TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp của công ty cổ phần
Tân An Phát
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Thực hiện: Lê Thị Hương
Bùi Thị Linh
Vũ Ngọc Trâm
Thái Thị Vui
Hà Nội, 2018
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
1.BÙI THỊ LINH - 1141090259
2.LÊ THỊ HƯƠNG-1141090238
3.THÁI THỊ VUI - 1141090235
4. VŨ NGỌC TRÂM - 1141070234
Lời mở đầu
Đối với mỗi sinh viên theo học ngành kinh tế thì các kiến thức về Tài chính doanh
nghiệp là một trong những kiến thức quan trọng. Nó không chỉ cung cấp những kiến thức
cơ bản về Tài chính doanh nghiệp mà còn giúp sinh viên hình thành tư duy và biết được
các phương pháp để đưa ra các quyết định tài chính tối ưu. Tuy nhiên, nếu chỉ học lý
thuyết không thì sinh viên khó có thể hình dung ra được các kiến thức được học sẽ vận
dụng như thế nào vào thực tế. Vì vậy, bài tập lớn môn Tài chính doanh nghiệp sẽ giúp
sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thực cơ bản nhất của môn học này như: hình
thức huy động vốn của doanh nghiệp, quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp, ảnh hưởng
của các nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn vốn doanh nghiệp,… Bài tập lớn giúp cho
sinh viên củng cố, khắc sâu, mở rộng, hệ thống hóa, tổng hợp kiến thức tài chính đã học
và hiểu rõ hơn về doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp. Hơn nữa, biết vận dụng kiến
thức đã học để đề xuất, giải quyết những vấn đề cụ thể của một doanh nghiệp. Làm quen
với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận và vận dụng phương pháp nghiên cứu khác
nhau và biết trình bày một công trình nghiên cứu. Đồng thời tăng cường tính tự học, tự
nghiên cứu của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo. Nhận thức được tầm quan
trọng của phân tích tài chính trong doanh nghiệp, nhóm em đã lựa chọn và tìm hiểu bài
tập lớn với đề tài “Phân tích Tài chính doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Tân An Phát”.
Nội dung bài tập lớn gồm các phần sau:
Nhóm em đã rất cố gắng và tích cực trong quá trình làm bài, tuy nhiên vẫn còn
nhiều thiếu xót. Nhóm em rất mong thầy cô đóng góp bổ sung để bài hoàn thiện hơn
1
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
2
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TÊ
Công ty cổ phần Tân An Phát là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng
rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN AN PHÁT
Tên tiếng Anh: TAN AN PHAT JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANANPHAT JSC
Đại diện: Bà Trần Thị Ngọc Anh - Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: - Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với đơn giá là 6.000 đ/kg
(chưa có VAT)
Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công nhân sản xuất được 1.300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân công
trực tiếp cho một giờ là 300.000đ.( Số giờ công được tính dựa vào lượng hàng tiêu thụ
hàng tháng không phân biệt mức trả ngoài lề hoặc nghỉ lễ).
Các chi phí gián tiếp được phân bổ theo tiền lương trực tiếp
Chi phí sản xuất chung ( chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ )
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1.229.585.000
Chi phí nhân công gián tiếp
991.650.000
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361.100.000
Chi phí bảo hiểm nhà máy
178.250.000
3
Bảng 2.1. Thống kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2015
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên TSCĐ
Nguyên
Tỷ lệ
Mức
Mức khấu hao
1
Nhà xưởng
giá
10.000
khấu
5%
khấu
500
250
2
Nhà văn phòng
8.000
5%
400
200
3
Thiết bị văn phòng
2.000
10%
200
100
4
Máy dập
500
10%
50
25
5
Máy cắt khe
200
15%
30
15
6
Máy dán
100
12%
12
6
7
Máy đóng ghim
200
10%
20
10
8
Máy in
150
10%
15
7.5
9
Máy dợn sóng
300
15%
45
22.5
10
Phương tiện vận tải 5.000
10%
50
25
10%
100
50
phục vụ bán hàng
11
Máy đọc mã hàng
1.000
DN áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong ngày thành
lập công ty.
