Câu 3:
[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình đường thẳng qua
những đoạn bằng nhau là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C
Do
và chắn trên hai trục toạ độ
.
D.
.
thuộc góc phần tư thứ Nhất nên đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng
, vậy đường thẳng cần tìm có phương trình
Câu 6:
[HH10.C3.1.BT.c] Tam giác
có đỉnh
, phương trình đường cao
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
.
. Phương trình đường cao
. Toạ độ đỉnh
là
D.
.
.
có phương trình
nên tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Câu 11:
.
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đường thẳng
A.
đối xứng với
.
B.
,
qua đường thẳng
là:
.
C.
Lời giải
. Phương trình
.
D.
.
Chọn D
Giao điểm của
và
là nghiệm của hệ
.
Lấy
. Tìm
đối xứng
Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của
qua
đi qua
.
và vuông góc với
và đường thẳng
:
.
. Tọa độ H là nghiệm của hệ
.
Ta có H là trung điểm của
. Từ đó suy ra tọa độ
Viết phương trình đường thẳng
phương
đi qua 2 điểm
.
và
vectơ pháp tuyến
: điểm đi qua
, vectơ chỉ
.
.
Câu 12:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đường thẳng
đối xứng với qua là:
A.
.
B.
.
và
C.
. Phương trình
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của
và
là nghiệm của hệ
.
Lấy
. Tìm
đối xứng
qua
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với :
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ
.
.
Ta có
là trung điểm của
. Từ đó suy ra tọa độ
Viết phương trình đường thẳng
phương
đi qua 2 điểm
và
vectơ pháp tuyến
.
: điểm đi qua
, vectơ chỉ
.
.
Câu 13:
[HH10.C3.1.BT.c] Một điểm
là:
A. Đoạn thẳng có độ dài là
C. Đoạn thẳng có độ dài là
di động có tọa độ:
. Tập hợp những điểm
B. Đoạn thẳng có độ dài là
D. Hai nửa đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Gọi
, ta có
Vì
nên ta có:
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
Khi đó
Câu 1:
chạy trên một đoạn có độ dài
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
và
.
A.
C.
Chọn C
.
.
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
B.
D.
Lời giải
.
hoặc
.
.
Câu 2:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
và
A.
hoặc
. B.
.
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
.
Câu 3:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
và
A.
hoặc
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.
. B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 4:
vô nghiệm
ta được
vô nghiệm khi và chỉ khi
.
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
hệ phương trình
Thay
vào
ta được
có nghiệm tùy ý.
D.
.
Phương trình
Câu 5:
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
.
thì hai đường thẳng
và
vuông góc nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
Đường thẳng
.
có
.
.
Câu 6:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
Đường thẳng
có
.
Câu 9:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
A.
.
trùng nhau ?
B.
.
thì hai đường thẳng
C.
Lời giải
.
và
D.
.
Chọn C
.
Câu 10:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
trùng nhau ?
thì hai đường thẳng
và
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 21:
có nghiệm tùy ý.
ta được
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
điểm của đường thẳng
A.
.
.
,
và đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Đường thẳng . đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Gọi
là giao điểm của đường thẳng
.
Tọa độ điểm
Câu 2:
. Tìm giao
.
,
.
,
.
thỏa hệ phương trình
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
.
hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
và
A. Không có
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Chuyển về phương trình tổng quát, hai đường thẳng trùng nhau khi các hệ số tương ứng tỷ lệ.
Giải ra được
. Chọn C
***Giải nhanh: lấy đáp án thế vào hai phương trình.
Câu 7:
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm tất cả giá trị
để hai đường thẳng sau đây song song.
và
A. Không
nào.
C.
hoặc
.
B.
D.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có vtcp
Đường thẳng
có vtpt
nên vtpt
.
.
Câu 9:
[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của
hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
A.
và
C. Không có
Lời giải
B. Mọi
D.
Chọn C
Hai đường thẳng trùng nhau khi
Câu 20:
nên không có
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm điểm
và
A.
trên trục
?
B.
.
sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
Câu 21:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
A.
B.
và
bằng
và
Tìm tọa độ điểm
?
C.
trên trục
sao
trên trục
sao
D.
