Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

D16 tìm tọa độ điểm m thỏa mãn điều kiện cho trước muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.32 KB, 8 trang )

Câu 24.

[0H3-1.16-2] Cho tam giác
giác
có toạ độ là:
A.
.
B.



Trực tâm

.

C.

.

của tam

D.

Lời giải
Chọn B
nên
Vậy
Câu 36.

vuông tại


, do đó trực tâm

.

[0H3-1.16-2] Những điểm
bằng có toạ độ:
A.
.
C.



mà khoảng cách đến
B.
.

.

D.



.

Lời giải
Chọn C
Lấy điểm

.


Câu 37.

[0H3-1.16-2] Tìm điểm

trên trục

A.



.

C.

.

cách đều hai đường thẳng:

B.



.

D.



.


Lời giải
Chọn A
Lấy điểm

Vậy có hai điểm

.

.


Câu 41. [0H3-1.16-2] Cho điểm
cách

và đường thẳng

một khoảng bằng

A.

. Tìm một điểm

trên



.

B.


C.

D.

Lời giải
Chọn B

Câu 2880.

[0H3-1.16-2] Cho

Tìm điểm

trên

cách

một

đoạn bằng
A.

B.

C.

D.
Lời giải

Chọn C


.

Câu 2881.

[0H3-1.16-2] Giao điểm

của đường thẳng

và đường thẳng

là:
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Thế

vào phương trình của

Ta có:

Câu 2754.
[0H3-1.16-2] Cho tam giác

tam giác
có toạ độ là:
A.
B.


.

,
C.

Lời giải

,

. Trực tâm
D.

của
.


Chọn B
,

nên

vuông tại

, do đó trực tâm


Vậy
Câu 2762.
[0H3-1.16-2] Hai đường thẳng
điểm có toạ độ:
A.
.
B.
.

;

cắt nhau tại

C.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Giải hệ phương trình
Câu 2765.

ta được

[0H3-1.16-2] Tìm trên

.


những điểm cách

A.



.

B.

C.



.

D.

một đoạn bằng


.

.



.


Lời giải
Chọn D
Lấy điểm

.

.

Câu 2766.

[0H3-1.16-2]

Những điểm
bằng có toạ độ:

A.



khoảng

B.

C.



.

D.




Lời giải
Chọn C
Lấy điểm

Câu 2767.

cách

[0H3-1.16-2] Tìm điểm
;

trên trục
.

cách đều hai đường thẳng:

.

đến


A.



C.


B.



.

D.



.

Lời giải
Chọn A
Lấy điểm

.

Vậy có hai điểm
Câu 2776.

[0H3-1.16-2] Cho đường thẳng

điểm

,

,

với gốc toạ độ

A. Chỉ .
Chọn C
Đặt

chia mặt phẳng thành hai miền, và ba
. Hỏi điểm nào trong 3 điểm trên nằm cùng miền

B. Chỉ



.

C. Chỉ
Lời giải

.

D. Chỉ



.

.

Ta có:

.
;


Vậy điểm

cùng miền với gốc tọa độ

Câu 2785.

[0H3-1.16-2] Tam giác
. Tọa độ đỉnh
A.
B.

.

có đỉnh


. Phương trình đường cao

C.
Lời giải

D.

.

Chọn C
Đường

thẳng




phương

trình



nên tọa độ điểm cần tìm là
Câu 2786.

[0H3-1.16-2] Tam giác
có đỉnh
, phương trình đường cao
A.
B.
.
C.
Lời giải

Chọn B

.

Do

.
. Phương trình đường cao
. Toạ độ đỉnh


D.


Đường thẳng

có phương trình

nên tọa độ điểm

là nghiệm của hệ phương trình
Câu 2788.
[0H3-1.16-2] Cho
Toạ độ điểm
là:
A.
B.

,

.
. Đường thẳng

cắt

C.

tại

D.


Lời giải
Chọn C
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
phương



: điểm đi qua

vectơ pháp tuyến

Gọi
là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng
mãn hệ

Câu 35.

, vectơ chỉ

. Tọa độ

thỏa

D.

.

[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:


A.

.

B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn D
Xét hệ:
Câu 38.

giao điểm của





[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:

A. (5; 1).

B. (1; 7).

C. (3; 2).

Lời giải

D. (1; 3).

Chọn B
Xét hệ:
Câu 41.

giao điểm

.

[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:

A. (6; 5).
Chọn B

B. (0; 0).

C. (5; 4).
Lời giải

D. (2; 5).

.

.


Giải hệ:


.

Vậy tọa độ giao điểm của
Câu 42.





.

[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
d:
.
A. (10; 18).
B. (10; 18).
C. (10; 18).
Lời giải
Chọn D
Giải hệ:




[0H3-1.16-2] Cho đường thẳng

trên

D. (10; 18).


.

Vậy tọa độ giao điểm của
Câu 2939.

và đường thẳng

.
:

. Điểm nào sau đây không nằm

?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Câu 12. [0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.

B.

và trục hoành

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng

cắt trục hoành
khi
vậy tọa độ điểm cần tìm là

Câu 38. [0H3-1.16-2] Cho điểm
2 đường thẳng

A.

.

B.


. Tìm tọa độ giao điểm của

.

C.

.

điểm
Lời giải
Chọn D
Ta có



Vậy
cùng phương vơi
Hay hai đường thẳng song song, vậy chúng không có điểm chung.
§4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.

D. Không có giao


Câu 2948.

[0H3-1.16-2] Cho

điểm


điểm của 2 đường thẳng
A.

.

. Tìm tọa độ giao


B.

.
.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng
Phương trình đường thẳng
Vậy giao điểm là
Câu 2949.

.


[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

thẳng
A.

và đường

.
.

C.

B.Không có giao điểm.
.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
Câu 3054:

[0H3-1.16-2] Tìm tọa độ điểm


A.

trên trục


B.

và cách đều hai đường thẳng:

C.

D.

Lời giải
Chọn A.
Gọi

. Theo bài ra ta có
.

Câu 3119.

[0H3-1.16-2] Cho đường thẳng
để

A.


.

nằm cùng phía đối với
B.
.


:



điểm

Định

.
C.
Lời giải

D.

.

Chọn A
Phương trình tổng quát của đường thẳng
hay
.
cùng phía với

Câu 3129.
[0H3-1.16-2] Cho đường thẳng
để

nằm cùng phía đối với .

và 2 điểm


. Định


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
nằm về hai phía của đường thẳng
Câu 3139.
[0H3-1.16-2] Cho đường thẳng
và hai điểm
điều kiện đẻ điểm

nằm cùng phía đối với đường thẳng
?
A.


.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn A
A và M nằm cùng phía với D khi:

.

. Tìm
D.

.



×