Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG TOáN 4 Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 70 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Chơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng học (seqap)

Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 4
Tập một
(Tài liệu dùng cho học sinh)

Hà Nội, 2011

Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chơng trình Đảm bảo chất lợng giáo dục trờng học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
đỗ tiến đạt (Chủ biên)
đào thái lai phạm thanh tâm trần thúy ngà


Tuần 1
Tiết 1
Viết
(theo mẫu) :
1
a) Bảy mơi hai nghìn bốn trăm hai mơi tám: 72 428
b) Năm mơi mốt nghìn bảy trăm mời sáu:
c) Hai mơi tám nghìn chín trăm sáu mơi mốt: ..
d) Mời chín nghìn ba trăm bảy mơi t: ............
e) Tám mơi ba nghìn bốn trăm: ..........
g) Sáu mơi nghìn không trăm bảy mơi chín:


h) Chín mơi nghìn không trăm linh ba: ..
Viết
(theo mẫu) :
2
a)
5378 = 5000 + 300 + 70 + 8
b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436
8217 =
2000 + 500
+ 40 + 9
= .
4912 =
1000 + 200
+ 30 =
2045 =
6000 + 100
+ 2 = .
5008 =
5000 + 40
=
3
Đặt
tính rồi tính:
a) 72438 + 6517

c) 25425 4



b) 97196 35287







d) 42785 : 5





Tính
giá trị của biểu thức:
4
a) 37900 + 24600 2 = . b) (37900 + 24600) 2 = .
= . = .
TIếT 2
1
Tính
giá trị của các biểu thức sau (theo mẫu) :
a)
b)

a

8a

b


2

8 2 = 16

4

7

6

6

9

36 : b


c)

d)
c

82 + c

d

15

32


39

18

48

42

76 d

2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 m = .........................................................
b) Nếu m = 5 thì 72 35 : n = ...........................................................
c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông
đó là:
P = a 4 = ...
3
Viết
vào ô trống (theo mẫu):

p

Biểu thức

Giá trị của biểu
thức

14


40 p

26

72

28 + p

17

p 2 + 20

8

(46 p) : 2

45

p : 3 10

Khoanh
vào chữ ở dới đồng hồ thích hợp:
4
Vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:

A

B
Tuần 2


CD

TIếT 1
Viết
theo mẫu :
1
Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số


2

Hàn
g
chục
nghì
n
1

6

3

Hàng

trăm
nghìn
214 623

Hàn
g
ngh
ìn

Hàn
g
trăm

4

6

2

3

7

2

9

1

Hàn Hàng

g
đơn
chục
vị
Hai trăm mời
bốn nghìn sáu
trăm hai mơi ba

546 217
404 815
19 408
Bốn trăm ba mơi bảy nghìn
năm trăm hai mơi t
Ghi
2 giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu) :
Số
Giá trị của chữ số 6

532 469

926 534

402 687

361 912

60








3

Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm bảy mơi hai nghìn tám trăm năm mơi t: 372 854
b) Chín trăm bảy mơi sáu ngìn tám trăm bốn mơi hai:
c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mơi sáu: .
d) Bảy trăm mời bốn nghìn hai trăm tám mơi lăm: .

4
Điền
tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; .......... ; ........... ; ...........
b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ........... ; ........... ; ...........
c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ........... ; ............ ; ............
TIếT 2
1

Viết số thành tổng (theo mẫu):
a 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2
b) 78246 = .


c) 40509 = ……………………………….
d) 673051 = ………………………………


2

432526 ..... 43989

>
< ?
267434
=

8064

276434 .....

..... 800+ 60+4

715392 .....

715392
300582 ..... 500391

846537 .....

537846.
3

a) Khoanh vµo sè lín nhÊt :

278645 ;

428317 ; 292317 ; 454721.


b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
625415 ;

719438 ; 691512 ; 917348.

4
ViÕt
sè (theo mÉu):

Hai m¬i triÖu: 20 000 000

Bèn m¬i triÖu:

N¨m m¬i triÖu: …………

Ba tr¨m triÖu: …………….

B¶y m¬i triÖu: ………….

