Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giai HSG 9 quang binh 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.71 KB, 6 trang )

[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ
đồ phản ứng sau:
MnO2 + HCl 
 Khí A

FeS + HCl 
 Khí B

K2SO3 + NaHSO4 
 Khí C

NH4HCO3 + NaOH 
 Khí D

Khí B + FeCl3(dd) 
 Kết tủa E

CO2(dư) + NaAlO2 
 Kết tủa F

Hướng dẫn
MnO2 + 4HCl 
 MnCl2 + Cl2↑ (A) + 2H2O
FeS + 2HCl 
 FeCl2 + H2S↑ (B)
K2SO3 + 2NaHSO4 
 K2SO4 + Na2SO4 + SO2↑ (C) + H2O
NH4HCO3 + 2NaOH 
 Na2CO3 + NH3↑ (D) + 2H2O


H2S (B) + 2FeCl3(dd) 
 2FeCl2 + S↓ (E) + 2HCl
CO2(dư) + NaAlO2 + H2O 
 NaHCO3 + Al(OH)3↓
2. Chỉ dùng quì tím, hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 5 dung dịch
không màu (riêng biệt) sau: NaCl, Ba(OH)2, KOH, Na2SO4, H2SO4.
Hướng dẫn
Đầu tiên: trích từ mỗi dung dịch ra 4 mẫu thử, đánh số thứ tự để thuận tiện đối chiếu
với mẫu gốc qua thí nghiệm.

NaCl,Na2 SO 4

Quì tím

Ba(OH)2 ,KOH 
H SO
 2 4

H 2 SO 4 : quì ñoû
Ba(OH)2
Ba(OH)2 : BaSO 4
 H 2 SO 4
: quì xanh 

KOH : kht
KOH
NaCl
NaCl : kht
 Ba(OH)2
: kht 



Na2 SO 4 : BaSO 4
Na2 SO 4

BaSO4↓

Page 1


[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]
Chú ý: sau khi em nhận biết được 1 chất, em có thể dùng chất đó làm thuốc thử để
nhận biết các chất còn lại.
Câu 2: (2,25 điểm)
1. Lấy 14,7 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, Al, Fe cho tác dụng với NaOH dư,
sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng với
dung dịch HCl dư, sinh ra 10,08 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác
dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa tạo thành được rửa sạch, nung nóng trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m và tính % theo khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Hướng dẫn
 NaOH
 
  H 2 : 0,15


 Mg : x 
 H 2 : 0,45




A  Al : y  
 MgO

 HCl
 NaOH
to
 ddB 
 Fe : z




Raé
n
 




 Fe2 O3


14,7(gam)


m(gam)


Pt:

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2↑
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
1,5y  0,15
x  0,15


 MgO : 0,15
BTNT
 Raén 
 m  18(g)
Ta có 24x  27y  56z  14,7  y  0,1 
 Fe2 O3 : 0,075
 x  1,5y  z  0,45
z  0,15


Và %m kim loại trong A là: 24,49% ; 18,37% ; 57,14%
2. Cho 16,0 gam CuO tan hoàn toàn trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% đun
nóng, sau đó làm lạnh dung dịch đến 100C thấy tách ra 34,33 gam tinh thể sunfat. Biết
rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 14,4 gam. Tìm công thức muối tình thể muối sunfat
(biết trong quá trình làm thí nghiệm nước bay hơi không đáng kể).
Hướng dẫn
Giả sử mol tinh thể CuSO4.nH2O là: x (mol)
Pt:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,2→
0,2
0,2

Chất tan
Dung dịch
14,4
114,4
mCuO  m dd H2 SO4  m(tinh theå)
100C
160.(0,2  x)
98.0,2
16 

20%

 34,44  79,67

Suy ra 14,4.79,67 = 114,4.160.(0,2 – x) → x = 0,13732 → n = 5 → CuSO4.5H2O

Page 2


[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]

Tinh thể CuSO4.5H2O

Câu 3: (1,25 điểm)
Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 52,8 gam muối khan.
a. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
b. Cho toàn bộ lượng khí SO2 thu được ở trên tác dụng với 550 ml dung dịch KOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng chất
tan có trong dung dịch Y.

Hướng dẫn
a.
Cách 1:
2H SO  2e  SO 2   SO  2H O
4
2
2
 mFe  16,8(g)
 2 4

mSO

52,8

16,8

 0,375

 0,75
4
 mMuoái : 52,8(g)

36(g)
 nH 2 SO 4 pöù  0,75  mH 2 SO 4  73,5(g)

Cách 2:
BTNT.Fe
 

 x  2y  0,3

FeSO4 : x
x  0,15


Muoái 


BTKL
Fe2 (SO4 )3 : y 
152x  400y  52,8 y  0,075


Pt:
Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + SO2↑ + 2H2O
0,3
←0,15
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
0,45
←0,075
→ nH2SO4 = 0,75 → mH2SO4pứ = 73,5 (gam)
 BTNT.K
K 2 SO3 : a

SO2 : 0,375 
  2a  b  0,55 a  0,175
b. 



