Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Toan lop 5 tuan 1 18 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.7 KB, 37 trang )

TUẦN 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số
8
12

A.

B.

12
21

C.

7
10

4
?
7

D.

16
20

Bài 2:a. Viết tất cả các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 7.
b. Viết tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 24.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
3



15

a. 5 
c. 0 



40



72

45

b. 84  42 
d. 1  8 

4

6

5

Bài 4: Tính :
5 x12 x3 x 7
;
3 x8 x 7 x5


a.

b.

2 x5 x 4 x 6
4 x3 x5 x 7

b.

363636
545454

Bài 5: Rút gọn các phân số:
a.

1212
1515

;

Gợi ý: Ta có 1212 : 12 = 101 hay 1212 = 101 x 12
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống:
3

3x

a. 5 5 x
12




12 :

c. 40 40 :

5

10


d. 600 600 :

Bài 7:
>
5
7
.....
<
8
8
=
9
9
13

.....

5x

b. 4 4 x


12

54

10


100
54 :


100

5
13
.....
6
18

5
8
.....
8
5

7
4
.....
9

5

45
9
.....
50
10

Bài 8: Viết tiếp vào chổ chấm:
3
;
4
4
b. Các phân số ;
5

a. Các phân số

5
;
6
1
;
2

2
viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3
7 5
; viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

10 4

Bài 9: Ba bạn An, Hòa và Bình chạy thi trên một đoạn đường sau 1 phút An chạy
được

1
3
3
đoạn đường, Hòa chạy được
đoạn đường còn Bình chạy được
đoạn
2
5
4

đường. Hỏi ai chạy nhanh nhất, ai chạy chậm nhất?


Bài 10: Tìm bốn phân số tối giản vừa lớn hơn

1
3
và bé hơn .
2
4

Bài 11:
a. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 7:
b. Viết các phân số lớn hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 5:
Bài 12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số

8
4
D.
12
7
10 3
23 17
b. Trong các phân số
;
;
;
những phân số nào là phân số thập
3 10 100 40

A.

5
10

B.

1
3

2
?
5


C.

phân?
A.

10 3
;
3 10

B.

3 23
;
10 100

C.

23 17
;
100 40

D.

10 17
;
3 40

Bài 13: Tính
a.


5 x18 x 4
3 x 4 x 25

;

b.

Bài 14:
>
1313
13
.....
<
1717
17
=
1414
7
1818

.....

15 x 24 x 7
5 x16 x 21

161616
5
.....
202020
6

1212
1515
.....
1616
2424

8

Bài 15: Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn
hơn

1
.
5

Bài 16: Hãy so sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất
a/.

127
172

341
315

;

b/.

2007
2004


2010
2007

Bài 17: Có bao nhiêu phân số có tổng tử số và mẫu số là 2010 ?
Bài 18: Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a/.

7 10 4 1 13 16
; ; ; ; ;
;
10 13 7 4 16 19

b/.

13 17 11 8 18 21
; ; ; ; ;
10 14 8 5 15 18

b/.

X  13 12

34
17

Bài 19: Tìm X biết :
a/.
Bài 20:


34  X 5

30
6

;

7
7
và .
9
10
13
14
b/. Hãy viết 6 phân số nằm giữa hai phân số

15
15

a/. Hãy viết 5 phân số nằm giữa hai phân số

Bài 21: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất :
a/.

413
405

825
809


;

b/.

123
120

120
117

1
và bé
10


TUẦN 2
Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
5
= …………………….
2
5
= ……………………..
4
32
b. = ……………………..
40

a.

4

= …………………………….
5
7
= …………………………….
8
78
= …………………………..
300

Bài 2:Tính
7 4
 .......... .......... .......... .......... .......... ...
8 5
6 5
b.  .......... .......... .......... .......... .......... ...
5 9

a.

5
 2 .......... .......... .......... .......... .......... ...
6
7
3  .......... .......... .......... .......... .......... ...
5

Bài 3: Tính
5 3
2  (  ) .....................................................
6 5

2
1
Bài 4: Trong một khu đô thị, người ta sử dụng diện tích đất để làm nhà ở, diện
5
3

a.

5 3 2
   .....................................................
8 4 3

tích đất để trồng cây xanh, diện tích đất còn lại làm đường đi. Hỏi diện tích làm
đường đi chiếm bao nhiêu phần diện tích khu đô thị ?
Bài 5: Viết phân số

2
thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau.
3

Bài 6: Tính
10 5
x .....................................................
9 6
12 9
b. : .....................................................
7 14

a.


5
x 4 .......... .......... .......... .......... .......... ...
8
15
: 6 ..................................................
4

Bài 7: Chuyển các hỗn số sau thành phân số
5
= ……………………..
8
6
1 = ……………………..
11
2

4
= …………………………….
7
3
4
= …………………………….
10

3

Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính
1
3
2 3

5
5
5
2
3  2
7
7
3
3
3 x1
4
5
5
2
1 :2
8
3

= …………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………..

Bài 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài
diện tích của tấm bìa đó.
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất

4
1
m , chiều rộng m . Tính chu vi và

5
3


8
4 1
5
  
 3 .............................................................................................
13 9 3
13
8 4 4 2
b. x  x  1 ..................................................................................................
5 7 7 5

a.

Bài 11: Tính
2 6
 .......... .......... .......... .......... .......... ...
3 7
5 16
b. x .....................................................
8
15

a.

5
.....................................................

6
7 14
:
.................... .......... .......... .......... ...
4 5

2 

Bài 12: Tính
8 5 3

x  .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .........
5 6 4
7 5 2
 : .............................................................................................................................
8 6 5

Bài 13: Tìm x
a.

