Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

D02 thay số x0 trực tiếp muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.16 KB, 6 trang )

Câu 37: [1D4-2.2-1] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)

Giá trị của

bằng
A.

B. .

.

C.
.
Hướng dẫn giải

D.

.

Chọn D
Ta có:

.

Câu 9. [1D4-2.2-1]
A. .

(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Giá trị của
B.

.



C.
Lời giải

.

bằng
D. .

Chọn B
.
Câu 1078.

[1D4-2.2-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

A.

.

B.

.

C.

.

là:
D.


.

Lời giải
Chọn A.
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 1081.
A.

[1D4-2.2-1] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B.
Cách 1:

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

.

+ CACL +

và so đáp án.

:


Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so

đáp án.
Câu 1098.
A


[1D4-2.2-1]

bằng:

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1844.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.


B.

bằng định nghĩa.
.

C.
.
Lời giải

D. .

Chọn C
Với mọi dãy
Câu 1845.

ta có:

. Vậy

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.

.

.

C. 9.
Lời giải

D. .

Chọn C
.
Câu 1861.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.
Lời giải

.

D. .

Chọn C

Ta có:
Câu 1862.

.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.
.
Lời giải

Chọn D
Ta có:

.

D.

.



Câu 1863.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.

.

D. .

Lời giải
Chọn C
.

Câu 1864.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.


B.

.
.

C.

.

D. .

Lời giải
Chọn C
.
Câu 1865.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn D
.
Câu 1866.

[1D4-2.2-1] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.

.

D. 0.

Lời giải
Chọn D

.
Câu 3863.
A.

[1D4-2.2-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
.

B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn A
Cách 1:

.

là:
D.

.


Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +


và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 3866.
A.

[1D4-2.2-1] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C.

.

D.

:

.

Lời giải

Chọn B
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so

đáp án.
Câu 3884.
A

[1D4-2.2-1]

bằng:

.

B.

.

C.


.

D.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1078.
A.

[1D4-2.2-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
.

B.

.

C.

.

là:
D.

.

Lời giải
Chọn A.
Cách 1:

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

.
+ CACL +

và so đáp án.


Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 1081.
A.

[1D4-2.2-1] Cho hàm số
.

. Chọn kết quả đúng của

B.

.

C.

.

D.


:

.

Lời giải
Chọn B.
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so

đáp án.
Câu 1098.
A

[1D4-2.2-1]

bằng:

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1252:
A.

[1D4-2.2-1] Với
.

là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
B.

.

C.

.


là:
D.

.

Lời giải
Chọn B
Câu 1254:
A.

[1D4-2.2-1] Kết quả của giới hạn
.

B.

.

(với
C.
Lời giải

nguyên dương) là:
.

D.

.

Chọn A

Câu 1265:
[1D4-2.2-1] Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử giới hạn dạng vô định của
phân thức?
A. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất.
B. Nhân biểu thức liên hợp.


C. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn.
D. Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Chọn C



×