Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Group beeclass (lần 2 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.63 KB, 5 trang )

[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (LỚP 12)
(BeeClass 2019 – LẦN 2)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT: Click vào đây để xem.
THI ONLINE ĐỀ NÀY: Vào phòng thi ngay.
Câu 1: Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có hiđro, hay gặp oxi, nitơ sau đó l{ halogen, lưu huỳnh, phốt pho, …
B. gồm có cacbon, hiđro v{ c|c nguyên tố kh|c.
C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n.
D. thường có cacbon, hiđro hay gặp oxi, nitơ, sau đó l{ lưu huỳnh, phốtpho.
Câu 2: Isopropylbenzen còn được gọi l{
A. toluen.

B. stiren.

C. cumen.

D. xilen.

(Xem giải) Câu 3: Cho c|c phản ứng sau:
(1) Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
(2) C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
(3) CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + H2O + Cu
(4) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng m{ nguyên tử oxi trong ph}n tử nước có nguồn gốc từ ancol?
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 4: Hidrat hóa 2 anken chỉ tạo th{nh 2 ancol. Hai anken đó l{
A. 2–metylpropen và but–1–en.
C. eten và but–2–en.

B. propen và but–2–en.

D. eten và but–1–en.

(Xem giải) Câu 5: Chất A l{ dẫn xuất của benzen có công thức nguyên l{ (CH)n. Biết 1 mol A cộng tối đa 4
mol H2 hoặc 1 mol Br2. Vậy A l{
A. etylbenzen.

B. metylbenzen.

C. vinylbenzen.

D. ankylbenzen.

(Xem giải) Câu 6: Chất n{o sau đ}y không thể chứa vòng benzen?
A. C8H10.

B. C6H8.

C. C8H8.

D. C9H12.

(Xem giải) Câu 7: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo có công thức ph}n tử l{ C5H12?



[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 8: Cho hỗn hợp tất cả đồng ph}n mạch hở của C4H8 t|c dụng với H2O (H+, t°) thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

(Xem giải) Câu 9: Cho hiđrocacbon X phản ứng với Br2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được
chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được sản phẩm hữu cơ
kh|c nhau. Tên gọi của X l{
A. but–1–en.

B. but–2–en.

C. propilen.

D. xiclopropan.


Câu 10: Cho c|c chất sau: (1) CH2=CH–CH=CH2 (2) CH2=CHCl (3) CH3–CH=C(CH3)2 (4) CH3CH=CH–
CH=CH2 (5) CH2=CH–CH2–CH2–CH3 (6) CH3CH=CHBr. Chất n{o sau đ}y có đồng ph}n hình học?
A. (2), (4), (5), (6).

B. (4), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (4).

(Xem giải) Câu 11: Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm có h{m lượng clo l{
55,04%. X có công thức ph}n tử l{
A. C4H8.

B. C2H4.

C. C5H10.

D. C3H6.

(Xem giải) Câu 12: Hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4, C3H8. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 21,2. Đốt ch|y
ho{n to{n 4,48 lít (đktc) hỗn hợp A rồi cho sản phẩm ch|y v{o dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng
dung dịch sau phản ứng
A. giảm 20,1 gam.

B. tăng 19,6 gam.

C. giảm 22,08 gam.


D. tăng 22,08 gam.

(Xem giải) Câu 13: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm propan v{ propen thu được 19,8 gam CO2
và 9 gam H2O. Th{nh phần phần trăm về khối lượng của propan trong hỗn hợp l{
A. 34,375%.

B. 65,625%.

C. 67,692%.

D. 32,308%.

(Xem giải) Câu 14: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp gồm ankan A v{ ankin B thu được 16,8 lít CO2 (đktc) v{
13,5 gam H2O. Vậy th{nh phần phần trăm theo thể tích của A, B lần lượt l{
A. 60%, 40%.

B. 50%, 50%.

C. 30%, 70%.

D. 40%, 60%.

(Xem giải) Câu 15: Cho H2 v{ 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết
tỉ khối A đối với H2 l{ 23,2. Hiệu suất hiđro hóa l{ 75%. Công thức của anken l{
A. C2H4.