S¸u tr¨m triÖu: ……………


Tuần 3
TIếT 1
Viết
các số sau (theo mẫu):
1
a)
Ba trăm mời hai triệu sáu trăm hai mơi tám nghìn năm trăm mời

bảy:
312 628 517
b)
Năm trăm bốn mơi mốt triệu bảy trăm ba mơi sáu nghìn hai trăm
sáu mơi tám : .
c) Tám trăm hai mơi lăm triệu bảy trăm ba mời nghìn : ......................
d)
Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mơi ba nghìn bảy
trăm : ................
e)
Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mơi:

Ghi
2 giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:
Số

48 726
153

670581327

748214536

129347685

Giá trị của chữ số
8










Viết
vào chỗ chấm (theo mẫu):
3
Viết số

Đọc số

5 000 000 000

Năm nghìn triệu hay năm tỉ

7 000 000 000

.

..

Ba trăm hai mơi nghìn triệu hay tỉ

12 000 000
000




4
Viết
tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a)
Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2
chục, 1 đơn vị viết là : 5 643 821
b)
Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2
chục, 2 đơn vị viết là : .
c) Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn
vị viết là : ..
d)
Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm
, 5 chục, 5 đơn vị viết là :

TIếT 2
1
Viết
mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
734 = 700 + 30 + 4


915 =
52614 = ..
Viết
số thích hợp vào ô trống :
2
Số liền trớc

84744 = ..

60387 = ...

Số đã biết

Số liền sau

4134
7319
28910
41799
50999
72100
3
Viết
số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 705; 706; 707; ....; ....; ....
b) 315; 317; 319; ....; ....; ....
c) ....; ....; ....; 514; 515; 516.
4
Khoanh
vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

a) Số có chữ số 8 chỉ 8000 là:
A. 80 006 B. 68 312

C. 280 034

D. 42 380


b) Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là:
A. 72 140 B. 36 400

C. 540 276

D. 14 000


Tuần 4
TIếT 1
1

19 736

>
?
< 8999
=

18 736

40 425

59 235

36 902

96 370

9637


204 517
204 097
74820
74000 + 800 + 20.
Đúng
ghi Đ, sai ghi S:
2
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 444
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
c) Số bé nhất có năm chữ số là 99990
d) Số lớn nhất có năm chữ số là 99910
a) Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé :
3
.............
b) Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn :
.............
Tìm
số tự nhiên y biết:
4
a) y < 3
.........
b) 20 < y < 24
.........
Tìm
x, biết x là số tròn trăm và 270 < x < 350
5
.........
TIếT 2
1

Viết
số thích hợp vào chỗ chấm
a)
1 yến
kg
6 yến
kg
b)
1 tạ = ............... kg
7 tạ = ............... kg
c)
1 tấn
kg
5 tấn
kg.

Tính
:
2
a)
5 tấn + 7 tấn =
b)
54 tạ 35 tạ =

:
= ............... kg

1 yến 7 kg

= ...............


= ............... kg

4 yến 2 kg

= ...............

2 tạ 40 kg = ............... kg
3 tạ 7 kg = ............... kg
= .............. kg
3 tấn 52 kg

= ...............

= ............... kg

= ...............

4 tấn 700kg

c) 42 yến : 6 = ...
d) 67kg 2 = ...

Viết
số thích hợp vào chỗ chấm :
3
a) 1 phút = ... giây

1
3


5 phút = ... giây
b)

1 thế kỉ = .... năm

phút = ... giây
2 phút 3 giây = ... giây

1
5

thế kỉ = .... năm


năm.
Viết
số thích hợp vào chỗ chấm:
4
ở hình bên có .. hình tứ giác.

3 thế kỉ = .... năm

1 thể kỉ 25 năm = ...


Tuần 5
TIếT 1
1
Viết

số thích hợp vào chỗ chấm :

1 giờ = phút

3 ngày = .... giờ

1
phút = . giây
6

4 giờ = phút

1
ngày = .... giờ
8

1 giờ 20 phút = . phút

1
giờ = .... phút
3

1 phút = . giây 1 phút 35 giây = ..... giây

1 ngày = giờ

8 phút = . giây 1 ngày 8 giờ = ..... giờ.

2
Viết

số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Tháng t có .......... ngày ; tháng năm có ......... ngày.
b) Tháng mời có .. ngày; tháng mời một có ngày.
c) Tháng bảy có .. ngày; tháng tám có .. ngày.
d) Tháng hai của năm nhuận có . ngày.

