Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BT muc do 2 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.61 KB, 10 trang )

Câu 37:

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ


. Đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng

tại

, cho
có phương

trình là
A.
Câu 1:

.

B.

.

C.

.

D.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT Số 3 An Nhơn) Cho đường thẳng


có véctơ chỉ phương
A.

.

đi qua điểm

. Phương trình tham số của đường thẳng
B.

.

C.

.

.





D.

.

Lời giải
Chọn C
Câu 2:


[HH12.C3.5.BT.b] (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Trong không gian với hệ tọa độ
,
A.

Phương trình đường thẳng
.

B.

.

cho



C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
Câu 3:

đi qua


và nhận

làm VTCP nên

[HH12.C3.5.BT.b] (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian
với hệ tọa độ

, viết phương trình tham số của đường thẳng qua

với mặt phẳng
A.

và vuông góc

.
.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng
Đường thẳng qua

có VTPT
và vuông góc với

thẳng này có phương trình tham số là

.
có VTCP

.

. Vậy đường


Câu 6:

[HH12.C3.5.BT.b] (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ toạ độ
mặt phẳng

và điểm

vuông góc với

, cho

. Phương trình đường thẳng đi qua




là:

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Hướng dẫn giải:
Chọn
Đường thẳng
Câu 11:

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
giao tuyến của hai mặt phẳng

A.

.

và song song với

,

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Gọi

là đường thẳng cần tìm.

Suy ra phương trình tham số của

Câu 13:


có vecto chỉ phương



.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT SỐ 2 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ
điểm

, đường thẳng d có phương trình

phương trình
phẳng

. Đường thẳng

và mặt phẳng

, cho


đi qua điểm A, cắt d và song song với mặt

có phương trình là?

A.

.

B.


C.

.

D.

.

.
Câu 15:

[HH12.C3.5.BT.b] ( THPT Lạc Hồng-Tp HCM )Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc
, cho mặt phẳng

và đường thẳng

Phương


trình đường thẳng

nằm trong mặt phẳng

, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng

là:

Câu 21:


A.

.

B.

C.

.

D.

.
.

[HH12.C3.5.BT.b](THPT QUANG TRUNG) Cho đường thẳng
và điểm

. Đường thẳng

,

qua A cắt d và song song với

có phương trình là:

Câu 23:

A.


B.

C.

D.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT CHU VĂN AN) Trong không gian với hệ tọa độ
điểm

. Gọi

tham số của đường thẳng
A.

.

là trực tâm tam giác

, cho các

. Tìm phương trình

trong các phương án sau:

B.

.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Do

nên

vuông góc từng đôi một.

Ta có
Tương tự

. Như vậy đường thẳng
với

Phương trình tham số của

.

có một véctơ chỉ phương là


Câu 24:


[HH12.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm


.

A.

.

B.

. C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Ta có

là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm


Vậy đường thẳng
Câu 25:


có phương trình là

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT NGUYỄN DU) Phương trình đường vuông góc chung của hai
đường thẳng



A.

.

C.
Câu 26:

là:
B.

.

.

D.

.

[HH12.C3.5.BT.b] (CỤM 2 TP.HCM) Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng

và mặt phẳng


của đường thẳng

song song với

, cắt



cho hai đường
Viết phương trình

lần lượt tại





A.

.

B.

.

C.

.

D.


.

Lời giải.
Chọn B
Gọi



Do đường thẳng

. Suy ra

song song với

.

nên

.

Khi đó

.

Ta có

.

Với


thì

Với

thì

Vậy

( loại do không có đáp án thỏa mãn ).


.


Câu 27:

[HH12.C3.5.BT.b] Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc
và đường thẳng
trong mặt phẳng

cho mặt phẳng

Phương trình đường thẳng

, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng

là:

A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 28:

[HH12.C3.5.BT.b] Trong không gian

nằm

cho hai mặt phẳng



. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng


Câu 29:


là:

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT CHUYÊN KHTN) Cho hai điểm
điểm

. Đường thẳng
có phương trình là

A.

Câu 30:

.


B.

nằm trên

.

,

sao cho mọi điểm của

C.

.

D.

, mặt phẳng
cách đều hai

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Trong không gian
cho đường thẳng

. Hình chiếu vuông góc của

,

trên mặt phẳng


là đường thẳng
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Phương trình

nên hình chiếu vuông góc của

thẳng có phương trình tham số
Câu 31:

trên mặt phẳng

là đường


.

