Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DA thi 10 hoa PTNK 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.18 KB, 6 trang )

[Giải chi tiết thi vào 10 chuyên hóa PTNK TPHCM 2017]
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2
kết tủa gồm 2 hiđroxit kim loại. Xác định các chất trong hỗn hợp Y và dung dịch Z. Viết
các phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn

Ag
Raén Y 
Cu

Al AgNO3

Al(NO3 )3
X  

Fe(OH)2
Fe
Cu(NO
)


 NaOH
Dung dich Z Fe(NO )
3 2






3 2


Cu(NO )
Cu(OH)2

3 2 dö


Pt:
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag↓
2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)2 + 3Cu↓
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓
Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaNO3
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaNO3
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho ba cặp chất rắn sau (hai chất trong một cặp có khối lượng bằng nhau) vào lượng nước
dư:
a) KOH và Al2O3
b) NaHSO4 và NaHCO3
c) Fe(NO3)2 và AgNO3
Viết các phương trình phản ứng (nếu có), nêu hiện tượng quan sát được và cho biết sau
phản ứng trong dung dịch còn chứa (các) chất gì.
Hướng dẫn
Giả sử mỗi chất rắn nặng 100 gam.

KOH :1,786 BTNT.K 

Dung dich:KAlO2 :1,786

  BTNT.Al
a) 

Al2 O3 : 0,98

  Al2 O3 dö : 0,087
pt:
2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
Hiện tượng: miếng nhôm oxit bị tan một phần, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì trong
ống nghiệm quan sát thấy vẫn còn rắn dư (Al2O3)

NaHSO4 : 0,83 BTNT.SO4 
Na2 SO4 : 0,83
b) 

  BTNT.Na


NaHCO3 :1,19
  NaHCO3 : 0,36


[Giải chi tiết thi vào 10 chuyên hóa PTNK TPHCM 2017]

pt:
NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Hiện tượng: dung dịch có sủi bọt khí, không màu, không mùi, thoát ra mạnh. Sau phản ứng
hoàn toàn, dung dịch trong suốt (NaHCO3 tan hoàn toàn trong nước)


BTNT.Fe

 Fe(NO3 )3 : 0,556

Fe(NO3 )2 : 0,556 BTNT  BTNT.NO
3
  
 AgNO3 : 0,032
c) 
AgNO
:
0,588
 BTNT.Ag
3

  Ag : 0,558  0,032

0,556

pt:
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Hiện tượng: dung dịch có xuất hiện kết tủa màu trắng (Ag)
Câu 3: (1,0 điểm)
Dung dịch MgSO4 bão hòa ở 100C có nồng độ là 21,7% và ở 900C là 34,7%
a) Cần thêm bao nhiêu gam MgSO4 vào 100 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 100C và đun
nóng đến 900C để được dung dịch bão hòa.
b) Làm nguội dung dịch bão hòa ở 900C trong câu a xuống 100C cho đến khi dung dịch trở
nên bão hòa, tính lượng MgSO4.7H2O tách ra.
Hướng dẫn



[Giải chi tiết thi vào 10 chuyên hóa PTNK TPHCM 2017]
a)
Nhiệt độ
100C
900C

Chất tan
21,7
a + 21,7

Dung dịch
100
100 + a

Suy ra: a + 21,7 = 34,7%.(100 + a) → a = 19,908 (gam)
b) Giả sử: nMgSO4.7H2O: b (mol)
Nhiệt độ
900C
100C

Chất tan
41,608
41,608 – 120b

Dung dịch
119,908
119,908 – 246b


Suy ra: 41,608 – 120b = 21,7%.(119,908 – 246b) → b = 0,235 → mMgSO4.7H2O = 57,802
Câu 4: (2,0 điểm)
Hòa tan 30,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,32 gam chất rắn Z. Z không tan
trong dung dịch HCl. Thêm nước vào Y để được 600 ml dung dịch Y1.
a) viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp
X.
b) Cô cạn 300 ml dung dịch Y1, thu được chất rắn khan T. Tính phần trăm khối lượng của
các chất có trong T.
c) Để loại hết các chất tan trong 300 ml dung dịchY1 cần V lít dung dịch U 0,2M. Cho biết
tên dung dịch U và tính V?
Hướng dẫn
Raén Z: Cu(0,09875)
Cu  H2SO4 
coâ caïn
 
Raén T
X  

 H2O
0,5(mol)
Dung
dich
Y


Dung
dich
Y


1
Fe

Dung dich U
 


600ml
39(gam)

Cu : a

a) Giả sử mol 
Fe3O4 : b


64a  232b  30

a  b  0,09875

a  0,17875

 b  0,08

CuSO4 : 0,04


CuSO4 : 0,04
to
 Raén T 

b) Y1 FeSO4 : 0,12 

H SO
FeSO4 : 0,12
:
0,09
2
4




Cu : 38,13%
%m 
Fe3O4 : 61,87%



CuSO4 : 25,97%
%m(T) 

