Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

lý thuyết về phương trình tương đương muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.12 KB, 5 trang )

Câu 5167.

[0D3-1.4-2] Phương trình

A.

tương đương với phương trình:

.

C.

B.
.

.

D.

.

Lời giải.
Chọn A

vô nghiệm.
Ta có
Câu 5176.

vô nghiệm

[0D3-1.4-2] Phương trình



A.

tương đương với phương trình:
.

C.

B.

.

.

D.

.

Lời giải.
Chọn D
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm

.

Câu 19. [0D3-1.4-2] Hãy chỉ ra khẳng định sai:
A.

.

C.


B.
.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Khi bình phương hai vế của phương trình ta được phương trình hệ quả của phương trình đã
cho. Do đó
Câu 5357.

là sai.

[0D3-1.4-2] Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình

A.

?

B.

C.

D.
Lời giải


Chọn C
Ta có

. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là

.

Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có
nghiệm của phương trình là

. Do đó, tập
.


 Đáp án B. Ta có

. Do đó, tập nghiệm

của phương trình là

.

 Đáp án C. Ta có

. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

. Chọn C.
 Đáp án D. Ta có


. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

.
Câu 5358.

[0D3-1.4-2] Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình

A.

B.

C.

D.

?

Lời giải
Chọn D
Ta có

. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là

.

Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có

. Do đó, tập


nghiệm của phương trình là

.

 Đáp án B. Ta có
phương trình là

. Do đó, tập nghiệm của
.

 Đáp án C. Ta có

. Do đó, tập nghiệm

của phương trình là

.

 Đáp án D. Ta có
phương trình là
Câu 5360.

. Do đó, tập nghiệm của
.

[0D3-1.4-2] Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình

A.


B.

C.

D.
Lời giải

Chọn C

?


Ta có

(vô nghiệm). Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là

.
Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có

. Do đó, phương trình

Tập nghiệm của phương trình là

vô nghiệm.

.

 Đáp án B. Ta có


(vô nghiệm). Do đó, phương trình
vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là

 Đáp án C. Ta có

.

. Do đó, phương trình

tập nghiệm là



.

 Đáp án D. Ta có

. Do đó, phương trình

vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 5363.
[0D3-1.4-2] Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.

B.

C.




D.



Lời giải
Chọn A
Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có
. Chọn A.
 Đáp án B. Ta có
Do đó,

.


không phải là cặp phương trình tương đương.

 Đáp án C. Ta có

. Do đó,



không phải là cặp phương trình tương đương.
 Đáp án D. Ta có

. Do đó,




không phải là

cặp phương trình tương đương.
Câu 5364.
[0D3-1.4-2] Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:


A. .



C.

B.





D.



Lời giải
Chọn B
Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có


. Do đó,



không phải là cặp phương trình tương đương.

 Đáp án B. Ta có

. Do đó,



là cặp phương trình tương đương. Chọn B.

 Đáp án C. Ta có

. Do đó,




Câu 5365.

Đáp

án

không phải là cặp phương trình tương đương.
D.


Ta



.

Do

đó,


không phải là cặp phương trình tương đương.
[0D3-1.4-2] Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.



B.



C.
D.



Lời giải

Chọn D


Ta có

.

Do đó,

không phải là cặp phương trình tương đương.
Câu 5366.
[0D3-1.4-2] Tìm giá trị thực của tham số
để cặp phương trình sau tương đương:


.


A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn B
Ta có
Do hai phương trình tương đương nên
Thay


vào

Với

cũng là nghiệm của phương trình

, ta được

.

.

, ta có
trở thành

hoặc

trở thành

hoặc

Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy
thỏa mãn.
Câu 5367.
[0D3-1.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đương:

để cặp phương trình sau tương



A.

.

.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có

.

Do hai phương trình tương đương nên
Thay

vào

Với

, ta có



trở thành




trở thành

cũng là nghiệm của phương trình

, ta được

hoặc

.

hoặc

.

Suy ra hai phương trình không tương đương
Với
, ta có


trở thành

hoặc

.




trở thành

hoặc

.

Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy

thỏa mãn.

.



×