. <BOLD>,<ITALIC>,<UNDERLINE>
c. <BO>,<IT>,<UN>


19

Để tạo 1 đường thẳng kẻ ngăn cách trang web ra 2 phần riêng, ta dùng tag:
a. <LB>
b. <BR>
c. <HR>

20

Để tạo liên kết đến trang chủ của Google, ta dùng dòng lệnh sau:
a. <a href ="google.html">Google</a>
b. <a href =" />c. <a href ="mailto:www.google.com">Google</a>
Cán bộ ra đề

Cán bộ duyệt đề

ThS. Lê Quốc Khải

TS. Lê Xuân Đại


Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp

ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Thời gian : 90’) – Đề 2
(Sinh viên KHÔNG được sử dụng tài liệu)

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .

CHÚ Ý: a) Để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên hãy chọn MỘT phương án đúng nhất và tô kín vào
vòng tròn trong ô được chọn bằng viết chì; nếu chọn phương án khác, sinh viên phải xóa ô đã tô và tô lên ô
mới; mọi câu trả lời có số tô đen >1 hoặc cách đánh dấu không như quy định coi như không hợp lệ.
b) Sinh viên sẽ trả lời các câu hỏi trắc nghiệm TRỰC TIẾP vào ô trả lời (dưới đây) in kèm theo đề. Phần tự
luận sẽ làm trên giấy thi riêng. Sau đó NỘP LẠI TOÀN BỘ ĐỀ VÀ GIẤY THI CÓ GHI TÊN ĐẦY ĐỦ!

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:

1
2
3
4
5

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O

C
O

O
O
O
O

6
7
8
9
10

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O

C
O
O
O
O

O

11
12
13
14
15

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O

C
O
O
O
O
O

16

17
18
19
20

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O

C
O
O
O
O
O

CÂU HỎI PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
1. a) Biểu diễn số -17,03125 theo dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) bằng số hexa. (1 điểm)
Đáp án: $C2110800
b) Số $3D509BF9 dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) là số thực có giá trị bằng? (1 điểm)

Đáp án: +7,687*10^(-9)
2. Một số tự nhiên có n chữ số được gọi là Strong number nếu tổng các giai thừa của các chữ số của nó
bằng chính nó.
Ví dụ: 145 là Strong number vì 145=1!+4!+5!
Hãy trình bày thuật toán bằng mã giả hoặc lưu đồ để:
Kiểm tra 1 số nguyên dương n có phải là Strong number hay không? (1 điểm)
Đáp án gợi ý:
#include<stdio.h>
int main() {
int num,i,f,r,sum=0,temp;
printf("Enter a number: ");
scanf("%d",&num);
temp=num;
while(num) {
i=1,f=1;
r=num%10;
while(i<=r) {
f=f*i;
i++;
}
sum=sum+f;
num=num/10;
}
if(sum==temp)
printf("%d is a strong number",temp); else
printf("%d is not a strong number",temp);
return 0;
}
3. Kiến thức về C (3 điểm)
3.1. Cho biết giá trị của các biến a, b, c, d sau

khi thực hiện đoạn chương trình sau:
int a, b, c, d;

a
b
c
d

=
=
=
=

6;
a + 1;
((a*7-1) > (a-6)) ? (a+1) : (b-1);
--a + b--;


Đáp án: a=5 ; b=6 ; c=7 ; d=12
3.2. Cho cụm lệnh sau :
switch(a)
{
case 1: printf(“X”);
case 2: printf(“Y”);
case 3: printf(“Z”); break;
default: printf(“W”);
}

Chuyển đoạn chương trình có phát biểu for trên

sang phát biểu while. Kết quả a,b,c bằng bao
nhiêu?
Đáp án: a=13; b=21; c=21
int a = 1, b = 1, c = 1, i=6;
while (i> 0)
{

Kết quả hiện ra trên màn ảnh là gì nếu:
a) a=1
b) a=2
c) a=3 ?

c = a + b;

Đáp án: a=1: XYZ ; a=2: YZ ; a=3: Z

a = b;
b = c;

3.3. Cho 3 biến int a = 4, b = 5, c = 6. Viết
chương trình tính b/(c+a) và lưu trữ giá trị trong
b, tất cả dùng pointer.

i--;
}

Đáp án:
int a,b,c,*ptr_a,*ptr_b,*ptr_c;

3.6. Phát hiện các điểm sai của đoạn mã sau:


a=4;

ptr_b=&b;

FILE *fptr; char c;
if ((fptr = open("test1.txt", "r")) !=
NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) == EOF)
{
putchar(c);
}
}

ptr_c=&c;

fclose(fptr);

b=5;
c=6;
ptr_a=&a;

