GV: Lê Bá Ngọc – THPT Chuyên TG
: 0733.870580
(Thời gian làm bài 90 phút)
! Điều nào sau đây là ưu điểm của dòng điện 3 pha
A. Bằng cách mắc hình sao hay tam giác, khi tải điện ta tiết kiệm được dây dẫn.
B. Tạo từ trường quay để sử dụng trong động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha đối xứng cho hiệu suất cao hơn so với dòng 1 pha
D. Cả 3 ưu điểm trên.
!" Xét mạch xoay chiều RLC. Điê
̣
n a
́
p xoay chiều hai đầu điện trở R cùng pha so với điê
̣
n a
́
p xoay chiều hai đầu ma
̣
ch khi
A. trong mạch có cộng hưởng điện. B. trong mạch chỉ có điện trở R và tụ C.
C. trong mạch có dung kháng lớn hơn cảm kháng. D. trong tất ca
̉
ca
́
c trường hợp trên
!# Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện B. hiện tượng phản xạ và khúc xạ
C. hiện tượng bức xạ và hấp thu D. hiện tượng tán xạ
$%&'()*+,--./%!+,' 0%1*+23%4/56/7*89,2:;2&!<,5672=*89,%1*89,'!,-5
µ
>?%&
*89,%&)2=&89!*89,2&@A67B(!*1C&1,-*89,D!(%!+,' 0
! Chu kì dao động riêng mạch là
A. 6,28.10
-4
s B. 3.10
-4
s C. 3,14.10
-4
s D. 5.10
-4
s
!A Năng lượng từ trường trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ bằng 20V là:
A. 12,5.10
-4
J B. 2,5.10
-4
J C. 34.10
-4
J D. 2.10
-4
J
!E Cường độ dòng điện trong mạch khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. 0,2A B. 0,25A C. 0,35A D. Đáp số khác
!F. Vật dao động điều hoà với tần số f, thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số:
A. f = 2f B. f = f C. f =
2
1
f D. f =4f
!G Để tăng dần tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần
A. tăng lực căng dây. C. giảm lực căng dây.
C. giữ nguyên lực căng dây nhưng thay đổi bầu đàn. D. chỉ cần thay đổi bầu đàn
!H Trường hợp nào sau đây không cho ta quang phổ vạch phát xạ?
A. chiếu một chùm tia sáng do một đèn phóng điện chứa hơi thuỷ ngân phát ra vào khe của một máy quang phổ.
B. Chiếu một chùm sáng do một đèn có dây tóc sáng phát ra vào khe của một máy quang phổ.
C. Chiếu một chùm sáng thu được từ ánh sáng Mặt trời vào khe hẹp F của một máy quang phổ.
D. Cả 3 trường hợp trên.
!" Quang phổ của Mặt trời thu được trên Trái đất là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thu. D. Cả 3 loại trên
! Một quang trở có đặc điểm
A. Điện trở tăng khi được chiếu sáng.
B. Điện trở giảm khi được chiếu sáng.
C. Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.
D. Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm
!" Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,546
µ
m lên kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện, thu được I
bh
= 2 mA.
Công suất bức xạ là P = 1,515W. Tỷ số giữa e thoát ra và số phôtôn rọi lên nó (gọi là hiệu suất lượng tử) là:
A. H = 0,02 B. H = 0,002 C. H = 0,03 D. H = 0,003
!# Dòng quang điện bảo hoà xảy ra khi
A. có bao nhiêu êlectron bay ra khỏi katôt thì có bầy nhiêu êlectron bay trở lại catôt.
B. các êlectron có vận tốc v
0max
đều đến anôt.
C. số êlectron bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt.
D. tất cả các êlectron thoát ra khỏi catôt trong mỗi giây đều về catôt.
! Trong quang phổ Hidrô: bức xạ thứ hai trong dãy Banme có ánh sáng
A. màu lam B. màu chàm C. màu tím D. màu đỏ
!A Chọn câu . Theo thuyết sóng ánh sáng
A. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các êlectron trong kim loại dao
động.
