Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 khối 12 trường THPT hồng ngự 2 đồng tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.37 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12
Năm học 2016 – 2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6
Câu 1. Cho hàm số
số m là:
A. 2.

f ( x) = mx3 - 3mx2 + m2 - 3

B. - 3.

Câu 2. Tìm miền giá trị của hàm số
( - 2;2) .
A.
( - ¥ ;- 2ùúûÈ éêë2;+¥ ) .
C.
Câu 3. Cho hàm số
A. - 5.
Câu 4. Cho hàm số
A. Không có.

Môn: Toán

y=

y=


có đồ thị đi qua điểm

( 0;1) . Khi đó giá trị của tham

C. 2 hoặc - 2.
y=x+

1
x là:

B.

D. - 1 hoặc 3 .

( - ¥ ;- 2) È ( 2;+¥ ) .

é- 2;2ù
ú
ë
û.
D. ê

x2 - 4x + 1
x + 1 , hàm số đạt cực trị tại x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng:
B. - 2.
C. - 1.
D. 5.
6 - 2x
3 - x . Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:
B. x = 3;y = 2 .

C. x = 2;y = 3 .
D. x = - 3;y = - 2 .

3
2
2
( 2;+¥
Câu 5. Hàm số y = mx - 3mx + m - 3 đồng biến trong
1
1
00£ m £
3.
3.
A.
B.
C. m > 0 .
3

)

khi đó giá trị của tham số m là:
D. Một kết quả khác.

2

Câu 6. Cho hàm số y = x - 3x + 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
( 1;0) .
( 0;1) .
( 2;- 3) .

A.
B.
C.

D. Không có.

1
y = x3 - mx2 + ( 2m + 3) x - 5
3
Câu 7. Hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi
m
đó giá trị của tham số
là:
3
3
3
3
m>m£ m³ m<2.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.

Câu 8. Hàm số
A. k = 0 .


y = x2 ( x - k)

có cực tiểu. Khi đó giá trị của k là:
B. k < 0.
C. k > 0.

1
3
y = x3 - x2 + 2x + 1
3
2
Câu 9. GTLN, GTNN của hàm số
trên đoạn
5
11
5
11
A. 1 và 2 .
B. 1 và 6 .
C. 2 và 6 .

D. k ¹ 0 .
é0;3ù
ê
ë ú
ûlà:

5
D. 1 và 3 .


3
2
Câu 10. Khoảng đồng biến của hàm số y = x - 3x + 4 là:
( 0;2) .
( - ¥ ;0) È ( 2;+¥ ) .
A.
B.
( - ¥ ;- 2) È ( 2;+¥ ) .
( - 2;0) .
C.
D.

1 4
x + 2x2 - 5
4
Câu 11. Khoảng nghịch biến của hàm số
là:
( - ¥ ;- 2) È ( 0;2) . B. ( - 1;0) È ( 1;+¥ ) . C. ( - 2;0) È ( 2;+¥ ) .
A.
y =-

1

D.

( - ¥ ;0) .


3
Câu 12. Hoành độ cực đại của hàm số y = - x + 3x - 2 là:

A. - 1.
B. 0 .
C. 1.

D. Đáp án khác.

mx + 3
x + m + 2 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:
Câu 13. Hàm số
A. - 3 < m < 1.
B. - 3 < m < - 1.
C. - 1 < m < 3 .
D. 1 < m < 3 .
y=

2x - 1
x + 1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là:
Câu 14. Hàm số
1
1
y =- x- 1
y = - x +1
3
3
A.
.
B.
.
C. y = 3x + 1.
D. y = 3x - 1.

y=

3x - 2
x + 1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên:
Câu 15. Trên đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3 .
C. 4 .
D. 6.
y=

3
Câu 16. Phương trình x - 12x + m - 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. - 16 < m < 16.
B. - 14 < m < 18 .
C. - 18 < m < 14 .

D. - 4 < m < 4 .

4
2
x =2
Câu 17. Cho hàm số y = x - 2x , phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ 0
là:
A. y = 24x - 40 .
B. y = 8x - 3.
C. y = 24x + 16 .
D. y = 8x + 8.

Câu 18. Tìm M có hoành độ dương thuộc

cận nhỏ nhất:
M ( 1;- 3)
M ( 2;2)
A.
.
B.
.

y=

x +2
(C )
x- 2
sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm

C.

M ( 4;3)

.

D.

M ( 0;- 1)

.

