Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

D02 dùng lượng liên hợp muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.21 KB, 5 trang )

Câu 34:

[1D4-1.2-2]

(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tính

giới hạn
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có

.

Câu 8: [1D4-1.2-2]

(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Tính
.

A.

B.

C.



D.

Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 22:

[1D4-1.2-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 -

BTN) Tính
A.

.

.
B. .

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
.


Ta có:

Ta có:

.


.

Vậy
Câu 1060.

.
[1D4-1.2-2] Giá trị đúng của

A.

.

B.

là:

.

C. .
Lời giải

D.


.

Chọn C.
.

Câu 9.

[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.

bằng:
B.

.

C. .
Lời giải

D. .

Chọn C
Ta có

.

Câu 10.


[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.

bằng:
B.

.

C. .
Lời giải

D.

Chọn D

.

Ta có:

.

Câu 12.

[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.


bằng:
B.

.

C.
Lời giải

Chọn C
Ta có:

.

D. .


.

Câu 13.

[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.

bằng:
B.

.


C. .
Lời giải

D. .

Chọn A
Ta có

Do
Câu 14.

.

[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.

bằng:
B.

.

C. .
Lời giải

D. .

Chọn A
Ta có:

Câu 18.

.

[1D4-1.2-2] Giá trị của.
A.

.

bằng:
B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có:

Câu 19.

.

[1D4-1.2-2] Giá trị của.
A.


.

bằng:
B.

.

C.

.

D. .

Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 29.

.

[1D4-1.2-2] Giá trị của.
A.

.

bằng:
B.

.


C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn D
.
Câu 30.

[1D4-1.2-2] Giá trị của.
A.

.

bằng:
B.

.

C.

.

D. .


Lời giải
Chọn C
.
Câu 39.

[1D4-1.2-2] Giá trị của
A.

.

bằng:
B.

.

C.

.

D. .

Lời giải
Chọn C
.
Câu 48.

[1D4-1.2-2] Tính giới hạn của dãy số
A.


.

B.

.

.:
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:

Câu 3845.
A.

.

[1D4-1.2-2] Giá trị đúng của
.

B.

.


là:
C. .
Lời giải

D.

.

Chọn C
.

Câu 1060.
A.

[1D4-1.2-2] Giá trị đúng của
.

Chọn C.

B.

.

là:
C. .
Lời giải

D.


.


.



×