Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

Nghiên cứu chế độ thoát khí metan khi khai thác xuống sâu trong mỏ than hầm lò vùng quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.35 MB, 147 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

NGUYỄN VĂN TH ỊNH

Í
I
NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ THOÁT KH METAN
KH KHA
I
THẤC
XUỐNG SÂU TRONG MỎ THAN HẦM LÒ
VÙNG QUẢNG NINH

LUẬN ÁIN T ẾN SỸ K Ỹ
THUẬT

HÀ NỘI 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

NGUYỄN VĂN TH ỊNH

Í
I
NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ THOÁT KH METAN
KH KHA
I
THẤC


XUỐNG SÂU TRONG MỎ THAN HẦM LÒ
VÙNG QUẢNG NINH
Ngành: Kha i t hác mỏ
Mã số: 9 52 06 03

LUẬN ÁIN T ẾN SỸ K Ỹ
THUẬT

.
.HƯỚ
. N G D Ẫ N K HOA HỌC
NGƯỜI
1 P G S T S Đ Ặ N G VŨ C H Í
.
2. TS L Ê VĂN T H A O

HÀ NỘI 2019


3

LỜ I CAM ĐOAN
Tô i x i n cam đoan đây là công t r ình ngh iên cứu của bản thân tôi, các kết
quả ngh iên cứu t rì nh bày trong l uận án l à trung thực , khách quan và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công t rì nh nào khác.
Tác g iả luận án

Nguyễn Văn Thịnh



1

LỜ I CAM ĐOAN
Tô i x i n cam đoan đây là công tr ình ngh iên cứu của bản thân tôi, các kết
quả ngh iên cứu trì nh bày t rong luận án l à trung t hực, khách quan và chưa từng
được ai công bố trong bấ t kỳ công tr ình nào khác .
Tác g iả luận án

Nguyễn Văn Thịnh


11

MỤC LỤC
Danh mục các ký hiệu, chữ v iế t tắ t
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ, đồ thi
M ở đầu
1. T ính cấp th iế t của đề tài
2. M ục ti êu của đề t ài
3. Đố i t ượng , phạm v i ngh iên cứu
4. N ội dung nghi ên cứu
5. Phương pháp ngh iên cứu
6. Ý ngh ĩa kha học và g iá tr ị thực tiễn của đề tài
7. N hững l uận đi ểm mới của l uận án
8. Luận đ iểm khoa học
9. Cấu trúc của luận án
Chương 1. Tổng quan về phương pháp nghiên cứu độ t hoá t khí
mê tan trong các mỏ than hầm lò trên thế g iớ i và V iệ t Nam
1. 1. Đặc đi ểm chung về khí mê t an

1. 2. Tổng quan về phương pháp nghi ên cứu độ t hoát khí mê t an ở các
mỏ t han hầm lò t rên t hế gi ới
1. 3. Tổng quan về phương pháp nghi ên cứu độ t hoát khí mê t an ở các
mỏ t han hầm lò ở Vi ệt N am
1. 4. N hận xét chương 1
Chương 2. Đặc điểm độ chứa kh í mê tan của các v ỉa than tạ i các
mỏ than hầm lò vùng Quảng N inh
2.1. Đặc đ iểm chung về độ chứa kh í mê t an trong các v ỉ a than
2.2. Đặc đ iểm đ ịa chấ t vùng t han Quảng N inh
2.3. K ết quả xác đị nh độ chứa khí mê t an t rong vỉ a t han của các mỏ
t43 han hầm lò vùng Quảngi N nh
2 .4 .Ngh iên cứu quy l uậ t phân bố độ chứa khí mê t an t rong v ỉ a t han
của các mỏ t han hầm lò vùng Quảng N inh
V. N hận xét chương 2
Chương 3. Ngh iên cứu chế độ thoá t kh í mê tan kh i kha i thác
xuống sâu tạ i các mỏ than hầm lò vùng Quảng N inh
3.1. N ghi ên cứu độ t hoát khí mê t an t ại các mỏ t han hầm lò vùng
Quảng N inh
3.2. D ự báo độ t hoát khí mê t an ở các mỏ t han hầm l ò vùng Quảng

iv
v
vii
1
1
2
2
2
2
3

3
3
3
5
5
13
30
34
36
36
39

57
63
64
64
85


ii i

N inh khi khai t hác xuống sâu
3.3. N hận xét chương 3
Chương 4. Đề t hoát các gi ải pháp phòng ngừa cháy nổ khí mê tan
cho các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ni nh
4.1. Các b iện pháp phòng ngừa mố i nguy h iểm t ừ kh í mê tan
4.2. Các b iện pháp chủ động loạ i trừ mố i nguy h iểm của kh í mê tan
4.3. N hận xét chương 4
Kế t luận và kiến nghị
Danh mục công trình công bố của tác giả

Tà i liệu tham khảo

93
94
94
98
117
119
121
123


iv

, CÁC C H ỮI V ẾT
DANH MỤC CÁC KÝ IH ỆU
TẮT
ĐB

Đ ông Bắc

ĐN

Đ ông N

am TB

ì

Tây

i

t

Bắc
TKTD

T m k ếmtỉ hăm
ỉ dò

TDBS

i
l
Thăm dò bổ sung i l t:
l
t
, t
tThăm dò m,
, t t
,
,
,
t t
,
,
, t t
Tonne o f Oil Equ ve en Hệ số quy đổ năng ượng
,
t

,
i
sang năng ượng dầu FO (1 ấn dầu FO= 1TOE 1 ấn

TDTM

han cốc = 0 75 TOE 1 ấn han cám 1 2 = 0 7 TOE 1
ấn han cám 3 4 = 0 6 TOE 1 ấn han cám 5,6 = 0,5
TOE 1 xăng ô ô = 1,05 TOE 1 kW đ ện=
i
0,0001543To

TOE

E.

CH Séc
CHLB Đức
LC
Lò CB
Lò chợ CGH
CNKT
HTKT
DV
XV

:

/


Cộng hòa Séc

Cộng hòa L ên bang Đức
i i
Lò chợ
it
Lò chuẩn b
t
it
Cò chợ Cơ g ớ hóa

Công nghệ kha hác

Hệ hống kha hác
t
t
t dọc
t va
t

t
t
/
Lò xuyên v a

i

t

t


i

t
/

t

Quy chuẩn kỹ huậ Quốc g a về an oàn rong kha
hác han hầm do Bộ rưởng Bộ công hương ban hành
QCVN01 2011 BCT kèm heo Thông ư số 0 3 201 1 TT -BC T n gày 15 háng
02 năm 2011


v

DANH MUC CÁC BẢNG B IỂU
T ê n cá c b ải ng b ê u


r

r i

/V

r

1


*?