Hàng tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
-
Hàng tồn kho đầu kỳ
-
Hàng tốn kho cuối tháng 6 dự kiến
300.000 hộp trị giá 3.600.000.000
đ
120.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp:
-
Hàng tồn kho đầu kỳ
6.500 kg
-
Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
5.000 kg
4
Chi phí Bán hàng ( chưa bao gồm khấu hao TSCĐ )
Chi phí quảng cáo: 2% doanh thu(chưa bao gồm thuế GTGT)
Chi phí lương nhân viên(đã bao gồm bảo hiểm và các khoản trích theo
lương):1.000.000.000đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài (bao gồm cả thuế
GTGT, thuế suất 10%) :110.000.000 đ
Chi phi quản lý doanh nghiệp ( chưa bao gồm khấu hao TSCĐ )
Chi phí lương nhân viên quản lý văn phòng
1.900.000.000
đ
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000.000 đ
*Từ các dữ liệu trên kế toán tính được:
-
Giá thành sản xuất sản phẩm
-
Giá vốn hàng bán
-
Giá thành toàn bô
Cách tính
a, Giá thành sản xuất đơn vị
Bảng 2.2 Sản phẩm tồn kho từng tháng (hộp)
Tháng
sản lượng sản xuất
sản phẩm tồn
1
208000
308000
2
249600
307600
3
249600
327200
4
197600
254800
5
208000
172800
6
208000
120800
Tổng
1320800
1491200
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Sản phẩm sản xuất trong kỳ 1.320.800 (hộp)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm
0.4 2400 (đồng)
5
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = sản phẩm sản xuất trong kỳ x 2400
Bảng Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (đồng)
tháng
sản lượng sản xuất
chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
1
208000
499200000
2
249600
599040000
3
249600
599040000
4
197600
474240000
5
208000
499200000
6
208000
499200000
Tổng
3169920000
- Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp cho 1 sản phẩm =
Chi phí nhân côn trực tiếp = chi phí nhân công trực tiếp cho 1 sản phẩm x sản
lượng sản xuất
Tháng
Sản lượng sản xuất
Chi phí nhân công trực tiếp
1
208000
48000000
2
249600
57600000
3
249600
57600000
4
197600
45600000
5
208000
48000000
6
208000
48000000
Tổng
304800000
Chí phí khấu hao TSCĐ cho chi phí sản xuất chung:
6
Mức khấu hao bình quân = nguyên giá tỷ lệ khấu hao
Khấu hao trong 6 tháng =
Bảng 2.2. Thống kê khấu hao TSCĐ cho bộ phận sản xuất chung
Đơn vị: triệu đồng
Tên bộ Tên tscđ
Nguyên Tỷ
phận
giá
khấu
lệ Khấu hao trong Mức
kh
6 tháng
bình quân
hao
Sản suất Nhà xưởng
chung
10000
5%
250
500
Máy dập
500
10%
25
50
Máy đóng ghim
200
10%
10
20
Máy cắt khe
200
15%
15
30
Máy dán
100
12%
6
12
Máy in
150
10%
7.5
15
Máy dợn sóng
300
15%
22.5
45
336
672
Tổng
- Chi phí sản xuất chung = chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
+ chi phí nhân công gián tiếp
+ chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
+ chi phí bảo hiểm nhà máy
+ chi phí khấu hao TSCĐ
= 1.229.585.000 + 991.650.000 + 361.100.000 + 178.250.000 + 336.000.000
= 3.096.585.000 (đồng)
Bảng 2.3. Chi phí sản xuất chung (đồng)
STT
Nội dung
Giá
1
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1229585000
2
Chi phí nhân công gián tiếp
991650000
3
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361100000
4
Chi phí bảo hiểm nhà máy
178250000
5
Chi phí khấu hao TSCĐ
336000000
6
Chi phí sản xuất chung
3096585000
- Giá thành sản xuất sản phẩm = chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
7
+ chi phí nhân công trực tiếp
+ chi phí sản xuất chung
