Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH in sản xuất dịch vụ thương mại vận tải bao bì nam hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH IN – SẢN XUẤT – DỊCH VỤ
THƢƠNG MẠI – VẬN TẢI – BAO BÌ NAM HẢI)

Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Bùi Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện:

Hồ Thị Mỹ Linh

Mã số sinh viên:

56131341

Khánh Hòa - 2018


TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
BỘ MÔN KẾ TOÁN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ


KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH IN – SẢN XUẤT – DỊCH VỤ
THƢƠNG MẠI – VẬN TẢI – BAO BÌ NAM HẢI

GVHD: ThS. Bùi Thị Thu Hà
SVTH: Hồ Thị Mỹ Linh
MSSV: 56131341

Khánh Hòa, tháng 07/2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận đƣợc thực hiện tại công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng
mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
Nha Trang, ngày 05 tháng 07 năm 2018
Ngƣời thực hiện

Hồ Thị Mỹ Linh

i


LỜI CẢM ƠN

Để bài khóa luận này đƣợc hoàn thành một cách tốt đẹp không thể không nhắc
đến sự hỗ trợ và dạy dỗ quý báu từ quý thầy cô trong khoa Kế toán – Tài chính. Đồng
thời, cùng với sự giúp đỡ tận tình của đơn vị thực tập là Công ty TNHH In – Sản xuất
– Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải.
Nhân đây, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tất cả quý thầy cô thuộc Khoa Kế

toán - Tài chính Trƣờng Đại học Nha Trang. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu
sắc đến cô Bùi Thị Thu Hà vì đã dành nhiều thời gian, công sức để tận tình hƣớng dẫn
em hoàn thành khóa luận này.
Lời cảm ơn tiếp theo em xin trân trọng gửi đến cô Đặng Thị Thanh Dự - Giám
đốc Công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải
cùng với cô Đoàn Thanh Trà – Kế toán trƣởng của công ty đã tạo điều kiện thuận lợi
cho em thu thập thông tin, tiếp cận nguồn số liệu thực tế để góp phần làm cho bài báo
cáo của em thêm tốt hơn.
Với những kiến thức còn hạn chế, bản thân còn thiếu sót nhiều kinh nghiệm
thực tiễn nên em sẽ không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận đƣợc sự thông cảm
cùng sự góp ý từ quý thầy cô để đề tài đƣợc hoàn thiện tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nha Trang, tháng 07 năm 2018
Sinh viên
Hồ Thị Mỹ Linh

ii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TMCP

: Thƣơng mại cổ phần

UBND


: Uỷ ban nhân dân

TK

: Tài khoản

SCT

: Sổ chi tiết

SC

: Sổ cái

GTGT

: Giá trị gia tăng

TSCĐ

: Tài sản cố định

KH

: Khấu hao/Khách hàng

BHXH

: Bảo hiểm xã hội


BHYT

: Bảo hiểm y tế

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

CP

: Chi phí

TN

: Thu nhập

K/C

: Kết chuyển

NCC

: Nhà cung cấp




: Hóa đơn

PT

: Phiếu thu

PC

: Phiếu chi

MST

: Mã số thuế

VAT

: Thuế giá trị gia tăng

CKTT

: Chiết khấu thanh toán

CKTM

: Chiết khấu thƣơng mại

PXK

: Phiếu xuất kho


CCDV

: Cung cấp dịch vụ

iii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV của hàng hóa chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ. ........................................................ 6
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV của hàng hóa chịu thuế
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp. ............................................................... 7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................9
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................................11
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................... 13
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................................15
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................18
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................20
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................22
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh trong kỳ ............................. 23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................27
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ phòng Kế toán .................................................................................... 28
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ tại công ty TNHH In
– Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải. ..............32
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ chữ T doanh thu bán hàng tháng 09/2017 ........................................43
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ chữ T thu nhập khác tháng 04/2017 ..................................................47
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ chữ T giá vốn hàng bán tháng 04/2017 .............................................51
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ chữ T chi phí quản lý kinh doanh tháng 04/2017 .............................. 56