B. C3H6.

C. C4H8.


D. C5H10.

Câu 16: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng n{o?
A. Nung muối natri axetat với vôi tôi xút.

B. Canxicacbua t|c dụng với nước.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />C. Nung natri malonate với vôi tôi xút.

D. Nhôm cacbua t|c dụng với nước.

Câu 17: Tính chất n{o không phải của benzen?
A. T|c dụng với Br2 (Fe, t°).

B. T|c dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. T|c dụng với dung dịch KMnO4.

D. T|c dụng với Cl2 (|nh s|ng).

(Xem giải) Câu 18: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi
của 2 ankan l{
A. etan và propan.

B. isobutan và n–pentan.

C. propan và isobutan.

D. neopentan và etan.


(Xem giải) Câu 19: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc d~y đồng đẳng của
benzen v{ liên tiếp nhau thu được mCO2 : mH2O = 704 : 153. Vậy công thức ph}n tử của hai hiđrocacbon
trong hỗn hợp X lúc đầu l{
A. C6H6 và C7H8.

B. C7H8 và C8H10.

C. C8H10 và C9H12.

D. C9H12 và C10H14.

(Xem giải) Câu 20: Đốt ch|y ho{n to{n 0,4 mol hỗn hợp gồm ankađien A v{ ankin B thu được 54,8 gam
hỗn hợp CO2 v{ H2O. Vậy A, B lần lượt có thể l{
A. C4H6 và C2H2.

B. C3H4 và C4H6.

C. C5H8 và C2H4.

D. C4H6 và C5H8.

(Xem giải) Câu 21: Đốt ch|y ho{n to{n 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức
ph}n tử của X l{
A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.


D. C4H10.

(Xem giải) Câu 22: Đốt ch|y ho{n to{n 7,2 gam một ankan X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Công thức
ph}n tử của X là
A. C2H6.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

(Xem giải) Câu 23: Đốt ch|y ho{n to{n 0,88 gam một ankan X thu được 1,44 gam H2O. Công thức ph}n
tử của X l{
A. C2H6.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

(Xem giải) Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n một ankan X mạch không ph}n nh|nh thu được CO2 v{ H2O với
nCO2 : nH2O = 4 : 5. X là
A. propan.

B. butan.

C. isobutan.


D. pentan.

(Xem giải) Câu 25: Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon A chứa 45,22% clo theo khối lượng. Vậy A l{
A. C2H6.

B. C3H6.

C. C4H10.

D. C3H8.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 26: Clo hóa ankan A thu được c|c dẫn xuất clo m{ mỗi dẫn xuất đều chứa 10 liên kết đơn
trong ph}n tử. Vậy A l{
A. propan.

B. butan.

C. pentan.

D. hexan.

(Xem giải) Câu 27: Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) t|c dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo
tối đa thu được l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

(Xem giải) Câu 28: Clo hóa hỗn hợp c|c ankan ở thể khí (ở điều kiện thường) thu được tối đa bao nhiêu
đồng ph}n sản phẩm monoclo?
A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

(Xem giải) Câu 29: Nung nóng hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon có c|c công thức tổng qu|t l{ CnH2n+2,
CmH2m, Cn+m+1H2m (đều l{ hiđrocacbon mạch hở v{ ở điều kiện thường l{ chất khí, m, n nguyên
dương) v{ 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc t|c Ni). Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn
hợp Y. Y t|c dụng tối đa với 24 gam Br2 (trong CCl4). Mặt kh|c, đốt ch|y Y thu được a mol CO2 v{ 0,5 mol
H2O. Gi| trị a l{
A. 0,45.

B. 0,3.

C. 0,5.

D. 0,25.

(Xem giải) Câu 30: C5H8 có bao nhiêu đồng ph}n ankađien liên hợp?
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 31: Ứng với công thức ph}n tử C8H10 có bao nhiêu công thức cấu tạo có chứa vòng
benzen?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 32: Đốt ch|y hết 0,02 mol anken v{ 0,03 mol ankan được H2O v{ 0,12 mol CO2. Công
thức của chúng l{
A. C3H6 và C2H6.