Lời giải
Chọn A
Ta gọi
Câu 22:
, pt
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
cho diện tích tam giác
bằng ?
A.
và
và
B.
Tìm tọa độ điểm
C.
D.
Lời giải
Chọn A
, Gọi
Vì diện tích tam giác
Câu 23:
bằng
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
?
A.
B.
và
,
C.
Lời giải
Chọn A
.Tính diện tích tam giác
D.
Phương trình
Câu 24:
.
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm tọa độ điểm
và
A.
trên trục
B.
và cách đều hai đường thẳng:
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
. Theo bài ra ta có
.
Câu 25:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
điểm
?
A.
.
B.
.
là đường thẳng cách đều hai điểm
Cách 2: Gọi
là trung điểm của đoạn
là đường thẳng cách đều hai điểm
đi qua
.
.
, ta có:
.
làm VTPT
và
.
C.
Lời giải
Đường thẳng nào sau đây cách
.
Chọn A
Viết phương trình đường thẳng
qua ba điểm thẳng hàng
đều ba điểm
thì nó phải song song hoặc trùng với
Gọi
D.
là đường trung trực của đoạn
và nhận
[HH10.C3.1.BT.c] Cho ba điểm
đều ba điểm
A.
.
B.
Đường thẳng nào sau đây cách đều hai
C.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi
Gọi
Câu 26:
và
D.
.
. Nếu đường thẳng cách
là đường thẳng qua hai điểm
Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.
Câu 31:
[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình của đường thẳng qua
bằng là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
qua
và cách
một khoảng
.
Với
, chọn
Với
Câu 34:
, chọn
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
song với và cách một khoảng bằng
A.
.
C.
.
Chọn B
Giả sử đường thẳng
Có đường thẳng và
cùng song
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
B.
D.
Lời giải
song song với
.
có phương trình là
Lấy điểm
Do
Câu 35:
[HH10.C3.1.D26.c] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
, đỉnh
. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Do điểm
không thuộc hai đường thẳng trên.
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ
đến hai đường thẳng trên,
do đó diện tích hình chữ nhật bằng
Câu 39:
.
[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng
và cách
A.
hoặc
.
một khoảng
B.
hoặc
là:
.
C.
Lời giải
. Thế thì
hoặc
.
D.
bằng
.
Chọn A
Gọi
Vì đường thẳng
nên
Phương trình của
.
Theo đề ra ta có:
Câu 41:
[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình các đường thẳng qua
khoảng bằng là
A.
B.
và cách điểm
một
:
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng phương pháp loại trừ:
Dễ thấy điểm
không thuộc hai đường thẳng
Điểm
Câu 42:
không thuộc đường thẳng
nên loại B; D.
nên loại A.
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
thì khoảng cách từ điểm
A.
Với giá trị nào của
đến
lớn nhất ?
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 43:
. Bấm máy tính, chọn A.
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
song với và cách một khoảng bằng
A.
C.
Có đường thẳng
và cùng song
. Hai đường thẳng đó có phương trình là
B.
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
Theo đề ra ta có:
Câu 44:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho tam giác
của tam giác
là
A.
B.
có
Độ dài đường cao
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng
Độ dài đường cao
Câu 45:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho
và đường thẳng
Điểm
hoành độ dương sao cho diện tích tam giác
bằng
. Tọa độ của
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng
. Điểm
Diện tích tam giác
:
.
có
Câu 46:
[HH10.C3.1.D26.c] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
đỉnh
. Diện tích của hình chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ đỉnh
Câu 1:
đến đường thẳng
là
Khoảng cách từ đỉnh
đến đường thẳng
Diện tích hình chữ nhật bằng
.
là
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm tọa độ điểm
và
A.
.
B.
nằm trên trục
.
C.
và cách đều
.
D.
đường thẳng
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
.
Vậy
Câu 6:
[HH10.C3.1.BT.c] Tính diện tích
A.
.
B.
biết
.
:
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua
điểm
và
có vectơ chỉ phương là
. Suy ra
tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra
:
;
Diện tích
Câu 8:
:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng đi qua
điểm
thuộc
sao cho khoảng cách từ điểm
tới đường thẳng
A.
và
.
B.