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ chữ T chi phí thuế TNDN năm 2017 .................................................59
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ chữ T xác định kết quả kinh doanh tháng 12/2017........................... 60

iv


DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 2.1: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng trực tiếp ......................................39
Lƣu đồ 2.2: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng theo đơn đặt hàng ....................... 41
Lƣu đồ 2.3: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ thu nhập khác .............................................45
Lƣu đồ 2.4: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán........................................49
Lƣu đồ 2.5: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ tiền lƣơng nhân viên bán hàng, quản lý ....52
Lƣu đồ 2.6: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí điện, điện thoại, mua đồ dùng văn
phòng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp................................ 53
Lƣu đồ 2.7: Lƣu đồ quy trình kê khai và nộp thuế điện tử thuế TNDN........................ 57

v


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1:Danh mục tài khoản kế toán thƣờng đƣợc sử dụng tại Công ty TNHH In –
Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải. ..................................29
Bảng 2.2 : Danh mục sổ kế toán thƣờng đƣợc sử dụng tại công ty Nam Hải ...............31
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH – In – Sản xuất –Dịch vụ Thƣơng mại – Vận tải – Bao Bì Nam Hải
trong 3 năm (2015 – 2017) ............................................................................................ 33

vi



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................... iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ............................................................................................iv
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ .......................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................................vi
MỤC LỤC .................................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của đề tài ..................................................................................................1
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: ..............................................................................1
3. Mục đích nghiên cứu: ..................................................................................................1
4. Nội dung của khóa luận: .............................................................................................. 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu: ............................................................................................ 2
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ........................................................ 3
1.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ, thu nhập ......................................................................................3
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................3
1.1.1.1 Khái niệm ..................................................................................................3
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ ............3
1.1.1.3 Các phƣơng thức bán hàng .......................................................................4
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 –“ Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” có kết cấu tăng bên Có, giảm bên Nợ. ....................................................5
1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 7
1.1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................7
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 8
1.1.2.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 8
1.1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán .............................................................................8
1.1.3 Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 10
1.1.3.1 Khái niệm ................................................................................................ 10

1.1.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 10
1.1.3.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 10
1.1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán: ..........................................................................10
vii


1.2 Kế toán giá vốn, chi phí .......................................................................................................... 12
1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................12
1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 12
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 12
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng: ................................................................................... 12
1.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................13
1.2.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................14
1.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 14
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 14
1.2.2.3 Chứng từ sử dụng: ................................................................................... 15
1.2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................15
1.2.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................... 16
1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................................ 16
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 16
1.2.3.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 17
1.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................18
1.2.4 Chi phí khác ...................................................................................................19
1.2.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 19
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 19
1.2.5 Kế toán chi phí thuế TNDN ...........................................................................20
1.2.5.1 Khái niệm ................................................................................................ 20
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 21
1.2.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................. 22
1.2.6.1 Khái niệm ............................................................................................... 22

1.2.6.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 22
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH IN ........................... 25
SẢN XUẤT – DỊCH VỤ - THƢƠNG MẠI - VẬN TẢI – BAO BÌ ............................ 25
NAM HẢI. ..................................................................................................................... 25
2.1 Giới thiệu chung về công ty ................................................................................................... 25
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................25
2.1.2 Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp. ..............................................26
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................26
2.1.3.1 Chức năng ................................................................................................ 26
viii


2.1.3.2 Nhiệm vụ .................................................................................................27
2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ..................................................................................... 27
2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................27
2.2.2 Chức năng của từng phòng ban ..................................................................27
2.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH In – Sản xuất –Dịch vụ -Thƣơng mại –
Vận tải – Bao bì Nam Hải. ............................................................................................................ 28
2.3.1 Sơ đồ phòng Kế toán ..................................................................................... 28
2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ: ................................................................................29
2.3.3 Tổ chức tài khoản kế toán ..............................................................................29
2.3.4 Danh mục sổ kế toán...................................................................................... 31
2.3.5 Tổ chức ghi sổ kế toán ................................................................................... 32
2.4 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ
- Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải trong 3 năm gần nhất (từ năm 2015 –
2017).................................................................................................................................................... 33
2.5 Phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong thời gian tới .............................................. 35
2.6 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao

bì Nam Hải......................................................................................................................................... 36
2.6.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh .......................................................................36
2.6.2 Trình độ nhân viên kế toán ............................................................................36
2.6.3 Trang thiết bị phục vụ công tác kế toán ......................................................... 36
2.7 Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì Nam Hải. .. 37
2.7.1 Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................................37
2.7.1.1 Nội dung ..................................................................................................37
2.7.1.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ......................................................................38
2.7.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 38
2.7.1.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ................................................38
2.7.1.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ........................................42
2.6.1.6 Sơ đồ chữ T ............................................................................................. 43
2.7.1.7 Sổ sách, chứng từ minh họa: (Xem phụ lục 01, 02, 03, 04) .................... 43
2.7.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................... 43
2.7.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 44
2.7.4 Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 44
ix


2.7.4.1 Nội dung ..................................................................................................44
2.7.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ......................................................................44
2.7.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 44
2.7.4.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ................................................44
2.7.4.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ........................................46
2.7.4.6 Sơ đồ chữ T ............................................................................................. 47
2.7.4.7 Sổ sách, chứng từ minh họa: (Xem phụ lục 05, 06) ................................ 47
2.7.5 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................47
2.7.6 Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................47
2.7.6.1 Nội dung ..................................................................................................47

2.7.6.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ......................................................................48
2.7.6.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 48
2.7.6.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ................................................48
2.7.6.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ........................................50
2.7.6.6 Sơ đồ chữ T ............................................................................................. 51
2.7.6.7 Sổ sách, chứng từ minh họa: (Xem phụ lục 07, 08) ................................ 51
2.7.7 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................... 51
2.7.7.1 Nội dung ..................................................................................................51
2.7.7.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ......................................................................51
2.7.7.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 51
2.7.7.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ................................................51
2.7.7.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ........................................54
2.7.7.6 Sơ đồ chữ T ............................................................................................. 56
2.7.7.7 Sổ sách, chứng từ minh họa (Xem phụ lục 09, 10, 11, 12) ..................... 56
2.7.8 Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 56
2.7.9 Kế toán chi phí thuế TNDN ...........................................................................56
2.7.9.1 Nội dung ..................................................................................................56
2.7.9.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ......................................................................56
2.7.9.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 56
2.7.9.4 Quy trình kê khai và nộp thuế điện tử thuế TNDN .................................57
2.7.9.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ........................................58
2.7.9.6 Sơ đồ chữ T ............................................................................................. 59
2.7.9.7 Sổ sách, chứng từ minh họa (Xem phụ lục 13) .......................................59
2.7.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 59
x


2.7.10.1 Nội dung ................................................................................................ 59
2.7.10.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ....................................................................59
2.7.10.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................59

2.7.10.4 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ......................................59
2.7.10.5 Sơ đồ chữ T ........................................................................................... 60
2.7.10.6 Sổ sách, chứng từ minh họa (xem phụ lục 14, 15, 16 ,17) .................... 60
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH IN – SẢN XUẤT – DỊCH VỤ - THƢƠNG MẠI VẬN TẢI – BAO BÌ
NAM HẢI. ..................................................................................................................... 61
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải – Bao bì
Nam Hải. ........................................................................................................................ 61
3.1.1 Những mặt đạt đƣợc ...................................................................................... 61
3.1.2 Những mặt tồn tại, hạn chế ............................................................................61
3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH In – Sản xuất – Dịch vụ - Thƣơng mại – Vận tải
– Bao bì Nam Hải. ........................................................................................................................... 61
3.2.1 Kiến nghị 1: Đƣa chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng vào TK 515 – “Doanh
thu hoạt động tài chính” .......................................................................................... 62
3.2.2 Kiến nghị 2: Cần cập nhật các mẫu báo cáo mới theo sự thay đổi của thông tƣ. .62
3.2.3 Kiến nghị 3: Thời hạn lƣu trữ tài liệu kế toán ...............................................63
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................65
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 66

xi


MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Từ khi đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, đặc biệt là khi nƣớc ta chuyển sang nền
kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa, cùng với đó là việc Việt Nam gia nhập