B. Bước sóng
λ
ánh sáng càng lớn thì êlectron dao động càng mạnh và bật ra ngoài, tạo thành dòng quang điện.
C. bất kỳ chùm ánh sáng có cường độ nào cũng gây ra hiện tượng quang điện.
D. động năng ban đầu của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
!E Tia phóng xạ đâm xuyên mạnh nhất là
A. tia
α
B. tia
β
C. tia
γ
D. cả 3 tia như nhau
!F Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là
A tia
α
B. tia
β
C. tia
γ
D. cả 3 tia như nhau
!GMột vật có gia tốc a = – 16
π
2
x với x là tọa độ của vật. Kết luận nào sau đây sai
A. Vật này dao động điều hoà. B. Vật này sẽ có toạ độ x lặp lại như cũ sau thời gian t = 0,5s.
C. Lực tác dụng vào vật luôn cùng hướng với vận tốc. D. Vận tốc của vật cực đại khi li độ x = 0
!H Cho mạch xoay chiều như hình vẽ. R = 2,5
Ω
; L = 0,0318H; R
0
= 2
Ω
; điê
̣
n a
́
p xoay chiều hai đầu ma
̣
ch:
u
AB
= 110.cos(314t) V. Biểu thức i qua mạch là:
A. i = 10.cos
( )
314.t
A B. i = 10
2
cos
66
314.
180
t
π
−
÷
A
C i = 10.cos
66
314.
180
t
π
+
÷
A D. 10.cos
66
314.
180
t
π
−
÷
A
!"6 Đă
̣
t điê
̣
n a
́
p xoay chiều u = 220
2
cos(200t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng
vôn kế nhiệt (có R
V
rất lớn) đo điê
̣
n a
́
p hai đầu ma
̣
ch cuộn dây và tụ điện thì số chỉ lần lượt là 220 V và 220 V. Hệ công
suất của cuộn dây là
A. 0,6 B. 0,707 C. 0,8 D. 0,866
!" Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 2mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 1m,
bước sóng ánh sáng bằng 0,5
µ
m. Vị trí vân tối thứ 4 có toạ độ:
D. 1 mm B. 1,125 mm C. 0,875 mm D. 3,5 mm
!""
210
84
P0 là chất phonga xạ
α
và tạo thành chì. Ban đầu có 42g
210
84
P0, khối lượng chì tạo thành sau thời gian 140
ngày là 20,6g. Sau 552 ngày khối lượng chì tạo thành là
A. 36,75 g B. 39,375 g C. 40,25 g D. 38,625 g
!"# Dưới tác dụng của bức xạ
γ
, hạt nhân đồng vị bền của bê ri
9
4
Be có thể tách thành các hạt nhân hê li
4
2
He và sinh
hoặc không sinh các hạt khác kèm theo. Phương trình của phản ứng biến đổi đó là
A
L,R
0
R
B
A.
nHeBe
1
0
4
2
9
4
2
+→+
γ
B.
nTHeBe
1
0
3
1
4
2
9
4
22
++→+
γ
C.
nDHeBe
1
0
2
1
4
2
9
4
22
++→+
γ
D. cả 3 phương trình trên
!" Chọn câu Phản ứng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. đều là các trường hợp của phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng toả năng lượng.
C. đều phụ thuộc số lượng nơtron có trong khối chất.
D. Đối với mỗi chất phóng xạ, thành phần tia phóng xạ ổn định; còn các hạt tạo thành trong sự phân hạch không ổn định
!"A Nhà máy điện nguyên tử
A. có thiết kế giống hệt nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng năng lượng nhiệt thu được từ phản ứng hạt nhân để biến thành điện năng.
