Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Huong dan on tap Toán kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.04 KB, 18 trang )

TS. Nguyễn Văn Ý

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
TOÁN KỸ THUẬT


Câu 1.  5 12i  ?
a. (2  3i )

b. (2  3i )

c. (3  2i )

d. đáp án khác.

Câu 2. Độ dài của số phức 3  2i là:
a. 13

c. 3  2i

b. 5

d. 0




Câu 3. Số phức z  4 cos  i sin  được viết dưới dạng mũ là:


i



3

3



i

a. z  4e 3

1

b. z  4e 2

c. z  e

Câu 4. Thực hiện phép tính i 

2001

b. i

a. i

i

4
3


d. z  e4 

được kết quả là

c. 2i

d. 1

Câu 5. Thực hiện phép tính 1  i 3  được kết quả là
3

a. 8

b. i

c. 8

d. i3 3

Câu 6. Acgument chính của số phức icos  sin  , với

a.  


2


2



3
là :
 
2
2

c.   

b.  

d. 

1  i 
Câu 7. Thực hiện phép tính 
 được kết quả là
3

1  i 

a. i

b.

i
2

c. 1  i

d. 1


Câu 8. Phần thực và phần ảo của hàm phức w  z 2 , với z  x  iy là
a. u  x 2  y 2 , v  2 xy

b. u  x 2  y 2 , v  2 xy


c. u  x 2  y 2 , v  2 xy

d. u  x 2  y 2 , v  2 xy

1
Câu 9. Phần thực và phần ảo của hàm phức w  Re   , với z  x  iy là
z

a. u 

x
,v  0
x  y2

b. u 

x
y
,v  2
2
x y
x  y2

c. u 


x
y
,v  2
2
x y
x  y2

d. u 

x
,v  0
x  y2

2

2

2

2

Câu 10. Cho hàm phức f  z   2 z z . Chọn phát biểu đúng về hàm f  z  .
a. f  z  không có đạo hàm tại bất kì điểm nào của mặt phẳng phức
b. f  z  có đạo hàm tại những điểm nằm trên trục thực
c. f  z  chỉ có đạo hàm tại điểm z  0
d. Ba đáp án đã cho đều sai.

 i 
Câu 11. Cho hàm phức f (z )  e 2z . Tính f    .

 3 
a. 1  i 3 .
b. 1  i 3 .
c. 1  i 3 .
d. 1  i 3 .
Câu 12. Tích phân

 xdz , với

C là đoạn thẳng nối từ z  0 tới z  2  i có giá trị là

C

a. 2  i

b. 2  i

c. 0

d. Đáp án khác


 xdz , với C

Câu 13. Tích phân

là đường tròn z  2  R  R  0 và theo chiều dương có

C


giá trị là
a. iR 2

b. iR

Câu 14. Tích phân

a. 0

c. 0

cos z
dz có giá trị là:
z 2
z 1



c. 

b. 1

Câu 15. Tích phân

d.  2iR

 z Re zdz , với

d.  1
C là đoạn thẳng nối từ z  1 tới z  2i có giá trị là


C

1
a. 1  i
3
1
b. 1  i
3
1
c. 1  i
3
1
d. 1  i .
3
Câu 16. Kết quả nào sau đây sai:
a. e z  1 

z
z2
zn
  ... 
 ..., z  
1! 2 !
n!

2n 1
z z3
n z
b. sin z    ...  (1)

 ..., z  
1! 3!
(2n  1)!

c.

1
 1  z  z 2  ...  (1)n z n  ..., | z | 1
1z


d.

1
 1  z  z 2  ...., z  1 .
1z

Câu 17. Khai triển thành chuỗi Mac Laurin của hàm phức f (z )  z 2e 3z là:


3n n 2
a.  z
,| z | 
n 0 n !


3n n 2
b.  z
,| z | 1
n 0 n !



c.

