GV: Lê Bá Ngọc – THPT Chuyên TG
: 0733.870580
(Thời gian làm bài 90 phút)
Tìm phát biểu về suất điện động xoay chiều.
A. Trong khung dây N vòng khi quay với tốc độ góc
ω
, trong từ trường
B
đều, xuất hiện suất điện động cảm ứng biến
thiên điều hoà theo thời gian: e = E
0
cos (
0
t
ω ϕ
+
)
B. Suất điện động trong máy phát điện xoay chiều cũng có dạng sin, thường được gọi tắt là suất điện động xoay chiều
C. Chu kì T và tần số f của suất điện động xoay chiều giống như đối với dao động cơ học :
T
f
π
πω
2
2
==
.
D. Giá trị cực đại E
0
của suất điện động E
0
= N
ω
BS.
! Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó nửa chu kì
A. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ.
B. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
C. điện tích trên bản tụ bằng 0.
D. năng lượng điện bằng 0
" Ánh sáng trắng là:
A. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. ánh sáng cho dải quang phổ liên tục từ đỏ đến tím sau khi đi qua máy quang phổ.
C. ánh sáng có được do sự chồng chập của ánh sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
# Bộ phận phân tích chùm ánh sáng tạp thành chùm a
́
nh sáng đơn sắc của máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sắc C. khúc xạ ánh sáng D. tán xạ ánh sáng
$ Phát biểu nào sau đây %&'(?
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Ban-me nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
) Chọn câu . Pin quang điện
A. là một nguồn điện B. còn gọi là pin Mặt trời.
C. được lắp trên các vệ tinh. D. biến đổi điện năng thành quang năng
* Trạng thái dừng là
A. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. B. trạng thái hạt nhân không dao động
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử D. trạng thái êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
+ Hạt nhân
A
Z
X sau khi nó phóng xạ biến thành
4
2
−
−
A
Z
Y, tia phóng xạ phát ra là:
A. tia
α
B. tia
−
β
C. tia
γ
D. tia
+
β
, Xét phản ứng: n +
MeVnKrBaU 2003
89
36
144
56
235
92
+++→
. Điều gì sau đây khi nói về phản ứng này
A. Đây là phản ứng phân hạch.
B. Đây là phản ứng toả năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt
U
235
92
và hạt
1
0
n
- Trong hệ SI, đơn vị của độ phóng xạ là
A. Ci B. MeV C. Bq D. hạt/mol
Chiếu ánh sáng tử ngoại có bước sóng
λ
= 0,25
µ
m vào cột catôt tế bào quang điện la
̀
m bằng Natri co
́
giơ
́
i ha
̣
n
quang điê
̣
n bằng 0,5
µ
m. Đô
̣
ng năng ban đầu cực đại cua êlectron quang điện bằng
A. không có B. 3,9.10
–19
J C. 9,34.10
5
J D. 3,97.10
–19
J
! Chọn câu .
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của ngoại lực biến đổi.
D. Sự tự dao động là dao động được cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất do ma sát
" Sóng siêu âm là
A. sóng cơ học ngang B. sóng có tần số f < 16 Hz
C. sóng có tần số f > 20000 Hz D. cả 3 câu trên đều đúng
# Bức xạ có bước sóng
λ
= 24.10
–2
nm
A. là sóng vô tuyến B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại D. là tia Rơnghen
$Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng
1
λ
,
2
λ
và
3
λ
trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Trên màn ta thấy có
A. 4 loại vân sáng B. 5 loại vân sáng C. 6 loại vân sáng D. 7 loại vân sáng
) Máy biến thế
A. Là thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện.
B. Có hai cuộn dây đống có số vòng bằng nhau quấn trên lôi thép.
C. Cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
D. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện tư
̀
.
* Sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li
A. Sóng dài. B. Sóng trung bình. C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
+ Một mạch dao động với tụ điện CL đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
Q
0
= 10
–6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 10 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong khung là:
A. T = 2
π
10
–7
s B. T =
π
10
–7
s C. T = 10
–7
s D. T = 0,4
π
s
, Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Young), hai khe cách nhau đoạn a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1 m. Tại
vị trí M trên màn, cách vân trung tâm 4,4 mm là vân tối bậc 6. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,4
µ
m B. 0,5
µ
m C. 0,6
µ
m D. 0,75
µ
m
!- Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
dao động nhỏ với chu kỳ lần lượt là T
1
= 1,2 s và T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động
nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
. Biết chúng dao động ở cùng một nơi.