vào các tổ chức kinh tế thế giới nhƣ Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO), diễn đàn
kinh tế khu vực châu Á – Thái Bình Dƣơng (APEC), Hiệp định Đối tác xuyên Thái
Bình Dƣơng (TPP)…đã giúp cho nền kinh tế nƣớc ta ngày càng phát triển nhƣng bên
cạnh đó cũng đem đến nhiều thách thức không nhỏ cho các doanh nghiệp trong nƣớc
bởi sự cạnh tranh ngày càng tăng cao và nhiều quy định khắt khe của các bên.
Đứng trên khía cạnh nhà quản trị thì mục tiêu cuối cùng trong hoạt động của
một doanh nghiệp đó chính là lợi nhuận. Nhƣng để đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận trong
bối cảnh đầy thách thức của cơ chế thị trƣờng doanh nghiệp cần phải tiến hành giám
sát chặt chẽ từ khâu sản xuất (đối với doanh nghiệp sản xuất) hoặc nhập hàng (đối với
doanh nghiệp thƣơng mại) đến khâu tiêu thụ sản phẩm. Kết quả kinh doanh không chỉ
là thƣớc đo chất lƣợng phản ánh trình độ quản lý của doanh nghiệp mà còn là nhân tố
quyết định sự sống còn của một doanh nghiệp. Từ đó cho thấy công tác kế toán doanh
thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là hết sức cần thiết. Thông qua các thông
tin mà kế toán cung cấp, nhà quản trị sẽ đƣa ra những giải pháp và kế hoạch đúng đắn,
kịp thời cho doanh nghiệp.
Xuất phát từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán doanh
thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh cùng những kiến thức tiếp thu đƣợc trong
quá trình học tập và thực tế tại doanh nghiệp nên em quyết định chọn đề tài “Kế toán
doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh”.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh trong lĩnh vực
thƣơng mại giấy của công ty TNHH IN - SẢN XUẤT - DỊCH VỤ - THƢƠNG MẠI VẬN TẢI – BAO BÌ NAM HẢI năm 2017.
Để làm tăng tính thực tế và xác thực cho bài khóa luận của mình, em đã tham
khảo và lấy số liệu của công ty trong 3 năm gần nhất, đặc biệt là năm 2017.
3. Mục đích nghiên cứu:
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh năm 2017 của công ty TNHH IN – SẢN XUẤT – DỊCH VỤ - THƢƠNG
1



MẠI - VẬN TẢI – BAO BÌ NAM HẢI lĩnh vực thƣơng mại giấy. Từ đó đƣa ra một số
kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh cho công ty.
4. Nội dung của khóa luận:
Ngoài phần mở đầu, kết thúc, mục lục, danh mục, tài liệu tham khảo thì khóa
luận gồm có 3 chƣơng:
 Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh.
 Chƣơng 2: Thực trạng công tác doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH IN – SẢN XUẤT – DỊCH VỤ - THƢƠNG MẠI - VẬN TẢI
– BAO BÌ NAM HẢI.
 Chƣơng 3: Một số kiến nghị về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH IN – SẢN XUẤT - DỊCH VỤ - THƢƠNG
MẠI - VẬN TẢI – BAO BÌ NAM HẢI.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phương pháp thu thập số liệu: Đây là một trong những phƣơng pháp đƣợc sử
dụng chủ yếu trong khóa luận thông qua việc thu thập các chứng từ gốc nhƣ hóa đơn
GTGT đầu vào, hóa đơn GTGT đầu ra, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo
có…Ngoài ra, còn đƣợc thu thập từ các bảng kê, sổ chi tiết, sổ tổng hợp, báo cáo tài
chính.
Phương pháp xử lý số liệu: Từ các số liệu thu thập đƣợc ở phƣơng pháp trên
tiến hành sàng lọc, phân tích.
Phương pháp quan sát phỏng vấn: Tiến hành phỏng vấn nhân viên kế toán
trong công ty.
Phương pháp tổng hợp số liệu: Từ những gì thu đƣợc từ 3 phƣơng pháp trên
tiến hành tổng hợp tất cả các dữ liệu để đƣa ra kết luận.