1



B ảng 1. 1. N hi ệt độ cháy nổ và hàml ượng khí mêt ant rong không khí
B ảng 1. 2. Thời gi an gây nổ của khí mê t an t rong mối t ương quan với
9 hàml ượng kh
í và nh
i tệ độ nguồnl ửa
B ảng 1. 3. Các vụ cháy nổ khí mêt an đi ển hì nh t rên t hế gi ới và hậu quả
B ảng 1. 4. Các vụ cháy nổ khí mêt an đi ển hì nh ở Việt Nam và hậu quả
B ảng 1. 5. Sản l ượng khai t hác của m ột số nướct rênt hế gi ới
B ảng 1. 6. D ự báo sảnl ượng khai t háct hant rênt hế gi ới
B ảng 1. 7. Trữ l ượng t han vùng Q uảng Ni nh
B ảng 2.1. K ết quả p h â tín ch độ chứa kí h me
t an
t rong cácỉ vt a han của các
44 mỏ hầm lò vùng Q uảngi N nh
B ảng 2.2. K ết quả d ự báo độ chứa khí mêt ant rong các ỉv at han ở m tộ số
59 mỏ
t han hầm lò vùng Quảngi N nh
B ảng 3. 1. Độ chứa k hí mêt an lò chợ 6ĐMR +30/ +67
B ảng 3.2. K ết quảtí nht oán đột hoát khí khu vực lò chợ 6ĐMR +30/ +67
B ảng 3. 3. Độ chứa k hí mêt an lò chợ 6ĐMR -25/ +30
B ảng 3.4. K ết quảtí nht oán đột hoát khí khu vực lò 6ĐMR -25/ +30
B ảng 3.5. Độ chứa khí mêt an lò chợ 6ĐMR -80/ -25
B ảng 3.6. K ết quảtí nht oán đột hoát khí khu vực lò chợ 6ĐMR -80/ -25
B ảng 3.7. Độ chứa khí mêt an lò chợ 6ĐMR -150/ -80

B ảng 3.8. K ết quảtí nht oán đột hoát khí khu vực lò chợ 6ĐMR -150/ -80
B ảng 3.9 Độ
. chứa kh mê
í an lòt chợ +40 +24
/ khu I I I v a 10 ỉ
B ảng 3.10. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 11 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.12. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 13 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.14. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 15 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.16. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 17 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.18. K ế quả

t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 19 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.20. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 21 Độ. chứa kh í mê
í an lòt
B ảng 3.22. K ế quả
t nh
t oán
t độ
B ảng 3. 23 Độ. chứa kh í mê
í an lòt

Trang

Á

hoát kh
t lò
í chợ + 4 0 + 2/4 k h u I I I v a 10
chợ +20 -18
/ khu I I I v a 10 ỉ
hoát kh
t lò
í chợ +20 -18 khu

/ I I I v a 10
chợ -20 -46
/ khu I I I v a 10ỉ
hoát kh
t lò
í chợ -20/ -46 khu I I I v a 10
chợ -46 -65
/ khu I I I v a 10ỉ
hoát kh
t lò
í chợ -46/ -65 khu I I I v a 10
ch ợ -7 0 -1
/ 0 0 khu I I I v a 10ỉ
hoát kh
t lò
í chợ -70/ -100 khu I I I v a 10
chợ 13 2-2
. (-25
/ -55)
hoát kh
t lò
í chợ 13. 2-2 (-25 -55) /
chợ 13 2-5
. (-55
/ -100)
hoát kh
t lò
í chợ 13. 2-5 (-55 -100) /
chợ 13 2-4
. (-100

/ -125)

8

11
13
16
16
30

65
65
65
66
66
66
67
67
67
68
68
68
69
69
69
69
70
70
71
71

71
71
72


i
t
.

.

t
í

t
.




.


t

t
t

í
t


t

.
t

t

t
t

í

t
t

/

.
/
.

/

/
í

.
t
í


.

.
í

l

t


v
t i

t

t
B ảng 3.24. K ế quả nh oán độí hoát kh lò chợ 13 2-4 l(-100 -125)
t i
t
B ảng 3 25 Độ chứa kh mê an lòí chợt 13 2-6 (-125 -168) l
t
t ảng
i
t
B
3.26.
K ế quả nh oán độ hoá kh lò chợ 13 2-6 (-125 -168)
t mê ant lò chợ 13
t 2-6 1 (-170 -198)

B ảng 3 27 Độ chứa ikh
B ảng 3.28. K ế tíquả nh
í oán độ
t hoá
t kh ilòt chợ 13 2-4 (-170/-198)
t
B ảng 3.29. Tổng
tí hợp íchế độ kh
t mê
t an của
i t các lò chợ ựat chọn khảo sá
74 ạ mỏ han M ạo
Khê

í
t
t
i t
t
B ảng 3.30. Tổng hợp chế độ kh mê an của các lò chợ ựa chọn khảo sá
75 ạ mỏ han Ht à Lầm

t
t
t
t
t
B ảng 3.31. Tổng
hợp
chế

độ
kh

an
của
các

chợ
ựa
t

t
t
t
t
t chọn khảo sá
77 ạ mỏ han Khe Chàm 1
t

t
t
t
t
t
B ảng 3.32. M ứ c kha hác m ộ số mỏ han hầm lò qua các năm 2007-2015

72
72
73
73

73

B ảng 3.33. Thể
t ch tíkh mê
t tan hoá ra môt rường củatmỏ than Mt ạo Khê
t í
t
t
B ảng 3.34. Thể ch kh mê tan hoá ra mô rường của mỏ han H à Lầm
t
t mô rườngt củat mỏ t hant Khe
í
B ảng 3.35. Thể
chtí k ht mê tan hoá ra
t
t
Chàm 1
t
tí t
t
t
t
t
t í
B ảng
t 3.36.t Các hông số đ a chấ kỹ huậ m ô số lò chợ mỏ han M ạ o Khê
B ảng 3.37.
. Cáct hông sốl đ a chấ t kỹ huậ
t m ộ số lò chợ mỏ han H à Lầm
B ảng 3.38.