= 3.169.920.000 + 304.800.000 + 3.096.585.000
= 6.571.305.000 (đồng)
Bảng 2.4. Giá thành sản xuất sản phẩm (đồng)
ST
Nội dung
Giá
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
316992000
T
0
2
Chi phí nhân công trực tiếp
304800000
3
Chi phí sản xuất chung
309658500
0
4
Giá thành sản xuất sản phẩm
657130500
0
- Giá thành đơn vị = 6.571.305.000/1.320.800 = 4975,246 (đồng)
b, Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán = giá thành sản xuất + sản phẩm tồn đầu kỳ- sản phẩm tồn cuối
kỳ
= 6.571.305.000 +3.600.000.000 – 120.800 x 4975,246
= 9.570.295.283 (đồng)
c, Giá thành toàn bộ
- Chi phí bán hàng
Chi phí quảng cáo = = 540.000.000 (đồng)
Chi phí lương nhân viên = 1.000.000.000 (đồng)
Chi phí dịch vụ mua ngoài = 100.000.000 (đồng)
Chi phí khấu hao TSCĐ:
Mức khấu hao bình quân = nguyên giá tỷ lệ khấu hao
Khấu hao trong 6 tháng =
Bảng 2.5. Chi phí khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng
Đơn vị: triệu
đồng
Tên bộ Tên TSCĐ
Nguyên
Tỷ
phận
giá
khấu
lệ Khấu
hao Mức
kh
trong 6 tháng bình quân
hao
Bán
Phương tiện vận tải 5000
0.1
250
500
8
hàng
phục vụ bán hàng
Máy đọc mã hàng 1000
0.1
50
100
300
600
(phục vụ bán hàng)
tổng
Chi phí bán hàng = Chi phí quảng cáo
+ Chi phí lương nhân viên
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Chi phí khấu hao TSCĐ
= 540.000.000 + 1.000.000.000 + 100.000.000 +300.000.000 = 1.940.000.000
(đồng)
Bảng 2.6. Chi phí bán hàng (ĐV:đồng)
STT
Nội dung
Giá
1
Chi phí quảng cáo
540000000
2
Chi phí lương nhân viên
1000000000
3
Chi phí dịch vụ mua ngoài
100000000
4
Chi phí khấu hao TSCĐ
300000000
5
Chi phí bán hàng
1940000000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng = 1.900.000.000 (đồng)
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm = 300.000.000 (đồng)
Chi phí khấu hao TSCĐ:
Mức khấu hao bình quân = nguyên giá tỷ lệ khấu hao
Khấu hao trong 6 tháng =
Bảng 2.7. Chi phí khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý
Đơn vị: triệu đồng
Tên bộ Tên TSCĐ
Nguyê
Tỷ
phận
n giá
khấu
lệ Khấu
hao Mức
kh
trong 6 tháng
bình quân
hao
Quản lý
Nhà văn phòng
8000
0.05
200
400
Thiết bị văn phòng
2000
0.1
100
200
9
Tổng
300
600
Chi phí quản lý doanh nghiệp = Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng
+ Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
+ Chi phí khấu hao TSCĐ
= 1.900.000.000 + 300.000.000 + 300.000.000 = 2.500.000.000 (đồng)
Bảng 2.8. Chi phí quản lý doanh nghiệp (ĐV: đồng)
STT
Nội dung
Giá
1
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn 1900000000
phòng
2
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
300000000
3
Chi phí khấu hao TSCĐ
300000000
4
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2500000000
Giá thành toàn bộ = Giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp
= 9.570.295.283 + 1.940.000.000 + 2.500.000.000
= 14.010.295.280 (đồng)
PHẦN 3: DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá là 18.000đ
(giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sản lượng tiêu thụ cho các tháng
như sau:
Tháng
Sản lượng (hộp)
Tháng 12/2014
300.000
10
Tháng 11/2014
250.000
Tháng 1/2015
200.000
Tháng 2/2015
250.000
Tháng 3/2015
230.000
Tháng 4/2015
270.000
Tháng 5/2015
290.000
Tháng 6/2015
260.000
7 (dự kiến)
250.000
Công ty có chính sách bán chịu như sau:
- Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu.
- Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với
chiết khấu 5% tính trên số tiền thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT); 30% thu vào tháng
thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào tháng thứ hai sau tháng phát sinh
doanh thu.
Đối với viếc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận cho
công ty được thanh toán chậm với phương thức thanh toán hàng mua như sau: 40% thanh
toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phi.
Cách tính:
Bảng doanh thu 6 tháng đầu năm 2015
Tháng
Giá bán
(đồng)
lượng
Doanh thu
(hộp)
1
18000
200000
3600000000
2
18000
250000
4500000000
3
18000
230000
4140000000
4
18000
270000
4860000000
5
18000
290000
5220000000
6
18000
260000
4680000000
2050000
2700000000
tổng 6
tháng
Sản
0
∑ Doanh thu = 1.500.000 x 18.000 = 27.000.000.000 ( đồng )
11
Các khoản trừ khác = 0 ( đồng )
Doanh thu thuần = 27.000.000.000 – 0 = 27.000.000.000 ( đồng )
Giá vốn hàng bán = 9.570.295.283 ( đồng )
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán = 27.000.000.000 –
9.570.295.283 = 17.429.704.717 ( đồng )
Chi phí bán hàng = 1.940.000.000 ( đồng)
Chi phí quản lý doang nghiệp = 2.500.000.000 ( đồng )
Thu nhập từ hoạt động tài chính = 0 ( đồng )
Chiết khấu thanh toán = doanh thu x 1,1 x 50% x 5% = 27.000.000.000 x 1,1 x
50% x 5% = 742.500.000 ( đồng )
Chi phí lãi vay:
_Ngày 1/1/2014, Doanh nghiệp vay ngân hàng 850 triệu đồng, vay trong 6 tháng
với lãi suất là 6,9%/ 6 tháng, trả khí đáo hạn.
Chi phí lãi vay = 850.000.000 x 6,9% = 58.650.000 ( đồng )
Chi phí hoạt động tài chính = Chiết khấu thanh toán + Chi phí lãi vay
= 742.500.000 + 58.650.000
= 801.150.000( đồng )
Bảng báo cáo 6 tháng kết quả kinh doanh năm 2016
Chỉ tiêu
Cách xác định
Số tiền
Tổng doanh thu
Tổng số lượng bán ra trong kỳ * Đơn giá
2700000000
0
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
0
Tổng doang thu - Các khoản giảm trừ
2700000000
0
Giá vốn hàng bán
Phần 2
9570295283
Lợi nhuận gộp
Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
1742970471
12
7
Chi phí bán hàng
Phần 2
1940000000
Chi phí QLDN
Phần 2
2500000000
Thu nhập hoạt động tài
0
chính
Chi phí hoạt động tài chính
Chiết khấu thanh toán + Lãi vay
801150000
Lợi nhuận thuần hoạt động LN gộp - CPBH - CP QLDN + Thu nhập 1218855471
SXKD
HĐTC - CP HĐTC
7
Thu nhập khác
0
Chi phí khác
0
Lợi nhuận khác
0
Lợi nhuận trước thuế
LN thuần + LN khác
1218855471
7
Chi phí thuế thu nhập DN LN trước thuế * 20%
2437710943
hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
LN trước thuế - Thuế thu nhập doanh 9750843774
nghiệp
EPS ( nếu có)
LN sau thuế/số cổ phần
4432.20171
5
PHẦN 4. BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CỦA DOANH
NGHIỆP
Doanh thu chưa thuế = Sản lượng đơn giá
Thuế VAT = doanh thu chưa thuế
Doanh thu có thuế VAT = doanh thu chưa thuế + thuế VAT
Bảng 4.1. Báo cáo doanh thu 6 tháng đầu năm 2015 (ĐV: đồng)
Tháng
1
Sản lượng Đơn giá
Doanh thu chưa Thuế VAT đầu Doanh thu có
(hộp)