*ptr_b = *ptr_b / (*ptr_c + *
ptr_a);
3.4 Cho phương trình x 3  ln(x  4) có nghiệm thực
trong đọan [1 , 2]. Viết chương trình C xác định
nghiệm đó với độ chính xác hai chữ số thập phân.
3.5. Xét đoạn chương trình sau:
int a = 1, b = 1, c = 1, i=5;

for (i=6;i>0;i--)
{
c = a + b;
a = b;
b = c;
}

Đáp án:
FILE *fptr; char c;
if ((fptr = open("test1.txt",
"r")) == NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) ==
EOF)
{
putchar(c);
}
}
fclose(fptr);


PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

ĐỀ SỐ 2

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . .
1

Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:


a. Máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính.
b. Máy trạm, máy trung gian, siêu máy tính.
c. Máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng.
2

Hệ nhị phân là hệ đếm cơ sở của máy tính điện tử là vì:

a. Dùng ít số bit hơn để biểu diễn thông tin so với các hệ cơ số khác như hệ bát
phân hoặc thập lục phân.
b. Các hoạt động của máy tính xây dựng trên cơ sở 2 trạng thái đóng và ngắt của
mạch điện tử.
c. Hệ nhị phân là hệ đếm đơn giản nhất trong các hệ đếm.
3

Tốc độ của máy vi tính được xác định dựa vào các yếu tố cơ bản sau:
a. Tốc độ CPU, khả năng truy cập đĩa cứng và thiết bị ngoại vi.
b. Tốc độ CPU trên cơ sở tần số đồng hồ hệ thống.
c. Tốc độ CPU, độ rộng bus, tốc độ truy cập bộ nhớ và tốc độ truy cập đĩa cứng.

4

Hệ thống vào/ ra của máy tính bao gồm đồng thời các thiết bị sau:

a. CPU, Cache, HDD.
b. Loa, Microphone, Webcam.
c. ROM, RAM, Các thanh ghi.
5

Bộ nhớ đệm bên trong CPU là?


a. ROM
b. RAM
c. Cache
6

Chức năng của khối CU trong CPU là:

a. Thực hiện các thep toán LOGIC và toán học.
b. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
c. Cả 2 chức năng trên.
7

Thuật ngữ “ROM” là từ viết tắt của cụm từ:

a. Read-Only Memory
b. Random Only Memory
c. Random Output Memory
8

RAM trong máy tính có chức năng:
a. Là phần mềm quản lý dữ liệu.
b. Là phần mềm lưu trữ dữ liệu.
c. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.

9

TCP/IP là:
a. Một cách truyền tải tập tin trên mạng.
b. Một bộ giao thức.
c. Một 1 thiết bị mạng.


10

Peer-to-peer network là:
a. Dạng mạng đơn giản, kết nối các máy tính ngang hàng.
b. Dạng mạng không tồn tại trong thực tế, chỉ có dưới dạng mô hình.
c. Dạng mạng mà tất cả máy tính đều nối vào chung 1 cáp trung tâm.

11

Tên các loại mạng chính có thể phân loại theo quy mô địa lý là:
a. LAN (Local Area Network)
b. WAN (Wide Area Network
c. Cả 2 đáp án trên

12

Bus network là:
a. Dạng mạng đơn giản, kết nối các máy tính ngang hàng
b. Dạng mạng không tồn tại trong thực tế, chỉ có dưới dạng mô hình
c. Dạng mạng mà tất cả máy tính đều nối vào chung 1 cáp trung tâm

13

Phát biểu nào sau đây về địa chỉ IP là đúng:
a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính và cấu hình máy tính kết nối vào mạng.
b. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể dùng chung địa chỉ IP.


c.


Mỗi máy tính tham gia vào mạng Internet phải dùng 01 địa chỉ IP duy nhất và riêng biệt.

14

Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý
hay hệ điều hành sử dụng:
a. FTP
b. Tele comunication
c. Email

15

CSS là viết tắt của từ:
a. Creative Style Sheets
b. Colorful Style Sheets
c. Cascading Style Sheets

16

Những tag cơ bản của một file HTML5 gồm (chú ý thứ tự):
a. <html><!DOCTYPE html><head></head><body></body></html>
b. <!DOCTYPE html><html><head></head><body></body></html>
c. html><html><head></head><body></body></html>html>

17

Trong HTML5 Để thay đổi hình nền cho trang web, có thể viết như sau:

a. <body background="background.gif">
b. <body style="background-image:url(background.gif)">
c. <background img="background.gif">

18

Khi cần sắp xếp nội dung thành một danh sách không thứ tự, ta dùng tag :
a. <UL></UL>
b. <OL></OL>
c. <LI></LI>

19

Để tạo ngăn cách nội dung thành 2 dòng riêng biệt, ta dùng tag:
a. <BREAK>
b. <LB>
c. <BR>

