Câu 4923:
[0D2-3.7-2] Xác định parabol
có hoành độ lần lượt là
và
biết rằng
, cắt trục
cắt trục
tại điểm có tung độ bằng
A.
B.
C.
D.
tại hai điểm
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
và
,
Gọi
là hai giao điểm cuả
A.
với trục
có tung độ bằng
đi qua ba điểm
Vậy
Câu 4745.
có hoành độ lần lượt là
và
. Suy ra
.
là giao điểm của
Theo giả thiết,
với trục
. Suy ra
.
nên ta có
.
.
[0D2-3.7-2] Giao điểm của parabol
;
.
B.
:
với trục hoành:
.
C.
Lời giải
;
.
D.
.
Chọn A
Cho
.
Câu 4746.
A.
[0D2-3.7-2] Giao điểm của parabol
;
.
B.
;
:
với đường thẳng
. C.
Lời giải
;
.
D.
là:
;
.
Chọn A
Cho
.
Câu 4747.
[0D2-3.7-2] Giá trị nào của
phân biệt?
thì đồ thị hàm số
A.
.
.
B.
C.
cắt trục hoành tại hai điểm
.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho
(1)
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
.
.
Câu 4763.
[0D2-3.7-2] Cho Parabol
và đường thẳng
. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm Duy nhất
.
C. Parabol không cắt đường thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường là:
Vậy parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 4771.
A.
[0D2-3.7-2] Cho hàm số
.
B.
. Các giá trị của x để
.
C.
.
là
D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 4777.
A.
[0D2-3.7-2] Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:
.
B.
và
.C.
.
là
D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol:
.
Vậy giao điểm của hai parabol có tọa độ
Câu 4779.
[0D2-3.7-2] Parabol
ứng với:
A. Mọi giá trị .
C. Mọi
thỏa mãn
và
.
và
.
và đường thẳng
B. Mọi
D. Mọi
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
.
và
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
và đường thẳng
Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
:
có hai nghiệm phân biệt
.
Câu 4780.
A.
[0D2-3.7-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng
.
B.
và parabol
.C.
.
là:
D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
và đường thẳng
Vậy giao điểm của parabol và đường thẳng có tọa độ
Câu 4781.
[0D2-3.7-2] Cho parabol
định sau:
A.
có đỉnh
và
:
.
. Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng
.
B. Hàm số
tăng trên khoảng
C.
cắt
tại các điểm
D. Parabol có trục đối xứng là
và giảm trên khoảng
.
.
.
Lời giải
Chọn C
có đỉnh
Hàm số có
.
nên giảm trên khoảng
và tăng trên khoảng
Parabol cắt
:
Câu 4934:
[0D2-3.7-2] Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với
A.
. Vậy
.
Chọn D
Xét các Chọn:
B.
.
cắt
C.
Lời giải
.
tại các điểm
.
?
.
D.
.
Chọn A: Phương trình hoành độ giao điểm là
. Vậy A sai.
Chọn B: Phương trình hoành độ giao điểm là
(vô nghiệm). Vậy B sai.
Chọn C: Phương trình hoành độ giao điểm là
. Vậy C sai.
Chọn D: Phương trình hoành độ giao điểm là
. Vậy D đúng.
Câu 4936:
[0D2-3.7-2] Giao điểm của hai parabol
A.
C.
và
và
.
.
và
là:
B.
và
D.
và
.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol là
.
Vậy có hai giao điểm là
và
.
Câu 4937:
[0D2-3.7-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
để đồ thị hàm số
.
cắt
D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
có
nghiệm phân biệt
.
Câu 4938:
A.
[0D2-3.7-2] Tìm tất cả các giá trị thực của
để phương trình
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
có nghiệm.
D.
.
Xét phương trình:
Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 4939:
.
[0D2-3.7-2] Cho parabol
giá trị thực của
A.
;
để
và đường thẳng
tiếp xúc với
.
B.
.
Tìm tất cả các
.
C.
Lời giải
;
.
D. Không tồn tại
.
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
Để
tiếp xúc với
khi và chỉ khi
với
là
có nghiệm kép
.
Câu 4940:
[0D2-3.7-2] Cho parabol
parabol không cắt
A.