. Các
tí hôngt số t đ a chấ kỹ huậ lm ội số lò chợ mỏ han Khe
Chàm 1 .
i
B ảng 3.39. K ế quả nh oán d ự báo và kế quả đo đạc hực ế đô hoá kh
90 mê an mỏ han M ạo Khê
B ảng 3.40. K ế quả nh oán d ự báo và kế quả đo đạc hực ế đô hoá k h
91 mê an mỏ han H à Lầm
B ảng 3.41. K ế quả nh oán d ự báo và kế quả đo đạc hực ế đô hoá kh
92 mê an mỏ han Khe Chàm 1
B ảng 4.1 Các hông số ỗ khoan ại m ộ khám khoan
B ảng 4.2 Đ ặc nh kỹ huậ của máy bơm rửa oạ WT-30-2PB
B ảng 4.3 So sánh ưu nhược đ ểm của 2 p h ư ơ n g án

83
83
84

83

89
90
90

110
113
116


vil

D A N H M U C C Á C H Ì N H V, Ẽ Đ Ồ T
HIi
m

A

1

r

T ên
Trang
ì
. .
t các ib ả n g b êu
í
H ì nh 1.1. Hi ỗn
7
i hợp nổ của tmê an vớ khôngt kh
H ì nh 1 .2 . G ớ hạn nổ ip h ụ huộc
8
t vào
t áp
í suấ
t ban
t đầu
t
i
i
l

H nh 1 3 tQuan ilhệ ig ữal độ hoá kh mê an uyệ đố vớ sản ượng lò
17
chợ
ì (Vùng
. . han S esi a Ba tan) t í
t t i i
l
H ình 1 4 ..Quant hệ
18
ị gi ữa tđội hoá khl M ê tan uyệ
t đố
t vớ l sản ượng
i tlò chợ
i
H nh ỉ1.5 Đ ồ h bt ến h ên hàm t ượng Mt ê an rong uồng g ó hả của lò
18ì chợ .v .a X X tX ịII mỏ
rong 1 t uầnt
i han
t i Brzeszcze
l
i
H
t nht 1 6 Đ ồ ỉ h b ến h ên
t hàm ượng M ê an heo b ểu đồ chu kỳ sản
19
ì hoá . lò. chợ v a X X X II mỏ
í hant Brzeszcze
t
t
i t

l
H ni th 1 7 S ự p h â in b ổt k h m
t ê an i ro n gị h ệ h ố n g k h a h á c ò c h
1

• Á

20. d. à h eo p h ư ơ níg v ớ t h ệt h ổ n g ht ô n g g ói nt g h ch
ợì
i
H
21
t nh 1 8 S ự pi ht â n bổi kh
t mê i lan t rong hệ hống kha hác lò chợ dà
heo
ên rên
ì p h. .ư ơ n g vớ hôngí g ó t ừ dướ
t
t
it
i
H nh 1 9 Si ựt p h â ni bố
t kh
t mê an rong hệ hống kha hác lò chợ dà theo
21ì p h ư. ơ.n g vớ hông gí ó ừ rên
t xuốngt
i
H ình 1 .10 . Sự phân bố kh
22
t mê

t tan
í t rongt hệ hống kha
t thác
t khấu
i i đuổi
H ì nh 1.11. Cường
độ
22
t
t íhoá
t t kh ừ m ặ ilột gương heo hờ g an
H ì nh 1 12
kh
ừí thant đã kha hác
23
. . S ự hoá
t
t
ỉ t
i
H
t nh 1 13 i S ự hoá kh ừ han đã khấu của v a han Bonđurevsk
23
ì huộc
. mỏ
. K rov vùng Kuzbas
l
í t t
ti t i
H ì nh 1.14. S ự tp h â n bốlhàm ượng

24
í kh
t mê
t an lrong ếi dt ệni đường lò
H ì nh 1. 15. S ự ăng hàml ượng kh mê an rong iuồng g ó hả ở lò chợ
25
l
H ình 1. 16. Phân bố
26
t hàm ượng
l mêtan ítrong
t không g an đã khai, thác của òichợ
H ình 1. 17
26
. Sự phá triển hàm í ượng kh Mê an trong ilò chợ vỉa B M ỏ Lupen
H ình 2 1 Phân bố độ chứa kh mêtan ởí Tây Bắc
bể than Silesia
t và m ền Trung
í
t
i i 36
l 37
H ì nh 2.2. Phân bố
kh mêt an ở p h a Nam
của bể han S es a
i độ chứa
í
i
H ì nh 2.3. Các m ền ịkh í p hị â n l heo ch ềut sâu
38

i
H ình 2.4.
. . Bảni đồt v t ir đ a ý bể han Quảngí N nh t
t
ỉ t
t 39
57
H n h 2 5 B ế n h ên đ ộ c h ứ a k h m ê an r o n g v a h a n c ủ a m ỏ han
Mìạ o K. h. ê i

t i

í

t

t



t

t

H n h 2 6 B ế n h ê n đ ộ c h ứ a k h m ê an r o n g v a h a n c ủ a m ỏ han
H ìà L ầ .m.

i

t i


í

t

t



t

t

H n h 2 7 B ế n h ên đ ộ c h ứ a k h m ê an r o n g v a h a n m ỏ h a n K h e
Chàm

58
58


viii
75

t tan uyệ
H ình 3.1. M ối quan hệ gi ữa độ chứa k hí và đột hoát k hí i mê
đốì mỏ han
. Mi ạo Khê i
í
t
t íi t

t
H ình 3.2. M ối quan hệ gi ữa độ chứa k hí và độ t hoát k hí imê
t an ương
đốì mỏ han
. Mi ạo Khê i
í
t
t í
H nh 3.3 M ố quan hệ g ữa độ chứa k h và độ hoá k h mê tan uyệ
đố mỏ han H à Lầm
t
H nh 3.4 M ố quan hệ g ữa độ chứa k h và độ hoá k h mê an ương
đối mỏ than H à Lầm
í
H ình 3.5 M. ố quani hệ g ữa đội chứa k h và độ hoá
kt h mêt taní uyệ
i han
t Khe Chàm 1
đố mỏ
í
t
H ình 3.6 M. ố quani hệ g ữa đội chứa k h và độ hoá
kt h mêt aní ương
i han
t Khe Chàm 1
đố mỏ
i hệ g ữa sản
i ượng và
l độ hoá kt h mêt taní uyệ
H ình 3 7 .M ố quan

i han
t M ạo Khê
đố mỏ
. ố quan
i hệ g ữa sản
i ượng và
l độ hoá kt h mêt taní uyệ
H ình 3 8 M
i H à Lầm
đố mỏ
. ố quan
i hệ g ữa sản
i ượng và
l độ hoá kt h mêt taní uyệ
H ình 3 9 M
i Khe Chàm 1
đố mỏ
l độ hoá k ht mêt aní ương
t
H ình 3 10. M ố quani hệ g ữa sảni ượng và
i han
t M ạo Khê
đố mỏ
l độ hoá k h t mêt aní ương
t
H ình 3.11 M ố quan i hệ g ữa sảni ượng và
i H à Lầm
đố mỏ
l độ hoá k ht mêt aní ương
t

