Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Group beeclass (lần 6 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.76 KB, 7 trang )

[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />
THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
(BeeClass 2019 – LẦN 6)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT: Click vào đây để xem.
THI ONLINE ĐỀ NÀY: Vào phòng thi ngay.
(Xem giải) Câu 1: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc t|c Ni) đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (c|c khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z t|c dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đ~ phản ứng. Chất X
l{
A. anđehit no, hai chức, mạch hở.
B. anđehit không no (chứa 1 nối đôi C=C), hai chức, mạch hở.
C. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
D. anđehit không no (chứa 1 nối đôi C=C), đơn chức, mạch hở.
(Xem giải) Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm c|c ancol hai chức có cùng công thức ph}n tử C4H10O2 v{ đều t|c
dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Số chất tối đa thỏa m~n c|c yêu cầu của X l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 3: X l{ chất hữu cơ có công thức ph}n tử CxHyO. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol X rồi hấp thụ
to{n bộ sản phẩm ch|y v{o nước vôi trong thấy có 30 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem đun nóng phần
nước lọc thấy có thêm 20 gam kết tủa nữa. Biết X vừa t|c dụng Na v{ NaOH. Chỉ ra công thức ph}n tử X
A. C7H8O.

B. C6H6O.

C. C7H8O2.



D. C8H10O.

Câu 4: Hiđrat hóa 2–metylbut–2–en (nhiệt độ, xúc t|c thích hợp) thu được sản phẩm chính l{
A. 2–metylbutan–2–ol.

B. 3–metylbutan–2–ol.

C. 3–metylbutan–1–ol.

D. 2–metylbutan–3–ol.

(Xem giải) Câu 5: D~y gồm c|c chất t|c dụng được với ancol etylic C2H5OH l{
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt).
B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), OH–CH2–CH2–OH.
C. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xt).
D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xt), CH3COOCH3 (xt).


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 6: Đốt ch|y ho{n to{n một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X
t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đ~ phản ứng.
Công thức của X l{
A. C2H5CHO.

B. CH3CHO.

C. (CHO)2.

D. HCHO.


(Xem giải) Câu 7: Cho c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho etanol t|c dụng với Na kim loại.
(2) Cho etanol t|c dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) Cho glixerol t|c dụng với Cu(OH)2.
(4) Cho etanol t|c dụng với CH3COOH có xúc t|c H2SO4 đặc.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 8: Ph}n tử khối (đvC) của valeranđehit l{
A. 86.

B. 72.

C. 100.

D. 58.

(Xem giải) Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic t|c dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên t|c dụng với Ca(OH)2
vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m v{ a, b l{
A. 9m = 20a – 11b

B. 3m = 22b – 19a.


C. 3m = 11b – 10a.

D. 8m = 19a – 11b.

(Xem giải) Câu 10: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Phenol l{ chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70°C.
(2) Tính axit của phenol mạnh hơn nước do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm –OH.
(3) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen l{ do ảnh
hưởng của nhóm –OH tới vòng benzen.
(5) C6H5OH v{ C6H5CH2OH thuộc cùng một d~y đồng đẳng (C6H5– nhóm phenyl).
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 11: Cho X, Y, Z, T l{ c|c chất tron số 4 chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH. Gi| trị pH
của c|c dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M ở 25°C đo được như sau:
Chất

X

Y

Z


T

pH

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />C. T có thể cho phản ứng tr|ng gương.

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

(Xem giải) Câu 12: X l{ ancol, Y l{ anđehit; đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp H
gồm X v{ Y (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) trong oxi dư, thu được 70,4 gam CO2 v{ 36,0 gam H2O. Phần trăm
khối lượng cacbon có trong ph}n tử X l{
A. 52,2%.

B. 60,0%.

C. 66,7%.


D. 37,5%.

(Xem giải) Câu 13: Khử ho{n to{n hợp chất hữu cơ X no, chỉ chứa 1 loại nhóm chức, mạch hở bằng H2
vừa đủ (Ni, t°) thu được ancol Y. Mặt kh|c, cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được
một muối hữu cơ Z có công thức ph}n tử C2H8N2O4. Tiếp tục cho Z t|c dụng với dung dịch HCl dư thu
được axit đa chức T. Trong c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu đúng l{
A. Đem Z t|c dụng với NaOH dư thu được hỗn hợp gồm hai muối.
B. X chỉ thể hiện tính khử trong c|c phản ứng.
C. Cho 1 mol Y t|c dụng ho{n to{n với Na dư thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc.
D. Axit T có vị chua của me.
(Xem giải) Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp. Đốt ch|y
0,1 mol X với 0,4 mol O2 (dư) thu được 0,615 mol sản phẩm ch|y. Hai ancol trong X l{
A. C4H9OH v{ C5H11OH.
C. C3H7OH v{ C4H9OH.

B. CH3OH v{ C2H5OH.
D. C2H5OH v{ C3H7OH.

Câu 15: Dung dịch axit acrylic không phản ứng với chất n{o sau đ}y?
A. Mg(NO3)2.