thuế
ra
thuế VAT
3600000000
360000000
3960000000
200000
18000
13
2
250000
18000
4500000000
450000000
4950000000
3
230000
18000
4140000000
414000000
4554000000
4
270000
18000
4860000000
486000000
5346000000
5
290000
18000
5220000000
522000000
5742000000
6
260000
18000
4680000000
468000000
5148000000
Bảng nguyên vật liệu trực tiếp 6 tháng đầu năm 2015
Tháng
1
2
3
4
5
6
số lượng
79700
102840
97840
79040
83200
84200
6000
6000
6000
6000
6000
474240000
499200
505200
000
000
499200
505200
00
00
549120
555720
000
000
đơn
giá 6000
chưa thuế
tiền
chưa 4782000
61704000 58704000
thuế
00
0
thuế
4782000
61704000 58704000
0
47424000
0
tiền
có 5260200
thuế
00
67874400 64574400
0
521664000
0
Bảng thuế VAT phải nộp (đồng)
chỉ tiêu
tháng 1
Thuế VAT 360000000
tháng 2
tháng 3
tháng 4
tháng 5
tháng 6
450000000
414000
486000000
522000
468000
000
000
696000
624000
00
00
452400
405600
000
000
đầu ra
000
Thuế VAT 48000000
60000000
đầu vào
Thuế phải 312000000
nộp
552000
64800000
00
390000000
358800
421200000
000
Chênh lệch ngân quỹ = Tổng thu – Tổng chi
Tồn cuối kỳ = tồn đầu kỳ + chênh lệch ngân quỹ
Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp (đồng)
14
Chỉ tiêu
tháng 1
tháng
tháng 3
tháng 4
tháng 5
tháng 6
2
I. thu bằng tiền
1.doanh thu
2. thu trong tháng
396000
49500
455400 534600
574200000
51480
0000
00000
0000
0
00000
188100
23512
216315 253935
272745000
24453
0000
50000
0000
0
00000
118800 148500 136620
160380000
17226
0000
0
00000
910800000
10692
3. thu sau 1 tháng
4. thu sau 2 tháng
0000
0000
0000
0000
792000 990000
000
000
00000
5.vay ngân hàng
TỔNG THU
188100
35392
444015 489555
524205000
52371
0000
50000
0000
0
00000
526020
67874
645744 521664
549120000
55572
000
4000
000
210408
27149
258297 208665
000
7600
600
31561
407246 387446
2000
400
2. lương nhân công 480000
57600
576000 456000
trực tiếp
000
00
chi phí nguyên vật liệu 204930
20493
204930 204930
204930833. 20493
gián tiếp
0833.3
833.3
3
0833.3
Chi phí nhân công gián 165275
16527
165275 165275
165275000
16527
tiếp
5000
000
Chi phí điện, nước, 601833
60183
601833 601833
60183333.3 60183
điện thoại, mạng
333.33
33.33
3
29708
297083 297083
0000
II.chi bằng tiền
1.chi mua vật tư
chi trong tháng
chi sau 1 tháng
3.chi
phí
00
sản
000
0000
219648000
600
22228
8000
312998400
400
32947
2000
48000000
00
48000
000
xuất
chung
833.3
000
33.33
Chi phí bảo hiểm nhà 297083
833.3
000
33.33
5000
333.33
29708333.3 29708
15
máy
333.33
33.33
56000
560000 560000
00
000
00
900000
90000
900000 900000
00
000
00
Chi phí lương nhân 166666
16666
166666 166666
166666666. 16666
viên
6666.7
666.7
7
Chi phí dịch vụ mua 166666
16666
166666 166666
16666666.6 16666
ngoài
666.67
66.67
7
666.67
50000
500000 500000
50000000
50000
000
00
Chi phí lương nhân 316666
31666
316666 316666
316666666. 31666
viên quản lý và văn 666.7
6666.7
666.7
7
6666.7
Văn phòng phẩm, điện 500000
50000
500000 500000
50000000
50000
thoại, bưu phẩm
000
00
50000
500000 500000
000
00
Chi
33.33
phí
khấu