H ình 3 12. M ố quani hệ g ữa sảni ượng và
i Khe Chàm 1
đố mỏ
t an
í hoá
t rat ư các
t mỏt han hầm
t lò
H ình 3.13 Thể. ích k h me

85

H ì nh 3.14. M ỗi t ương quan gi ữa kết quả d ự báo và kết quả đo đạct hựct ế
t hoá
t íkh mê tan
92 về độ
H ì nh 4.1. S ơ đổ bố t rí l ỗ khoan t hăm dò
H ì nh 4.2. H ì nh ảnh t hi ết bị đo, cảnh báo khí mê t an cầm t ay
H ì nh 4.3. Thi ết bị MM I-01
H ì nh 4.4. S ơ đồ khối về hệ t hống quan t rắc

95
96
97
98

75
76
77
78

78
79
80
80
81
81
82


ix
t háo kh
í mê
t an
t rong kh
i kha
i t hác sử dụng
H ì nh 4. 5. P hương p h á p khoan
t
i gó
100 lcác ỗ khoan
ừt lò hông
H ì n h 4. 6. S ơ đ ồ vị t rí l ò c h ợ I - 1 1 -5 mt ỏ h a n K h e C h à m 1
H ì nh 4.7. S ơ đồ bố t rí t hi ết bị t háo khí t ại khám khoan
H ì nh 4.8.H ệ t hống máy khoan WD-02EA, WD-02H
H ì nh 4.9. H ệ t hống máy khoan WDP-1C, WDP-2A
H ì nh 4.10. H ệ t hống máy khoan WDH-1
H ì nh 4.11. S ơ đồ đưa khí mêt an l ên m ặt đất và x ả ra bầu khí quyến
t an ra đường lòt hông ig ó củat rạm quạ
t
H ì nh 4.12. S ơ đồ x ả k hí mê


101
111
112
113
113
115
115


1

M Ở ĐẦU
1. T ính cấp t h iết của đề t ài
Theo Quyết định số 403/ QĐ-TTg ngày 14 t háng 3 năm 2016 của Thủ
tướng Ch ính phủ về việc Phê duyệ t điều ch ỉnh quy hoạch phát t ri ển ngành t han
V iệt Nam đến năm 2020, có xét t ri ển vọng đến năm 2030, t ại điều 1, mục II.2.b
có nêu “Sản lượng t han t hương phẩm sản xuất t oàn ngành t rong các gi ai đoạn
của quy hoạch : K hoảng 41 - 44 t ri ệu t ấn vào năm 2016; 47 - 50 t ri ệu t ấn vào
năm 2020 ; 51 - 54 t ri ệu t ấn vào năm 2025 và 55 - 57 t ri ệu t ấn vào năm 2030”.
Để đạt được yêu cầu về sản l ượng các mỏ t han hầm lò ngày càng phải
xuống sâu, mở rộng quy mô cũng như áp dụng cơ g iới h óa t rong khai t hác và
đào lò. Sản l ượng t han khai t hác t ăng kéo t heo l ượng khí mê t an t hoát ra các
lò chợ v à lò chuẩn bị ngày càng nhi ều. Khí mê t an l à l oại khí có t hể gây ra
h iện tượng cháy nổ hế t sức nguy hiểm .
Trong lịch sử khai thác t han hầm lò t rên Thế giới và ở Việt Nam đã xảy ra
nhiều vụ cháy nổ khí CH4 gâyt ử vong hàng chục, t hậm chí đến hàngt răm người
t
t han
.

tí nh chấ
t
i h ểm củaí kh mê
t
và phá huỷ cơ sởt vậ chấ
của các mỏ
Do
nguy
tan hoá
t ra
t rong các đường lò mỏ gây nguy cơ cháy nổ mà ngành kha
i t hác
t
han

t

i i

i t

l

t

í rên
t Thế
l g ớ cũng
, t như ở V ệ iN am iuôn đặ vấn
t đềt phòng

í
tchống
hầm lò
cháy
í
t t
ỉ t
l
t
t í
t
nổ kh m e an ên hàng đầu rong đó có v ệc ngh ên cứu độ hoá kh m e an
và độ chứa kh t m, e an rongt ìcác v a i han à nguồn gốc gâyí hoát kht m íe ant ra
các đường
t lò mỏ.
i t
i
t t
t
t Ở ínước, a các công tír nh nght tên cứu
t về độ chứa kh và hoá kh me
i ani
tđã được hực h ện ừ nh iều năm nay nhưng chủ yếu
t ập rung
t v à các mỏ có độ
hoá
i kh cao chưa mang
tí t nh íchấ ổng
i i hể v à chưa đưa ra dự. báo kh kha
hác xuống sâu cho mỗ vùng khoáng isàng hay íừng tmỏ han

i hầm
i
ilò đểt có
b ện pháp
i ngăn ngừa i ch ụ, kh quái g ớ hạn cho phép hữut hiệut í
t
Để đánh giá được
i t mức độ
. nguy h ểm của kh mê i an
t đố vớ
t mỗ mỏ han
i
hoặc mỗ khu vực kha thác
í cần
t phả
t xác địnhỉ được
t chế độ thoá t kh í mê an
t của
mỏ hoặc khu vực kha hác đó Trong đó vấn đề đặc b ệ quan rọng là ngh ên
cứu xác định độ chứa kh mê an rong các v a han v à độ hoá kh me an ra


2

các đường lò mỏ một cách đị nh l ượng để áp dựng phương pháp khai t hác và
sử dụng phương ti ện phòng chống cháy nổ kh í mê t an phù hợp v ừ bảo đảm an
toàn vừa nâng cao h iệu quả k inh tế .
Vì vậy “Nghiên cứu chế độ thoát khí mê tan khi khai thác xuống sâu
t i t.cấp h ế
trong mỏ than hầm lò vùng Quảng N in h "mang tính