4
11
x
5
10

b. x 

3
5


4
7

c. X x 3  1

Bài 14: Một hình chữ nhật có diện tích là

1
5

d. x :

3
1
3
5
3

8
4
m2 , chiều cao m . Tính chu vi của hình
5
3

chữ nhật đó.
Bài 15: Một tấm bìa hình vuông có chu vi 1m. Hỏi hình vuông đó có diện tích là bao
nhiêu m2
1
1

1
1
1
x1 x1 x……x1
x1
2009
2010
15
16
17
471
49
471
8
Bài 17: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
x
+
x
709
57
709
57
2
Bài 18: Một nhóm người ngày đầu đắp được quãng đường và 6m đường. Ngày thứ
5
3
hai do có thêm người nên đắp được quãng đường còn lại và 30m đường thì vừa hết
8

Bài 16: Tính :


1

quãng đường cần đắp. Hỏi quãng đường cần đắp dài bao nhiêu mét ?
Bài 19: Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất :
3

3

3

3

A = 7 x 10 + 10 x 13 + 13 x 16 + … … + 97 x 100
Bài 20: Vòi thứ nhất chảy đầy bẻ trong 8 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 12 giờ.
Bể đã có sẵn
nước ?

1
bể nước. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy vào bể thì sau bao lâu đầy bể
4


TUẦN 3
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số
2
= ……………………..
5
7
4 = ……………………..

9

5
= …………………………….
8
3
13
= …………………………….
10

3

Bài 2:
>
3
3
2
..... 3
<
5
5
=
9
7
4

10

..... 4


10

5

;

3

5
1
..... 3
8
2

;

5

8
4
..... 5
10
5

Bài 3: Viết số đo độ dài (theo mẫu)
Mẫu: 2m 3dm = 2m +

3
3
m = 2 m

10
10

a. 4m 7dm ;
b. 7m 57cm
;
c. 3m 29cm
;
e. 6dm 9cm ;
g. 8dm 5mm
;
h. 3dm 35mm
;
Bài 4: Chuyển từ hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
2
3

a. 3  2

1
4

7
9

;

b. 4  3

5

6

;

3
4

c. 2 x 3

1
5

6
7

;

d. 3 : 4

;

3

d. 5dm 9cm
i. 7cm 8mm
1
2

Bài 5: Tính
3 5


7 8
14 6
x
9 7

3
7

5 10
1
5
5 x1
3
8

;

2

;

;
;

4

9
7
:

10

1
6
3
5

;

3
5

4
9
1
1
4 :3
3
2

Bài 6: Năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa thì
tuổi cháu bằng

2
tuổi ông. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi ?
7

Bài 7: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
3
4


2
5

;

;

14
25

;

5
8

;

42
60

;

125
500

Bài 8: Viết hổn số thích hợp vào chổ chấm:
a. 5m 19cm = ………………m ;
b. 8dm 34mm = ………………dm
c. 6m 5cm = ………………m ;

d. 8dm 8mm = ………………dm
Bài 9: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng
bằng

3
chiều dài.
5

a/. Tính diện tích khu đất đó.
b/. Người ta sử dụng

5
diện tích khu đất để đào ao thả cá, diện tích còn lại để trồng
12

cây. Tính diện tích phần đất trồng cây.
Bài 10: Sau khi người ta sử dụng hết

3
cuộn dây thì cuộn dây còn lại dài 48m. Hỏi
7

lúc đầu cuộn dây đó dài bai nhiêu mét ?
Bài 11: Tìm x
a. X 

5
5
4 x
6

12

b. X x

5
4
2 
4
7


Bài 12: Nối hai biểu thức có cùng giá trị:
3 1

5 2

2 1
x
3 4

2 1
3
 
5 3
5

1 3

2 5


1 2
x
4 3

2 3
1
(  )
5 5
3

3
4
7
x( x )
7
5
6

2 3 2 1
x  x
3 4 3 4

2
3 1
x(  )
3
4 4

7 5 1 5
:  :

9 6 3 6

7 1 5
(  ):
9 3 6

(

3 7
4
x )x
7 6
5

Bài 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a.

1 3 2
4
  
7 4 7
7

;

b.

4 2 3 2 7
:  : 
7 5 7 5 9


Bài 14: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào tận cùng bên phải
số đó thì được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 31974.
1
tấm vải xanh cộng với
3
1
vải, biết rằng tấm vải xanh bằng
3

4
tấm vải đỏ thì bằng 75m. Tìm độ dài mỗi tấm
5
1
4
của tấm vải đỏ.
4
5
2007 x 2010  1007
Bài 16: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2008 x 2009  1009
59
Bài 17: Cho phân số
. Tìm số tự nhiên m sao cho cùng trừ cả tử số và mẫu số của
61
7
phân số đã cho đi m thì được phân số mới có giá trị bằng .
9
m
3

k
4
m
Bài 18: Cho
= và = . Hãy tính .
k
5
n
9
n
1
3
Bài 19: Ba kho thóc có tổng số 1012 tạ thóc. Biết
số thóc kho A bằng số thóc
2
7
5
kho B và bằng số thóc kho C. Hãy tìm số thóc mỗi kho.
9

Bài 15:


TUẦN 4
Bài 1: Mua 6 quyển vở hết 15000 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu
tiền ?
Bài 2: Tiền công quét sơn 5m tường rào là 180.000 đồng. Hỏi tiền công quét sơn 20m
tường rào như thế là bao nhiêu đồng ?
Bài 3: Một xưởng may trong 4 ngày may được 240 cái áo. Hỏi với mức làm như thế,
muốn may được 585 cái áo thì xưởng đó thì xưởng đó phải làm trong bao nhiêu

ngày?
Bài 4: Lúc đầu bác Bình mua 8kg gạo hết 96.000 đồng, sau đó bác Bình mua thêm
4kg gạo nữa. Hỏi bác Bình mua hết tất cả bao nhiêu tiền ? (Giá tiền một ki-lô-gam
gạo không đổi)
Bài 5: Nếu 8 công nhân cùng làm việc thì sửa xong đoạn đường trong 12 ngày.. Hỏi
muốn sửa xong đoạn đường đó trong 6 ngày thì cần bao nhiêu công nhân làm việc ?
(Mức làm của mỗi người như nhau)
Bài 6: Người ta dự tính để xây xong một đoạn đê cần 40 người làm trong 24 ngày,
thực tế đã có 60 người làm. Hỏi thực tế người ta làm đoạn đường đó trong bao nhiêu
ngày ? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Bài 7: Một trường tiểu học tổ chức cho học sinh đi tham quan, tính ra phải sử dụng
15 xe ô tô, mỗi xe chở 36 học sinh thì chở vừa hết số học sinh tham gia. Nếu mỗi xe ô
tô chở 45 học sinh thì phải sử dụng bao nhiêu xe ô tô như thế để chở hết số học sinh
đó ?
Bài 8: Một người thợ làm trong 5 ngày được nhận 600.000 đồng tiền công. Hỏi với
mức trả công như vậy, nếu người thợ làm 9 ngày thì được trả bao nhiêu tiền ?
Bài 9: Để làm xong một công việc cần 15 người làm trong 8 giờ. Hỏi muốn hoàn
thành công việc đó trong 5 giờ thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người
như nhau)
Bài 10: Một bếp ăn tập thể dự trữ gạo đủ cho 85 người ăn trong 18 ngày. Sau đó vì có
thêm người đến ăn nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 15 ngày. Hỏi có bao nhiêu người
đến thêm ? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Bài 11: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 32lít
dầu. Sau khi lấy ở thùng thứ hai 7lít dầu còn lại ở thùng thứ hai bằng

2
số dầu ở
5

thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu ?

Bài 12: Biết rằng 8 công nhân làm trong 6 giờ thì được 144 sản phẩm. Hỏi 12 công
nhân làm trong bao nhiêu giờ thì được 180 sản phẩm ? (Mức làm của mỗi người như
nhau)
Bài 13: Bác Hà mua 5kg cam với giá 12 500 đồng một ki – lô – gam. Hỏi với số tiền
đó nếu mua xoài với giá 20 000 đồng một ki – lô – gam thì bác Hà mua được bao
nhiêu ki – lô – gam xoài ?
Bài 14: Một đội công nhân chuẩn bị đủ gạo cho 40 người ăn trong 15 ngày. Sau 3
ngày có 20 công nhân được điều đi nơi khác. Hỏi số công nhân còn lại ăn hết số gạo
còn lại trong bao nhiêu ngày? Biết khẩu phần của mỗi người là như nhau.
Bài 15: Một đội vận tải được giao vận chuyển một lô hàng. Nếu huy động 12 xe, mỗi
xe chở một chuyến được 5 tấn thì sẽ chở xong trong 12 giờ. Hỏi nếu đội đó huy động
18 xe , mỗi xe chở một chuyến được 8 tấn thì cần thời gian bao lâu để chở hết lô hàng
đó?


Bài 16: Một người thợ may trong 2 ngày, mỗi ngày làm việc 9 giờ thì may được 6 cái
áo. Với năng suất đó người ấy may trong 4 ngày, mỗi ngày 6 giờ thì may được bao
nhiêu chiếc áo?
Bài 17: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt : 8 người, 4 ngày đào được : 80m mương
6 người, 8 ngày đào được : …m mương ?
Bài 18: Một tốp thợ gồm 8 người trong 3 ngày đóng được 60 bộ bàn ghế. Hỏi tốp thợ
đó nếu nhận thêm 8 người nữa thì trong 5 ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người như nhau.


TUẦN 5
ĐỀ CA MÉT VUÔNG, HÉC TÔ MÉT VUÔNG, MI LI MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chổ chấm:

a/.
12km = ………m ;
214m = ………dm
;
27dm = ………mm
730cm = ………m ;
3500m = ………dam
;
46000m = ………km
b/.
1mm = ………m ;
1cm = ………dm
;
1dam = ………km
Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chổ chấm:
a/.
15tạ = ………kg ;
24tấn = ………kg ;
7kg = ………g
7500kg = ………tạ;
4800kg = ………yến;
312000kg = ………tấn
b/.
1kg = ………tạ ;
1g = ………kg
;
1tạ = ………tấn
Bài 3: Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chổ chấm:
a/. 12m 20cm = ………m;
3km 75m = ………m; 245cm = …..m …..cm

b/. 3tạ 5kg = ……….kg ;
5kg 50g = ………g;
2050g = …..kg …..g
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/. 4m 50cm = 450cm
b/. 3km 50m < 3500m
c/. 12kg 65g = 1265g
d/. 5tấn 80kg < 57tạ
Bài 5: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường. Ngày thứ nhất đội sửa
được 620m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi
ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
Bài 6: Viết vào chổ trống cho thích hợp
Viết
Đọc
165dam2
……………….
102 000mm2
……………….
………………
45 700hm2

………………………………………………………………………
Ba nghìn hai trăm héc tô mét vuông
………………………………………………………………………
Sáu nghìn không trăm linh hai mi li mét vuông
Bốn nghìn bảy trăm tám mươi đề ca mét vuông

……………………………………………………………………….
Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a/. 14dam2 = ……m2 ; 7hm2 =……dam2 ; 2km2 = ……hm2 ; 3cm2 = ……mm2

26hm2 = ……m2 ; 5m2 = ……dm2 ; 8km2 = ……m2
;
6dm2 = ……cm2
b/.
450hm2 = ……..km2………hm2 ;
6240m2 = ……dam2……m2
3750mm2 = ……..cm2……..mm2
;
5672dm2 = ……..m2……..dm2
Bài 8: Viết phân số thích hợp vào chổ chấm:
a/. 3dam2 = ……….hm2 ;
7m2 = ……….dam2
;
9mm2 = ……….cm2
b/. 41hm2 = ……….km2 ;
67dm2 = ……….m2
;
39cm2 = ………dm2
Bài 9:a/. Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
3km2 3hm2 = ……………… ;
16km2 267m2 = ………………………
b/. Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
3m2 26dm2 = ……………… ;
24m2 670cm2 = ………………………