C. hiện tại đã cung cấp phần lớn năng lượng điện trên thế giới.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
!"E Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là
l
∆
.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >
l
∆
). Trong quá trình dao động lực cực đại tác
dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = k.A +
l
∆
B. F = k(
Al
+∆
) C. F = k(A −
l
∆
) D. F = k.
l
∆
+ A
!"F Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B có tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn
A,B các khoảng d
1
= 25,5 cm và d
2
= 30 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và dường trung trực của AB có hai đường
dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 36 cm/s B. 24 cm/s C. 54 cm/s D. 12 cm/s
!"G Cuộn sơ cấp của một máy biến thế được nối vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có 300 vòng dây, có điê
̣
n a
́
p 12V và
được mắc với tải thuần trở R. Biết cường độ dòng điện qua R là: 1,1 A. Tìm cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp và số
vòng dây của nó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế.
A. N
1
= 5500vòng; I
1
= 0,6A B. N
1
= 500vòng; I
1
= 0,06A
C. N
1
= 550vòng; I
1
= 0,06A D. N
1
= 5500vòng; I
1
= 0,06A
!"H Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 1,5 mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 2 m.
Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 0,48
µ
m và
λ
2
= 0,64
µ
m. Khoảng cách gần nhất giữa hai
vân sáng cùng màu so với vân sáng ở O bằng:
A. 1,05 mm B. 1,6 mm C. 2,56 mm D. 1,26 mm
!#6 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảngcách hai khe S
1
S
2
là 2 mm. Khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 3 m,
bước sóng ánh sáng là 0,5
µ
m. tại M có tọa độ x
M
= 3 mm là vị trí
A. Vân tối bậc 4 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân sáng bậc 5 D. Vân tối bậc 5
!# Con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình x = 2.cos
( )
t
π
cm. Sau khi vật đi được quãng dường 5 cm thì:
A. vật có động năng bằng 3 thế năng. B. vật có vận tốc bằng 6,28 cm/s.
C. vật đang chuyển động đi ra xa vị trí cân bằng. D. cả 3 kết luận trên đều đúng
!#" Một sợi dây MN dài 2,25 m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 20 Hz. Biết vận
tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng dừng không? Nếu có số bụng và số nút trên
MN là:
A. không có sóng dừng B. 5 bụng và 5 nút. C. 6 nút và 5 bụng D. 6 nút và 6 bụng
!## Cho mạch điện như hình vẽ: R = 300Ω, ống dây thuần cảm L =
4
π
H, C
=
4
10
3
π
−
F. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i =
2
cos
100
4
t
π
π
−
÷
A. Viết biểu thức hiệu điện thế u
MB
.
A. u
AB
= 600.cos
100
2
t
π
π
+
÷
V B. u
AB
= 600.cos
100
4
t
π
π
−
÷
V.
C. u
AB
= 600.cos
100
4
t
π
π
+
÷
V D. u
AB
= 600.cos
100
2
t
π
π
−
÷
V;
!#Cho đoạn mạch như hình vẽ:f = 50 Hz; U
AC
= 200 V; U
AB
= 70 V;U
BC
= 150 V. Độ lệch
pha u
BC
đói với i là:
A. 30
0
B. 37
0
C. 53
0
D. 60
0
!#A Giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện C =
F
µ
π
4
10
3
có điê
̣
n a
́
p xoay chiều u = 160.cos
100
3
t
π
π
−
÷
V.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2
2
cos
100
6
t
π
π
−
÷
A B. i = 2
2
cos
100
3
t
π
π
+
÷
A
C. i = 4.cos
100
6
t
π
π
+
÷
A D. i = 4.cos
100
2
t
π
π
+
÷
A
!#E trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng : khoảng cách S
1
S
2
là 1mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 1m, bước sóng
ánh sáng bằng 0,5
µ
m. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với O, có tọa độ lần lượt x
M
= 2 mm và x
N
= 6,25 mm. Giữa
M và N có:
A. 8 vân sáng (không kể vân sáng tại M). B. 8 vân sáng (kể cả vân sáng tại M).
C. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M). D. 9 vân sáng (kể cả vân sáng tại M).