20

Để gửi 1 email đến địa chỉ , ta dùng dòng lệnh sau:
a. <a href="">
b. <a href="mailto: ">
c. <mail> </mail>
Cán bộ ra đề

Cán bộ duyệt đề

ThS. Lê Quốc Khải


TS. Lê Xuân Đại


Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp

ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Thời gian : 90’) – Đề 1
(Sinh viên KHÔNG được sử dụng tài liệu)

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .
CHÚ Ý: a) Để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên hãy chọn MỘT phương án đúng nhất và tô kín vào
vòng tròn trong ô được chọn bằng viết chì; nếu chọn phương án khác, sinh viên phải xóa ô đã tô và tô lên ô
mới; mọi câu trả lời có số tô đen >1 hoặc cách đánh dấu không như quy định coi như không hợp lệ.
b) Sinh viên sẽ trả lời các câu hỏi trắc nghiệm TRỰC TIẾP vào ô trả lời (dưới đây) in kèm theo đề. Phần tự
luận sẽ làm trên giấy thi riêng. Sau đó NỘP LẠI TOÀN BỘ ĐỀ VÀ GIẤY THI CÓ GHI TÊN ĐẦY ĐỦ!

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:

1
2
3
4
5

A
O
O
O

O
O

B
O
O
O
O
O

C
O
O
O
O
O

6
7
8
9
10

A
O
O
O
O
O


B
O
O
O
O
O

C
O
O
O
O
O

11
12
13
14
15

A
O
O
O
O
O

B
O
O

O
O
O

C
O
O
O
O
O

16
17
18
19
20

A
O
O
O
O
O

B
O
O
O
O
O


C
O
O
O
O
O

CÂU HỎI PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
1. a) Biểu diễn số -17,125 theo dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) bằng số hexa. (1 điểm)
Đáp án:$C212000
b) Số $3F8D8EC9 dạng dấu chấm động 32 bit (cơ số 16) là số thực có giá trị bằng? (1 điểm)
Đáp án:+0,03456
2. Một số tự nhiên có n chữ số được gọi là số Armstrong (còn gọi là Narcissistic number) nếu tổng các lũy
thừa bậc n của tổng các chữ số của nó bằng chính nó.
Ví dụ: 153 là số Armstrong vì 153=13+53+33
Hãy trình bày thuật toán bằng mã giả hoặc lưu đồ để:
a). Kiểm tra 1 số nguyên dương n có phải là số Armstrong hay không? (0,5 điểm)
b). Liệt kê tất cả các số Armstrong có 3 chữ số? (0,5 điểm)
Đáp án gợi ý:
#include <stdio.h>
int main()
{
int number, originalNumber, remainder, result = 0;
printf("Enter a three digit integer: ");
scanf("%d", &number);
originalNumber = number;
while (originalNumber != 0)
{
remainder = originalNumber%10;

result += remainder*remainder*remainder;
originalNumber /= 10;
}
if(result == number)
printf("%d is an Armstrong number.",number);
else
printf("%d is not an Armstrong number.",number);
return 0;
}


3. Kiến thức về C (3 điểm)
3.1. Cho biết giá trị của các biến a, b, c, d sau
khi thực hiện đoạn chương trình sau:
int
a =
b =
c =
d =

a, b, c, d;
5;
a + 1;
((a*5-2) > (a-7)) ? (b+2) : (b-1);
++a - b++;

Đáp án: a=6 ; b=7 ; c=8 ; d=0

int a = 1, b = 1, c = 1, i=0;
while (i < 5)

{
c = a + b;
a = b;
b = c;
i++;
}
Chuyển đoạn chương trình có phát biểu while trên
sang phát biểu for. Kết quả a,b,c bằng bao
nhiêu?

3.2. Cho cụm lệnh sau :
switch(a)
{
case 1: printf(“X”);
case 2: printf(“Y”); break;
case 3: printf(“Z”);
default: printf(“W”);
}
Kết quả hiện ra trên màn ảnh là gì nếu:
a) a=1
b) a=2
c) a=3 ?