3n n 2
 n !z ,| z | 1
n 0

d. Đáp số khác.
Câu 18. Khai triển Mac Laurin của hàm phức f (z )  c hz là:


z 2n
, z 
(2
n
)!
n 0

a. 



z 2n
b. 
, z 1
n 0 (2n )!


z 2n

c. 
, z 1
n 0 (2n )!
d. Đáp số khác.
Câu 19. Khai triển Laurent của hàm phức f (z ) 

1 | z | 3 là:
a.

1   z n
1 
(

)

2 n 0 3n 1 z n 1 

1
trong hình vành khăn
(z  1)(z  3)


b.

1   z n
1 
(

)


2 n 0 3n 1 z n 1 

c.

1   z n
1 
(

)

2 n 0 3n 1 z n 1 

d. Đáp số khác.
Câu 20. Khai triển Taylor của hàm số f (z ) 

3
3z  z

2

quanh điểm z  1 là:

 1

3 3
9
a.  (z  1)  (z  1)2  ...  
 (1)n  (z  1)n  ...
 2n 1
2 4

8


 1

3
9
b.  (z  1)  (z  1)2  ...  
 (1)n  (z  1)n  ...
 2n 1
4
8

c.

 1

3 3
9
 (z  1)  (z  1)2  ...  
 (1)n  (z  1)n  ...
 2n 1
2 4
8


d. Đáp số khác.
Câu 21. Điểm bất thường z  2 của hàm số f (z ) 

z 2  2z  3

là :
z 2

a. Cực điểm đơn
b. Điểm bất thường cốt yếu
c. Cực điểm cấp 2
d. Điểm bất thường bỏ được.
Câu 22. Điểm bất thường z  1 của hàm số f (z ) 
a. Cực điểm đơn
b. Điểm bất thường cốt yếu

1
là :
(z  1)(z  2)


c. Cực điểm cấp 2
d. Điểm bất thường bỏ được.
Câu 23. Thặng dư của hàm số

1
z
f (z )  e

tại điểm z  0 là:

a. 1
b. -1
c. 2
d. Đáp số khác.

Câu 24. Thặng dư của hàm số f (z ) 

1  cos z
z

2

tại điểm z  0 là:

a. 0
b. 1
c. 2
d. Đáp số khác.
z2
Câu 25. Thặng dư của hàm số f (z ) 
tại điểm z  2 là:
z 2

a. 4
b. 1
c. 2
d. Đáp số khác.
Câu 26. Thặng dư của hàm số f (z )  cot z tại điểm z  0 là:
a. 4
b. 1
c. 2


d. Đáp số khác.
Câu 27. Tích phân


z 2dz

 (z 2  1)(z  3) , với C

là đường tròn | z | 2 là:

C

a.

i
5

b.

i
5

c. i
d. Đáp số khác.
Câu 28.Tích phân

3z  4

 z (z  1)(z  2)dz , với C

là đường tròn đơn vị | z |

C


a. 0
b. 1
c. 2 i
d. Đáp số khác.
2n , n  0

0, n  0


Câu 29: Biến đổi  của dãy số x n  

a. X (z ) 

z
, với z  2
z 2

b. X (z ) 

z
, với z  2
z 2

c. X (z ) 

z
, với z  2
z 2


d. X (z ) 

z
, với z  2
z 2

3
là:
2


1, n  0
. Chọn phương án đúng
0, n  0


Câu 30. Cho n  
a.  n   1, z  
b.  n   2, z  

c.  n   1,  z  
d.  n   1, z  
 n  n
 1 
1
     , n  0

Câu 31. Biến đổi  của dãy x n   4   2 



0, n  0


a. X (z ) 

2z
4z
1

, với z 
2z  1 4z  1
2

b. X (z ) 

2z
4z
1

, với z 
2z  1 4z  1
2

c. X (z ) 

2z
4z
1

, với z 

2z  1 4z  1
4

d. X (z ) 

2z
4z
1

, với z 
2z  1 4z  1
4
n

 3
Câu 32. Biến đổi  phía trái của dãy số x n    là
 4 

a. X (z ) 
b. X (z ) 
c. X (z ) 