B. NaOH.

C. Br2.

D. Na2CO3.

Câu 16: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng c|ch n{o sau đ}y?
A. Metanol t|c dụng với cacbon monooxit.

B. Lên men giấm có mặt enzim.
C. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc t|c Mn2+).
D. Oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3 .
(Xem giải) Câu 17: Cho 2,48 gam etylen glicol t|c dụng với CuO, nung nóng thu được hợp chất hữu cơ X.
Cho X t|c dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
A. 4,32 gam.

B. 8,64 gam.

C. 17,28 gam.

D. 12,96 gam.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 18: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cũng công thức ph}n tử
C5H10O2, phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tr|ng bạc?
A. 4.

B. 9.

C. 8.

D. 5.

(Xem giải) Câu 19: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc t|c HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho
to{n bộ c|c chất hữu cơ sau phản ứng v{o một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam
kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen l{
A. 60%.

B. 70%.


C. 92%.

D. 80%.

(Xem giải) Câu 20: Cho sơ đồ: CH4 + X → M1; M1 + Y → M2; M2 + Z → CH3COOH. Biết X, Y, Z l{ c|c chất
vô cơ, mỗi mũi tên chỉ tương ứng với một phương trình phản ứng. Chất M2 trong sơ đồ trên có thể l{
A. C2H5OH.

B. CH3COONa.

C. CH3CHO.

D. CH3OH.

(Xem giải) Câu 21: Hợp chất hữu cơ đơn chức X mạch hở có chứa C, H, O v{ có ph}n tử khối l{ 60 đvC.
Đốt ch|y ho{n to{n X thu được CO2 v{ H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số chất thỏa m~n X l{
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

(Xem giải) Câu 22: Oxi hóa không ho{n to{n 4,48 gam một ancol đơn chức X bởi oxi (có xúc t|c) thu
được 6,4 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit hữu cơ tương ứng, ancol dư v{ nước. Chia Y l{m 2 phần bằng
nhau. Phần 1 t|c dụng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 19,44 gam Ag. Phần 2 t|c dụng
vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 2,84.


B. 7,52.

C. 3,76.

D. 1,76.

(Xem giải) Câu 23: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Vậy công thức
ph}n tử của X l{
A. C6H8O6.

B. C3H4O3.

C. C12H16O12.

D. C9H12O9.

(Xem giải) Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở v{ đều
có một liên kết C=C trong ph}n tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) v{ y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa x, V
v{ y l{
A. V = 28(x - 30y)/55.

B. V = 28(x - 62y)/95.

C. V = 28(x + 30y)/55.

D. V = 28(x + 62y)/95.

(Xem giải) Câu 25: Cho d~y c|c hợp chất sau: etanal, etanol, axit etanoic, natri fomat, glixerol, axit oxalic,
saccarozơ, propan–1,3–điol, etilen, xenlulozơ. Số hợp chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 l{

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y v{ Z l{ hai loại hợp chất hữu cơ đơn chức có nhóm
chức kh|c nhau, ph}n tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol X t|c dụng với Na dư thu được
1,12 lít khí H2 (đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia phản ứng tr|ng bạc thu được 10,8 gam bạc. Khối lượng
của 0,1 mol X l{


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />A. 10,6.

B. 7,6.

C. 4,6.

D. 9,2.

Câu 27: Tên gọi đúng của hợp chất CH3–CH2–CH(CH3)–CH(CH3)–CHO l{
A. 3–metylpentan–4–al.

B. 3–metylpentan–2–al.

C. 3,4–đimetylpentanal.

D. 2,3–đimetylpentanal.


(Xem giải) Câu 28: Đốt ch|y ho{n to{n x mol hỗn hợp hai anđehit no, có cùng số nguyên tử cacbon thu
được 67,2x lít khí CO2 (đktc) v{ 43,2x gam H2O. Mặt kh|c cho x mol hỗn hợp trên t|c dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng ho{n to{n thu được khối lượng Ag l{
A. 378,0x gam.

B. 216,0x gam.

C. 324,0x gam.

D. 345,6x gam.

(Xem giải) Câu 29: X, Y l{ hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z l{ anđehit; T l{ axit cacboxylic; X, Y, Z, T
đều mạch hở v{ T, Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được
24,58 gam hỗn hợp N. Đốt ch|y hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt kh|c, cho N t|c dụng hết với Na (dư), sau
phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) v{ 23,1 gam muối. Nếu cho H t|c dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết số mol T = 1/6 số mol hỗn hợp H. Gi| trị m l{
A. 108,00.

B. 174,54.

C. 176,24.

D. 156,84

Câu 30: D~y chỉ gồm c|c hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương l{
A. anđehit fomic, amoni fomat, axetilen, fructozơ.
B. glucozơ, vinyl fomat, điaxetilen, anđehit axetic.
C. benzanđehit, fructozơ, glixerol, axit fomic.
D. glucozơ, anlyl fomat, butiranđehit, anđehit oxalic.

