Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Group BOOKGOL (lần 6 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.91 KB, 6 trang )

[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />
THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
(GROUP BOOKGOL – LẦN 6)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT: Click vào đây để xem.
THI ONLINE ĐỀ NÀY: Vào phòng thi ngay.
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử l{ :
A. 21

B. 19

C. 13

D. 22

Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-NH-CH3. Tên thay thế của X l{:
A. Etylmetylamin.

B. N-metyletylamin.

C. Metyletylamin.

D. N-metyletanamin.

Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận electron v{ chất bị khử cho electron.
B. qu| trình oxi hóa v{ khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn l{ chất khử.
D. qu| trình nhận electron gọi l{ qu| trình oxi hóa.
Câu 4: Để ph}n biệt CO2 v{ SO2 chỉ cần dùng thuốc thử l{:
A. nước brom. B. CaO khan. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 5: Chất n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. triolein.

B. glyxin.

C. anilin.

D. benzen.

Câu 6: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch n{o sau đ}y?
A. HNO3 lo~ng

B. H2SO4 đặc, nóng

C. H2SO4 lo~ng

D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 7: Este etyl butirat v{ isoamyl axetat lần lượt có mùi
A. dứa v{ mùi chuối chín.
C. đ{o chín v{ mùi hoa nh{i

B. t|o v{ mùi hoa nh{i.
D. chuối chín v{ mùi t|o.

Câu 8: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic v{ natri axetat. Công thức cấu
tạo thu gọn của X l{:
A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.


C. C2H5COOCH3

D. CH3COOC2H5


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 9: Thủy ph}n ho{n to{n m gam saccarozơ trong môi trường axit, lấy to{n bộ sản phẩm
hữu cơ t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng (dùng dư), thu được 34,56 gam Ag. Gi| trị của m l{:
A. 27,36 gam.

B. 54,72 gam.

C. 47,88 gam.

D. 41,04 gam.

Câu 10: Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng trùng ngưng?
A. HCOOH + C2H5OH ↔ HCOOC2H5
B. (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
C. nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. nH2N-(CH2)5-COOH → (-HN-[CH2]5-CO-)n + nH2O
(Xem giải) Câu 11: Cho 8,26 gam hỗn hợp X gồm propylamin, etylmetylamin v{ trimetylamin t|c dụng
với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được m gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 14,10 gam.

B. 13,23 gam.

C. 13,37gam.

D. 13,57 gam.


Câu 12: Cho sơ đồ chuyển ho|: Triolein + H2 → X; X + dung dịch NaOH dư → dung dịch Y; dung dịch Y +
dung dịch HCl dư → dung dịch Z. C|c chất hữu cơ có trong Z l{
A. axit stearic v{ glixerol.
C. axit oleic v{ glixerol.

B. axit panmitic v{ glixerol.
D. axit stearic v{ natri glixerat.

Câu 13: Giấm ăn l{ một chất lỏng có vị chua v{ có th{nh phần chính l{ dung dịch axit axetic nồng độ 5%.
Công thức hóa học của axit axetic l{:
A.HCOOH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CH2COOH.

Câu 14: Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?
A. Axit 2–aminoisopentanoic.
C. Axit α –aminoisovaleric.

B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit β–aminoisovaleric.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ?
A. NaNO2 rắn v{ H2SO4 đặc.
C. NH3 v{ O2.

B. NaNO3 rắn v{ H2SO4 đặc.


D. NaNO3 rắn v{ HCl đặc.

Câu 16: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Tất cả c|c amin đều l{m quỳ tím ẩm chuyển m{u xanh.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />B. Ở nhiệt độ thường, tất cả c|c amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. C|c amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(Xem giải) Câu 17: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở ph}n lớp ngo{i cùng của R+ (ở
trạng th|i cơ bản) l{ 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R l{:
A. 10.

B. 11.

C. 22.

D. 23.

(Xem giải) Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để t|c dụng với xenlulozơ
tạo th{nh 89,1 kg xenlulozơ trinitrat l{ (H = 80 %) l{:
A. 70 lít.

B. 49 lít.

C. 81 lít.

D.55 lít.


(Xem giải) Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l)
thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Gi| trị của a l{:
A. 0,30.

B. 0,12

C. 0,15.

D. 0,03.

Câu 20: H~y sắp xếp c|c chất sau đ}y theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH,
(C6H5)2NH v{ NH3
A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
B. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2.
C. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2.
D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
(Xem giải) Câu 21: Đốt ch|y m gam etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm v{o 200 gam dung dịch Ba(OH)2
6,84% sau đó lọc kết tủa thu được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Gi| trị của m l{ :
A. 4,48.