2



CHƢƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ, thu nhập
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm
Tiêu thụ sản phẩm là quá trình đƣa các loại sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản
xuất vào lƣu thông để thực hiện giá trị của nó qua các phƣơng thức bán hàng .
Hoặc hiểu theo một cách khác đó là quá trình tìm kiếm doanh thu, bù đắp chi phí và
tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Doanh thu là là tổng các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
 Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua vào;
 Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một hoặc nhiều kỳ kế toán;
 Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
a. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua;
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời
mua đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và
ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trƣờng hợp khách hàng có

quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
3


 Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dich bán hàng;
 Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời
mua đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể đó không còn tồn
tại và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
 Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch
vụ đó;
 Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;
 Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.1.1.3 Các phƣơng thức bán hàng
 Phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp: Tiêu thụ trực tiếp là phƣơng thức giao
hàng cho ngƣời mua trực tiếp tại kho (hay trực tiếp tại các phân xƣởng không qua kho)
của doanh nghiệp. Số hàng khi bàn giao cho khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu
thụ và ngƣời bán mất quyền sở hữu về số hàng này. Ngƣời mua thanh toán hay chấp
nhận thanh toán cho số hàng mà ngƣời bán đã giao.
 Phƣơng thức tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận: Tiêu thụ theo phƣơng
thức chuyển hàng chờ chấp nhận là phƣơng thức mà bên bán chuyển hàng cho bên
mua theo địa điểm ghi trong hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc sở hữu của
bên bán. Khi đƣợc bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển
giao (một phần hay toàn bộ) thì số hàng này mới đƣợc coi là tiêu thụ và bên bán mất
quyền sở hữu về số hàng đó.
 Phƣơng thức bán hàng đại lý, ký gửi: Bán hàng đại lý, ký gửi là phƣơng

thức mà bên chủ hàng (bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gởi
(bên đại lý) để bán. Số hàng ký gửi, đại lý vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp cho đến
khi chính thức tiêu thụ. Bên đại lý sẽ đƣợc hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa
hồng hoặc chênh lệch giá.
 Phƣơng thức bán hàng trả góp: Bán hàng trả góp là phƣơng thức bán hàng
thu tiền nhiều lần. Ngƣời mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền
4


còn lại ngƣời mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ lệ lãi suất
nhất định. Thông thƣờng, số tiền trả ở các kỳ tiếp theo bằng nhau, trong đó bao gồm
gốc và lãi trả chậm. Về thực chất, chỉ khi nào ngƣời mua thanh toán hết tiền hàng thì
doanh nghiệp mới mất quyền sở hữu. Tuy nhiên, về mặt hạch toán, khi hàng bán trả
góp giao cho ngƣời mua thì lƣợng hàng chuyển giao đƣợc coi là tiêu thụ.
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 –“ Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” có kết cấu tăng bên Có, giảm bên Nợ.
Bên Nợ:
 Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
 Các khoản giảm trừ doanh thu;
 Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng:
o Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
o Sổ chi tiết theo dõi
o Phiếu thu, phiếu chi
o Giấy báo nợ, giấy báo có
o Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:

Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hóa đƣợc xác định là đã bán trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh
doanh hàng hóa, vật tƣ, lƣơng thực,…
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để
phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán
thành phẩm) đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài
khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông
nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp,…
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp
5


cho khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ
yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch,
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,…
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu
nhƣợng bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ, các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc…
Phƣơng pháp hạch toán: Sơ đồ 1.1 và sơ đồ 1.2

TK 521

TK 511

TK 111/112

Các khoản giảm trừ
doanh thu


Ghi nhận doanh thu

TK 333

TK 911

TK 131

Ghi nhận doanh thu

Cuối kỳ k/c doanh thu

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV của hàng hóa chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ.