3
Viết
(theo mẫu) :

a) Số trung bình cộng của 58 và 42 là: (58 + 42) : 2 = 50
b)Số trung bình cộng của 400 và 500 là: .
c)Số trung bình cộng của 84; 16; 29 là: ..
d) Số trung bình cộng của 35; 42; 48; 55 là:

4
Ngăn
thứ nhất có 72 cuốn sách, ngăn thứ hai có 85 cuốn sách, ngăn thứ ba có

68 cuốn sách. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
Bài giải
....
....
....
....
...
TIếT 2



1
Biểu
đồ dới đây nói về số đồ chơi ở Lớp Mầm non của Bé Hoa :

Búp bê

Ô tô

Bóng

Thuyền

Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Có búp bê.
b) Có quả bóng
c) Số ô tô nhiều hơn số thuyền là cái.
Biểu
đồ dới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 ở một số địa phơng
2
năm 2008 :
(giờ)

300
285

250

200
155


150
127
11 6

100
80

50

0
L a i C h âu

a)
b)
c)
d)

H à N ội

V in h

P le ik u

N h a T ra n g

C à M au

Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong tháng 6 ở Hà Nội có . giờ nắng.
Trong tháng 6 ở .. có nhiều giờ nắng nhất.

Trong tháng 6 ở ..có ít giờ nắng nhất.
Số giờ nắng trong tháng 6 ở PleiKu nhiều hơn ở Cà Mau là giờ.


3
Biểu
đổ dới đây nói về lợng ma 6 tháng đầu năm năm 2008 ở Hà Nội :
(mm)

250

234

200

184

150
122
100

50

0

27

1

16


20

2

3

4

5

6

Quan sát biểu đồ và viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Lợng ma trong tháng 5 ở Hà Nội là ..... mm.
b) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lợng ma lớn nhất là .
c) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lợng ma ít nhất là .
d) Trong 3 tháng đầu năm 2008, lợng ma trung bình mỗi tháng là .... mm.


Tuần 6
TIếT 1
Biểu
đồ dới đây nói về số ngời tham quan vờn thú từ thứ hai đến chủ nhật :
1
Ngời 900
800
700
600
500

400
300
200
100
0
Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

7
Chủ nhật
Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a)

Thứ 5

Thứ 6

Thứ

Ngày thứ năm có . ngời tham quan vờn thú. Ngày thứ bảy có
. ngời tham quan vờn thú.

b)

Ngày thứ . có 600 ngời tham quan vờn thú.

c) Ngày có nhiều ngời tham quan vờn thú nhất. Ngày .. có

ít ngời tham quan vờn thú nhất.
d)

Ngời thứ sáu có số ngời tham quan vờn thú nhiều hơn ngày thứ ba
là . ngời.
2
Viết
số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 5 732 409 là: .
Số liền trớc của 1 643 570 là: ..
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 321 648 là: ..
Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: ..
Viết
các số 437 256; 564 372; 746 523; 674 523 theo thứ tự từ bé đến lớn :
3
..
Khoanh
vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
4
a) 7 tấn 13 kg = .kg
A. 713

B. 7130

C. 7013

D. 70013

b) 6 giờ 25 phút = .phút
A. 625


B. 85

C. 360

TIếT 2

D. 385


1
Đặt
tính rồi tính:

285471 + 370626 23160 16524

64782 +

439024
.
.

.

.
.

.

.

.

.

851294 260748
535081 94325

763254 + 84172

.
.

.

.
.

.

.
.
.
Xã2 Thắng Lợi có 8352 ngời, xã Thành Công có nhiều hơn 1200 ngời. Hỏi cả hai
xã có bao nhiêu ngời?
Bài giải
.
.
.
.
.


3 hai bể chứa dầu. Bể thứ nhất chứa 1200 l, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ
nhất 150 l. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít dầu?.
Bài giải
.
.
.
.
.


T×m
x:
4
a) x – 135 = 8421
………………….
………………….

b) 247 + x = 6380
………………….
………………….


2

Tuần 7
TIếT 1
Viết
tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
1

a) Nếu a = 37, b = 80 thì a + b =
b) Nếu p = 2017, q = 404 thì p q = ..