3z
4
, với z 
4  3z
3
3z
4
, với z 

4  3z
3
3z
4
, với z 
4  3z
3


d. X (z ) 

3z
4
, với z 
4  3z
3

Câu 33. Biến đổi 1 của hàm phức X (z ) 

1
1
trong miền z  là dãy
1  2z
2

2n , n  0
0, n  0


a. x n  


2n , n  0
0, n  0


b. x n  

2n , n  0
c. x n  
0, n  0

2n , n  0
d. x n  
0, n  0


Câu 34. Biến đổi 1 của hàm phức X (z ) 

1
1
trong miền z  là dãy
1  2z
2

(1)n 2n , n  0
0, n  0


a. x n  


2n , n  0
b. x n  
0, n  0

(1)n 2n , n  0
c. x n  
0, n  0

2n , n  0
0, n  0


d. x n  

Câu 35. Biến đổi 1 của hàm phức X (z ) 

z 2
1
trong miền  z  3 là dãy
2
2z  7z  3
2


3n 1, n  0
a. x n   n
2 , n  0

3n1, n  0
b. x n   n

2 , n  0

3n 1, n  0
c. x n   n
2 , n  0

3n1, n  0
d. x n   n
2 , n  0



HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Giả sử

p

5

12i = x + yi; x; y 2 R: Khi đó
5

12i

=

(x + yi)2

y 2 ) + i:2xy
8

>
< x2 36 = 5
2
2
x
y = 5
x2
,
,
6
2xy = 12
>
:
y=
x
8
2
( 4
>
< x 2 = 9 (loại)
x + 5x2 36 = 0
x = 4 (nhận)
,
,
6
6
>
y=
:
y=

x
x
x=2
x= 2
,
_
y= 3
y=3
,

5

12i = (x2

ĐS: (2 3i): p
Chọn A.
p
Câu 2. j2 3ij = 22 + ( 3)2 = 13: Chọn A.
Câu 3. Nhắc lại z = x + yi; x; y 2 R: Khi đó
Dạng lượng giác: z = r(cos ' + i sin '); r = jzj ; ' = arg z;
Dạng mũ:
z = rei' = rei('+k2 ) ; k 2 Z; r = jzj ; ' = arg z:
Chọn A.
Câu 4. Ta có i2001 = (i2 )1000 :i = ( 1)1000 :i = i: Chọn A.
Câu 5. Ta có
p
p
p
p
(1 + i 3)3 = 1 + 3i 3 + 3(i 3)2 + (i 3)3

p
p
= 1 + 3i 3 9 3i 3 = 8:
Chọn A.
Câu 6. Ta có
8
< z = i cos ' + sin ' = cos
' + i sin
2
2
3
:
'<
)
<
'
2
2
2
=) arg z =
': Chọn B.
2
Câu 7. Ta có
1+i
1 i

3

=


(1 + i)2
2

3

= i3 =

i:

Chọn A.
Câu 8. Ta có
w = z 2 = (x + yi)2 = x2
2

u = Re w = x

y 2 + i:2xy

u + iv;

2

y ; v = Im w = 2xy:

Chọn A.
Câu 9.Ta có
1
z

1

x yi
x
y
= 2
= 2
+ i: 2
2
2
x + yi
x +y
x +y
x + y2
1
x
w = Re
= 2
u + iv;
z
x + y2
x
u = Re w = 2
; v = Im w = 0:
x + y2
=

1

' ;



Chọn A.
Câu 10.Ta có
f (z) = 2z:z = 2(x2 + y 2 )
2

u + iv;
2

với u = Re f (z) = 2x + 2y ; v = Im f (z) = 0;
@u
@u
@v
@v
= 4x;
= 4y;
= 0;
= 0:
@x
@y
@x
@y
Điều kiện Cauchy-Riemann thỏa mãn khi và chỉ khi
(
@u
@v
4x = 0
@x = @y
,
@u
@v ,

