ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2009
Thời gian: 90’
Câu 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. Tăng chiều dài của dây
C. Chọn dây có điện trở suất lớn D. Giảm tiết diện của dây
Câu 2: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
hai hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: T + D --->
α
+ n. Cho biết m
T
= 3,016u; m
D
= 2,0136u;
m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 Mev/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 11,02 MeV B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV D. thu 18,06MeV
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây
AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là:
A. 28Hz B. 63Hz C. 58,8Hz D. 30Hz
Câu 5: Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Hiệu điện thế xoay chiều C. Máy phát điện một chiều hoặc chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
B. Máy biến thế D. Cuộn dây trong máy phát điện cuốn theo một chiều xác định
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:
A. 4mm B. 0,04m C. 2cm D. 0,4m
Câu 7: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s
2
với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm.
Lấy
2
π
= 10. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S =
0
S
2
là:
A. t = 1/6 s B. t = ¼ s C. t = ½ s D. t = 5/6 s
Câu 8: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại này.
A. 0,547 (
µ
m) B. 0,423 (
µ
m) C. 0,625 (
µ
m) D. 0,812 (
µ
m)
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ
bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S
1
,
S
2
.
A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm
Câu 10: Một hạt nhân
238
92
U
thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ
α
và 6 phóng xạ
β
−
biến thành hạt nhân
X bền vững. X là hạt nhân
A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra(Radi) D. P
O
( Poloni)
Câu 11: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực
đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
( kể cả tại S
1
và S
2
) là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 7 D. n = 5
Câu 12: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu:
A. Biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần C. Pha ban đầu D. Tần số
Câu 13: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì:
A.
ϕ
; W; T và
ω
đều thay đổi B.
ϕ
; A; f và
ω
đều không đổi
C.
ϕ
và A thay đổi, f và
ω
không đổi D.
ϕ
và W không đổi, T và
ω
thay đổi
Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4
µ
H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
2
π
= 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m
Câu 15: Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao...
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
Câu 16: Chọn câu sai :
A. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương
B. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75
µ
m)
do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là:
A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz
Câu 18: Chất phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
phóng ra tia
α
và biến thành chì
206
82
Pb
. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là
T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày
Câu 19: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải
cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad.
A. 0,476m B. 4,285m C. 0,233m D. 0,116m
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 21: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hyđrô là
1
λ
= 0,122
µ
m và
2
λ
= 0,103
µ
m. Hãy tính bước sóng của vạch H
α
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hyđrô.
A. 0,66
µ
m B. 0,76
µ
m C. 0,46
µ
m D. 0,625
µ
m
Câu 22: Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2,
khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C
1
và C
2
thì chu
kì của mạch tương ứng là T
1
= 6 ms và T
2
= 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C
1
,C
2
mắc
song song là:
A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms.
Câu 23: Chọn câu sai:
A. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím ( vùng ánh sáng nhìn thấy )và một phần ở vùng hồng ngoại.
B. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng thấp nhất (ở quĩ đạo K)
C. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại
Câu 24: Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban (
60
27
Co
) bằng
A. 3.10
8
J B. 9.10
13
J C. 9.10
16
J D. 3.10
5
J
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng
λ
, với 2 khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được
quan sát trên một màn ảnh song song với 2 khe và cách 2 khe một khoảng D. Nếu ta dời màn xa thêm 0,6m thì khoảng
vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng
λ
bằng:
A. 0,5
µ
m B. 0,75
µ
m C. 0,6
µ
m D. 0,4
µ
m
Câu 26: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10
π
−
(F);
u
AB
= 50
2
cos100
π
t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc
đó là:
A. 75
Ω
và 12W B. 100
Ω
và 12,5W C. 100
Ω
và 20W D. 75
Ω
và 2,5W
Câu 27: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng
λ
= 0,1854
µ
m thì hiệu điện
thế hãm là U
AK
= -2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
A. 0,864
µ
m B. 0,164
µ
m C. 0,64
µ
m D. 0,264
µ
m
Câu 28: Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến thế hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp
có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Giả thiết bỏ qua điện trở hoạt động R của cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 200V B. 50V C. 400V D. 25V
Câu 29: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng
λ
= 0,546
µ
m lên mặt kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang
điện, thu được dòng bão hoà có cường độ I
0
= 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W. Tính hiệu suất lượng
tử của hiệu ứng quang điện.
A. 62,25.10
-4
B. 42,25.10
-4
C. 51,56.10
-4
D. 30,03.10
-4
Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8
µ
H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu tụ điện là U
0
= 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x
1
= 4
3
cos10
π
t ( cm ) và
x
2
= 4sin10
π
t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) C. v = 40
π
( cm/s ) D. v = 20
π
( cm/s )
Câu 32: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế u
AB
= U
0
sin100
π
t (V), U
0
= hằng số.