A. 1 s. B. 1,4 s. C. 2 s. A. 2.2 s.
! Điê
̣
n a
́
p xoay chiều: u = 180 cos
100
6
t
π
π
+
÷
V ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 H. Biểu
thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 3,6.cos
3
100
8
t
π
π
+
÷
A B. i = 3,6.cos
100
3
t
π
π
−
÷
A
C. i = 2,4.cos
2
100
5
t
π
π
−
÷
A D. i = 4,8.cos
5
100
6
t
π
π
+
÷
A
!! Một mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện thu được có bước sóng điện từ
λ
= 120
2
π
m. Biết điện dung
tụ điện C = 20 pF, độ tự cảm của cuộn cảm L bằng
A. 20 mH B. 4 mH C. 4
µ
H D. 40 mH
!" Trong mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp, hệ số công suất mạch lớn nhất khi:
A.
LC
1
=
ω
.
B. điện a
́
p xoay chiều 2 đầu mạch vuông pha với hiệu điện thế 2 đầu cuận thuần cảm L.
C. U = U
R
D. Cả 3 lí do trên
!# Mạch xoay chiều R,L,C . Gọi U là điê
̣
n a
́
p hiệu dụng hai đầu mạch; U
R
, U
L
và U
C
là điê
̣
n a
́
p hiệu dụng hai đầu R,L,C.
Điều nào sau đây thể xảy ra
A. U
R
> U B. U
L
> U C. U
R
> U
C
D. U = U
R
= U
L
= U
C
!$ Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, biên độ A = 2 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ
x = –
2
cm, chuyê
̉
n đô
̣
ng cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 2cos
4
4
t
π
π
+
÷
cm B. x = 2cos
3
4
4
t
π
π
+
÷
cm
C. x = 2cos
5
4
4
t
π
π
+
÷
cm D. x = 2cos
3
4
4
t
π
π
−
÷
cm
!) Vận tốc truyền sóng phụ thuộc
A. Biên độ của sóng B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng
λ
!* Cho mạch điện như hình vẽ; R = 300Ω, C =
4
10
3
π
−
F, ống dây thuần cảm
L =
4
π
H; Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i =
2
cos
100
4
t
π
π
−
÷
A.
Viết biểu thức điện a
́
p xoay chiều u
MB
.
A. u
MB
= 600.cos
100
4
t
π
π
−
÷
V B. u
MB
= 600.cos
( )
100 t
π
V
C. u
MB
= 600.cos
100
2
t
π
π
+
÷
V D. u
MB
= 600.cos
100
2
t
π
π
−
÷
V
!+Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 62,8 cm/s. Chọn gốc thời
gian lúc vật có li độ 2,5
3
cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5.cos
4
6
t
π
π
+
÷
cm B. x = 20.cos
3
t
π
π
+
÷
cm
C. x = 5.cos
4
3
t
π
π
+
÷
cm D. x = 20.cos
2
2
3
t
π
π
+
÷
cm
!, Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định
"-Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay f ’ là
A. f ’ = f B. f ‘ = 3f C. f ‘ =
3
1
f D. f’ < f
" Đoạn mạch không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng Z
L
= 40
Ω
và một dung kháng
Z
C
= 80
Ω
, đặt dưới điện a
́
p hiệu dụng U, tần số f. Giá trị R để công suất mạch lớn nhất là
A
B
C
L
R
M
A. 20
Ω
B. 40
Ω
C. 120
Ω
D. Không tính được
"! Điện a
́
p xoay chiều đầu mạch L C nhanh
2
π
so với hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ C khi:
A. trong mạch có cộng hưởng điện. B. trong mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. trong mạch có dụng kháng lớn hơn cảm kháng. D. không xảy ra trong mọi trường hợp.
"" Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động x = cos(20t) cm. Vận tốc của chất điểm khi động
năng bằng thế năng có độ lớn bằng :
A. 10
2
cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 4,5 cm/s
"# Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì
trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 50 cm B. 25 cm C. 40 cm D. 20 cm
"$ Bom nguyên tử dùng phản ứng phân hạch hạt nhân
235
92
U, khối lượng của
235
92
U,
A. phải lớn hơn khối lượng tới hạn. B. phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
B. nhiều hay ít tuỳ theo bom có công suất nhỏ hay lớn. D. phải lớn hợn khối lượng 1 mol
235
92
U
")
210
84
P
0
là chất phóng xạ
α
, sau thời gian 552 ngày , độ phóng xạ của nó giảm 16 lần. Chu kì bán của
210
84
P
0
là:
A. T = 140 ngày B. T = 138 ngày. C. T = 70 ngày D. không tính được
"* Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện a
́
p u
AB
= U
0
sin(
ω
t) V; R = 20
Ω
,
cuộn dây có điện trở thuần r = 0. Dòng điện qua cuộn dây sớm pha
4
π
so với u
AB
và trễ pha
4
π
so với u
AM
. Cảm kháng và dung kháng lần lượt là:
A. Z
L
= 40
Ω
; Z
c
= 20
Ω
B. Z
L
= 20
Ω
; Z
c
= 20
Ω
C. Z
L
= 20
Ω
; Z
c
= 40
Ω
D.Z
L
= 400
Ω
; Z
c
= 40
Ω
"+Khi treo vật nhỏ vào đầu tự do của môt lò xo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng của vật, lò xo biến dạng một đoạn ∆l.
Chọn công thức chu kì dao động T của con lắc lò xo.
A. T =
2
g
l
π
∆
B. T =
2
l
g
π
∆
C. T =
1
2
g
l
π
∆
D. T =
2
g
l
π
∆
", Chọn phát biểu đúng về chùm tia laze.
A. Chùm tia laze qua lăng kính cho quang phổ trên màn tím trên, đỏ dưới.
B. Tạo hệ vân giao thoa với chùm tia laze rất dễ dàng vì chúng đều là cùng pha, tính kết hợp rất cao.
C. Chùm tia laze qua thấu kính hội tụ hay phân kì đều cho chùm ló có độ song song rất cao.
D. Chùm tia laze mỏng mảnh yếu ớt mang theo nội năng lượng quá nhỏ bé nên không có ứng dụng gì trong kĩ thuật và
quân sự.
#-. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào
A. độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp. B. khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.
C. momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp. D. thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.
A
B
C
L
R
M
B
L
A
R
C
M
r = 0
k
m
/
!"
#
0123045'(678
'00
'$
# Một vật dao động theo phương trình: x = Asin
+
2
π
ω
t
. Kết luận là:
A. Động năng của vật :
22
2
1
Am
ω
cos
2
+
2
π
ω
t
B. Thế năng của :
22
2
1
Am
ω
sin
2
+
2
π
ω
t
C. Phương trình vận tốc : v =
ω
Acos
t
ω
D. Cơ năng E =
2
1
m
22
A
ω
= const
#! Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con
lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
#"Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số
50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
## Tính tần số dao động riêng của một mạch dao động với C = 320 pF và L= 200 mH
A. f = 32674 Hz B. f = 21536 Hz C. f = 9435 Hz D. f = 19894 Hz
#$ Cho mạch điện xoay chiều như hình ve
̃
. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện a
́
p hiệu dụng giữa A và B là U = 200 V,
U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
. Điện a
́
p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 100 V B.120 V
C.150 V D.180 V
#) Tìm phát biểu khi cóp cộng hưởng điện mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp.
A. Tổng trở đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu: Z
min
= R. B. Cường độ dòng đện hiệu dụng đạt cực đại: I
max
=
R
U
.
C. Các điện áp tức thời u
L
bằng u
C
. D. Dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
#*. Chọn câu :
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75
µ
m) do vật
bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
#+ Phát biểu nào sau đây %&'(?
A. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Dãy Lai- man nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Lai- man nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
#, Biết khối lượng hạt nhân Đơteri
D
m
= 2,0136u; khối lượng Prôtôn
p
m
= 1,0073u; khối lượng Nơtrôn
n
m
=
1,0087u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết tạo thành hạt nhân Đơteri
D
2
1
có giá trị:
A. 3,2013 MeV. B. 1,1172 MeV C. 2,2344 MeV. D. 2,2344 eV.
$-. Có các loại hạt sơ cấp như sau
A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion. B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn.
C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion. D. phôtôn; êlectron; mêzôn; barion.
9 0123045'(678
'0'(3:2$
$ Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoa
̀
theo phương trình x = 10cos(4πt +π/2) cm, với t tính bằng giây. Động năng
của vật đo
́
biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,50 s B. 1,50 s C. 0,25 s D. 1,00 s
$! Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đơn đi qua vị trí có li độ góc
α
,
biểu thức nào sau đây dùng để xác định vật tốc của con lắc :
B
L
A
R
C
M
N
r = 0