hao 560000
TSCĐ
33.33
3
333.33
56000000
56000
00
000
4.Chi phí bán hàng
Chi phí quảng cáo
Chi
666.7
66.67
phí
khấu
hao 500000
TSCĐ
00
90000000
00
666.7
66.67
90000
000
00
6666.7
000
5. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
666.7
phòng
Chi
phí
00
khấu
hao 500000
TSCĐ
00
7. Chi phí lãi vay
00
000
50000000
00
58650
50000
000
58650000
000
8. Thuế VAT
312000
39000
358800 421200
000
0000
000
452400000
000
40560
0000
9.thuế thu nhập doanh
609427
60942
nghiệp
735.8
7735.8
TỔNG CHI
III.CHÊNH
182650
23494
294746 231900
234779390
28708
5500
57100
9236
0
85236
118979 149268 257654
289425610
23662
0
14764
531360866
82078
LỆCH 544945
9500
NGÂN QUỸ
00
2900
0764
0500
Tồn đầu kỳ
100000
54594
124438 273706
16
Tồn cuối kỳ
500
7400
545945
12443
00
87400
8164
4
64764
273706 531360
820786476
10574
8164
4
07952
8664
8
PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
Cách tính:
Tiền mặt tồn quỹ = Tồn cuối tháng 6 x tỷ trọng
= 10.574.079.528 x 20%
= 2.114.815.906 (đồng)
Tiền gửi thanh toán = Tồn quỹ cuối tháng 6 x tỷ trọng
= 10.574.079.528 x 40%
= 4.229.631.811 (đồng)
Chứng khoán khả mại = Tồn quỹ cuối tháng 6 x tỷ trọng
= 10.574.079.528 x 40%
= 4.229.631.811 (đồng)
Bảng kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Số tiền
Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ
2114815906
20%
Tiền gửi thanh toán
4229631811
40%
Chứng khoán khả mại
4229631811
40%
Tiền mặt tồn quỹ tối thiểu chiếm 20% ngân quỹ tiền mặt của doanh nghiệp. Dựa
trên tồn quỹ cuối kỳ doanh ghiệp gửi ngân hàng 40%, được ngân hàng trả lãi không kì
hạn 0,2%/tháng theo dư nợ gốc, lãi được cộng vào tháng sau. Giả sử các khoản thu ngân
quỹ được thực hiện trước đồng loạt ngày 05 hàng tháng, các khoản chi ngân quỹ xảy ra
sau ngày cuối cùng của tháng nên đảm bảo số tiền gửi là tương đối ổn định, chỉ thay đổi
17
dư gốc vào thời điểm rút tiền thanh toán và nhận tiền từ bán hàng và cung ứng dịch vụ,
các khoản thu bằng tiền khác.
Bảng danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015
chi tiết
sản lượng
tổng giá trị
thành phẩm
120800
60100971
7
nguyên vật liệu
5000
30000000
Cách tính:
Thành phẩm = sản lượng x Giá thành đơn vị = 120800 x 4975,246 = 601.009.717
(đồng)
Nguyên vật liệu = sản lượng x 6000 = 5000 x 6000 = 30.000.000 (đồng)
Bảng theo dõi chi tiết các khoản phải thu của doanh nghiệp sau 6 tháng đầu năm
2015
Tháng doanh thu (tháng nào, số tiền)
Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
tháng
số tiền
tháng
số tiền
tháng 5
57420000
tháng 7
1544400
000
tháng 6
51480000
000
Tháng 7
00
1148400
000
tháng 8
1029600
000
Cách tính;
Tháng doanh thu
Tháng 5 = 290000 x 18000 x 1,1 = 57.420.000.000 (đồng)
Tháng 6 = 260000x 18000 x 1,1 = 5.148.000.000 (đồng)
Tháng phải thu
Tháng 7 = 5.148.000.000 x 30% = 1.544.400.000(đồng)
18
Tháng 7 = 57.420.000.000 x 20% = 1.148.400.000(đồng)
Tháng 8 = 5.148.000.000 x 20% = 1.029.600.000(đồng)
PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ CỦA DOANH NGHIỆP
