Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

12 dãy điện hóa KIM LOẠI (Bị lỗi hiển thị trên web)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.32 KB, 10 trang )

1
2
3
4
5

D A
à Y Đ
O X I H
E L E C T
T Í
T H Ụ Đ
L Ư

I
Ó
R
N

U


E
A
O
H
N
H

N
K


N
K
G
U

H
H
T
H
H


Ó
O



Ó
N

A
D O

TRÒ CHƠI
A
Ô CHỮH

Câu
4.
Nhúng

thanh
sắt
vào
dung
dịch
Câu
1.
Các
phản
ứng
sau
đây
đều
thuộc
loại
Câu 5.
Trong
phòng
thí
nghiệm,
khi
nhiệt
2.
Các
kim
loại
đều

tính
chất

vật
HNOứng
, không
phản
học
nào? có phản ứng. Lấy
3 đặc,hóa
nguội
kế
thủy
ngân
bịtính
vỡ,hóa
thủy
ngân
dễ
bay
hơi
Câu
3.
Tính
chất
học
đặc
trưng
của

chung
như
dẫn

điện,
dẫn
nhiệt,
3Cu
+ 8HNO
 3Cu(NO
2NOHCl
+ 4Hloãng,
3cho
3)2 +
2O
thanh
sắt
đó
vào
dung
dịch

rấtloại
độc,
người
ta thường
khử độc nhân
thủy
kim

gì?
ánh
kim,
tính

dẻo

do
nguyên
Fe
CuSO4phản
 Cuứng
+ FeSO
sắt +không
nữa.4 Người ta nói sắt
ngân
bằng chất nào?
nào?
2Na
+ Cl2 
2NaCl
bị……….
. Điền
vào chỗ còn thiếu.


TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA
CỦA KIM LOẠI
III. DÃY ĐIỆN HÓA
CỦA KIM LOẠI


1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại
TN1

TN2

Cu2+ +

2e

Cu

Cu2+ + 2e

Chất oxi hóa
Chất khử

Cu2+ + 2e

Dạng oxi hóa

Cu

Dạng khử

Dạng oxi hóa/dạng khử
Cùng một nguyên tố kim loại

Cu

Cu2+/Cu
Cặp oxi hóa - khử

Cặp

oxi hóa khử


Viết các cặp oxi hóa/khử có thể có từ các nguyên tử
và ion sau:
Ni, Cu, Fe, Ag, Ag+, Cu+, Cu2+, Ni2+, Fe2+, Fe3+


2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử
TN1
TN2
TN3

Cu2+ + Fe
Cu + 2Ag+
Cu + Fe2+

Tính khử

Fe > Cu
Cu > Ag

Tính oxi hóa

Cu + Fe2+
2Ag + Cu2+
Fe + Cu2+

Fe > Cu > Ag


Fe2+ < Cu2+
Cu2+ < Ag+

Fe2+ < Cu2+ < Ag+


3. Dãy điện hóa của kim loại
Au3+

Ni2+2+Ag
Sn+2+ Pb2+ H+
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+Cu
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng

K Na Mg
K+ Na+

3+
2+
2+
1)
Cu
+
2Fe

Cu
+
2Fe
Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2) Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag

2+

Au

AlTínhZnkhửFecủaCu
Ni
Sn giảm
Pb H2
kim Ag
loại
3+

2+

2+

2+

2+

2+

+

2+

3+

Ag+ Au3+


K
Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb

H2 Cu Fe2+ Ag Au


4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại
2+
2+
Fe
Cu
2+
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu Fe3+ Ag+ Hg2+Au3+

K
H2 Cu Fe2+ Ag Hg Au
xảy raCu

Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb

Chiều củaFephản ứng

Cu2+ +
QUY TẮC
Chất oxh
mạnh hơn

Fe

Fe2+ +


Cu

α
Chất khử
mạnh hơn

Chất oxh
yếu hơn

Chất khử
yếu hơn


CỦNG CỐ
Dạng oxi hóa/dạng khử
Cùng một nguyên tố kim loại

Cặp
oxi hóa khử

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+ Hg2+Au3+
K
2+
Fe
Ag Hg Au
Cu
Na Mg Al Zn
Ni

Sn
Pb
H
Fe
2
Tính khử của kim loại giảm

Chất oxh
mạnh hơn

Chất khử
mạnh hơn

Chất khử
yếu hơn

Chất oxh
yếu hơn





×