Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

D21 vị trí tương đối giữa hai đường tròn muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72 KB, 4 trang )

Câu 9:

[0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn
A.

và (

C.



.



.

B.



.

D.



.

Lời giải
Chọn C.




Giải hệ PT




Vậy giao điểm
Câu 10: [0H3-2.21-2]





.

,
Tìm

toạ

độ

giao

điểm

A.




.

B.

C.



.

D.

hai

đường

tròn



.


.

Lời giải
Chọn B.



Giải hệ PT
toạ độ giao điểm là





. Vậy

.

Câu 14: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn



.
A.Cắt nhau.

B.Không cắt nhau.
C.Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

D.Tiếp xúc trong.

Chọn B.
có tâm và bán kính:

,

;


có tâm và bán kính:

khoảng cách giữa hai tâm
Vậy



,

.

không có điểm chung

Câu 24: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn



.
A.Tiếp xúc trong.

B.Không cắt nhau.
C.Cắt nhau.
Lời giải

D.Tiếp xúc ngoài.

Chọn C.
Đường tròn


có tâm

Đường tròn

có tâm

Ta có

;

, bán kính

.

, bán kính

.

nên hai đường tròn cắt nhau.

Câu 29: [0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn




A.



C.




.

B.



.

D.



.
.

Lời giải
Chọn C.


Giải hệ PT
Vậy hai giao điểm



.

,


Câu 35: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn



.
A.Không cắt nhau.

B.Cắt nhau.

C.Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

D.Tiếp xúc trong.

Chọn B.
Ta có: tâm

, bán kính

nên

nên 2

đường tròn trên cắt nhau, do đó
Câu 9:

[0H3-2.21-2]Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn




?
A.



C.

.

B.



.



D.

.


.

Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của
Lấy


trừ

Thay
Câu 1487:



là nghiệm của hệ

ta được

vào

ta được phương trình

[0H3-2.21-2] Vị trí tương đối giữa

A. Cắt nhau.

đường tròn


B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải


D. Tiếp xúc trong.

Chọn B.

Ta có đường tròn
Đường tròn

Câu 1502:

có tâm
có tâm

và bán kính
và bán kính

[0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C 1):

.
A. Tiếp xúc trong.

B. Không cắt nhau.
C. Cắt nhau.
Lời giải

và (C2):
D. Tiếp xúc ngoài.


Chọn C.
Đường tròn

có tâm

Đường tròn


có tâm

và bán kính
và bán kính

Ta có :
Câu 1509:

Vậy

cắt

[0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1):

A.

B.

C.

D.

và (C2):

Lời giải
Chọn C.
Tọa độ giao điểm của
Câu 1518:


là nghiệm hệ phương trình:

[0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C 1):

và (C2):

.
A. Không cắt nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

Chọn B.
Đường tròn

có tâm

và bán kính

Đường tròn

có tâm

và bán kính

Ta có :

Vậy


Câu 46. [0H3-2.21-2]

A.



Tìm

giao

điểm

B.

.

.

D. Tiếp xúc trong.

cắt
đường

C.

tròn






. D.



Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ

Câu 29.[0H3-2.21-2] Cho hai đường tròn:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
cắt
.
C.

tiếp xúc trong với

.

,
B.

không có điểm chung với

D.

tiếp xúc ngoài với


Lời giải
Chọn B

.

.

.


Đường tròn

có tâm

và bán kính

.

Đường tròn

có tâm

và bán kính

.



nên


tiếp xúc ngoài với

.

Câu 26. [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn



.
A. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong.

B. Cắt nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

Chọn A
Đường tròn

có tâm

,

Đường tròn

.

có tâm

,


tâm
Câu 1301:

nên khoảng cách giữa 2

nên hai đường tròn không cắt nhau.
[0H3-2.21-2]

Vị

trí

tương

đối

giữa

hai

đường

tròn



là:
A. Không cắt nhau.
Chọn A

Đường tròn

B. Cắt nhau.

có tâm

Đường tròn
Ta có


C. Tiếp xúc trong.
Lời giải
và bán kính
có tâm

,
nên hai đường tròn không cắt nhau.

D. Tiếp xúc ngoài.

.
và bán kính

.

.




×