Viết
giá trị của biểu thức vào ô trống :
2
m

72

147

72

288

n
m:n
m n

8



7



6




9



3

Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :
p
q
p+q
q+p

10
50



37
23



1350
2150



4

Viết
giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :

ƠƠƠƠƠ

c
d
2 c d
c:d+3

10
2



15
5



42
6


TIếT 2

Viết
tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
1
a) Nếu a = 7, b = 13, c = 10 thì a + b + c =

b) Nếu a = 28, b = 12, c = 6 thì a b + c = ..

Viết
giá trị của biểu thức vào ô trống:
2
p
q
r
p+qr
p q r

10
2
5



20
3
6



60
8
5



3

Viết
số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho biết: a = 3, b = 10, c = 8
a) a + b c = ..

b) a b + c = .

c) a + b c = ..
4
Tính
bằng cách thuận tiện nhất :

a) 57 + 26 + 43




b) 186 + 178 +14


c) 239 + 135 + 65


Tuần 8
TIếT 1
Viết
tiếp vào chỗ chấm :
1
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lợt là:

a) 84 và 16
Số lớn là:...............................

b) 255 và 35.
Số lớn là:...............................

Số bé là:...............................
Số bé là:...............................
Nhà
bác Tám nuôi 65 con cả vịt lẫn ngan. Số vịt nhiều hơn số ngan là 13
2
con. Hỏi nhà bác Tám nuôi bao nhiêu con ngan, bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
.
.
.
.
.
Một
3 mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 360m. Chiều rộng kém chiều dài
20m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
4

Tổng
số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Chị hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao
nhiêu tuổi, chị bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
.


……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
TIÕT 2
Nèi
1 (theo mÉu):



Gãc vu«ng

Gãc nhän

Gãc tï

Gãc bÑt



2
§óng
ghi §, sai ghi S:

a)
O

H×nh tam gi¸c OPQ cã 1 gãc vu«ng
P

Q

b)

D

H×nh tam gi¸c DEG cã 1 gãc tï 

E

G

c)

M

N
d)



H×nh tam gi¸c MNP cã 1 gãc vu«ng
L




H×nh tam gi¸c ABC cã 3 gãc nhän



A

B

C

3
ViÕt
(theo mÉu) :

A

B


Góc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OB
O
C
.........................................................................
I
D
P
.........................................................................
Q

R
.........................................................................

H
M
G
K

Y
.........................................................................

X
Viết
tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
4
ở hình bên :
- Có ...... góc vuông
- Có .... góc nhọn
- Có .... góc tù
Tuần 9
TIếT 1
Dùng
ê ke để kiểm tra rồi đánh dấu (x) vào ô trống dới hai đờng thẳng
1
vuông góc với nhau:












2
Đúng
ghi Đ, sai ghi S:
A

B

D
C

E
G


Các cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau ở hình trên là:
a) AB và BC

b) BC và DC

c) DC và DE

d) DE và EG

Viết

tiếp vào chỗ chấm:
3
E
A

G
F

I

B

C

D

ở hình trên:
a) Các đoạn thẳng song song với đoạn thẳng EG là:
..
b) Các đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AC là:
..
4
Viết
tiếp vào chỗ chấm:

B

A

C


G

ở hình trên:
a) Các cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau là:
.........................................................................................................................
D
E song song với nhau là: .
b) Các cặp đoạn thẳng
.........................................................................................................................
TIếT 2
Vẽ1 đờng thẳng AB đi qua điểm O và vuông góc với đờng thẳng CD :
a) C
D
b) C
.O

.O
D

c)

C

O

.

D


Vẽ2 đờng thẳng MN đi qua điểm O và song song với đờng thẳng PQ :

O

.

P
Vẽ3 đờng cao BH của hình
tam giác ABC :

Q
A


2

B

C

4 Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm :
a)

b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Chu vi hình chữ nhật là: .....................................
Diện tích hình chữ nhật là: ..................................

Tuần 10
Tiết 1
Đặt

1 tính rồi tính :
a) 657903 + 261589
.
.
.

b) 768091 375403
.
.
.

Tính
:
2
a) 758 + 679 + 242
.
.
.

b) 908 80 5
.
.
.