2. Mục tiêu của đề tài
- Nghiên cứu chế độ thoát khí mê tan tại các mỏ than hầm lò vùng Quảng
N inh khi khai thác xuống sâu.
- Đề xuất các giải pháp phòng ngừa cháy nổ khí met an phù hợp khi t iến
hành khai t hác t ại các mỏ t han hầm lò vùng Quảng Ninh.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Đố i tượng nghiên cứu: Độ t hoát khí và độ chứa khí mê t an t rong các vỉa
than ảnh hưởng đến quá tr ình kha i thác xuống sâu tại các mỏ t han hầm lò vùng
Quảng Ninh.
Phạm vi nghiên cứu: của đề tài là các mỏ t han hầm lò vùng Quảng Ninh
4. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu t ổng quan về nghi ên cứu chế độ t hoát khí mê t an t rong các
mỏ than hầm lò trên Thế giới và V iệt Nam
- Nghiên cứu đặc điểm độ chứa khí mê t an khi khai t hác xuống sâu t rong
các vỉa than của các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
- Nghiên cứu độ thoát khí mê tan khi khai thác xuống sâu tại các mỏ than
hầm lò vùng Quảng Ninh
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phòng ngừa cháy nổ khí mê tan phù hợp
cho các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ni nh.
5. Phương pháp nghiên cứu
Luận án sử dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp khảo sát, tổng hợp, kế thừa các tài liệu;
- Phương pháp phân tích , thống kê và phương pháp đồ thị;
- Phương pháp nội suy tuyến tính và phi tuyến tính.
6. Ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn của đề tà i


3

6.1. Ý nghĩ a khoa học của đề t ài: - Xây dựng các hàm hồi quy theo

phương pháp bì nh phương nhỏ nhất để dự báo độ chứa khí và t hoát khí mê tan
tại các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh;
- Dự báo được quá t rì nh t hoát khí mê t an vào các khu vực khai t hác trên
cơ sở xác định được độ t hoát khí met an ở mức khai t hác trên bà dự báo đột hoát
khí metan cho mức khai thác tiếp theo.
6.2. Giá trị t hực ti ễn của đề t ài: kết quả nghi ên cứu góp phần xác định, dự
báo độ t hoát khí met an và khu vực khai t hác tại các vỉ a t han của các mỏ t han
hầm lò vùng Quảng Ni nh khi khai t hác xuống sâu để có bi ện pháp phòng ngừa
cháy nổ kh í me tan phù hợp.
7. Những điểm mới của luận án
- Xây dựng được hàm hồ i quy về độ chứa khí mê tan trong các vỉa than tại
các mỏ than hầm lò vùng Quảng N inh có dạng phương trình y = a.xb.
- Thành lập bản đồ phân vùng khí mê t an t heo phạm vi và t heo chi ều sâu
của các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
- Dự báo độ thoát khí mê tan cho các lò chợ tại các mỏ than hầm lò vùng
i
i
,
,
i
l
,
,
Quảng N nh có dạng hàm hồ quy y=0 8651x +0 00246 vớ độ ệch R2=0 9896
với kết quả đo đạc thực tế bằng kết quả dự báo nhân thêm với hệ số k = 0,
8651và icộng vớ 0,00246
8. Luận điểm khoa học
- Càng khai thác xuống sâut hì độ chứa khí và độ thoát khí mê tan càngt ăng;
- Cùng một điều ki ện địa chất, độ t hoát khí mê t an phụ t huộc vào độ chứa
khí metan trong vỉa và sản lượng khai thác;

- Đối với hệ thống khai khai thác chia lớp, độ thoá t khí mê tan ở lò chợ
lớp vách lớn hơn ở lò chợ lớp trụ.
.
t
9 Cấu rúc của luận án
tl
i
Luận án gồm 4 chương, các phần Mở đầu và Kế uận k ến nghị.
.
i
10 Lờ cảm ơn
t
t it
i

t
i
Luận án được hoàn hành ạ rường Đạ học Mỏ- Đ a chấ dướ sự hướng
i
t
dẫn khoa học của PGS.TS Đặng Vũ Chí- Trường Đạ học Mỏ- Địa chấ và TS Lê
i
i t
Văn Thao- Hộ Khoa học và công nghệ mỏ V ệ Nam.
i
i t
i
Tác giả luận án x n được bày tỏ lòng b ế ơn sâu sắc tớ Ban giám hiệu,
t
,

it
t
i
Phòng Đào ạo Sau đại học Khoa Mỏ, Bộ môn Kha hác hầm lò rường Đạ học

i tl
i
Mỏ- Đ a chất, đặc b ệ à ha cán bộ hướng dẫn khoa học PGS.TS Đặng Vũ Chí


4

và TS. Lê Văn Thao đã t ận tì nh giúp đỡ Nghi ên cứu sinh t rong suốt quá t rình
nghiên cứu.
Tác giả luận án cũng x in gửi lời cảm ơn t ới các nhà khoa học, các bạn bè
đồng nghiệp , Hội khoa học công nghệ mỏ Vi ệt Nam, xi n gửi lời cảm ơn t ới lãnh
đạo, cán bộ các đơn vị: Tập đoàn công nghiệp than- khoáng sản Vi ệt Nam, Các
công ty kha i thác, hỗ t rợ khai t hác các mỏ t han hầm lò vùng Quảng Ninh, đặc
b iệt là Trung t âm An t oàn mỏ, Vi ện KHCN mỏ-Vinacomin, Trung t âm cấp cứu
mỏ- Vinacomin,... đã hỗ t rợ số liệu, tài l iệu t hực tế và đóng góp ý ki ến phục vụ
công tác ngh iên cứu.


5

Chương 1
Í KH
TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỘ THOÁT
I G Ớ VÀ VIỆT
MÊTAN TRONG CÁC MỎ THAN HẦM LÒ TRÊNITHẾ

I

ÍNAM

.
í VỀ
t KH
t i MÊ TAN
t
1.1. ĐẶC
Đ i ỂM CHUNG

l

1.1.1 Đặc đ ểm của kh mê an ạ các mỏ han hầm ò
t chất hóa
l lýl của
i k h í m ê tan
Tính

i

t

íỉ M
. ê an (C
í H ị) à oạ , Cacbuahyđrô
i, bão hoà
. đơni gl ản nhấi của
nhóm

para
t
i n i Là kh
ì
tkhông mầu
l
,không mù
/

không vị Khối ượng
r êng i
l

t
l,
t
của nó rong đ ều kt ện b nht hường
àt 0 716
kg mt 3 , nhẹ hơn
nh ều ần
t lete, hoà
í
so, vớt không i khí. i Nó ìcó hể hoà . an rong e ano
an kém rong t i
ì
nướct (đến

l

t


í

i ìđ ềuí k ệnt b nh thường)
í
t lớ
3i5% rong
M ặc, dù mê t an à kh không ảnh hưởng
. ượng
i
l
tí không kh t sẽ gây tnguy
quáí r nh hô hấp nhưng hàm
đáng
kể t rong
i t mi ê an sẽ đẩy 1%ôxy). Mê an
h ểm bởt v kh m ê an đẩy lkh ôxy (4 t8%
à kh có, khả năng cháy nổ

