Câu 1:
[HH10.C3.2.BT.a] Đường tròn
A.
.
B.
có bán kính bằng bao nhiêu?
.
C.
.
D.
.
Chọn D
Câu 2:
[HH10.C3.2.BT.a] Đường tròn
A.
.
B.
có bán kính bằng bao nhiêu?
.
C.
.
D.
.
Chọn B
Câu 12:
[HH10.C3.2.BT.a] Một đường tròn có tâm
. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A. .
B.
.
C.
tiếp xúc với đường thẳng
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính bằng khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
Câu 13:
[HH10.C3.2.BT.a] Một đường tròn có tâm là điểm
A.
và tiếp xúc với đường thẳng
. Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
B. .
C. .
Lời giải
.
D.
.
Chọn C
Bán kính bằng khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
Câu 14:
[HH10.C3.2.D21.b] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
A.Cắt nhau.
.
B.Không cắt nhau.
C.Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
và
D.Tiếp xúc trong.
Chọn B
có tâm và bán kính:
,
;
khoảng cách giữa hai tâm
Vậy
Câu 15:
và
có tâm và bán kính:
,
;
.
không có điểm chung
[HH10.C3.2.D20.b] Với những giá trị nào của
xúc với đường tròn
.
A.
.
B.
C.
.
D.
thì đường thẳng
và
và
tiếp
.
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
tiếp xúc
Câu 16:
có tâm và bán kính là
,
.
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.
.
B.
C.
.
D.
?
.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Đường tròn:
có tâm và bán kính
lần lượt là
Câu 17:
.Mà
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.
.
B.
C.
.
D.
?
.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: đường tròn:
có tâm và bán kính lần lượt là
.Mà
Câu 18:
[HH10.C3.2.BT.a] Tâm đường tròn
A. .
B. .
cách trục
C.
.
một khoảng bằng
D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có đường tròn:
Khoảng cách từ
Câu 19:
có tâm
đến
.
là
[HH10.C3.2.BT.a] Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Lời giải
Chọn A
Thế tọa độ của điểm
vào phương trình đường tròn
ta có:
nên
Câu 20:
thuộc đường tròn.
[HH10.C3.2.BT.a] Một đường tròn có tâm
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
.
tiếp xúc với đường thẳng
B. .
C. .
D.
.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 21:
[HH10.C3.2.D20.c] Đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A.
.
B.
.
cắt đường thẳng
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì đường tròn có tâm
, bán kính
và tâm
Nên độ dài của dây cung bằng độ dài đường kính bằng
Câu 22:
thuộc đường thẳng
.
[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
và đường tròn
.
D.
và
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
hoặc
Vậy tọa độ giao điểm là
Câu 23:
và
.
[HH10.C3.2.BT.a] Đường tròn
dưới đây ?
A.
.
B.
.
đi qua điểm nào trong các điểm
C.
Lời giải
Chọn D
Cách 1
.
D.
.
Thay lần lượt các điểm vào đường tròn điểm nào thỏa mãn phương trình đường tròn thì
điểm đó thuộc đường tròn
.
Cách 2
Đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Ta tính độ dài lần lượt các phương án
Câu 24:
[HH10.C3.2.D21.b] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
và
.
A.Tiếp xúc trong.
B.Không cắt nhau.
C.Cắt nhau.
Lời giải
D.Tiếp xúc ngoài.
Chọn C
Đường tròn
có tâm
Đường tròn
có tâm
Ta có
Câu 25:
, bán kính
.
, bán kính
.
nên hai đường tròn cắt nhau.
[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
.
A.
và
.
B.
.
C.
.
và đường tròn
D.
và
Lời giải
Chọn D
Giải hệ PT
Câu 26:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. .
B.
.
Lời giải
Chọn B
cắt đường thẳng
C.
.
D.
.
.
Giải hệ PT
Vậy hai giao điểm là
Câu 27:
.
,
. Độ dài dây cung
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
Lời giải
Chọn A
cắt đường thẳng
D.
Giải hệ PT
.
Độ dài dây cung
Câu 28:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.
.
B.
C.
.
?
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
PT
– Tâm và bán kính của
Khoảng cách
là
.
đường tròn này tiếp xúc
– Tâm và bán kính của
Khoảng cách
,
là
,
đường tròn này không tiếp xúc
– Tâm và bán kính của
là
,
Khoảng cách
đường tròn này không tiếp xúc
– Tâm và bán kính của
Khoảng cách
là
,
đường tròn này không tiếp xúc
CÁCH 2: PT
. Giải hệ PT
và PT đường tròn bằng phương pháp thế
vào
PT đường tròn; nếu PT nào được nghiệm kép theo
thì khi đó
tiếp xúc đường tròn.
Hệ
Câu 29:
có nghiệm kép
[HH10.C3.2.D21.b]
A.
và
C.
và
Tìm
giao
nên đường tròn này tiếp xúc
điểm
2
đường
tròn
.
B.
và
.
D.
và
và
.
.
Lời giải
Chọn C
Giải hệ PT
Vậy hai giao điểm
Câu 30:
.
,
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đường thẳng dưới đây?
A.Trục tung.
B.
tiếp xúc đường thẳng nào trong các
.
C.Trục hoành.
Lời giải
D.
.
Chọn A
Đường tròn có tâm và bán kính:
thẳng và so sánh
,
đến từng đường
.