Bài 10: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên tấm bìa hình vuông
cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích
phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Bài 11: Viết tiếp vào chổ chấm:

a/. Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp …………… đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng ………… đơn vị
lớn.
b/. Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ………….. đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng ………… đơn vị
lớn.
c/. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp …………… đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng ………… đơn vị
lớn.
Bài 12: Viết số hoặc phân số vào chổ chấm cho thích hợp:
a/. 2km 47m = ……….m ;
450cm = ……m…...dm ;
35mm = ……….m
b/. 5tấn 6kg = ……….kg ;
1050g = ……kg……g ;
27kg = ……….tấn
2
2
2
2
c/. 350m = ……….km ;179mm = ……….dm ;
240cm2 = ……dm2……cm2
Bài 13: Điền dấu > ; < ; = vào chổ chấm:
32m4dm … 32m35cm ; 7cm2 97mm2 … 8cm2 ; 4tấn 50kg … 4050kg ; 2012m2 …
1km2
Bài 14: Trong một khu dân cư mới, người ta dung một nửa diện tích đất để làm
đường đi và các công trìng công cộng, nửa diện tích còn lại được chia đều thành 2000

mảnh chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện
tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-met vuông ?
24m
Bài 15: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
8m
Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên.
8m
Diện tích mảnh đất đó là:
24m
A/. 768m2
B/. 704m2
C/. 576m2
D/. 384m2
Bài 16: Một quầy lương thực, buổi sáng bán được
bán được

1
số gạo và 200kg. Buổi chiều
2

2
số gạo còn lại và 50kg gạo nữa thì vừa hết. Hỏi quầy lương thực đó đã
3

bán được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều rộng bằng

5
chiều
7


dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m 2 thu được 60kg thóc.
Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 18: Một hình chữ nhật có chu vi 80cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 6cm và giảm
chiều dài đi 6cm thì diện tích không đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 19: Ba kho có tấn cả 27tấn 54kg thóc. Nếu lấy đi
thóc ở kho thứ hai và

1
2
số thóc ở kho thứ nhất, số
3
5

1
số thóc ở kho thứ ba thì phần thóc còn lại ở ba kho bằng
4

nhau. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho.


Bài 20: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng

2
chiều dài. Nếu mở rộng
3

cả chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 200m 2.
Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.



TUẦN 6
HÉC TA

Bài 1: Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a/.
7ha = ………m2 ;
117ha = ………m2
;
¾ ha = ………m2
b/.
3km2 = ………ha ;
24km2 = ………ha
;
½ km2 = ………ha
c/.
500000m2 = ……ha;
3400ha = ………km2
;
7000ha = ……km2
Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
a/. 5dm2 21cm2 = ……………………………………………………………………...
b/. 12dm2 3cm2 = ……………………………………………………………………...
c/. 247cm2 = …………………………………………………………………………...
d/. 190000mm2 = ………………………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu > ; < ; =
32km2 ...... 320ha
;
325hm2 …… 3km2 25hm2
5m2 85dm2...... 6m2

;
500mm2…...4cm2 90mm2
Bài 4: Người ta trải một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m lên
nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tính
diện tích phần nền nhà không trải thảm.
16cm
Bài 5: Một khu công nghiệp có mặt bằng được
20cm
vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000 (xem hình vẽ).
Hỏi diện tích mặt bằng khu công nghiệp là
25cm
20cm
bao nhiêu héc ta ?
Bài 6: Viết các số đo diện tích dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
6m2 23dm2 ;
35m2 7dm2 ;
141dm2
;
280000cm2
35 27 25 32
;
;
;
theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………...
41 41 41 45
3 1 2 1
Bài 8: Viết các phân số ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé:…………..…………...
5 2 3 6

Bài 7: Viết các phân số


Bài 9: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài 12m. Người ta dung
các viên gạch hoa hình vuông cạnh 4dm để lát nền căn phòng. Hỏi cần bao nhiêu viên
gạch hoa để lát kính nền căn phòng đó ? (phần diện tích mạch vữa không đáng kể)
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng

2
chiều dài. Tính diện
5

tích mảnh vườn đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 9m.
Bài 11: Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a/. 35ha = ………. m2

;

b/. 14m2 5dm2 = ………. dm2
Bài 12: Điền dấu > ; < ; =
45ha ..... 5km2
3m2 6dm2 ..... 36dm2
Bài 13: Tính

¾ ha = ………. m2 ;

4
km2 = ………. ha
5

;


5dm2 22mm2 = ………. mm2

;
;

28dam2 ….. 27dam2 96m2
7cm2 8mm2 ….. 708mm2

2 7 2
  = …………………………………………………………………………..
3 15 5
14 3 7
b/. x : = …………………………………………………………………………
15 4 10

a/.