BTNT.S

KHSO
:
b


 b  0,2
KOH : 0,55

a
b
0,375



3


Khối lượng chất tan trong Y = mK2SO3 + mKHSO3 = 51,65 (gam)
Câu 4: (2,5 điểm)
1. Viết công thức cấu tạo thu gọn của tất cả các hidrocacbon có công thức phân tử
C4H8.
Hướng dẫn

Page 3


[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]

2. Đốt cháy hồn tồn 4,0 gam một hidrocacbon A (thể khí điều kiện thường) thu được
13,2 gam khí CO2. Mặt khác, 4,0 gam A vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 32 gam

brom. Xác định cơng thức phân tử của A.
Hướng dẫn

mA  mC  mH  12.nCO2  2.nH 2 O

BTKL
 
  nH O  0,2  x : y  nC : nH  A(C H )

A:thể khí
2
3 4 n 
 A : C3 H 4


3
:
4



nBr2  0,2  A có 2 liên kết pi
3. Cho A, B là hai hidocacbon đều có cơng thứ phân từ là C6H6. A khơng làm mất màu
dung dịch Br2, B làm mất màu dung dịch Brom và tác dụng với AgNO3/NH3 theo thỉ
lệ mol nB : nAgNO3 = 1 : 2.Biết B có cấu tạo khơng phân nhánh, hãy xác định cơng
thức cấu tạo đúng của A, B. Viết phương trình hố học minh hoạ của các phản ứng
trên.
Hướng dẫn
C6H6 có k = 4
-A khơng tác dụng với Br2 nên A là benzen


- nB : nAgNO3 = 1 : 2 nên B có 2 liên kết ≡ đầu mạch → B: CH≡C-CH2-CH2-C≡CH
NH

3
 C(Ag)≡C-CH2-CH2-C≡C(Ag)↓ (vàng)
Pt: CH≡C-CH2-CH2-C≡CH + Ag2O 

4. Oximen là chất có trong tinh dầu húng quế. Biết oximen là một hidrocacbon mạch
hở có 16 ngun tử H. Đốt cháy hồn tồn một lượng oximen, cho hỗn hợp sản phẩm
sục qua dung dịch nước vơi dư thấy xuất hiện 5,0 gam kết tủa đồng thời khối lượng
dung dịch trong bình nước vơi giảm 2,08 gam. Tìm cơng thức phân tử của oximen.
Biết phân tử oximen chỉ có liên kết đơn và liên kết đơi. Hãy xác định số liên kết đơi
trong phân tử oximen.
Hướng dẫn
Pt:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,05
←0,05
Vì: mddCa(OH)2 giảm = mCaCO3 – m(CO2+H2O) → nH2O = 0,04
Pt:
CnH10 + O2 → nCO2 + 8H2O
0,05→ 0,04
→ n = 10 → Oximen C10H16.
Hidrocacbon no là: C10H22 → C10H16 thiếu 6H → Oximen có 3 liên kết đơi.

Page 4


[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]


Câu 5: (2,0 điểm)
1. Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có số
nguyên tử cacbon bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong
đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít
khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Tính khối lượng của Y
trong 0,4 mol hỗn hợp trên.
Hướng dẫn
X
 O2


 CO2  H 2 O

1,35(mol)
Y
1,2
1,1
0,4(mol)

 nO(X,Y)  2.nO2  2.nCO2  nH 2 O

X:1 chöùc
 
 Y : 2 chöùc
nO
2
 nO(X,Y)  0,8  Soá O 
n(X,Y)



CH 2  CH  COOH : x x  y  0,4
x  0,25

nCO2
TH






Soá
C
3


1

n(X  Y)

4x  8y  2,2 y  0,15

C3 H 6 (OH)2 : y
Vaø 

CH  C  COOH : x  x  y  0,4
x  0,167
Soá H  2.nH 2 O  5,5 
TH 2 





n(X  Y)
C3 H 6 (OH)2 : y
2x  8y  2,2 y  0,233

Vậy chỉ có TH1 thoả mãn (nX > nY) → mY = 11,4 (gam)
2. A là rượu đa chức có công thức R(OH)n (với R là gốc hidrocacbon). Cho 12,8 gam
dung dịch rượu A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với natri dư thu được 5,6
lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 92 đvC.
Hướng dẫn

R(OH)n : x  Na

 H2 : 0,25


H2 O : 0,2
Pt:
R(OH)n + nNa → R(ONa)n + 0,5nH2
x→
0,5xn
H2O + Na → NaOH + ½ H2
0,2→
0,1
BTNT.O

Page 5



[ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2017]
A

R(OH)n : 9,2
H 2 O : 3,6

 0,5xn  0,1  0,25  nx  0,3
R 41


 
 C3 H 5 (OH)3
n
3
(R  17n)x  9,2
Rx  41
Glixerol hay Glixeryl

Page 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×