6


TK 521

TK 111/112

TK 511
Các khoản giảm trừ
doanh thu

Ghi nhận doanh thu

TK 911


TK 131
Cuối kỳ k/c doanh thu
Ghi nhận doanh thu

TK 3331
Định kỳ xác định số thuế
GTGT phải nộp
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV của hàng hóa chịu thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Cơ sở pháp lý:
Theo điều 56 Thông tƣ 133/2016/TT-BTC quy định Nguyên tắc kế toán doanh
thu, Quy định ghi nhận doanh thu, doanh thu gồm những khoản nào, các khoản không
ghi nhận vào doanh thu.
Thông tƣ 130/2016/TT-BTC hƣớng dẫn thực hiện Nghị định số 100/2016/NĐCP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết, thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý
thuế.
Chuẩn mực kế toán 14 ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐBTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính quy định và hƣớng dẫn
các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác, gồm: Các loại
doanh thu, thời điểm ghi nhận doanh thu, phƣơng pháp kế toán doanh thu và thu nhập
khác làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.1.2.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp, gồm:
7


 Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa,

dịch vụ;…
 Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ;
 Thu nhập về hoạt động đầu tƣ, mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên
kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác;
 Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
 Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” có kết cấu tăng bên Có,
giảm bên Nợ.
Bên Nợ:
 Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 – “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
1.1.2.3 Chứng từ sử dụng
o Giâý báo lãi
o Giấy báo nợ, giấy báo có
o Phiếu thu, phiếu chi
o Biên bản xác nhận chiết khấu thanh toán
o Các chứng từ khác có liên quan…
1.1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.3

8


TK 515


TK 911

TK 138

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu hoạt động
tài chính

TK 331
Chiết khấu thanh toán
đƣợc hƣởng
TK 1112/1122

TK 1111/1121

Lãi bán ngoại tệ
TK 121/228

Lãi bán khoản đầu tƣ
TK 3387
Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhận trƣớc
TK 413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
cuối kỳ

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Cơ sở pháp lý:
Thông tƣ 133/2016/TT-BTC Điều 58 Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài
chính”. Ngoài ra, việc hạch toán khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh liên
quan đến ngoại tệ đƣợc quy định tại Điều 52 tại Thông tƣ này.
9


1.1.3 Kế toán thu nhập khác
1.1.3.1 Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp.
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác” có kết cấu tăng bên Có, giảm bên Nợ.
Bên Nợ:
 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác;
 Cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ.
1.1.3.3 Chứng từ sử dụng
o Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT
o Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản đánh giá lại TSCĐ
o Phiếu thu, giấy báo có
o Các giấy tờ khác có liên quan.
1.1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.4

10



TK 911

TK 711

Cuối kỳ kết chuyển
thu nhập khác

TK 111/112/138

Thu phạt khách hàng
vi phạm hợp đồng, bồi
thƣờng…
TK 338
Tiền phạt đƣợc tính trừ vào
khoản ký quỹ, ký cƣợc.

TK 333

Các khoản thuế trừ
vào thu nhập khác
(nếu có)

TK 152/156/211
Nhận tài trợ, biếu tặng
TK 111/112
Truy thu đƣợc
khoản nợ đã xóa sổ
TK 333
Các khoản thuế đƣợc giảm,
đƣợc trừ

TK 3387
Định kỳ phân bổ doanh
thu chƣa thực hiện nếu
đƣợc tính vào thu nhập
khác

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

11


1.2 Kế toán giá vốn, chi phí
1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.1.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số thành phẩm, hàng hóa (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ đối với doanh nghiệp
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao công, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác
định tiêu thụ cùng với các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính
vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh.
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán” có kết cấu tăng bên Nợ, giảm bên Có.
Bên Nợ:
 Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ;
 Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt mức bình thƣờng và chi phí
sản xuất chung cố định không đƣợc tính vào giá thành sản xuất của thành phẩm trong
kỳ mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán;
 Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ đi phần bồi thƣờng vật chất;
 Chi phí tự xây dựng, tự chế tài sản cố định vƣợt mức bình thƣờng không đƣợc
tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
 Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn

hơn số dự phòng đã lập ở năm trƣớc.
Bên Có:
 Giá vốn hàng đã bán bị trả lại;
 Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay nhỏ
hơn số dự phòng đã lập ở năm trƣớc;
 Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đƣợc tiêu thụ trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng:
o Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
o Sổ chi tiết tài khoản
o Các chứng từ khác có liên quan.
12


×