Bài 14: Một khu nghỉ mát hình chữ nhật có chu vi 3km 7hm và chiều dài gấp 4 lần
chiều rộng. Hỏi diện tích khu nghỉ mất đó là bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta ?
Bài 15: Cách đây 3 năm tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay,
biết bố hơn con 32 tuổi.
3
hm. Tính diện
2

Bài 16: Một thửa đất hình thoi có chu vi là 1480m, có chiều cao là

tích thửa đất đó.
Bài 17: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu chảy một mình thì vòi 1 chảy đầy

bể trong 6 giờ, vòi II chảy đầy bể trong 8 giờ. Trong bể đã có sẵn

1
bể nước. Hỏi hai
4

a

vòi cùng chảy thì bao lâu đầy bể ?
Bài 18: Một hình vuông được chia thành
6 hình chữ nhật bằng nhau (như hình bên).
Tổng chu vi của 6 hình chữ nhật là 100cm.
Hỏi diện tích hình vuông ban đầu là bao
nhiêu xăng – ti – mét vuông?

b

1
5

Bài 19: Tổng độ dài hai đường chéo của hình thoi là 6 m, hiệu độ dài của hai đường
2
5

chéo là 2 m. Tính diện tích của hình thoi đó.
Bài 20: Hãy viết

15
thành tổng của hai phân số đều có tử số là 1 nhưng mẫu số khác
56


nhau.
Bài 21: Cho hình vuông ABCD được
Chia thành 9 hình vuông nhỏ hơn bằng
nhau nhưhình vẻ. Chu vi của hình vuông
ABCD là 360cm. Hãy tính chu vi của
mỗi hình vuông nhỏ.

A

C

B

D


TUẦN 7
SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Viết tiếp vào chổ chấm:
1
số lần là …………...
;
10
7
7
c/.
gấp
số lần là ……………;

100
1000

a/. 1 gấp

3
3
gấp
số lần là ……………
10
100
1
d/. 1 gấp
số lần là ……………
100

b/.

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
3
7
m = ……….m
;
b/. 7cm =
m = ……….m
10
100
7
5
c/. 7mm =

m = ……….m ;
d/. 5g =
kg = ……….kg
1000
1000
Bài 3: Viết cách đọc số thập phân vào ô trống (theo mẫu) :

a/. 3dm =

Viết số
0,71
0,025
0,604
7,8

Đọc số
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….

3,24
302,061

…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….

Bài 4: Một tổ công nhân sửa một quãng đường. Ngày thứ nhất sửa được
đường, ngày thứ hai sữa được


1
quãng
4

5
quãng đường. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ công
12

nhân sửa được bao nhiêu phần của quãng đường?
Bài 5: Tìm X
a/. X :

1
3
1
= +
6
2
4

;

b/. ( X +

3
4
)x2=
7
3


Bài 6: Viết tiếp vào chổ chấm :
Số thập phân gồm :
a/. Bốn đơn vị, sáu phần mười viết là : ………………………………………….
b/. Ba mươi mốt đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm viết là : …………….............
c/. Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, chin phần trăm viết là: …………………...
Bài 7: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi viết thành số thập phân :
57
= …………………………
10
2012
c/.
= …………………………
100

a/.

;
;

377
= …………………………
100
3579
d/.
= …………………………
1000

b/.

Bài 8: Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

a/. 4,7 = 4

7
10

;

b/. 7,19 = ……………

;

c/. 5,08 = …………


d/. 26,123 = …………… ;
e/. 87,405 = …………… ;
g/. 35,061 = ………
Bài 9: Viết các hỗn số thành số thập phân ( STP ) rồi viết cách đọc các số đó vào ô trống ( theo
mẫu ) :

Hỗn số
3
10
51
122
100
187
36
1000
4


STP

Đọc số

4,3

Bốn phẩy ba

Bài 10: Khoanh vào chự đặt trước câu trả lời đúng :
a/. Chữ số 7 trong số 14,576 có giá trị là:
A/.7

B/.

7
10

C/.

7
100

D/.

76
1000

b/. Số thích hợp viết vào chổ chấm của 2,3m = …..cm là :
A/. 23


B/. 230

C/. 2300

D/.

23
10

c/. Số thích hợp viết vào chổ chấm của 30 050m = ….. km là :
A/. 3005
B/. 300,50` C/. 30,05 D/. 3,005
Bài 11: Tìm X :
a/. X -

3
1
=
8
4

;

b/. X +

3
7
=
4

6

;

Xx

2
7
=
3
9

Bài 12: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân :
a/.

31
= ………;
10

b/.

47
5159
= ………; c/.
= …………;
100
1000

d/.


2050
= …………
10000

Bài 13: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/.4,5m = ……dm; b/.5,67m = ……cm; c/.7,2m = ……cm; d/.12,05m = ……cm
Bài 14: Trước đây mua 50kg gạo phải trả 900 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi ki-lôgam gạo đã tăng 2000 đồng. Hỏi với 900 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao
nhiêu ki-lô-gam gạo như thế ?
Bài 15: Viết phân số thành số thập phân :
2
= …………………………
5
37
c/.
= …………………………
25

a/.

;
;

3
= …………………………
4
5
d/. = …………………………
8

b/.


Bài 16: Cho bốn chữ số 7; 0; 2; 8
Hãy viết tất cả các số thập phân với 4 chữ số đã cho, biết phần thập phân có ba chữ
số.
Bài 17: Một số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và
phần thập phân là số lớn nhất có hai chữ số.
a/. Hãy viết và đọc số đó.
b/. Hãy chuyển số thập phân đó thành phân số thập phân.
c/. Hãy chuyển phân số thập phân thành hỗn số.
Bài 18: Cho các chữ số 1, 3, 5, 6, 8
a/. Viết các số thập phân có 5 chữ số, phần thập phân là 1 và có mặt đủ 5 chữ số trên.
b/. Viết các số thập phân có 5 chữ số, phần nguyên là 68 và có mặt đủ 5 chữ số trên.


Bài 19:
a/. Hãy viết số thập phân mà phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, phần
thập phân là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
b/. đọc số thập phân đó và phân tích giá trị của mỗi chữ số trong mỗi hàng.