3
2
Câu 19. Tìm m để hàm số y = x - 3x - mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB

song song với đường thẳng d : y = - 4x + 1:

A. m = 0 .

B. m = - 1.

y=

C. m = 3 .

D. m = 2.

2x + 1
(C )
x +1
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng

Câu 20. Cho hàm số:
( d) : y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C ) tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho AB = 2 3 .
A. m = 4 ± 10 .

B. m = 2 ± 10 .

C. m = 4 ± 3 .

D. m = 2 ± 3 .

3
2
Câu 21. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x + 3x - 4 là:


A. 2 5 .

B. 4 5 .

C. 6 5 .

D. 8 5 .

2x + 1
x - 1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của ( C ) tại M cắt các trục tọa độ
Câu 22. Gọi
Ox,Oy lần lượt tại A và B . Hãy tính diện tích tam giác OAB :
121
119
123
125
A. 6 .
B. 6 .
C. 6 .
D. 6 .
M Î (C ) : y =

y=

Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
y= x
2 :
thẳng

A. 2.
B. 1.
C. 0 .
2

2x + 3
2x - 1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường

D. 3 .


y = x4 - 2( m - 3) x2 + m + 1
(C )
(C )
Cõu 24. Cho hm s
cú th m . Tỡm m m cú ba im cc tr
A, B,C lp thnh tam giỏc cú bỏn kớnh ng trũn ni tip bng 1.

m = 4m =

A.
C. m = 4 .

5+ 5
2 .

5+ 5
2 .
B.
D. Kt qu khỏc.

m=

y = - x4 + 2( m + 1) x2 + 1

Cõu 25. Cho hm s
A, B,C lp thnh tam giỏc u.
3
A. m = 3 - 1.

(C ) . Tỡm m

cú th

B. m = 3 - 1.

log3 ( x + 4) = 2
Cõu 26. Gii phng trỡnh:
.
A. x = 13.
B. x = 5 .

m



(C )
m

cú ba im cc tr


3
C. m = 3 + 1.

D. Kt qu khỏc.

C. x = 2 .

D. x = 4 .

x
Cõu 27. Tớnh o hm ca hm s y = 7 .
x
A. y ' = 7 ln7 .

x- 1
B. y ' = x.7 .

log8 ( 4 - 2x) 2
Cõu 28. Gii bt phng trỡnh
.
x

30
x
Ê
30
A.
.
B.
.


Cõu 29. Tỡm tp xỏc nh ca hm s:
D = ( - Ơ ;- 4) ẩ ( 1;+Ơ )
A.
.
D = ( - 4;1)
C.
.

f ( x) = 2- x +3x

A.
B.

f ( x) 4
f ( x) 4
f ( x) 4

thỡ
thỡ

g( x)
g( x)
g( x)

7x
ln7 .

x
C. y ' = 7 .


D.

C. x Ê 6.

D. x 6.

(

).

y = log2 x2 + 3x - 4

ộ1; +Ơ )
D = ( - Ơ ;- 4ự
ỳẩ ở


.


D=ờ
ở- 4;1ỳ
ỷ.
D.

B.

2


Cõu 30. Cho hm s

y' =

v

g( x) = x2 - 3x - 10

khng nh no sau õy l ỳng?

49
t giỏ tr ln nht l 4 .

t giỏ tr nh nht l - 12.

t giỏ tr ln nht l 12 .
- 49
f ( x) 4
g( x)
D.
thỡ
t giỏ tr nh nht l 4 .
C.

thỡ

Cõu 31. Cho cỏc s thc a,b dng
ổử
a
ữ= 3( 1 + loga b)

loga3 ỗ
ỗ ữ


bữ


A.
.
ổử
a
1

loga3 ỗ
= ( 1- loga b)
ỗ ữ

ữ 3

ốbứ
C.
.

( a ạ 1) , khng nh no sau õy l khng nh ỳng?
ổử
a

loga3 ỗ
= 3( 1- loga b)
ỗ ữ




bứ

B.
.
ổử
a
1

loga3 ỗ
= ( 1 + loga b)
ỗ ữ


ốbữ
ứ 3
D.
.

1 + sin x
cosx (vi cỏc giỏ tr x hm s y xỏc nh).
Cõu 32. Tớnh o hm ca hm s
1
1
1
y' =
y' =
y' =

2
cos x .
cosx .
sin x .
A. y ' = cosx .
B.
C.
D.
y = ln

Cõu 33. t

a = log2 3

v

b = log2 5

. Hóy biu din
3

log2 6 360

theo a v b .