t ihàm ượng
l
t mê . ani nằm
i
Kh
hể t ch của

í
t ừ 5 - 15% và ịhàm ượng ôxy
t
rong khoảng



i thỗn , hợp
ị tí
h ểu khoảng 8%

, năng nổ hỗn
i hợp
i tnổ m ạnh nhấ kh hàm
i
i
có khả
ượng
mê an đại i9,5% G ớ
thạn nổ của .kh m ê ani không
i t cố đ nh
i tvà phụ i huộc
i
vào áp suất, nh ệ độ
v

i. cường độ g a nh ệ ban đầu. Theo ch ều g ảm áp suất, g ớ hạn
r cháy

í g ta ăng nhi ệ tđộị - g ớ :hạn nổ sẽ mở rộng
nổ sẽ hu nhỏ lại Theo ch ều
ra và ngược lạ
t
i t ứng tcháy
i của ikh mê

t an được b ểuí hl như sau
tt i
i
Phản
l
CH4+ 2O2 ^
CO2+ 2H2O + 55594 K J rên 1kg CH4
(1.1)
. . .
N h ệ độ ố đa kh nổ rong buồng k n à 26 500 C, áp suấ ố đa
í
t
ỉ t
t t
t i i
kh nổ à 650kPa (6,5at).
t
it
t
t ì
ì t
t
.

1 1.1t 2 tNguồn gt,ốc hình
thành
k
h
í
m

ê
tan
tại
các
m

than
i
,
t
í :
, Kh m
, ê an
i ở những
i v ia han được
t ạo
i t hành icùng hờ g an v à cùng
t rong quá r nh h nh hành ạo than Trong quá r nh
các chấ hữu cơ vớ han
ôxy hóa ừ hực vậ nhờ ôxy r êng của nó sẽ ạo nên những sản phẩm kh
sau CH4 CO 2 hơ nước ax
rằng v

hữu cơ dướ dạng chấ bốc. Ngườ

a hấy


6


sinh vật, vi khuẩn đóng vai t rò chủ yếu t rong vi ệc kí ch t hí ch l ên men t hực vật.
t l ượngl ớn mt ê an v à cacbon
i ,
Quá t rì nh l ên m ent hực vật sẽ gi iả phóng mộ
l lu ôti ến hành như sau
:
c sự phân hủy xen
(1. 2)
(1. 3)

2C 6H 10O 5 = 5CH4 + 5CO 2 + 2C

4 C 6H 10O 5 = 7CH4 + CO 2 + 3H 2 O + C 9H6 O
Lượng kh í m êt an t ạo ra phụ t huộc vào t hành phần của chất kí ch t hí ch
l ên m en và những i đ ềui k ện xảy ra quá
t ì rl nh ên
men.
í
t
t t
,
i
i
il
t tt ì
t
Kh m
i.
l i,e tan được
t ạo hànht nếu cói đ ềui k ện đ ên mặ đấ h nó

t ì sẽ mấ
l
đ Ntgược ạt ai có hể gặp im ê an
i ởt mọt nơ mà iở đó
í đã xảy
. ra quá r nh
ên men hực vậ t kh không có đ ều k, ện thoá rat ngoà
t i kh iquyển
i
:
Trong đấ đá tv à khoáng
sàng m ê an sẽ ồn ạ dướ ha dạng sau
t
.
dạng ự do vài dạng tkhông
, ự tdo
i
t t
t
l
- Dướ dạngi, lự do m ê tan sẽ
rong i òng đất.
t ch ếm i ấ cả
t những lỗ hổng
t
Theo M. Ianôscô
t
;ượng m ê an tự do ch ếm ỷ lệ 5-22% ổng số h ện có
ở dạng áp suấ
i 50 barơ 36%

t ở áp
, suấ
í 100
t tbarơt và
i t 65% ở 800
i barơ.
:
- Dướ dạng
ựt do kh m tê an ồn
ba kt ểu sau
l không
li
t ạ heo
i
t

it
Hấpl phụ:t à ên
t kế các phân ử m ê an vớ bề mặ chấ rắn dướ
ác động của ực hú phân ử m à không có phản ứng
hóa
t
t học.
t
t
Hấp
ị p h ụ, xâm nhập : X âm nhập phân ử m ê an vào chấ rắn ạo ra
“dung d cht rắn” không

i

t phản ứng hóa
ị học. t
i
t
t
t H oạ hóa: L ên kế hóa học ngh ch mộ phần g ữa các phân ử m ê an
và chấ rắn.

í

t

t

i
t
i
l
t
.
Lượng ikh mê
i an ồn tạ cơ bản í rongt khố than, đá ở dạng iên kế hấp phụ
1.1.2. Các đ ều k ện
t gây nổ củaí khỉ mêt an
i
t
i
t i
H ỗn hợp
t mê: an-không

:
l kh ch tcó , hể: nổ khl có sự ham
t g a đồng hờí,

của
mê an 2 H àm ượng ôxy rong không kh
: các
i t yếu ố sau, 1: Hàmi ượng
i
3 N h ệ độ gây nổ 4 Thờ g an gây nổ
Hàm lượng
l mêtan và
t ôxy

i

t ì

t

i ti

N ếu
ượng mê t an dướ 5%
i t,hàm
t
t ì h mê i an tsẽ cháy ,kh
t
nguồn nh ệ


i
ếp xúc vớ

rong khoảng ừ 5 -16% h xảy ra h ện ượng nổ rên 16% cháy


7

ạ bề mặ ếp xúc vớ không khí. Khoảng g ớ hạn gây nổ của kh me an được
t i
t ti
i
i i
í
t
gọ àm g ớ hạn nổ rên 16% và ở dướ 5% H ỗn hợp nổ mạnh nhấ kh
il
i i
t
i
.
t i
hàm ượng mê an đạ 9,5%
l
t
t
.

1- Vùng không ạo được hôn hợp nổ
t nổ

2- Vùng hỗn hợp
3- Vùng hôn hợp có hể nổ nếu có hêm không kh
t kh
í
H nh 1 1 Hôn hợp nổ của tmê tan vớ không
ì
. .
i
í
G ớ hạn nổ của kh mê an không cố đ nh v à phụ huộc vào áp suất,
i i
í
t

t
nh ệ độ v r cháy cừơng độ g a nh ệ ban đầu Theo ch ều g ảm áp suấ g ớ
i t , ịt í
,
i
i t
.
i
i
t, i i
hạn nổ sẽ hu nhỏ lại Theo ch ều g a ăng nh ệ độ g ớ hạn nổ sẽ mở rộng ra
t
.
i
i t
i t , i i

và ngược lại Sự phụ huộc của g ớ hạn nổ vào áp suấ ban đầu được hể h ện
.
t
i i
t
t
i
rên h nh 1 2
t
ì
.