.
. Tìm tất cả các giá trị thực của
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của
Để parabol không cắt
Câu 4947:
khi và chỉ khi
[0D2-3.7-2] Cho hàm số
và trục
là
vô nghiệm
.
có bảng biến thiên như sau:
x
y
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
Chọn C
.
B.
.
để phương trình
C.
Lời giải
có đúng hai nghiệm.
.
D.
.
để
Phương trình
hàm số
. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
(song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi
Câu 4990.
[0D2-3.7-2] Cho Parabol
và đường thẳng
. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất
.
C. Parabol không cắt đường thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
.
Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 5001.
[0D2-3.7-2] Cho hàm số
A.
.
B.
. Giá trị của x để
.
C.
Lời giải
.
là:
D. Một đáp án khác.
Chọn C
Ta có:
Câu 5002.
.
[0D2-3.7-2] Tìm tọa độ giao điểm hai parabol
A.
.
C.
,
và
B.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 5005.
là:
.
[0D2-3.7-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng
và parabol
là:
A.
.
B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 48.
.
[0D2-3.7-2] Tọa độ giao điểm của parabol
là
A.
,
C.
,
với đường thẳng
.
B.
.
D.
,
.
,
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
.
Câu 49.
[0D2-3.7-2] Gọi
Giá trị
A. .
và
là tọa độ giao điểm của
và
.
bằng
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
Suy ra
Câu 5063.
A.
[0D2-3.7-2] Gọi
.
. Giá trị của
B.
và
là tọa độ giao điểm của
và
bằng:
.
C. .
Lời giải
D.
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
.
.
Câu 5081.
[0D2-3.7-2] Biết đường thẳng
đáp án nào sau đây?
A.
.
B.
tiếp xúc với
.
. Phương trình của
C.
Lời giải
.
D.
là
.
Chọn D
Ta xét các phương trình hoành độ giao điểm:
: không thỏa.
: vô nghiệm.
: không thỏa.
: thỏa mãn.
Câu 612.
[0D2-3.7-2] Giao điểm của parabol
với trục hoành
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol
với trục hoành là nghiệm của phương trình
Vậy tọa độ hai giao điểm là
Câu 613.
[0D2-3.7-2] Giao điểm của parabol
với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
là
.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol
trình
với đường thẳng
là nghiệm phương
.
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
Câu 614.
[0D2-3.7-2] Giá trị nào của
phân biệt ?
thì đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại hai điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt .
Câu 631.
[0D2-3.7-2] Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng
với parabol
.
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra hai giao điểm
Câu 5082.
[0D2-3.7-2] Tọa độ giao điểm của
A.
C.
,
,
:
với trục hoành là:
.
B.
,
.
.
D.
,
.
Lời giải
Chọn B
HD: Ta có
Câu 7.
.
[0D2-3.7-2] Một parabol
giao điểm của và
hoành độ bằng ?
A.
.
và một đường thẳng
song song với trục hoành. Một trong hai
là
. Tìm giao điểm thứ hai của
B.
.
và
C.
biết đỉnh của
D.
có
.
Lời giải
Chọn C
Theo gt ta có
nhận đường thẳng
làm trục đối xứng . song song với trục hoành cắt
tại hai điểm thì hai điểm này đối xứng nhau qua đường thẳng
.Vậy
là điểm cần
tìm.
Câu 15. [0D2-3.7-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng
và parabol
là:
A.
.
B.
.
C.
,
D.
Lời giải
Chọn D
Giải pt
.
Câu 39. [0D2-3.7-2] Số giao điểm của đường thẳng
A.
.
B. .
với parabol
C. .
Lời giải
là:
D.
.
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của d và
:
.
Vậy d và
có 2 giao điểm.
Câu 42. [0D2-3.7-2] Cho hàm số
có đồ thị
. Chọn khẳng định đúng về số giao điểm của
A. Không vượt quá 2.
B. Luôn bằng 1.
và
và
C. Luôn bằng 2.
Lời giải
có đồ thị
với
:
D.Luôn bằng 1 hoặc 2.
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là phương trình có bậc không quá 2 nên có nhiều nhất 2 giao
điểm.