C.
tìm tọa độ điểm
bằng
D.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua
điểm
tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra:
:
và
có vectơ chỉ phương là
. Suy ra
.
.
Câu 15:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho
bằng:
A. .
với
B.
. Chiều cao tam giác ứng với cạnh
.
C.
.
D.
.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có phương trình
Chiều cao cần tìm là
Câu 17:
[HH10.C3.1.BT.c] Tính diện tích
A.
.
B.
biết
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 18:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
sao cho diện tích
bằng .
A.
.
B.
và
.
tìm tọa độ điểm
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 19:
[HH10.C3.1.BT.c] Tính diện tích
A.
.
B. .
biết
:
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có
là véctơ pháp tuyến của
.
D.
.
thuộc
Phương trình đường thẳng
Câu 24:
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm hình chiếu của
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
thuộc
Vectơ chỉ phương của
Bước 2:
là
. Ta có
.
trên
ta có
Vậy hình chiếu của
trên
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
Lời giải
Chọn A
Bài giải trên đúng.
Câu 26:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đúng?
A. và
đối xứng qua
C.
và
. Sau đây là
.
là hình chiếu của
Bước 3: Với
lên đường thẳng
đối xứng qua
.
là
D. Sai từ bước 3
,
B.
D.
Lời giải
Câu nào sau đây
và
đối xứng qua
.
và
đối xứng qua đường thẳng
Chọn B
Đường thẳng
Lấy điểm
Câu 27:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
vuông góc của
A.
.
trên đường thẳng
B.
.
và điểm
Tọa độ hình chiếu
là:
C.
.
D.
.
Lời giải.
Chọn B
Gọi là hình chiếu của
Đường thẳng
Câu 28:
trên
. Ta có:
có vectơ chỉ phương là
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
gần nhất với số nào sau đây?
A.
.
B.
.
. Hoành độ hình chiếu của
C.
.
D.
.
trên
Lời giải.
Chọn D
Gọi
là hình chiếu của
Đường thẳng
Câu 30:
trên
. Ta có:
có vectơ chỉ phương là
.
[HH10.C3.1.BT.c] Tìm hình chiếu của
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
thuộc
Vectơ chỉ phương của
Bước 2:
. Sau đây là
Ta có:
là
là hình chiếu của
Bước 3: Với
lên đường thẳng
trên
ta có
Vậy hình chiếu của
trên
là
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3
Lời giải.
Chọn A
Đúng.
Câu 31:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
xứng với
qua là
A.
.
B.
.
và
C.
. Tọa độ của điểm
.
D.
đối
.
Lời giải:
Chọn C
Gọi
qua
và vuông góc với
nên
Gọi
Vì
Câu 32:
đối xứng với
qua
nên
là trung điểm của
suy ra
[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
các đường phân giác của các góc tạo bởi và
là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Phương trình
.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi
và
là:
.
Câu 36:
[HH10.C3.1.BT.c] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng
và
.
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Lời giải
Chọn B
Cặp đường thẳng là phân giác của các góc tạo bởi
là:
.
Câu 39:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
để
A.
và
:
nằm cùng phía đối với
.
B.
.
và
C.
Lời giải
điểm
Định
.
D.
.
Chọn A
Phương trình tổng quát của đường thẳng
hay
.
cùng phía với
Câu 44:
[HH10.C3.1.BT.c] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường
thẳng
và trục hoành
.
A.
;
.
B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
Câu 48:
là điểm thuộc đường phân giác
[HH10.C3.1.BT.c] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng
và
.
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là điểm thuộc đường phân giác
Câu 49:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
để
và
nằm cùng phía đối với
A.
.
B.
.
và 2 điểm
C.
.
Định
D.
.
Lời giải
Chọn B
nằm về hai phía của đường thẳng
Câu 50:
[HH10.C3.1.BT.c] Cho
với
Đường thẳng cắt cạnh nào của
A. Cạnh
B. Không cạnh nào. C. Cạnh
Lời giải
Chọn B
Thay điểm
vào phương trình đường thẳng ta được
Thay điểm
vào phương trình đường thẳng ta được
Thay điểm
vào phương trình đường thẳng ta được
và đường thẳng
?
D. Cạnh