Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài toán về sự tương giao muc do 3(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.24 KB, 4 trang )

Câu 4916:

[0D2-3.7-3] Gọi

là tập hợp các giá trị thực của tham số

cắt

tại hai điểm phân biệt

sao cho parabol

thỏa mãn

Tính tổng

các phần tử của
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để

cắt



tại hai điểm phân biệt

thì

có hai nghiệm phân biệt

Theo giả thiết

 TH1:

 TH2:

: không thỏa mãn

.

Do đó
Câu 4941:

[0D2-3.7-3] Cho parabol

parabol cắt
A.
.

. Tìm tất cả các giá trị thực của

tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
B.

.
C.
.
Lời giải

D.

để

.

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của

Để parabol cắt

và trục

tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi

dương

Câu 4942:



.

[0D2-3.7-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số


thị hàm số
A.
C.

có hai nghiệm




để đường thẳng

tại ba điểm phân biệt.
.
.

B.
D.
Lời giải

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của

với



.
.

cắt đồ



Để

cắt

tại ba điểm phân biệt khi và chỉ

có hai nghiệm phân biệt khác
.

Câu 4944:
[0D2-3.7-3] Tìm tất cả các giá trị thực của
nghiệm.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Đặt

để phương trình
.


D.

.


.

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

có nghiệm không âm.

 Phương trình

vô nghiệm khi và chỉ khi

 Phương trình

có 2 nghiệm âm khi và chỉ khi

Do đó, phương trình
Câu 4946:

.

có nghiệm không âm khi và chỉ khi

[0D2-3.7-3] Cho parabol

thực của tham số

.

để


.

và đường thẳng

cắt

tại hai điểm phân biệt

. Tìm giá trị

có hoành độ

thỏa mãn

.
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D. Không có


.

Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của





.
Để

cắt

tại hai điểm phân biệt

khi và chỉ khi

.

Khi đó, ta có
Câu 4948:

.

[0D2-3.7-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có nghiệm thuộc đoạn

A.


.

B.

.

.
C.
Lời giải

Chọn B
Ta có

để phương trình

.

D.

.


Phương trình
thẳng

là phương trình hoành độ giao điểm của parabol

và đường


(song song hoặc trùng với trục hoành).

Ta có bảng biến thiên của hàm số

trên

như sau:

x
y

Dựa vào bảng biến ta thấy

thì

Do đo để phương trình
Câu 4949:

có nghiệm

[0D2-3.7-3] Cho hàm số

trị thực của tham số

A.

.

có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá


để phương trình

.

B.

.

có duy nhất một nghiệm.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn B
Phương trình

Đây là phương trình hoành độ giao

điểm của đồ thị hàm số

và đường thẳng

(có phương song song hoặc


trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt
Câu 5004.

[0D2-3.7-3] Parabol

biệt ứng với:
A. Với mọi giá trị
C. Mọi m thỏa mãn

và đường thẳng

.

B. Mọi
.

cắt nhau tại hai điểm phân
.

D. Tất cả đều sai.
Lời giải

Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm

(1)

có 2 nghiệm phân biệt
Câu 5046.

A.

[0D2-3.7-3] Đồ thị hàm số
.

B.

.

tạo với các trục tam giác cân khi
C.
Lời giải

.

D.

.

bằng:


Chọn A
Để đồ thị hàm số đã cho cắt hai trục thì
Cho

và không đi qua điểm

Đồ thị hàm số cắt trục


Cho

tại điểm

Đồ thị hàm số cắt trục

.
.

tại điểm

.

Theo yêu cầu bài toán, cần:
Câu 5083.
A.

[0D2-3.7-3] Tìm
.

.

để parabol
B.

cắt đường thẳng

.

C.


.

D.

Lời giải
Chọn C
HD: Ta có
YCBT
(1) có 2 nghiệm phân biệt

tại

(1).
.

điểm phân biệt.
.



×