4y = 0
=
@y
@x

x=0
y=0

Vậy f (z) chỉ có đạo hàm (khả vi) tại z = 0: Chọn C.
Câu 11.Ta có
f 0 (z)

=

2e2z

) f0

i
3

i

= 2e2 3 = 2ei:

2
3

= 2(cos


2
2
+ i sin ) =
3
3

p
1 + i 3:

Chọn A.
Câu 12.Ta có
C

OA : z = x + iy = 2t + i:t; t : 0 ! 1; ở đây O(0; 0); A(2; 1):

x = 2t; y = t; dz = (2 + i)dt
Z 1
I=
2t(2 + i)dt = (2 + i) t2
0

1
0

= 2 + i:

Chọn A.
Câu 13.Ta có
C : z = 2 + Reit = 2 + R(cos t + i sin t) = 2 + R cos t + iR sin t; t : 0 ! 2 :
x = 2 + R cos t; y = R sin t; dz = ( R sin t + iR cos t)dt

Vậy
I =

Z

2

0

=

Z

2

0

(2 + R cos t) ( R sin t + iR cos t)dt
Z 2
2
2R sin t R sin t cos t dt + i
0

Chọn A.
cos z
Câu 14.Ta có f (z) =
có một điểm cực đơn là z =
z+2
Chọn A.
Câu 15.Ta có

C

AB : z = x + iy = (1

x=1

2R cos t + R2 cos2 t dt = 0 + i R2

22
= D : jzj < 1; nên f (z) giải tích trong D:

t) + i:2t; t : 0 ! 1; ở đây A(1; 0); B(0; 2):

t; y = 2t

f (z) = z Re z = (x + yi)x = x2 + ixy = (1
với u = (1

t)2 ; v

= 2t(1

t) = 2t

t)2 + i:(1

2t2 :

2


t)2t

u + iv;


Vậy
Z

I =

udx

C
Z 1

=

Z
vdy + i udy + vdx
C

Z 1
(1 t)2 :2 + (2t
2t2 ):2 dt + i
0
Z 1
i
2 6t + 4t2 dt = 1 + :
dt + i
3

0

t)2 ( 1)

(1

(2t

0

Z

=

1

2t + 3t2

1

0

Chọn A.
Câu 16. Đáp án D.
Câu 17. Ta có
2 3z

1
X
(3z)n


2

f (z) = z e

=z :

n=0

Chọn A.
Câu 18. Ta có
ez + e
2

f (z) = chz =
1
X
zn

ez =

n!

n=0
1
X

1
2


f (z) =

z

;e

n=0

=

n=0

n!

z n+2 ; jzj < 1:

z

;

=

1
1
X
( z)n X ( 1)n n
=
z ;
n!
n!


n=0
1)n n

1+(
n!

n!

1
X
3n

2t2 ):( 1) dt

n=0

z =

1
1X

2

k=0

1

2 2k X z 2n
z =

; jzj < 1:
(2k)!
(2n)!
n=0

Chọn A.
Câu 19. Ta có
8
>
< 1 <1
z
1 < jzj < 3 )
:
>
: z <1
3

f (z) =
1
z

3
1

z

1

1
1)(z


(z

1
:
z

1

=

1
z

1

1

f (z) =

3
3z

1
=
z
1
1
3


z

1
(1
=

z2

=

z)

1
2 + (1

z

1
3

z
n

=

n=0

1

1X

z

n

1
z

1
1
X
zn
3n+1

n=0

=

1
X

n=0

zn
1
+ n+1
n+1
3
z

n=0


Câu 20. Ta có

1

1

n=0

1X
2

Vậy f (z) =

1
2

1X z
3
3

1 1
:
=
3 1 z
3

=

=


3)

=

1
z n+1

: Chọn A.