TUẦN 8

Bài 1: Viết tiếp vào chổ chấm:
a/. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết
dưới dạng rút gọn hơn :
72,30 = ……
;
6,0400 = ……
;
320,4600 = ……

b/. Viết thêm các chữ số 0 vào phần thập phân của các số thập phân sau đây để các
phần thập phân của chúng đều có ba chữ số :
4,56 = …… ;
25,3 = …… ;
502,07 = ……

Bài 3: Điền dấu > ; < ; = :
23,59 … 23,6
37,5 … 37,500
8,19 ….. 8,21
126,07 ….. 126,1 ;

; 8,46 … 8,456 ;
; 80,04 ….. 79,89
; 15,76 ….. 15,748 ;
60,05 ….. 60,050

Bài 4:
a/. Viết các số 6,815 ; 7,04 ; 7,18 ; 6,77 ; 6,9 theo thứ tự từ bé đến lớn :
……………………………
b/. Viết các số 0,85 ; 0,9 ; 0,789 ; 0,798 ; 0,851 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n sao cho : m < 2012,8 < n
Bài 6: Viết tiếp vào chổ chấm :
Số thập phân gồm :
a/. Mười lăm đơn vị, sáu phần mười viết là : ……
b/. Năm đơn vị, sáu phần mười, tám phần trăm viết là : ………………………………
c/. Hai trăm linh năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là : ………………………………...
d/. Không đơn vị, ba trăm mười bốn phần nghìn viết là : ……………………………..
Bài 8: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :

a/. 13m 4dm = …m
;
b/. 5m 6cm = …m
c/. 5km 40m = …km
;
d/. 407mm = …m
Bài 9:

a/. Viết chữ số thích hợp vào chổ chấm : 7,682 < 7,6…2
b/. Viết số tự nhiên thích hợp vào chổ chấm : 4,8 < ……. < 5,6

Bài 10: Tìm các số tự nhiên n sao cho n lớn hơn 27,4 và bé hơn 32,9.
Bài 11:
a/. Viết các số 2,546 ; 1,879 ; 1,789 ; 1,8 ; 2,456 theo thứ tự từ bé đến lớn : …
b/. Viết các số 14,85 ; 15,1 ; 15,06 ; 14,838 ; 14,9 theo thứ tự từ lớn đến bé : …
Bài 12: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :
a/. 3m 7dm = …m
;
b/. 216cm = …m


c/. 12km 87m = …km

;

d/. 584mm = …m

Bài 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
16 x 35


a/. 4 x 5 x 7 = …

;

32 x 9 x 35

9 x 49

b/. 7 x 63 = …;

c/. 36 x 5 x 8 = …

Bài 14: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. Số tự nhiên lớn nhất bé hơn 2012,5 là : …
b/. Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 2020,4 là : …
Bài 15: Tìm số tự nhiên X, biết:
a/. 1,8 < X < 2,3

b/. 47,84 < X < 48,01

Bài 16: Hãy tìm 5 giá trị của a là số thập phân sao cho:
a/. 0,6 < a < 0,7
b/. 12,8 < a < 12,9
Bài 17: Cho 4 chữ số 0, 5, 7, 9
a/. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 mà mỗi chữ số trên có mặt đúng
một lần ở mỗi số.
b/. xếp các số vừa viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 18: Hãy tìm 5 giá trị của m là số thập phân sao cho :
a/. 10,5 < m < 10,6
b/. 0,03 < m < 0,04

Bài 19: Cho các số 1, 3, 5, 7, 9.
a/. Hãy viết tất cả các số thập phân mà phần nguyên là 1 và mỗi chữ số có mặt
một lần trong mỗi số.
b/. xếp các số vừa viết ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 20: Một hình chữ nhật có diện tích là 24dam2. chiều dài là cạnh của hình vuông
có diện tích là 3600m2. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó là bao nhiêu héc – tô –
mét?


TUẦN 9
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
a/. 6m 5cm = ……….m ;
12cm 7mm = ……….cm ;
435cm = ……….m
b/. 5tấn 68kg = ……….tấn ; 14tấn 5kg = ……….tấn ;
650kg = ……….tấn
Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là:
a/. Ki – lô – mét :
4km 720m = …… ;
675m = ……
;
12km 72m = ………
b/. Tạ :
5tạ 7kg = ……….
;
47kg = ……….. ;
350kg = ……
c/. Ki – lô – gam :
17kg 200g = ……….
;

8kg 45gam = ……….; 860g = ………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. 25,5m = …….m …….cm ;
7,65km = …....km …….m
b/. 7,34tạ = …….tạ …….kg
;
15,25tấn = …….tấn …….kg
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài16m 8dm và chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Hỏi chu vi của mảnh đất đó là bao nhiêu đề - xi – mét, bao nhiêu mét ?
Bài 5: Ba xe ô tô chở gạo, trung bình mỗi xe chở được 4tấn 200kg. Biết xe thứ nhất
chở được 3tấn 700kg ; xe thứ hai chở được 4tấn 300kg. Hỏi xe thứ ba chở được bao
nhiêu tấn gạo ?
Bài 6: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :
a/. 45mm2 = ……….cm2 ;
b/. 3m2 24dm2 = ……….m2
c/. 12ha = ……….km2
;
d/. 3dm2 5cm2 = ……….dm2
Bài 7: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là :
a/. Mét :
2m 7cm = ………. ;
6dm = ……….
;
425cm = ……….
b/. Mét vuông :
7,2ha = ………. ;
48dm2 = ………. ;
450dm2 = ……….
c/. Ki – lô – gam :
3,7tạ = ………. ;

60g = ……….
;
846g = ……….
Bài 8: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. 3,4km2 = ……………ha
;
b/. 28,4m2 = ………m2 ………dm2
c/. 16,5tấn = ………tấn …….kg;
d/. 28,4m = ………m ………dm
Bài 9: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. 1,25m = ……………cm
;
b/. 3,05kg = ……………g
c/. 4,07km2 = ……………m2 ;
d/. 12,5km = ……………m
Bài 10: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi là 3,2m và chiều dài bằng

5
chiều
3

rộng. Tính diện tích mảnh bìa đó với đơn vị đo là mét vuông.
Bài 11: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :
45g = ……….kg ;
450kg = ……….tấn ; 137cm = ……….m
137m = ……….km ;
280cm2 = ……….m2 ; 280m2 = ……….ha
Bài 12: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. 12,5kg = ……………g
;

b/. 4tấn 700kg = ……………tấn
c/. 1060g = ……………kg
;
d/. 0,08tạ = ……………kg
Bài 13: Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/. 4,05ha = ……………m2
;
b/. 227m2 30dm2 = ……………m2


c/. 32,087m2 = ……………cm2 ;

d/. 16km2 500m2 = ……………ha

Bài 14: Một ao cá hình vuông có diện tích 0,16ha. Tính chu vi ao cá đó.
Bài 15: Hai gói bánh cùng loại và một gói kẹo cân nặng 1,1kg. Ba gói kẹo và hai gói
bánh như thế cân nặng 1,6kg. Hỏi mỗi gói bánh, gói kẹo cân nặng bao nhiêu gam,
bao nhiêu ki – lô – gam ?