8

ì nh 1.2
. G
i iớ hạn nổ p ht ụ huộc vào áp suấ
t ban
H
đầu
1.1.2.2. Nhiệt
i t độ gây nổ
t
ít
i
t
kh hayt đổ phụ t huộc
l Nh ệ độí gâyt nổ tcủa hỗn hợp mê an- không
i t

i vào
hàm
ượng
khí. N h i ệt độ gây nổ hấp nhấ
l
í kh m ê an . rong không
t
l vớ
hàm
hàm
í ượng
t kh
t khoảng 7,6 % Sự íphụ huộc icủa
i t nh
i ệt độ gây nổ. vào
.
ượng kh mê an rong
. . hỗn hợp không
i t kh và đượcl g ớ h ệu
í rong bảng 1 1
t
B ảng 1 1 Quan
hệ về nh ệí độ và hàm ượng kh mê
tan rong không k h dân đến cháy nổ
,
,
2
11
14
6,5

7,6
9,5
CH4 %
3,4
81
810
665
512
510
514
525
539
565
T 0 gây nổ
. .
1.1.2 3 Thời
i i gian ủ inhiệt
t dẫn đến cháy nổ ík h í tm ê tan í
t l
t tí
nh
t Thờ g an
. ủ nh ệ ,dẫn đến cháy nổ kh mê an củai kh mê an àí mộ
ti
chấi đặc trưng i Sự
t, cháy nổ không xảyt ra
t ngay
i i sau kht hỗn .hợp kh
i i ếp xúc
với nguồn

i i nh ệ i m ài txảy lra sau một hờ g an nhấ định i Thờ l g an này
gt ảmt đ nh ều kh nh
ượng imêi
í t ệ độ ên
. caoi v ài ăng
t không
i đáng kể kh
í hàm
t
an
t i rong
t không kh. ăng lên Thờ g an rễ kh cháy nổ kh m ê an được g ớ
h ệu rong bảng 1 2


9

B ảng 1. 2. Thời gi an ủ nhi ệt của k hỉ mê tan t rong mối t ương quan với
l hàm ượng
ỉ k h và
i t nh ệ độ nguồn lửa
T°C
775

875

975

6


1 ,08s

0,35s

0, 12s

7

1 ,15s

0,36s

0, 13s

8

1 ,25s

0,37s

0, 14s

9

1 ,30s

0,39s

0, 14s




1 ,40s

0, 41s

0, 15s

c h 4,%

12

,1 64s

0,44s

,0

16s
i
i
t Gh chú:i st là thờ t gian tỉnhl bằng
i t giây

t i i
i t
í
oạ
tD ựa vàot hờ
i i g an

l ủ nh t ệ của kh mê an ngườ a chết ạoi các
i
huốc nổ an oàn m à hờ g an àm má của các sản phẩm nổ ngắn hơn hờ g
i
t t
l
t t i i
i t
tan trễ kh. nổ của mê an rên cơ sở àm rễ hờ g an này bằng các phụ g a
rộn vào huốc nổ

í

t

1.1.3.
. . .Hậu quả của vụ nổ kh mê an
1 1.3 1 H iện
í tượng
t nổ tmêtan

,
ĩ l
l i
i
.
i t Nổ kh m ê an cói i hể
t í nổ dây chuyền
: i ngh at à, nổ đi, nổ
t ạí nh ều lầnt

H
g ả h cht như sau kh t nổ mê tan các
l ện
, l ượng nàyi được
t
l chấ kh dãn nở
, t rấ
ớn àm cho
chóng
ạo
t nh ệi đột và áp suấ xung quanh
l âm nổ ăng
t ên
í nhanh
i
t
ra áp ,suấ í âmt g ữa âm tnổ do .sự chênh
kh g ữa ,đấ đá xung
t l ệcht áp tsuấ í li
quanh
t
, kh
t m e an dồn
i về âm
i tnổ M
t ê an
t à tmộ chấ kh nh động nên dồn
về âm nổ
đ gặp
i i rên đường

i
t nh ệi t độ ừ đợ, nổt rước
l i được gió
l đưa
t đến .sẽ gây
i
nổ
t lặp. Vớ đ ều k ện ápi suấ và nh ệ độ icao t m ê tan , ạ gây nổ ần
l hứ hai H
ện ượngi nổ như vậy cứ d ễn ra cho
. đến kh hế mê an hoặc hàm ượng oxy
ở vùng g ảm
i xuống
t khôngi để gâyl nổ
.
l t
,
của tsóngt nổ
t Kh nổ m ê an
, lsẽ s nh ra
t ànt sóng nổt Tốc độ an ruyền
l
dọc
đường lò úc
ăng của
... heo
,
i đầu ăng heo sự
.
l thàm ượng m êl an

rên
t
i ,
t
t
t i i
.
tì l t
5 6% nhưng sau đó g ảm đến bằng không Tốc độ an ruyền này càng ớn
nếu như rước kh nỏ m ê an ở rạng há d động Trong quá r nh an
ruyền


10

của sóng nổ, dọc t heo đường l ò, nếu gặp phải các vật cản ở đường lò t hì t ốc
độ làn truyền của sóng nổ càng t ăng t ừ vài chúc mét đến hàng t răn mét t rong
mộ t giây.
1.1.3. 2.
Hậu quả nổ k h í
mêtan i
í
t , t
l t

i
il
Kh
ý hóa.t
t nổ kh mê ìan ở rên nổi xảy

t ra hàng
i t oạ quá r ính b ,ếnì đổ
t
Nổ
có g , khác so vớ t bấ tíkỳ h ện
t imêi an không
t
í ượng nổi kht nào v trong
t tímộ
hờt lg an hế sức
mộ
hể
í ngắn
. do sựt cháy
i i hể ch
, khi tban đầu b ến íhành
t
l
t ch,
rấ