B. 3,3.

C. 1,8.

D. 2,2.

(Xem giải) Câu 22: Phần trăm của X trong oxit cao nhất l{ a%. Phần trăm của X trong hợp chất khí với
hidro l{ b%, biết a : b = 34 : 71. Cho c|c nhận định sau về X:
(1) Oxit cao nhất của X l{ X2O7.
(2) Cấu hình của X l{ 1s2 2s2 2p6 3sx 3py 4sz với x + y + z ≥ 4.

(3) Hợp chất khí của X với hidro được điều chế bằng Zn3X2 t|c dụng với nước.
(4) Hợp chất khí của X có tổng số hạt mang điện l{ 37 hạt.
(5) Phần trăm X trong oxit cao nhất l{ 43,66%.
(6) X thuộc chu kì lớn.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 23: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Photpho tồn tại 2 dạng thù hình l{ photpho trắng v{ photpho đỏ.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(2) Trong tự nhiên không có Si ở trạng th|i tự do.
(3) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, thuốc chữa đau dạ d{y do thừa axit.
(4) Kim cương được dùng l{m đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột m{i.
(5) H2SiO3 l{ axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
(6) CO ch|y trong oxi hoặc không khí cho ngọn lửa m{u lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
(7) Cho vinyl axetylen v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa trắng.
(8) Cho nước brom v{o phenol thu được kết tủa trắng.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 7.

B. 5.

C. 4.


D. 6.

Câu 24: Cho phản ứng: aM + bHNO3 → dM(NO3)3 + eN2+ gH2O, tỉ lệ b/a l{:
A.18/5.

B. 5/2

C.15/2

D. 12/5.

Câu 25: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C3H9O2N. X t|c dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có ph}n tử khối nhỏ hơn ph}n tử khối của X. X không thể l{ chất n{o?
A.CH3CH2COONH4.

B.HCOONH3CH2CH3.

C.CH3COONH3CH3.

D. HCOONH2(CH3)2.

(Xem giải) Câu 26: Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng
số mol c|c khí v{ hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt ch|y l{:
A. 14,8 gam.

B. 18,0 gam.

C. 12,0 gam.


D. 17,2 gam.

(Xem giải) Câu 27: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương ph|p lên men với hiệu suất to{n
bộ qu| trình l{ 90%. Hấp thụ to{n bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột v{o nước vôi trong
thu được 330 gam kết tủa v{ dung dịch X có khối lượng giảm 132 gam. Gi| trị của m l{:
A. 364,5.

B. 324,0.

C. 405,0.

D. 328,1.

(Xem giải) Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg v{ Fe v{o 150ml dung dịch Cu(NO3)2 2M v{
AgNO3 1M đến khi kết thúc c|c phản ứng được dung dịch Y v{ 42,12 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y
phản ứng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 18
gam chất rắn. Gi| trị của m l{:
A. 15,88 gam.

B. 18,72 gam.

C. 16,48 gam.

D. 18,12 gam.

Câu 29: Peptit X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Ph|t biểu
sai l{:
A. X l{một tetrapeptit.

B. Amino axit đầu C l{ alanin.


C. Thủy ph}n không ho{n to{n X, có thể thu được tripeptit Gly-Gly-Ala. D. X cho được phản ứng m{u biurê.
(Xem giải) Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ca, Al4C3 v{ CaC2 v{o nước dư, thấy tho|t ra hỗn
hợp khí X; đồng thời thu được 3,12 gam kết tủa v{ dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Đun nóng


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />to{n bộ X có mặt Ni l{m xúc, đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa 2
hiđrocacbon có thể tích l{ 8,064 lít (đktc). Gi| trị của m l{:
A. 21,54 gam.

B. 24,12 gam.

C. 22,86 gam.

D. 23,04 gam.

(Xem giải) Câu 31: Hòa tan hết m gam Cu v{o dung dịch gồm Fe(NO3)3 v{ HCl thu được dung dịch X v{
khí NO. Thêm tiếp m + 3,2 gam Cu v{o X sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa có
tổng khối lượng l{ 40,1 gam v{ còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho to{n bộ Y v{o dung dịch AgNO3 dư được
91,5 gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 9,6 gam.