TUẦN 10
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :
a/. 4kg 175g = ………. kg ; 15tạ 6kg = ……….tạ
b/. 15m 6dm = ……….m ; 7m 5cm = ……….m
Bài 2: Nối (theo mẫu) :
127
a/.
b/.
1,03
100


;
;

172g = ……….kg
1576m = ……….km
7
10

0,132

103
100

0,42

132
1000

0,18

42
100

1,27

18
100

0,7


Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm :
a/. 4m2 15dm2 = ……………m2 ;
b/. 17 865m2 = ……………ha
c/. 6m2 6dm2 = ……………m2 ;
d/. 154dm2 = ……………m2
Bài 4: Một khu đất hình vuôngcó chu vi 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu
hec – ta ?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều rộng bằng

2
chiều dài
7

a/. Tính diện tích thửa ruộng đó theo đơn vị đo là hec – ta.
b/. Biết trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng thu được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa
ruộng thu được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 6: Đặt tính rồi tính :
7,6 + 15,05

Bài 7:

>
<
=

45,7 + 9,85

?


Bài 8: Tìm X
a/. X – 45,64 = 81,5

0,42 + 19,34

76,82 + 17,9 + 105,6

19,5 + 8,24 ….. 21,7 + 16,04
59,6 + 35,7 ….. 39,6 + 55,7
50,6 + 32,18 ….. 43,84 + 9,6 + 13,7
b/. X – 21,6 = 79,5 + 32,4

Bài 9: Một cửa hàng ngày đầu bán được 2,75tấn gạo, ngày thứ hai bán được 3

65
tấn
100

gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo ?
Bài 10: Tìm tổng của hai số thập phân biết số thập phân thứ nhất có phần nguyên là
số lớn nhất có một chữ số và phần thập phân là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau,
số thứ hai hơn số thứ nhất 17,3
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/. 3,175tấn + 92,7kg + 20,7tạ = …..kg. Số thích hợp viết vào chổ chấm là :
A. 5337,7
B. 617,2
C. 332,15
D. 116,575
b/. 45,7dam + 1,5km + 8,5m = …..m. Số thích hợp viết vào chổ chấm là :
A. 480,7

B. 1965,5
C. 615,5
D. 55,7
Bài 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/. 27,84 + 31,3 + 4,16 + 5,7 ;
b/. 42,19 + 23,32 + 19,81 + 45,68
Bài 13: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 32,75tạ gạo, số gạo bán ngày thứ nhất
ít hơn số gạo bán ngày thứ hai là 1,05tạ. Biết ngày thứ ba cửa hàng bán được35,45tạ
gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?


Bài 14:
a/. Cho ba chữ số 2, 3, 4. Hãy viết tất cả các số thập phân có đủ ba chữ
số đã cho mà phần nguyên có một chữ số.
b/. Tính tổng các số đã viết được ở câu a
Bài 15: Cho hai biểu thức : A = a,24 + 0,bc + 5,3 ;
B = a,32 + 0,bc + 6,3
Hãy so sánh giá trị của biểu thức A và B.


TUẦN 11
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25,76 + 15,09
145,8 + 0,8
96,12 – 37,95
157,5 – 92,74
Bài 2:Tìm X:
a/. 176,4 – X = 37,95
b/. 205,7 + X = 387,64
c/. X – 275,4 = 82,5

d/. X – 64,8 = 145,7
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/. 45,25 + 18,7 + 37,75 + 24,3
b/. 142,82 – 25,63 + 74,18
Bài 4: Một tấm vải dài 49m. Lần thứ nhất bán 12,5m, lần thứ hai bán 17,6m. Hỏi sau
hai lần bán tấm vải còn lại bao nhiêu mét ?
Bài 5: Ba bao đường cân nặng 250,7kg. Bao thứ nhất và bao thứ ba cân nặng
169,8kg, bao thứ hai nhẹ hơn bao thứ nhất 5,9kg. Hỏi mỗi bao đường cân nặng bao
nhiêu ki – lô – gam?
Bài 6: Đúng ghi Đ sai ghi S:
a/. Giá trị của biểu thức 765,4 – 186,75 + 32,7 là :
* 611,35
* 610,72
b/. Giá trị của biểu thức 142,7 + 92,51 – 98,05 là :
* 137,16
* 147,16
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
12,7 x 9
37,5 x 24
0,145 x 15
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/. 17,58 – 6,35 – 5,65
b/. 513,76 – 62,8 + 49,04
Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8,24m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài 10: Tìm X
a/. X + (9,7 – 5,54) = 61,2
b/. (X + 37,6) – 20,8 = 21,7
Bài 11: Đặt tính rồi tính :
56,7 – 35,46