FeSO4 : 74,03%

c) Ta dùng Ba(OH)2

 BaSO4 : 0,25
 
BTNT.Ba
CuSO4 : 0,04
 Cu(OH)2 : 0,04  Ba(OH)2



 Ba(OH)2
Y1 FeSO4 : 0,12 
  Fe(OH) : 0,12
0,25(mol)
0,2V(mol)
2


H SO

V  1,25(lit)
 2 4 dö : 0,09

H2 O
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho chuỗi phản ứng sau


[Giải chi tiết thi vào 10 chuyên hóa PTNK TPHCM 2017]
men
a) A 
 CO2  B

b) B+H 2 CrO4  C  H 2 CrO3  H 2 O
c) C+Ca(OH)2  D  H 2 O
0

t

d) D 
 CaCO3  E
H SO

2 4 dd
e) E 
F  H2 O
Viết công thức phân tử của A và công thức cấu tạo của chất từ B đến F. Cho biết hợp chất E
có tỉ khối hơi so với H2 là 29; E có chứa 62% khối lượng cacbon và hơp chất F có công
thức phân tử là C9H12.
Hướng dẫn
CO2

ME 58
men
A





E
:
C
H
O

3
6
%C62%


B  B : C2 H5OH

men
 2CO2  2C2 H5OH
C6 H12 O6 

C2 H5 OH  2H 2 CrO4  CH3COOH  2H 2 CrO3  H 2 O
2CH3COOH  Ca(OH)2  (CH3COO)2 Ca  2H 2 O
o

t
 CaCO3  C3 H 6 O
(CH3 COO)2 Ca 
H SO

2 4
 C9 H12  3H2 O
3C3 H6 O 

Câu 6: (2,5 điểm)
Ở nhiệt độ phòng, hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và lượng dư hiđro có tỉ khối so với H2
là 3,375. Khi cho X qua Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,5.
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất có trong X.
Nếu cho X qua Pd/BaSO4 đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp khí Z. Trong Z chỉ có hai chất khí là B và hiđro.
c) Viết phương trình phản ứng tạo thành B trên. Tính tỉ khối của Z so với hiđro.
d) B có thể cho phản ứng polime hóa. Viết phương trình phản ứng này.

Hợp chất B cho phản ứng với Cl2 ở 500 tạo thành C (có chứa 46,4% khối lượng Cl). C phản
ứng với dung dịch NaOH loãng thu được D. Cho D phản ứng với nước và Cl2 thu được E
(có chứa 32,1% khối lượng Cl). Sau cùng E phản ứng với dung dịch NaOH loãng thu được
F.
e) Viết công thức cấu tạo của các chất từ B đến F và viết các phương trình hóa học xảy ra.
f) Thay vì điều chế F từ B như trên, F có thể được điều chế từ các chất có trong tự nhiên.
Cho biết đó là chất gì ? Viết phương trình phản ứng tổng quát.
Hướng dẫn
A : x
 Ni,t o
X

Y
H2 : y
M2 9
M1 6,75


[Giải chi tiết thi vào 10 chun hóa PTNK TPHCM 2017]


mX  mY
M
n

n  1
BTKL
Đặt
a) 
 X  Y  0,75 

 X

MY n X


 M X .n X  MY .n Y
n Y  0,75

x  y  1

Ta có Cn H2n22k  kH2  Cn H2n2 
 Ax  2y  6,75
 H2 pứ
k
1
1
 kx  0,25
 
kx(mol)
Nhận xét: nX-nY = nH
2 pứ

A  19k  2

 k  2;4;6...
 
A: khí
 C3 H 4
A : C H ;C H 
Số C  5


3 4
6 6



x  0,125
C H : x x  y  1
C H :12,5%

 %V(X)  3 4
b)  3 4

H2 : y
H2 : 87,5%
40x  2y  6,75 y  0,875


Biện luận



m
Z
C H : 0,125
C H : 0,125
 Z 3 6
 M Z  Z  7,714  d( )  3,857
c) Y  3 4
nZ

H2
H2 : 0,875
H2 dư : 0,75


o

t ,pt,xtđb
[CH2  CH(CH3 )]n 
d) CH2  CH  CH3 

35,5
 76,5  C : C3 H5Cl
46,4%
pt:
CH2=CH-CH3 + Cl2 → CH2=CH-CH2Cl
CH2=CH-CH2Cl + NaOH → CH2=CH-CH2OH
35,5
E

 ME 
 110,5  E : CH2 (OH)  CH(OH)CH2 Cl
32,1%
32,1%
CH2(OH)-CH(OH)-CH2Cl + NaOH → CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH) + NaCl
Glixerol/Glyxeryl/propatriol
C
e) 
 MC 
%Cl 46,4%


f) Trong tự nhiên Glixerol ẩn trong chất béo dưới dạng este, vậy nên có thể điều chế
glixerol bằng cách thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm
C15 H31COONa
C15 H31COO

Pứ xà phòng hóa
C17 H35COO C3 H5  3NaOH 
 C17 H35COONa  C3 H5 (OH)3
pt:
C H COONa
Glixerol
C17 H33COO
 17 33
Xà phòng

Chất béo là este của axit béo và glixerol. Sau đây là bảng các axit béo gặp trong kì thi:


[Giải chi tiết thi vào 10 chuyên hóa PTNK TPHCM 2017]



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×