(Xem giải) Câu 31: Cho c|c ph|t biểu sau
(1) Oxi hóa propanal bằng CuO, đun nóng thu được propan–1–ol.
(2) C|c hợp chất trong d~y đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở khi đun nóng với H2SO4 ở 170°C
đều tạo ra anken.
(3) Anđehit đơn chức, mạch hở t|c dụng tối đa với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 2.
(4) Cho dung dịch axit axetic đến dư v{o hỗn hợp kim loại T gồm Cu, Zn, Al, Fe thì hỗn hợp T bị hòa tan
ho{n to{n.
(5) Oxi hóa ho{n to{n benzanđehit bằng H2 (xúc t|c, t°) thu được ancol benzylic.
(6) Dung dịch axit cacboxylic l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu 32: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Độ tan của c|c anđehit cùng d~y đồng đẳng tăng dần theo chiều tăng của ph}n tử khối.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />B. Ở điều kiện thường, c|c anđehit đầu d~y l{ chất lỏng v{ tan rất tốt trong nước.
C. Oxi hóa không ho{n to{n etilen l{ phương ph|p hiện đại để sản xuất anđehit fomic.
D. C|c anđehit như geranial, xitrolenal, vanilin, … được dùng l{m hương liệu trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
(Xem giải) Câu 33: Đốt ch|y ho{n to{n 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít
CO2 (đktc). Mặt kh|c, to{n bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc t|c Ni, t°). Công thức
của hai anđehit trong X l{
A. CH3CHO v{ OHC–CHO.

C. HCHO v{ CH3CHO.

B. HCHO v{ OHC–CH2–CHO.
D. HCHO v{ OHC–CHO.

(Xem giải) Câu 34: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH t|c dụng vừa đủ với Na
thấy tho|t ra 672 ml H2 (đktc) v{ thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng l{
A. 3,61 gam.

B. 4,04 gam.

C. 4,70 gam.

D. 4,76 gam.

(Xem giải) Câu 35: Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol chất X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức thu được 132
gam CO2. Biết X có phản ứng tr|ng gương. Số chất thỏa m~n điều kiện trên của X l{
A. 8.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp M gồm axit axetic v{ anđehit X. Đốt ch|y ho{n to{n m gam M cần dùng vừa
đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 v{ 0,1 mol H2O. Cho to{n bộ lượng M trên v{o lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc c|c phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Công thức của X l{
A. C2H5CHO.


B. HCHO.

C. CH3CHO.

D. C3H7CHO.

Câu 37: Công thức tổng qu|t của anđehit không no, chứa 1 liên kết C=C, hai chức, mạch hở l{
A. CnH2n–4O2 (n ≥ 3). B. CnH2n–6O2 (n ≥ 4). C. CnH2n–6O2 (n ≥ 3). D. CnH2n–4O2 (n ≥ 4).
(Xem giải) Câu 38: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Đốt nóng d}y CuO rồi nhúng v{o ống nghiệm đựng etanol thấy m{u của d}y chuyển từ m{u đen sang
m{u đỏ.
(2) Nhỏ v{i giọt dung dịch HNO3 v{o ống nghiệm đựng phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng của axit picric.
(3) Cho v{i giọt dung dịch axetanđehit v{o ống nghiệm chứa sẵn dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ
thấy có một lớp bạc kim loại m{u s|ng xuất hiện.
(4) Ng}m một l| bạc mỏng trong dung dịch axit propionic thấy có bọt khí tho|t ra.
(5) Th|o nắp bình phenol tinh khiết v{ để một thời gian trong không khí thấy phenol chuyển từ không
m{u th{nh m{u hồng.
Số ph|t biểu không đúng l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />Câu 39: Cho một mẩu natri bằng hạt đậu xanh v{o ống nghiệm khô chữa sẵn 2 ml etanol khan. Bịt miệng
ống nghiệm bằng ngón tay c|i. Khi phản ứng kết thúc, đưa miệng ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn v{
bỏ ngón tay bịt miệng ống nghiệm ra. Hiện tượng xảy ra chính x|c l{

A. Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
B. Mẩu natri không tan, lắng xuống đ|y ống nghiệm.
C. Xuất hiện ngọn lửa m{u đỏ tía ở đầu ống nghiệm.
D. Thấy có bọt khí xuất hiện trong ống nghiệm.
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp H gồm X, Y, Z (MX < MY < MZ) l{ ba ancol no, mạch hở, có số nguyên tử
cacbon liên tiếp nhau. Đốt ch|y ho{n to{n H (số mol X chiếm 48% số mol hỗn hợp) cần 1,13 mol O2, thu
được tổng số mol CO2 v{ H2O l{ 2,26 mol. Nếu cho H t|c dụng hết với Na dư thì thu được 9,856 lít khí
(đktc). Cho Z qua CuO (dư, t°), sau phản ứng thu được một chất hữu cơ T (không chứa nhóm cacboxyl).
Cho T t|c dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được khối lượng (gam) kết tủa l{
A. 77,76.

B. 25,92.

C. 51,84.

D. 58,32.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×