* Xét trục tung
đường tròn tiếp xúc trục tung
có
* Xét đường thẳng
đường tròn không tiếp xúc
có
* Xét trục hoành
đường tròn tiếp xúc trục tung
có
* Xét đường thẳng
Câu 31:
. Tính khoảng cách từ tâm
đường tròn không tiếp xúc
có
[HH10.C3.2.BT.a] Cho đường tròn
tròn tới trục
A. .
B. .
. Tìm khoảng cách từ tâm đường
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn có tâm :
Câu 32:
. Khoảng cách
=
[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
.
A.
.
B.
và
.
C.
.
và đường tròn (C) :
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 33:
[HH10.C3.2.D20.c] Với những giá trị nào của
thì đường thẳng
với đường tròn
A.
và
.
B.
và
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 34:
có tâm
và bán kính
tiếp xúc
D.
nên theo đề bài ta được:
[HH10.C3.2.D20.b] Tọa độ giao điểm của đường tròn
và
đường thẳng
A.
và
C.
.
.
B.
và
D.
và
.
.
Lời giải
Chọn B
Thế
Câu 35:
vào
ta có:
[HH10.C3.2.D21.b] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
A.Không cắt nhau.
.
B.Cắt nhau.
C.Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn B
Ta có: tâm
, bán kính
nên 2 đường tròn trên cắt nhau, do đó
nên
và
D.Tiếp xúc trong.
Câu 36:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn (C):
các đường thẳng dưới đây?
A.
.
B.
.
không tiếp xúc đường thẳng nào trong
C.Trục tung.
Lời giải
D.
.
Chọn A
Câu 37:
Ta có: tâm
và bán kính
Với
thì
.
nên (C) cắt
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. .
B. .
do đó chọn B.
cắt đường thẳng
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
Vì
Câu 38:
có tâm
thuộc đường thẳng
.
nên
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn.
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. .
B. .
và bán kính
.
cắt đường tròn theo đường kính có độ dài
cắt đường thẳng
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
Vì khoảng cách từ
có tâm
đến đường thẳng
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
A.
.
B.
.
là
tròn theo đường kính có độ dài
Câu 39:
và bán kính
nên
cắt đường
.
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
C.
.
D.
.
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm là gốc tọa độ
và bán kính
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 40:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đây ?
A. Trục tung.
B.
.
đến đường thẳng bằng 1.
tiếp xúc với đường thẳng nào sau
.
C.
.
D. Trục hoành.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm
và bán kính
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 41:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đây ?
A. Trục tung.
B.
.
đến đường thẳng bằng 2.
tiếp xúc với đường thẳng nào sau
.
C.
.
D. Trục hoành.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
có tâm
và bán kính
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 42:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đây ?
A.
.
B. Trục tung.
.
đến đường thẳng bằng 3.
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 43:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đây ?
A.
.
B. Trục tung.
đến đường thẳng khác 3.
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 44:
[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
đây ?
A.
.
B. Trục hoành.
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm
đến đường thẳng khác 3.
và bán kính
.
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
Câu 45:
đến đường thẳng khác 2.
[HH10.C3.2.D20.b] Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục
A.
.
B.
.
C.
.
D.
?
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn tiếp xúc với trục
thì khoảng cách từ tâm của đường tròn đến trục
bán kính. Tức là đường tròn có tâm
Trắc nghiệm: cho
Câu 46:
và bán kính
bằng
.
được phương trình bậc hai theo ẩn
có nghiệm kép.
[HH10.C3.2.D20.b] Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục
A.
.
B.
.
C.
.
D.
?
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn tiếp xúc với trục
thì khoảng cách từ tâm của đường tròn đến trục
bán kính. Tức là đường tròn có tâm
Trắc nghiệm: cho
Câu 47:
và bán kính
bằng
.
được phương trình bậc hai theo ẩn
có nghiệm kép.
[HH10.C3.2.D20.b] Trong các đường tròn sau đây đường tròn nào tiếp xúc với trục
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
-Trục
có phương trình trục
Đường tròn
Khoảng cách từ tâm
Đường tròn
Khoảng cách từ tâm
Đường tròn
Khoảng cách từ tâm
có tâm
đến đường thẳng
có tâm
là
và bán kính
đến đường thẳng
có tâm
đến đường thẳng
và bán kính
.
.Chọn B
,
là
và bán kính
là
loại A.
,
loại C.
?
Đường tròn
có tâm
Khoảng cách từ tâm
Câu 48:
và bán kính
đến đường thẳng
là
loại D.
[HH10.C3.2.D20.b] Trong các đường tròn sau đây đường tròn nào tiếp xúc với trục
A.
.
B.
.
C.
.
D.
?
.
Lời giải
Chọn B
-Trục
có phương trình trục
Đường tròn
có tâm
Khoảng cách từ tâm
Đường tròn
và bán kính
đến đường thẳng
có tâm
Khoảng cách từ tâm
là
và bán kính
đến đường thẳng
Đường tròn
.
. Chọn B
,
là
có tâm
loại A.
và bán kính
,
Khoảng cách từ tâm
đến đường thẳng
Đường tròn
có tâm
Khoảng cách từ tâm
Câu 49:
.
loại C.
và bán kính
,
đến đường thẳng
[HH10.C3.2.D20.c] Với giá trị nào của
đường tròn
?
A.
là
B.
.
là
loại D.
thì đường thẳng
C.
tiếp xúc với
.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
có tâm
và bán kính
. Gọi
.
Khoảng cách từ tâm
Câu 50:
đến đường thẳng
[HH10.C3.2.D20.c] Với giá trị nào của
đường tròn
?
A.
.
B.
.
là
.
thì đường thẳng
C.
Lời giải
tiếp xúc với
.
D.
.
Chọn A
Đường tròn
có tâm
và bán kính
Khoảng cách từ tâm
đến đường thẳng
là
. Gọi
.