B. 12,8 gam.

C. 16,0 gam.

D. 19,2 gam.

(Xem giải) Câu 32: Hỗn hợp X chứa 4 hidrocacbon đều mạch hở, có cùng số nguyên tử H v{ số C mỗi chất
≤ 3. Trộn a mol X với a mol H2, sau đó nung một thời gian (xúc t|c Ni) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối

so với He bằng 6 . Đốt ch|y to{n bộ Y với oxi vừa đủ thu được 1,4 mol CO2 v{ 3a mol H2O. Dẫn lượng Y
trên qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,64 gam kết tủa, khí tho|t ra được cho v{o
bình 2 đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng l{ 33,6 gam. Phần trăm thể tích H2 trong Y gần
nhất với
A. 25,62%

B. 15,23%

C. 29,41%

D. 28,82%

(Xem giải) Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al v{ Al2O3 trong nước dư, thu được a mol
H2 v{ dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M v{o dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:

Gi| trị của m l{:

A. 31,36 gam.

B. 31,64 gam.

C. 42,80 gam.

D. 38,56 gam.

(Xem giải) Câu 34: Hỗn hợp X chứa c|c chất hữu cơ mạch hở gồm: C3H4, C2H6, C4H8, C2H2 v{ ancol
anlylic (số mol ancol chiếm 12,5% số mol của X). Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 3,5 mol O2, dẫn
to{n bộ sản phẩm ch|y v{o bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm 97,6 gam. Mặt
kh|c, dẫn m gam X trên đi qua bình đựng Na dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Với m gam X trên thì phản

ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch Brom?
A.1,2.

B. 1,05.

C.1,9.

D.1,8.


[Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019] />(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan
ho{n to{n m gam X v{o nước dư, thu được dung dịch Y v{ 0,11 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch
gồm 0,09 mol H2SO4 v{ x mol HCl v{o Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa c|c muối clorua v{ muối sunfat
trung hòa) v{ a gam hỗn hợp kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)2 dư v{o Z, kết thúc phản ứng thu
được 13,98 gam kết tủa. Gi| trị của m gần nhất với l{
A.19.

B.17,5.

C.18,6.

D.18,2.

(Xem giải) Câu 36: Hòa tan hết 104,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 (0,3 mol) v{ Al trong
dung dịch lo~ng chứa đồng thời KHSO4 v{ 4,5 mol HCl. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được
dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp c|c muối trung hòa v{ hỗn hợp 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm
H2, N2 (a mol) v{ NO (2a mol). Cho lượng dư dung dịch NaOH v{o Y, kết thúc phản ứng thì thấy có 7,6
mol NaOH phản ứng v{ xuất hiện 69,6 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A.384,26.


B. 484,65.

C.388,12.

D. 482,79.

(Xem giải) Câu 37: X, Y l{ 2 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, thuộc cùng d~y đồng đẳng kế tiếp (MY >
MX), Z v{ T lần lượt l{ ancol v{ este đều 2 chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n 61,34 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O2, thu được 34,38 gam H2O. Mặt kh|c đun nóng 61,34 gam hỗn hợp với 650
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm 3 ancol đều no v{ 53,58 gam hỗn hợp muối.
Dẫn to{n bộ F qua Na dư thấy tho|t ra 0,31 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E l{:
A. 2,74%.

B. 9,59%.

C. 12, 46%.

D. 8,82%.

(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X gồm c|c chất CH2=CH-COOC2H5, CH≡C-(CH2)4-COOH, C2H5COOC2H3,
CH3COOCH2C2H5 v{ C7Hx(COOH)2 (mạch hở). Đốt ch|y m gam X cần 2,94 mol O2 thu được 2,34 mol
CO2 v{ 2,04 mol H2O. Cho m gam X t|c dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,12 mol CO2. Số mol Br2 tối đa
trong dung dịch Br2 có thể t|c dụng với m gam X l{
A. 0,8.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,3.


(Xem giải) Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm c|c este 2 chức, mạch hở thu được nCO2 =
nO2. Cũng m gam X t|c dụng tối đa 150ml dung dịch Br2 0,5M. Tìm gi| trị gần nhất của m? Biết rằng khi
thủy ph}n 43 gam hỗn hợp E gồm c|c este C4H6O4, C5H10O2, C6H12O2, C9H16O4 cần 200ml dung dịch
NaOH kM. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 43 gam E cần 32,48 lít O2 thu được mCO2 - mH2O = 42,6 gam. Với
k l{ số liên kết π trung bình trong X.
A. 4 gam.

B. 6 gam.

C. 7 gam.

D. 8 gam.

(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ c|c α-amino axit
thuộc cùng d~y đồng đẳng), amin Y v{ este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X v{ Z cùng số nguyên tử
cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối v{ 0,04
mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt ch|y to{n bộ muối trên
cần 7,672 lít O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 v{ 15,2 gam hỗn hợp CO2 v{ H2O. Phần trăm khối
lượng của Y trong E l{:
A. 12,698%.

B. 11,345%.

C. 12,720%.

D. 9,735%.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×