!#F Một vật dao động điều hoà xug quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x’Ox có ly độ thoã mãn phương trình:
x =
4
cos 2
6
3
t
π
π
+
÷
+
4
cos 2
2
3
t
π
π
+
÷
cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
A. A = 4 cm;
3
π
ϕ
=
rad B. A = 2 cm;
3
π
ϕ
=
rad
C. A = 4
3
cm;
6
π
ϕ
=
rad D. A =
3
8
cm;
3
2
π
ϕ
=
rad
!#G Chọn câu trả lời Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau
B. Là quảng đường mà sóng truyền đi được trong một nữa chu kì của sóng
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. Là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
!#H Một con lắc lò xo trong 10s con lắc thực hiện được 50 dao động (50T). Cho biết độ dài quỹ đạo của vật là 12 cm. Hãy
viết phương trình dao động của vật chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 3 cm và đang chuyển động hướng về VTCB.
A. x = 6sin
5
100
6
t
π
π
−
÷
cm B. x = 6sin
100
6
t
π
π
−
÷
cm
A
B
C
L
R
M
B
L,R
0
R
C
A
C. i = 4 sin
100
6
t
π
π
+
÷
cm D. x = 6sin
100
3
t
π
π
−
÷
cm
!6 Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng
xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.10
11
Bq B. 3,88.10
11
Bq C. 3,58.10
11
Bq D. 5,03.10
11
Bq
I !"
#
!$%
&
'
(()
&
*!+!'+!',!*-
&
.
&J)%&KL,-2:M
,&&!
,/
! Trong dao động điều hoà
A. tốc đô
̣
biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. tốc đô
̣
biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. tốc đô
̣
biến đổi điều hoà sớm pha
π
/2 so với li độ D. tốc đô
̣
biến đổi điều hoà chậm pha
π
/2 so với li độ
!"N Một vật dao động điều ho
̀
a co
́
phương trình: x = 4cos
( )
20 t
π
cm. Tính từ t = 0, xác định vận tốc và tính qua
̃
ng đường
vật đi được của vật sau thời gian:
4
T
.
A. S = 4 cm và v = – 251,2 cm/s B. S = 4 cm và v = + 251,2cm/s
C. S = 2 cm và v = – 251,2 cm/s D. S = 1 cm và v = –2 cm/s
!"Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 400m/s B. v = 16 m/s C. v = 6,25 m/s D. v = 400 m/s
!# Điều nào sau đây không đúng?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không;
B. Sóng điện từ là sóng vật chất, là sự lan truyến của điện trường và từ trường biến thiên;
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng ngắn.
D. Anh sáng khả kiến là sóng điện từ.
! Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
C. Cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng
!AĐặt vào mạng điện xoay chiều co
́
tần số f va
̀
o một mạch điện như hình vẽ, các vôn
kế chỉ V
1
chỉ 70V, V
2
chỉ 150V. Biết hệ số công suất của ống dây cosϕ
d
= 0.6. Tính
điê
̣
n a
́
p hiệu dụng của mạng điện.
A. U = 100V; B. U = 150V;
C. U = 200V; D. Một đáp số khác.
!E Chọn câu *O,-.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X có các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
!FTìm hạt nào cho sau đây 0!)+! là hạt sơ cấp.
A. Hạt anpha (
α
) B. Hạt beta trừ (
−
β
) C. Hạt beta cộng (
+
β
) D. Hạt gamma (
γ
)
!G Cho phản ứng hạt nhân
α
+
27
13
AL
→
30
15
P + n, khối lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015 u, m
Al
= 26,97435 u,
m
p
= 29,97005 u, m
n
= 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 75,3179 MeV B.Thu vào 75,3179 MeV
C. Toả ra 1,2050864.10
−11
J D.Thu vào 1,2050864.10
−11
J
!H Cho phản ứng hạt nhân
17
37
Cl +X
→
18
37
Ar + n, X là hạt nhân nào sau đây?
A.
1
1
H B.
2
1
D C.
3
1
T D.
4
2
He
Lr
R
B
A
V1 V2