Cho R = 100
Ω
; L =
2
π
(H). Điều chỉnh C để U
C
có giá trị cực đại. Khi đó điện dung C có giá trị
A.
3
10
5
π
−
(F) B.
3
10
25
π
−
(F) C.
3
10
π
−
(F) D.
3
2.10
5
π
−
(F)
Câu 33: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
D. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
Câu 34: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10
-10
m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để
giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm
U
∆
= 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10
-10
m B. 1,625.10
-10
m C. 2,25.10
-10
m D. 6,25.10
-10
m
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
B. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c = 3.10
8
m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 36: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là U
AB
ổn định và tần số f = 50Hz. Điều
chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C =
3
10
15
π
−
(F) . Độ tự cảm L có giá trị
A.
1
1,5
π
(H) B.
1,5
π
(H) C.
2,5
π
(H) D.
1
π
(H)
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC gồm: R = 50 (
Ω
); L =
1
2
π
( H ); C =
4
10
π
−
( F );
f = 50Hz. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Công suất tiêu thụ
của mạch và độ lệch pha giữa u
RL
và u
LC
là:
A. 200W và
4
π
rad B. 100W và
4
π
rad C. 100W và
3
4
π
rad D. 200W và -
4
π
rad
Câu 38: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100(
Ω
); L =
2
π
(H) và C =
4
10
π
−
(F). Dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos100
π
t (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 200
2
cos( 100
π
t +
4
π
) (V) B. 200
2
cos( 100
π
t +
2
π
) (V)
C. 200
2
cos( 100
π
t -
4
π
) (V) D. 200cos( 100
π
t +
4
π
) (V)
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình:
x = 5cos
4
2
t
π
π
+
÷
cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động
có độ lớn:
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 40: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. Tăng chiều dài của dây
C. Chọn dây có điện trở suất lớn D. Giảm tiết diện của dây
Câu 41: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
hai hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân: T + D --->
α
+ n. Cho biết m
T
= 3,016u; m
D
= 2,0136u;
m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 Mev/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 11,02 MeV B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV D. thu 18,06MeV
Câu 43: Xét một phản ứng hạt nhân:
H
2
1
+
H
2
1
→
nH
e
1
0
3
2
+
. Biết khối lượng của các hạt nhân
um
H
0135,2
2
1
=
;
=
He
m
3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 3,1654 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV.
Câu 44: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hydro có bước sóng λ
1
và λ
2
. Từ hai bước sóng đó người ta tính được
bước sóng của một vạch trong dãy Banme là:
A. vạch đỏ Hα B. vạch lam H
β
C. vạch chàm H
γ
D. vạch tím H
δ
(λ =
Câu 45: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của
êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M
→
L là 0,6563
μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M
→
K bằng
A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .
Câu 46: Năng lượng liên kết của các hạt nhân H
2
, C
12
,
Fe
56
và U
235
lần lượt là 2,22MeV, 28,4MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt
nhân bền vững nhất là:
A. H
2
. B. C
12
. C. Fe
56
. D. U
235
.
Câu 47: Hạt nhân U
234
(có năng lượng liên kết riêng 7,63MeV) phóng ra hạt alpha (năng lượng liên kết riêng 7,10MeV) và biến
thành hạt nhân Th
230
(năng lượng liên kết riêng 7,70MeV). Năng lượng của phản ứng bằng
A. 7,47 MeV. B. bằng không. C. 13,98 MeV. D. 22,43 MeV.
Câu 48: Chiếu chùm bức xạ có λ = 0,2µm vào catốt một tế bào quang điện có công thoát A = 9,24.10
-19
J. Biết c = 3.10
8
m/s,
hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A.≈ 6,11.10
5
(m/s) B.≈ 6,11.10
6
(m/s) C.≈ 1,55.10
6
(m/s) D.một đáp số khác.
Câu 49: Mạch dao động lí tưởng LC đang thực hiện dao động tự do với tần số góc
6
10 /rad s
ω
=
. Lúc điện tích của tụ
9
6.10 ( )q C
−
=
thì dòng điện trong mạch có cường độ
8( )i mA=
. Điện tích cực đại của tụ bằng:
A.
8
10 ( ).C
−
B.
8
8.10 ( ).C
−
C.
8
6.10 ( ).C
−
D.
8
2.10 ( )C
−
.
Câu 50: Đồng vị phóng xạ
210
84
Po
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất. Sau bao lâu thì khối lượng Po
còn lại là 125mg ?
A.414 ngày. B.552 ngày. C.1104 ngày. D. 17,25 ngày.
----------- HẾT ----------