Đáp án: a=8; b=13; c=13
int a = 1, b = 1, c = 1, i=0;
for (i=0;i < 5;i++)
{
c = a + b;
a = b;


Đáp án: a=1: XY ; a=2: Y ; a=3: ZW

b = c;
}

3.3. Cho 3 biến int a = 2, b = 3, c = 4. Viết
chương trình tính b/(c-a) và lưu trữ giá trị trong
b, tất cả dùng pointer.
Đáp án:
int a,b,c,*ptr_a,*ptr_b,*ptr_c;
a=2;
b=3;
c=4;

3.6. Phát hiện các điểm sai của đoạn mã sau:
FILE *fptr; int c;
if ((fptr = open("test1.txt", "r")) !=
NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) == EOF)
{
putchar(c);
}
}
fclose(fptr);

ptr_a=&a;
ptr_b=&b;
ptr_c=&c;
*ptr_b = *ptr_b / (*ptr_c - *

ptr_a);

3.4 Cho phương trình x 2  ln( x  4) có nghiệm thực
trong đọan [1 , 2]. Viết chương trình C xác định
nghiệm đó với độ chính xác hai chữ số thập phân.
3.5. Xét đoạn chương trình sau:

Đáp án:
FILE *fptr; int c;
if ((fptr = open("test1.txt",
"r")) != NULL)
{
while ((c=fgetc(fptr)) ==
EOF)
{
putchar(c);
}
}
fclose(fptr);


PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

ĐỀ SỐ 1

Họ tên sinh viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . .
1

Máy tính được hiểu là:
a. Công cụ dùng để tính các phép toán thông thường.

b. Công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
c. Công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.

2

ASCII là bảng mã 8 bit các ký tự bao gồm:
a. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet và các ký tự đồ họa do ANSI quy định.
b. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet và các ký tự đồ họa do mỗi quốc gia tự định
theo nhu cầu.
c. Các ký tự điều khiển, chữ số, ký tự alphabet trong 128 vị trí đầu và tùy ý cho 128 vị trí sau.

3

Các thành phần cơ bản của máy tính là:
a. RAM, ROM, CPU, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bus liên kết.
b. Hệ thống nhớ trong, bộ nhớ ngoài, bus liên kết, chuột, bàn phím.
c. Hệ thống nhớ, bộ vi xử lý, hệ thống vào ra, bus liên kết .

4

Hệ thống vào/ ra của máy tính KHÔNG bao gồm đồng thời các thiết bị sau:

a. Mouse, Keyboard.
b. Loa, Microphone, Webcam.
c. ROM, RAM, Các thanh ghi.
5

CPU máy vi tính bao gồm:
a. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU và bộ nhớ.
b. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU và thanh ghi.

c. Bộ điều khiển CU, bộ xử lý ALU, thanh ghi và bộ nhớ cache.

6

Chức năng của khối ALU trong CPU là:

a. Thực hiện các thep toán LOGIC và toán học.
b. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
c. Cả 2 chức năng trên.
7

Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ:

a. Read Access Memory
b. Recent Access Memory
c. Random Access Memory
8

Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất
a. Flash memory
b. RAM
c. HDD

9

Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
a. Hertz (Hz).
b. Volt (V).
c. Bit/second (bps).


10

Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua một giao thức
chung. Giao thức đó là?
a. IP
b. ISP
c. TCP/IP

11

Trong các mô hình mạng, mô hình được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là:
a. Peer to Peer
b. Client – Server
c. Terminal - Mainframe
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
a. Ở cách nhau một khoảng cách địa lý rất lớn.
b. Cùng một hệ điều hành.
c. Ở gần nhau.

12

13

Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
a. Đường thẳng
b. Vòng, hình sao
c. Cả 2 đáp án trên

14


Dịch vụ mạng DNS dùng để:


a. Cấp địa chỉ cho các máy trạm.
b. Phân giải tên và địa chỉ.
c. Truyền file và dữ liệu.
15

HTML là viết tắt của các từ?
a. Home Tool Markup Language
b. Hyperlinks and Text Markup Language
c. Hyper Text Markup Language

16

Những tag cơ bản của một file HTML gồm (chú ý thứ tự):
a. <html></html><head></head><title></title><body></body>
b. <body><html><head><title></title></head>></html></body>
c. <html><head><title></title></head><body></body></html>

17

Dòng lệnh <BODY BACKGROUND = "color/blue.bmp"> </BODY> thay đổi:
a. Màu nền của trang Web là màu xanh.
b. Hình nền của trang Web ghép từ file ảnh aa.bmp trong thư mục blue
c. Hình nền của trang Web ghép từ file ảnh blue.bmp trong thư mục con color

18

Các tag có chức năng định dạng văn bản thành in đậm, in nghiêng, gạch dưới lần lượt là:

a. <B>,<I>,<U>
b. <BOLD>,<ITALIC>,<UNDERLINE>
c. <BO>,<IT>,<UN>

19

Để tạo 1 đường thẳng kẻ ngăn cách trang web ra 2 phần riêng, ta dùng tag:
a. <LB>
b. <BR>
c. <HR>

20

Để tạo liên kết đến trang chủ của Google, ta dùng dòng lệnh sau:
a. <a href ="google.html">Google</a>
b. <a href =" />c. <a href ="mailto:www.google.com">Google</a>
Cán bộ ra đề

Cán bộ duyệt đề

ThS. Lê Quốc Khải

TS. Lê Xuân Đại



×