1
1
+
z 3 z

=

1
X

(1

n=0

1
= :
z)
2

z)n ; j1


1+

1
1

z
2

zj < 1

=

1

1X
( 1)n
2
n=0

3

1

z
2

n

=


1
X
( 1)n
(1
2n+1

n=0

z)n ;

1

z
2

<1


Vậy f (z) =

1
X

1+

n=0

( 1)n
(1

2n+1

Câu 21. Đáp án A. Vì

(

z)n ; j1

zj < 1: Chọn C.

lim f (z) = 1

z!2

2)f (z) = lim (z 2

lim (z

z!2

2z + 3) = 3 6= 0:

z!2

Nhắc lại
limz!a f (z) = 1
limz!a (z a)m f (z) 6= 0:

z = a là điểm cực cấp m của f (z) ,
Câu 22. Đáp án A.

Câu 23. Ta có
f (z)

=

1
z

e =

1
X

n=0

=

1 n
z

n!

1
X
1
1
1
1
=1+ +
+ ::: +

+ :::
n
2
n!z
z 2!z
n!z n

n=0

) Re s[f (z); 0] = C

1

= 1:

1
X

1

Chọn A.
Câu 24. Ta có
cos z

=

n=0

f (z)


1

=

X
z 2n
z 2n
( 1)
=1+
( 1)n
(2n)!
(2n)!
n

cos z
=
z2
z2

1
X

n=1
2n 2
nz

( 1)

n=1


(2n)!

=

1
X

( 1)n+1

n=1

z 2n 2
(2n)!

1
z 2n 2
=
+ ::: + ( 1)n+1
+ :::
2!
4!
(2n)!
) Re s[f (z); 0] = C 1 = 0:
Chọn A.
Câu 25. Ta có
z

=

2 là điểm cực đơn của hàm f (z) =


) Re s[f (z); 2] = lim (z
z!2

z2

z 2
2)f (z) = lim z 2 = 4:
z!2

Chọn A.
Câu 26. Ta có
(

lim cot z = 1

z!0

lim z cot z = limz!0

z!0

z
sin z

cos z = 1 6= 0

cos z
) z = 0 là điểm cực đơn của hàm f (z) = cot z =
sin z

z
) Re s[f (z); 0] = lim zf (z) = lim
cos z = 1:
z!0
z!0 sin z
Chọn B.
Câu 27. Ta có f (z) =

z2
=
(z 2 + 1)(z + 3)
(z

z2
có 3 điểm cực đơn là z1 = i; z2 =
i)(z + i)(z + 3)

4

i và


z3 =

3: Ta có

i 2 D : jzj < 3 và
I

32

= D:
I
f (z)dz = 2 i (Re s[f (z); i] + Re s[f (z); i]) :
=
C

z2
z!i
z!i (z + i)(z + 3)
i2
i( i + 3)
1 + 3i
=
=
=
2i(i + 3)
2:10
20
z2
Re s[f (z); i] = lim (z + i) f (z) = lim
z! i
z! i (z
i)(z + 3)
2
i
i(i + 3)
1 3i
=
=
=

2i( i + 3)
2:10
20
1 + 3i 1 3i
i
) I=2 i
= :
+
20
20
5
Re s[f (z); i]

Chọn A.
Câu 28. Ta có f (z) =

z(z

=

lim (z

i) f (z) = lim

3z + 4
có 3 điểm cực đơn là z1 = 0; z2 = 1 và z3 = 2: Ta có 0; 1 2 D :
1)(z 2)

jzj < 3=2 và 2 2
= D:

I

=

I

f (z)dz = 2 i (Re s[f (z); 0] + Re s[f (z); 0]) :

C

3z + 4
=2
1)(z 2)
3z + 4
Re s[f (z); 1] = lim (z 1) f (z) = lim
= 1
z!1
z!1 z(z
2)
) I = 2 i (2 1) = 2 i:
Re s[f (z); 0]

=

lim zf (z) = lim

z!0

(z


z!0

Chọn C.
Nhắc lại về biến đổi Z
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

fx(n)g
xn = n
1; n 0
u(n) =
0; n < 0
an ; n 0
x(n) =
0; n < 0
n; n 0
x(n) =
0; n < 0
nan 1 ; n 0
x(n) =