ớn các kh khác Trong
hờ
i
t g an nổ nh ệ độ không kh ăng ên rấ cao
do phản ứng
i hóa học
t ì g ữa miê an và oxy. t
, í
t

t
t
i
N hí ,ều công
t
i t r nht ngh
t iên cứu đã
. cho hấy
t kh
t m ê, an i nổ
t rong mộ môt
rường k n .nh ệ i độ icót hể ớ ,26500C
hực tế mỏ ị nh ế tđộ không
i tTrong
t
t vượ
quá 18500C
i
i tVớ tnh ệ độ này mọ vậl hểt đềut có hể b cháy hành .ro bụi.
Ngoà ra nh
t ệ độ rên còn gây ra cháy
t làm ăng hêm hậu quả tcủa vụ nổ
t Mt ộ hậut quả ịkhác
l t của
, nổ m êt an ịà hậu quả
, cơ học.
t i t Do
ị ác dụng này

mà các

oa ầu có hể b ậ đổ
,
, đường àu íb bẻ, gãy các h ế b máy
ị móc b ,
phá hủy
đường ống gió cục bộ ống dẫn kh nén mángl .cào cũng b phá
i
hủy ngoà ra cònl phá hủy
t khung chống
í
t lò hoặc phá sập đường
i t òl
Hì ậu quảí ớn tnhấ của
như
t nổ kh tml ê an cũng
l
í nổ bụ han
i l à hậu quả
í
hóa học. V nổ kh m ê an sẽl a ra mộ ượng
ti t ớn kh COt và vớ ượng kh i
này
l được gió đưa
i đến ícác đường
t ò v ,à các
i hộ êu
t ,hụ gió gây
i ử vong cho
ngườ
í ao động

i t do nhl ễm kh độc. M ặ khác kh
t nổ mê an do sự g, ãnị nở
t của
l
không
đọng
chống
b
l kh m
i à bụ haní, đã ắng
t
t ở nền lòl hoặc rên các khung
i
l
ungt ên hòa
t ẫn vớ không ikh
t có hểt đạ
ì đến hàm ượng nổ. Và
t khl ngọn
,
tửa icháy
l m
t ê an đố l cháy hỗní hợp bụ han này h cường độ của vụ nổ sẽ ăng
ên đồng hờ àm
ượng kh độc.
t i ăng
li hàm
t
t
í

t
i
kê về các ác hại củai các vụ
, Q uai tcáct à ệu hống
:
t nổt kh m ê an và bụ
mỏ ngườ
a ịhấy răng
,
t
t khoảng 8-10%
i t, số ngườ chế doị ác tdụngt cơ học
khoảng 25% b chế do ác dụng nh ệ
hóa học.

còn khoảng 65% b chế do ác dụng


11

Trong các bảng 1.3 và 1. 4 gi ới t hi ệu một số vụ nổ khí m êt an đi ển hì
t hếi gi ớ v à ở các mỏ
t han hầm lò ởi V
t ệ Nam
.
nh ở các mỏ hầm tlò rên
B ảng 1. 3. Các vụ cháy nổ k hỉ mêt an đi ển hì nht rênt hế gi ới và hậu quả
TT

1907 Agrapêt số 2

1908 Đônbá t li

Bi

N g u y ên
Sối
t
ngư ờ n h â n
í
t
chế
Nổ kh í mê tan
124

L ên xô (cũ)

Nổ kh í mê tan

270

1908 Ham liVesỉ fa
i
1922 Aure i v a 5 Luper

Đức

i

Nổ kh í mê tan


335

Ru-ma-n i

Nổ kh í mê tan

82

1940 Luper i
1942 Hôn-kê
-kô
ii

Ru-ma-n

Nổ kh í mê tan

53

Trung
t Quốc
Nhậ Bản

Nổ khí mê an
i
Nổ khí + bụ
t

1527


Anht
Nhậ Bản

Nổ kh í mê tan

31

Nổ kh í mê tan

237

Pháp

Nổ kh í mê tan

31

Nam Tư i

129

Ru-ma-n

Nổ khí mêt an
Nổ kh mê an
í
t
Nổ kh mê an
í
t

Nổ khí mêt an
Nổ khí mêt an

60
> 30

Pháp

Nổ khí mê tan

42

Mỹ

Nổ kh mê an
í
t
Nổ kh mê an
í
t
Nổ kh mê an
í
t
Nổ kh í mê tan
Nổ kh mê an
í
t
Nổ kh mê an
í
t

Nổ kh mê an

24

Năm

Tên mỏ -B tể h a n

Nước


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23

1963 Ml ke
1965 C yđêch Vale
1965 Yamano
i
1965 L êvanh
1965 Kakan
i i
1965 Ur can
it ti
i
1965 N ê n Kôg ô
i
1965 Jubôr
i i
1972 Ur can
i
1974 L êvanh
t i

1976 Ken ắck i
2001 Mỏi Trần G a SơnTh ên Tân
2001 Mỏ N gũi Phó- Từ
Châu
i i G ang Tô
10-2004 S beri a i

10-2004 Dap ng-X nm
tỉ
Đông
Phongnh
i
11-2005
Hắc Long G ang
5-2005 Sơn Tây

Ru-ma-n
t
Nhậ Bản
t
Nhậ Bảni

Trung Quốc
Trung Quốc
Nga
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

458

41
30

38
92
13

148
161
20


12

t, tỉ
2005 Hà Tấ nh H à
Nam, Trung Quốc

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

34

25

2-2005 Thành phố Phúc Tân Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

214

26

2005 T ỉnh H à Bắc
4-2006 T ỉnh Th i ểm Tây
6-2006 L iêu Ni nh


Trung Quốc

Nổ khí mêt an

171

Trung Quốc
Trung Quốc
9-2006 Zasiadko ở Done tsk Ucraina
9-2006 Karaganda
Kazakhstan

Nổ kh í mê tan
Nổ khí mêt an
Nổ kh í mê tan

24
22

Nổ khí mêt an

43

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

21


Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

32

Ba lan

Nổ kh í mê tan

23

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

24

Nổ kh í mê an

30

Nổ kh í mê tan

20

37

i l
t

2-2007 La Prec o- aNor e de Co lomb ia
San tander
5-2007 Bắc Trung Quốc
Trung Quốc
9-2006 Zasyadko
Ucra ina

Nổ kh í mê tan

13

38

1-2007 Y ile , ph ía tây nam

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

11

39

3-2007 M iao jiang

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

20


40

3-2007 Yu jia ling- Shanx i

Trung Quốc

Nổ kh í mê tan

26

Ucrai na

Nổ khí mêt an

63

Nga

Nổ kh í mê tan

>100

Nga

Nổ kh í mê tan

28

Trung Quốc


Nổ kh í mê tan

105

Trung Quốc

Nổ khí mêt an

18

46 05-2009 Đồng H oa -Trùng
Khánh
Trung Quốc
47 06-2009 Sawah Lun to- West
Sumatra
Indonesia

Nổ kh í mê tan

30

24

27
28
29
30

11-2006 Ký Tây , tỉnh Hắc

Long G iang
32 11-2006 Trường V iên- Vân
Nam
33 11-2006 Ruda S laska in
31

34 11-2006 Nam Sơn-Sơn tây
35
36

11-2007 Zasyadko- m iền
Đông D onet sk
42 3-2007 U lyanovskaya
43 5-2007 Yub ile inaya- S iber ia
44 12-2007 Ru i Zh iyuan-Sơn
Tây
45 12-2007 T ỉnh Vân N am
41

13

Nổ kh í mêtan ____ 9____


×