B. C2H4 và C2H6.

C. C4H8 và C3H8.

D. C3H6 và C3H8.

(Xem giải) Câu 33: Đốt ch|y hết 0,3 mol ankan v{ 0,2 mol ankin thu được CO2 v{ 1,5 mol H2O. Công thức
của chúng l{
A. CH4 và C3H4.

B. C2H6 và C3H4.


C. C2H6 và C2H2.

D. C2H6 và C4H6.

(Xem giải) Câu 34: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol hỗn hợp X gồm anken A v{ khí H2 thu được CO2 v{ H2O
rồi cho to{n bộ qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong thu được 16 gam kết tủa v{ phần
dung dịch còn lại có khối lượng nhỏ hơn dung dịch ban đầu l{ 5 gam. Vậy A l{
A. C5H10.

B. C2H4.

C. C4H8.

D. C3H6.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 35: Cho 0,4 mol hiđrocacbon A mạch hở phản ứng hết với m + 85,6 gam dung dịch
AgNO3/NH3 thu được kết tủa B v{ m gam dung dịch X. Công thức ph}n tử của A không thể l{
A. C2H2.

B. C6H6.

C. C8H8.

D. C4H4.

(Xem giải) Câu 36: Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C2H2 v{ CH3CHO phản ứng ho{n to{n với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam kết tủa. Vậy phần trăm theo khối lượng của C2H2 v{ CH3CHO trong
hỗn hợp X lần lượt l{
A. 28,26% và 71,74%.


B. 26,74% và 73,26%.

C. 25,73% và 74,27%.

D. 27,95% và 72,05%.

(Xem giải) Câu 37: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 v{ CH3CHO t|c dụng ho{n to{n với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho to{n bộ kết tủa n{y v{o trong dung dịch HCl dư, sau khi
phản ứng kết thúc thấy có m gam chất rắn không tan. Vậy gi| trị của m l{
A. 41,69 gam.

B. 55,20 gam.

C. 61,78 gam.

D. 50,98 gam.

(Xem giải) Câu 38: Một bình kín A chứa c|c chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) v{ một ít bột
niken (trong đó tỉ lệ số mol axetilen v{ vinylaxetilen l{ 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn
hợp khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3),
thu được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X v{ 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 v{ hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X gần
nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 72 gam.

B. 104 gam.

C. 120 gam.


D. 130 gam.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm H2 v{ 2 hiđrocacbon A, B. Đun nóng 0,9 mol hỗn hợp X có mặt Ni l{m
xúc t|c thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He l{ 10,5. Chia Y th{nh 2 phần bằng nhau:
– Phần 1: Dẫn qua dung dịch Br2 thấy khối lượng Br2 phản ứng l{ m gam, tho|t ra khỏi bình một
hiđrocacbon A duy nhất có thể tích l{ 2,24 lít (đktc).
– Phần 2: Đem đốt ch|y ho{n to{n cần dùng 27,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 v{ H2O có tỉ lệ khối lượng
tương ứng l{ 11 : 4,5.
Gi| trị của m l{
A. 41.

B. 42.

C. 44.

D. 43.

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 v{ H2. Cho m gam X v{o bình kín có chứa một ít
bột Ni l{m xúc t|c, nung nóng ta thu được hỗn hợp Y. Đốt ch|y Y cần dùng V lít O2 (đktc). Sản phẩm ch|y
cho hấp thụ hết v{o bình đựng Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y
qua bình đựng dư dung dịch Br2 (trong CCl4) thì có 24 gam Br2 phản ứng. Mặt kh|c, cho 11,2 lít (đktc) X
đi qua dung dịch Br2 dư (trong CCl4), thấy có 64 gam Br2 phản ứng. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Gi| trị V gần nhất với
A. 22,5.

B. 21,0.

C. 10,0.

D. 21,5.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×