79,38 – 18,9
5,16 x 4
6,95 x 14
Bài 12: Đúng ghi Đ sai ghi S:
Một số nếu giảm đi 5 lần rồi bớt đi 32,28 thì được 41,72. Vậy số đó là:
a/. 370
b/. 14,8
Bài 13: Trung bình cộng của ba số là 25,42. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 58,5.
Biết số thứ ba hơn số thứ nhất là 7,4. Tìm ba số đó.
Bài 14: Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 42,6km.
a/. Trong 3 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét ?
b/. Ô tô đi quãng đường từ A đến B hết 4 giờ. Hỏi quãng đường AB dài bao
nhiêu ki – lô – mét ? (Vận tốc của ô tô không thay đổi)
Bài 15: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 1,1 x 1,2 x 1,3 x 1,4 x 1,5 x 1,6 ) x ( 1,25 – 0,25 x 5 )


TUẦN 12
Bài 1: Số ?
8,75 x 10 = ……….
21,52 x 10 = ……….
89,6 x 10 = ……….
2,712 x 1000 = ……….
97,6 x 100 = ……….
34,7 x 1000 = ……...
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
8,34 x 30
9,56 x 400
7,409 x 7000
Bài 3:a/. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – ti – mét :

0,73m = ……….
4,6dm = ……….
5,67dm = ……….
b/. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki – lô – gam :
3,5tấn = ……….
0,7tấn = ……….
15,6tạ = ……….
Bài 4: May một bộ quần áo hết 2m 3dm vải. Hỏi nếu đem 43m vải may 18 bộ quần
áo như thế thì còn thừa mấy mét vải ?
Bài 5: Tìm số tự nhiên abc, biết 1,001 x abc = 1b5,a2c.
(gợi ý : Ta có 1,001 x abc = abc,abc)
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
48,71 x 7,8
87,54 x 6,5
0,154 x 5,7
121,7 x 8,6
Bài 7: Tính nhẩm:
67,54 x 0,1 = ………. 4,3 x 0,1 = ……….
138,6 x 0,01 = ……….
8,7 x 0,1 = ……….
2153,5 x 0,001 = ……….
5,1 x 0,001 = ……….
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/. 47,5 x 0,5 x 4
b/. 4 x 6,58 x 2,25
c/. 1,25 x 2 x 13,8 x 4
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài gấp 2,5 lần
chiều rộng.
a/. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
b/. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thu được 0,7kg thóc. Hỏi số

thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài 10: Tìm X
a/. X : 7,6 : 0,1 = 4,8
b/. X : 3,4 + 5,6 = 12,8
Bài 11: Tính :
27,85 x 7,4 x 0,1
45,25 x 5,4 x 0,01
54,5 x 3,7 – 125,8
6,43 + 27,9 x 5
= ………………
= …………………
= …………………
= …………….
= ………………
= …………………
= …………………
= …………….
Bài 12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/. Giá trị của biểu thức ( 14,7 + 2,5) x 0,01 là :
A. 1,72
B. 17,2
C. 0,172
D. 14,725
b/. Giá trị của biểu thức (75,92 – 31,9) x 0,01 là :
A. 4402
B. 440,2
C. 44020 D. 4483
Bài 13: Tìm X là số tự nhiên biết :
a/. 1,8 < X < 7
b/. 0,1 x X < 0,5

X = ………………………….
X = ……………………………….
Bài 14: Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần, được bao nhiêu bới đi 75,5 thì
được kết quả là 165.
Bài 15: Tính diện tích của một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng và nếu giảm chiều dài của thửa ruộng đi 7,8m và tăng chiều rộng thêm 7,8m thì
thửa ruộng đó thành hình vuông.


TUẦN 13
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
45,76 + 138,5
71,516 – 23,708
35,24 x 4,5
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/. 5,6 x 3,7 + 5,6 x 2,3
b/. 47,85 x 47 – 47,85 x 17
Bài 3:Một thùng mì chính có 60 gói, mỗi gói nặng 453g. Hỏi 25 thùng mì chính như
thế nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài 4: Tìm X :
a/. 7,3 x X + 2,3 x X = 25,6 x 9,6
b/. X : 4,75 = 31,24 – 25,64
Bài 5: So sánh giá trị của hai biểu thức A và B, biết :
A = a,65 + 4,bc
;
B = a,b + 3,5 + 1,2c
Bài 6:a/. Đặt tính rồi tính:
112,5 : 9
52,2 : 6
108,5 : 17

b/. Số ?
47,5 : 10 = ……….
76,15 : 100 = ………. 927,53 : 1000 = ……….
9,25 : 100 = ……….
7,9 : 100 = ……….
2146,7 : 1000 = ……….
Bài 7: Nối hai phép tính có cùng kết quả :
18,75 : 10
25,6 x 0,01
4354,7 : 1000
4354,7 x 0,001
18,75 x 0,1
25,6 : 100
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Tìm X :
a/. X x 6 = 43,2
* X = 7,2
* X = 259,2
b/. X x 8 = 50,4
* X = 403,2
* X = 6,3
Bài 9: Số thứ nhất là 72,4. Số thứ hai gấp 3 lần số thứ nhất, số thứ ba kém số thứ nhất
12,4 đơn vị. Tìm tổng của ba số đó.
Bài 10: Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 102,1. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và
giữ nguyên số thứ hai thì tổng mới bằng 329,3.
Bài 11: Đặt tính rồi tính :
118,5 : 5
245,5 : 15
81,6 : 24
Bài 12: Tính giá trị biểu thức :

a/. 106,8 : 12 + 14,7
b/. 332,1 – 27 x 5,2
c/. 78,6 : 10 : 10
d/. 468,7 : 10 x 0,1
Bài 13: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một cửa hàng có 2008kg gạo. Buổi sáng của hàng bán được
bán

1
số gạo đó, buổi chiều
10

1
số gạo còn lại. Hỏi cả sáng và chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô –
10

gam gạo?
A. 381,52kg

B. 401,6kg

C. 200,8kg

D. 380,52kg

Bài 14: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 61,5m và chiều rộng bằng
Tính diện tích hình chữ nhật đó.

2
chiều dài.

3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×