Vẽ3 hình vuông cạnh 3 cm.
Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải





...................
TIếT 2
Đặt
1 tính rồi tính:
a) 192382 3

b) 412023 4

.

.

.

.

.
Tính
:
2
a) 150372 + 413618 2

.
b) 185728 57952 3


.

.


.

.

.
.
Nối
3 hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
5709 8
4 94287
(94000 + 287)
4

(2 3) (4000 +
327)

4327 5

8 5709

Một
xởng sản xuất nớc mắm trung bình mỗi tuần bán đợc 215 748 l nớc
4
mắm. Hỏi trong 2 tuần xởng đó bán đợc nhiêu lít nớc mắm?
Bài giải


...........................................
Tuần 11

TIếT 1
Tính
nhẩm :
1
a) 673 10
= .
b) 570 : 10 =
4521 100 = . .
6000 : 100
= .
23045 1000 = ..
903000 : 1000
= .
Viết
số thích hợp vào chỗ chấm :
2
a)100kg = tạ
1000g
= kg
1000kg =
tấn
700kg = tạ
5000g
= kg
3000kg = tấn
b)100cm = m
1000mm =m
1000m = km
600cm = m
9000mm =m

4000m = km.
Tính
bằng cách thuận tiện nhất :
3
a) 29 5 2 = ..
b) 143 25 4 = ..
c) 382 2 50 = ..
Chị Hà mua 2 hộp kẹo, mỗi hộp chứa 4 túi kẹo, mỗi túi có 25 chiếc kẹo. Hỏi
4
chị Hà mua đợc bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài giải
.........
.....................................................................................................................
....


.....................................................................................................................
....
.....................................................................................................................
....
.....................................................................................................................
............
TIếT 2
Nối
1 (theo mẫu) :

Năm mơi sáu đề-xi-mét vuông

67m2


Sáu mơi bảy mét vuông

56dm
2

500dm2

Tám mơi chín mét vuông
Viết
sốBa
thích
vào chỗ chấm
mơi hợp
hai đề-xi-mét
vuông:
2
2
2
a) 1dm = . cm
4dm2 = . cm2

32dm

32dm22 = . cm2

100cm2 = dm2
Năm trăm đề-xi-mét vuông
8700cm2 = dm2

600cm2 = dm2


b) 1m2 = dm2
800dm2 = ..m2

3m2 = dm2

1m2 = ..cm2

89m2

2m2 = cm2

40 000cm2 =.

..m2
Ngời
ta đã sử dụng 300 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm để lát kín nền
3
một phòng họp. Hỏi phòng họp đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông, biết
diện tích phần mạch vữa là không đáng kể.
Bài giải



..............
Tuần 12
TIếT 1
Tính
(theo mẫu):
1

Mẫu: 9 ( 3 + 7) = ?
Cách 1: 9 ( 3 + 7) = 9 10
= 90

Cách 2: 9 ( 3 + 7) = 9 3 + 9 7
= 27 + 63
= 90


a)12 ( 2 + 8)
Cách 1:....
......
Cách 2:.
...
...

b) 8 (60 + 40)
Cách 1:
..
Cách2:.
.....
.

Tính
bằng cách thuận tiện nhất :
2
a) 102 7 + 102 3
...
...
...

...
...

b) 38 2 + 38 8
.....
.
.....
.
.....

3

Tính :
a) 9 (12 2)

b) 27 14 27 4

Cách 1:.

Cách 1:

.



Cách 2:.

Cách2:.

.


.

.

.

Một
4
ngời mua 7 hộp bút chì màu, loại mỗi hộp có 8 chiếc và 7 hộp bút chì
màu, loại mỗi hộp có 12 chiếc. Hỏi ngời đó đã mua tất cả bao nhiêu chiếc bút
chì màu?
Bài giải






.........................
TIếT 2
Đặt tính rồi tính :
1

a) 61 32

b) 79 25

c) 157 14


...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...


2

Tìm x :
a) x : 23 = 42

b) x : 18 = 124





















3


Một trờng học ở miền núi có 13 lớp, trung bình mỗi lớp có 23 học sinh. Hỏi trờng đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải




4

Tính giá trị biểu thức a 21, với a = 15





×