1
2
3
4
5
D A
à Y Đ
O X I H
E L E C T
T Í
T H Ụ Đ
L Ư
I
Ó
R
N
Ộ
U
Ệ
E
A
O
H
N
H
N
K
N
K
G
U
H
H
T
H
H
Ỳ
Ó
O
Ử
Ự
Ử
Ó
N
A
D O
TRÒ CHƠI
A
Ô CHỮH
Câu
4.
Nhúng
thanh
sắt
vào
dung
dịch
Câu
1.
Các
phản
ứng
sau
đây
đều
thuộc
loại
Câu 5.
Trong
phòng
thí
nghiệm,
khi
nhiệt
2.
Các
kim
loại
đều
có
tính
chất
vật
HNOứng
, không
phản
học
nào? có phản ứng. Lấy
3 đặc,hóa
nguội
kế
thủy
ngân
bịtính
vỡ,hóa
thủy
ngân
dễ
bay
hơi
Câu
3.
Tính
chất
học
đặc
trưng
của
lí
chung
như
dẫn
điện,
dẫn
nhiệt,
3Cu
+ 8HNO
3Cu(NO
2NOHCl
+ 4Hloãng,
3cho
3)2 +
2O
thanh
sắt
đó
vào
dung
dịch
và
rấtloại
độc,
người
ta thường
khử độc nhân
thủy
kim
là
gì?
ánh
kim,
tính
dẻo
là
do
nguyên
Fe
CuSO4phản
Cuứng
+ FeSO
sắt +không
nữa.4 Người ta nói sắt
ngân
bằng chất nào?
nào?
2Na
+ Cl2
2NaCl
bị……….
. Điền
vào chỗ còn thiếu.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA
CỦA KIM LOẠI
III. DÃY ĐIỆN HÓA
CỦA KIM LOẠI
1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại
TN1
TN2
Cu2+ +
2e
Cu
Cu2+ + 2e
Chất oxi hóa
Chất khử
Cu2+ + 2e
Dạng oxi hóa
Cu
Dạng khử
Dạng oxi hóa/dạng khử
Cùng một nguyên tố kim loại
Cu
Cu2+/Cu
Cặp oxi hóa - khử
Cặp
oxi hóa khử
Viết các cặp oxi hóa/khử có thể có từ các nguyên tử
và ion sau:
Ni, Cu, Fe, Ag, Ag+, Cu+, Cu2+, Ni2+, Fe2+, Fe3+
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử
TN1
TN2
TN3
Cu2+ + Fe
Cu + 2Ag+
Cu + Fe2+
Tính khử
Fe > Cu
Cu > Ag
Tính oxi hóa
Cu + Fe2+
2Ag + Cu2+
Fe + Cu2+
Fe > Cu > Ag
Fe2+ < Cu2+
Cu2+ < Ag+
Fe2+ < Cu2+ < Ag+
3. Dãy điện hóa của kim loại
Au3+
Ni2+2+Ag
Sn+2+ Pb2+ H+
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+Cu
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
K Na Mg
K+ Na+
3+
2+
2+
1)
Cu
+
2Fe
Cu
+
2Fe
Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2) Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag
2+
Au
AlTínhZnkhửFecủaCu
Ni
Sn giảm
Pb H2
kim Ag
loại
3+
2+
2+
2+
2+
2+
+
2+
3+
Ag+ Au3+
K
Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H2 Cu Fe2+ Ag Au
4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại
2+
2+
Fe
Cu
2+
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu Fe3+ Ag+ Hg2+Au3+
K
H2 Cu Fe2+ Ag Hg Au
xảy raCu
Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
Chiều củaFephản ứng
Cu2+ +
QUY TẮC
Chất oxh
mạnh hơn
Fe
Fe2+ +
Cu
α
Chất khử
mạnh hơn
Chất oxh
yếu hơn
Chất khử
yếu hơn
CỦNG CỐ
Dạng oxi hóa/dạng khử
Cùng một nguyên tố kim loại
Cặp
oxi hóa khử
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+ Hg2+Au3+
K
2+
Fe
Ag Hg Au
Cu
Na Mg Al Zn
Ni
Sn
Pb
H
Fe
2
Tính khử của kim loại giảm
Chất oxh
mạnh hơn
Chất khử
mạnh hơn
Chất khử
yếu hơn
Chất oxh
yếu hơn