[HH12.C3.5.BT.b] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian
với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng
trên mặt phẳng

?


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
Gọi




qua
lần lượt là hình chiếu của





.

trên

ta có

Phương trình hình chiếu cần tìm là:

Câu 32:

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT CHUYÊN KHTN) Cho đường thẳng
Hình chiếu vuông góc của
A.

Câu 33:

,


.

trên mặt phẳng

B.

.

.

là đường thẳng
C.

.

D.

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng

trên

mặt phẳng toạ độ
A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Lấy

và gọi

Thay tọa độ điểm
Câu 11:

là hình chiếu của điểm

trên

thì

.

vào các phương án ta thấy chỉ có phương án D thỏa.


[HH12.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên Lào Cai) Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
đều

,


A.

. Tọa độ điểm

thuộc

, cho mặt

sao cho


.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn C

Đường thẳng


qua

và có VTCP

.

D.

.

cách


Ta có:

Câu 28:

[HH12.C3.5.BT.b] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong

không gian với hệ tọa độ

, cho mặt phẳng

thẳng

là giao điểm của

. Gọi


đường thẳng

sao cho

và đường


,

, tính khoảng cách từ điểm

là điểm trên
đến mặt phẳng

.
A.

. B.

.

C.

. D.

.

Lời giải
Chọn B
Cách 1.

Gọi

là góc giữa đường thẳng

Vectơ chỉ phương của

và mặt phẳng



, vectơ pháp tuyến của

Khi đó, ta có:



đến mặt phẳng

là:

.

.

Cách 2.
Phương trình tham số của đường thẳng
Tọa độ giao điểm

của






là nghiệm của hệ phương trình:

.

Giả sử điểm

.

.

Khoảng cách từ
Vậy

.

có tọa độ là

.


Ta có

Suy ra

.


Vậy
Câu 30:

.

[HH12.C3.5.BT.b] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong

không gian với hệ toạ độ
. Gọi
thẳng
.

, cho điểm

và đường thẳng

là đường thẳng đi qua điểm

, vuông góc với đường

và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương

A.

.

B.

.


C.

của đường thẳng

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
là đường thẳng đi qua điểm
trong mặt phẳng

qua

Phương trình mặt phẳng
Giao điểm

, vuông góc với đường thẳng

và vuông góc với

nằm

.

:


hay

của trục hoành và

Khi đó

nên

có tọa độ là

.

.

.

Vậy một vectơ chỉ phương của



.

Câu 5: [HH12.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 BTN) Viết phương trình đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng

A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
có vectơ pháp tuyến là:

.

có vectơ pháp tuyến là:
Khi đó:
Vì đường thẳng

.

.
là giao tuyến của hai mặt phẳng



nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
phương với

Tọa độ

. Do đó chọn
thỏa hệ phương trình:



.
.

cùng


Cho

ta được:

.

Phương trình đường thẳng

đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương

là:
.
Câu 22:
[HH12.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm


mặt phẳng

:

với mặt phẳng
A.

:

. Đường thẳng

qua điểm

và vuông góc

có phương trình là
.

B.

:

.

C.

:

.


D.

:

.

Lời giải
Chọn C
qua điểm
Câu 5:

nhận

là vtcp nên

có dạng

:

.

[HH12.C3.5.BT.b] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Trong không gian với hệ tọa độ

, cho đường thẳng

và điểm

song song với đường thẳng
A.


.

. Đường thẳng đi qua



có vectơ chỉ phương là:

B.

.

C.

.

D.

.

Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi

là đường thẳng đi qua

Do đó VTCP của
Câu 29:


và song song với đường thẳng

là VTCP của

. Vậy

có VTCP là

.

[HH12.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
Trong không gian
, cho mặt phẳng
:
và đường thẳng
:
. Đường thẳng
đường thẳng

nằm trong mặt phẳng

có phương trình là?

A.

B.

C.

D.

Lời giải

, đồng thời cắt và vuông góc với


Chọn C
Mặt phẳng

:

có một vectơ pháp tuyến:

Đường thẳng

:

có một vectơ chỉ phương:

Gọi
Đường thẳng

.
.

.
nằm trong mặt phẳng

nhận
Phương trình đường thẳng


, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng

làm một vectơ chỉ phương và đi qua
.

.



×