A.
C.

log2 6 360 =


1 1
1
+ a+ b
3 4
6 .

log2 6 360 =

1 1
1
+ a+ b
2 3
6 .

3
3

2
2

Câu 34. Nếu a > a và
A. 0 < a < 1,0 < b < 1.

logb

B.
D.

3

4
< logb
4
5 thì:

C. a > 1,0 < b < 1.

( log x)

2

log2 6 360 =

1 1
1
+ a+ b
2 6
3 .

log2 6 360 =

1 1
1
+ a+ b
6 2
3 .

B. 0 < a < 1,b > 1.
D. a > 1,b > 1.


log x

2
+ x 2 £ 4 ta được tập nghiệm:
Câu 35. Giải bất phương trình sau 2
æ
é1 ù
1 ö
ê ;2ú
÷
x
Î
xÎ ç
ç ;2÷
÷
ù
ê2 ú
÷
ç
xÎ é
0
;1
x
Î
0
;1
2 ø
(
)
è

ê
ú
ë û.
ë û.
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 36. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai.
B. Vô số.
C. Bốn.
D. Sáu.
Câu 37. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám.
B. Mười.
C. Mười hai.
D. Mười sáu.
Câu 38. Cho khối tứ diện đều có thể tích V và diện tích mỗi mặt là S . Khi đó, tổng khoảng cách từ một
điểm bất kì nằm trong khối tứ diện đều đến các mặt phẳng của nó bằng:
3V
3V
V
A. S .
B. 4S .
C. 4S .
D. Kết quả khác.


Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 4 .
B. 5.
C. 6.
Câu 40. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai.
B. Mười sáu.
C. Hai mươi.
Câu 41. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai.
B. Mười sáu.
C. Hai mươi.
Câu 42. Cho

(H)

a3 3
B. 2 .

(H)

D. Ba mươi.
D. Ba mươi.

là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của

a3
A. 2 .

Câu 43. Cho


D. 9.

a3 3
C. 4 .

(H)

bằng:

a3 2
D. 3 .

( H ) bằng:
là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của

a3 2
a3 3
a3 3
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB 'C 'D và khối tứ diện ABCD bằng:
1
1
1
1
A. 2 .
B. 4 .

C. 6 .
D. 8 .
a3
A. 3 .

"
"
"
"
"
' ' ' ' '
Câu 45. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE .A B C D E . Gọi A , B ,C , D , E lần lượt là trung điểm
" " " " "
của các cạnh AA ', BB ',CC ', DD ', EE ' . Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE .A B C D E và khối
'

'

'

'

'

lăng trụ ABCDE .A B C D E bằng:
1
1
A. 2 .
B. 4 .


1
C. 8 .

4

1
D. 10 .


Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và AB

3
3
8
h=
a
h= a
h= a
2 .
8 .
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
A.


h=

6
a
4 .

V =

a3 2
4 .

B.

V =

3a3
8 .

C.

V =

a3
8.

D.

V =

a3 2

12 .

Câu 48. Cho tam giác đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là:
pa2
3pa2
2
2
Sxq =
Sxq =
S = pa
S = 2pa
2 .
4 .
A. xq
.
B. xq
.
C.
D.
·
0
Câu 49. Cho ba điểm A, B,C nằm trên mặt cầu, biết rằng góc ACB = 90 . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. AB là đường kính của mặt cầu.
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Tam giác ABC vuông ở C .
( ABC ) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn.
D. Mặt phẳng
0

Câu 50. Một hình nón có bán kính bằng r = 2 3 , thiết diện qua đỉnh S có góc bằng 120 . Khi đó diện
tích xung quanh và tính thể tích của khối nón là:

A.

Sxq = 8 3p; V = 8p

.

C.

Sxq = 8 3p; V = 6p

.

B.

Sxq = 6 3p; V = 8p

.

D. Cả A,B,C đều sai.
HẾT
ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu

ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
C
11
C
21
A
31
C
41
A

2
C
12
C
22
A
32
C
42
C

3
B

13
A
23
A
33
C
43
B

4
B
14
D
24
C
34
B
44
B

5
C
15
C
25
A
35
D
45
A


5

6
B
16
B
26
B
36
B
46
A

7
D
17
A
27
A
37
C
47
D

8
D
18
C
28

B
38
A
48
C

9
A
19
C
29
A
39
D
49
B

10
A
20
A
30
D
40
D
50
A




×