Mức khấu hao bình quân = nguyên giá tỷ lệ khấu hao
Khấu hao trong 6 tháng =
Bảng 6.1. khấu hao TSCĐ năm 2015 (ĐV triệu đồng)
ST
Tên TSCĐ
T
Nguyên
Tỷ
giá
khấu
lệ Mức khấu hao Khấu
bình quân
hao
trong
hao
6
tháng
1
Nhà xưởng
10000
5%
500
250
2
Nhà văn phòng
8000
5%
400
200
3
Thiết bị văn phòng
2000
10%
200
100
4
Máy dập
500
10%
50
25
5
Máy đóng ghim
200
10%
20
10
6
Máy cắt khe
200
15%
30
15
7
Máy dán
100
12%
12
6
8
Máy in
150
10%
15
7.5
9
Máy dợn sóng
300
15%
45
22.5
10
Phương tiện vận tải phục 5000
10%
500
250
10%
100
50
vụ bán hàng
11
Máy đọc mã hàng (phục 1000
vụ bán hàng)
PHẦN 7: MÔ TẢ VỀ NGUỒN SỐNG CỦA VỐN DOANH NGHIỆP (CHÚ Ý
VỚI VỐN VAY ĐỂ TÍNH CHI PHÍ TÀI CHÍNH TRONG KỲ, SINH VIÊN CÓ THỂ
THÊM CÁC NGUỒN VỐN KHÁC CHO PHÙ HỢP NHƯ:PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN,
NỢ LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN NỢ KHÁC, GIẢ ĐỊNH CÔNG TY ĐÃ PHÂN PHỐI
HÊT LỢI NHUẬN SAU THUÊ CỦA NĂM TÀI CHÍNH 2014)
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau
19
Ngày 1/11/2014, DN vay ngân hàng kỳ hạn 06 tháng với các thông tin về
hợp đồng vay như sau. Thời hạn gia hạn nợ là 1 tháng, lãi suất quá hạn là 150%.
Ngày 1/2/2016, Ngân hàng A giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn
vay 5 năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm, lãi trả 6
tháng một lần, gốc thanh toán khí đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN Tân An Phát hình thành và đi vào hoạt động ngày
1/4/2010, với số vốn là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 10.000 đồng, phát hành bằng
mệnh giá với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công ty tăng gia vốn thêm 2 tỷ
thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ 1/6/2013, là thời điểm thay đổi vốn điều lệ với cơ quan
quản lý, tương ứng với 200.000 cổ phiếu, cổ tức dự kiến 10%/ năm, tỷ lệ gia tăng cổ tức
phấn đấu 2%, công ty chia cổ tức một lần sau Đại hội cổ đông thường xuyên.
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Phương thức
huy động
1/4/2010
Phát hành cổ
1/6/2013
mô
hoạt động
phiếu
Đối
200000000
Lợi nhuận cổ
Cổ
đông,
nhà đầu tư
200000000
0
vay ngắn hạn
tác
cung ứng vốn
00
phần
1/11/2014
Quy
Lợi nhuận
và quỹ
850000000
vay
ngân
hàng
1/2/2015
vay dài hạn
100000000
0
Vay ngân
hàng A
Vốn chủ sở hữu:
Thời điểm thay đổi quy
Quy mô huy động
mô vốn
1/4/2010
đối tác cung
ứng vốn
20000000000
Cổ đông, nhà
đầu tư
1/6/2013
2000000000
Lợi nhuận và
quỹ
20
Vốn vay:
Thời
điểm Thời hạn hợp đồng
thay đổi quy vay vốn( từ ngày Quy mô huy
mô vốn
1/11/2014
1/2/2015
… đến ngày)
6 tháng (1/11/2014
– 1/4/2015)
5 năm (1/2/2015 –
1/2/2020)
động (đồng) đối tác cung ứng vốn (ngân hàng?)
850000000
Ngân hàng
1000000000 Ngân hàng A
Nguồn khác:
Thời điểm thay đổi Thời hạn hợp đồng vay vốn ( từ Quy mô huy Đối tác cung
quy mô vốn
ngày…đến ngày)
động
ứng vốn
( ngân hàng )
30/6/2015
30/6/2015 – 31/7/2015
333432000
Phải trả người
bán
30/6/2013
30/6/2013 – 30/9/2013
609427
735.8
phải
nộp nhà nước
21