0;
n<0
cos ! 0 n; n 0
xn =
0;
n<0
sin ! 0 n; n 0
xn =
0;
n<0
an u(n)
an u( n 1)
nan u(n)
nan u( n

Z fx(n)g
1
z
z 1

=

1
1 z

z
z a

=


1
1 az

1

jzj > 1
jzj > jaj
jzj > 1

z
(z a)2

jzj > jaj

z(z cos ! 0 )
z 2 2z cos ! 0 +1

jzj > 1

sin ! 0
z 2 2z cos ! 0 +1

jzj > 1

=
=

1
1 az
1

1 az

az
(1 az
az
(1 az

1)

Câu 29. Ta có

5

1

z
(z 1)2

z
z a
z
z a

X(z) = Zfxn g =

Miền hội tụ
C = C [ f1g

z
z


2

1
1

1
1 )2
1
1 )2

; jzj > 2:

jzj > jaj
jzj < jaj
jzj > jaj

jzj < jaj


Chọn A.
Câu 30. Chọn A.
Câu 31. Ta có
1 n
;n
4

xn = un + vn ; với un =
Zfun g =


z
1
4

z

) X(z) = Zfxn g =
Chọn A.
Câu 32. Ta có
3
4

xn =
1
X

jzj <

với xn

=

Z

1

1
1

2z


=

+1
X

với xn

=

Z

1

0
X

k= n

n=0

jzj <

) X(z) =

=

+1
X


3z
4

2

k

( 1)
0; n > 0

3z=4
3z
;
<1
1 3z=4 4

0
X

=

2

n

n

z

=


n= 1

k

2

+1
X

xn z

n

;

n= 1

0

1
2z
z
3

k

z

k


=

0
X

( 1)

n= 1

k= 1

1
< jzj < 3 )
2

với A =

=

1
) j2zj < 1
2

Chọn A.
Câu 35. Ta có

X(z) =

n


k= 1

n=0

fX(z)g =

k

z

+1
0
X
X
1
k= n
=
( 1)n (2z)n =
( 1)
1 + 2z
n2 n; n

0
<0

1
) j2zj < 1
2


(2z)n =

Chọn A.
Câu 34. Ta có

1
2

3z
4
; jzj < :
4 3z
3

2 n; n 0
0; n > 0

fX(z)g =

n

n=1

Chọn A.
Câu 33. Ta có

; jzj >

3 n
;n

4
n
3
;n
4

=

z

X(z) =

) X(z) =

1
2

0

0; n < 0

4z
2z
1
+
; jzj > :
4z 1 2z 1
2

n


3
4

n= 1

hay

jnj

1 n
;n
2

và vn =

0; n < 0

1
z
và Zfvn g =
4
z

; jzj >

) X(z) = Z fxn g =

0


<1
<1

z+2
z+2
A
B
=
=
+
;
2z 2 7z + 3
(2z 1)(z 3)
2z 1 z 3
z+2
z+2
= 1; B =
= 1:
z 3 z= 1
2z 1 z=3
2

) X(z) =

1
2z
6

1


+

1
z

3

n

2

n

z

n

=

+1
X

n= 1

xn z

n

;



1
2z

1

=

+1
X

=

n=0

1
z

3

+1
1 X
2z

1
1
:
1 =
2z 1 2z


1 1
:
3 1

=

z
3

=

với xn

=

Z

1

=

z

k

2

+1
X


=

n

z

3k

1

0
X

n= 1

3n 1 ; n 0
2 n; n > 0

Chọn A.

7

n

z

n

n


0
X

n

2

n=1

z

k

0
X

=

3n

z

n

xn z

n

1


n= 1

k= 1

n=1

fX(z)g =

z
3

n=0

k= n

+1
X

k

2

k=1

+1
X

n=0

) X(z) =


+1
X

k=n+1

1
3

=

+1
X
zn
3n+1

=

n=0

1
n+1
2
z n+1

n

1
2z


3n

1

z

n

=

+1
X

n= 1



×