Câu 1: [0D3-2-4] Cho a, b, c, d là các số thực khác 0 . Biết c và d là hai nghiệm của phương
2
2
trình x ax b 0 và a , b là hai nghiệm của phương trình x cx d 0. Tính
giá trị của biểu thức S a b c d .
A. S 2.
B. S 0.
C. S
1 5
.
2
D. S 2.
Lời giải.
Chọn A
Vì c, d là hai nghiệm của phương trình x 2 ax b 0 suy ra c d a.
Vì a , b là hai nghiệm của phương trình x 2 cx d 0 suy ra a b c.
c d a a c d
Khi đó, ta có hệ
b d.
a b c
a c b
2
a c
c ac b 0
Lại có 2
c2 a2 b d 0 a2 c2
.
a
c
a
ca
d
0
d 0 : mâu thuẫn giả thiết.
Với a c thì từ c d a
b 2c.
d 2c và từ a b c
Với a c thì từ c d a
c 0 loaïi
a c
Ta có c 2 ac b 0
2c 2 2c 0
.
b 2 c
c 1 thoaû
Khi đó S a b c d c 2c c 2c 2c 2.1 2.
Câu 2: [0D3-2-4] Cho phương trình m 5 x 2 2 m 1 x m 0 1 . Với giá trị nào của
m thì 1 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 2 x2 .
8
A. m .
3
8
m 5.
3
B.
8
m 5.
3
Lời giải
Chọn B Cách giải dài quá
C. m 5 .
D.
a 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
m 1 m 5 .m 0
m 5
m 5 0
1
1 m 5.
3
3m 1 0
m 3
TH1. m 5
1 m 3m 1
2
x1
m5
ycbt
x 1 m 3m 1 2
2
m5
1
I .
2
Giải (1):
1 m 3m 1
2 1 m 3m 1 2m 10 (do m 5 0 )
m5
3m 1 11 3m
11 3m 0
3m 1 0
11 3m 0
3m 1 11 3m 2
11
m 3
11
m
3
m 8 ;
3
11
m
11
3
m 3
m 1
m 1
3
3
m 11
m 11
3
3
2
9 m 8 m 5 0
9m 69m 120 0
3
11
m 3 ;
8
m ; .
3
8 11
m ;
3 3
5
Giải (2):
1 m 3m 1
2 1 m 3m 1 2m 10 3m 1 3m 11
m5
3m 11 0
3m 1 0
3m 11 0
3m 1 3m 112
11
m
11
3
m 3
m 1
m 1
3
3
m 11
m 11
3
3
2
9 m 8 m 5 0
9m 69m 120 0
3
11
1
3 m 3
1 11
m ;
11
3 3
1
m
m ; 5 .
3
3
11
m ; 5
m 8 ; 5
3
3
m 5
8
Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ: m ; m .
3
1
m ; 5
3
1
TH2. m 5
3
1 m 3m 1
2
x1
m5
ycbt
x 1 m 3m 1 2
2
m5
1
I .
2
Giải (1):
1 m 3m 1
2 1 m 3m 1 2m 10 (
m5
3m 1 3m 11
do m 5 0 )
3m 11 0
3m 1 0
3m 11 0
3m 1 3m 112
11
m
11
3
m 3
m 1
m 1
3
3
m 11
m 11
3
3
2
9 m 8 m 5 0
9m 69m 120 0
3
1 11
m 3 ; 3
1 11
m 3 ; 3
11
1
m
m ;5 .
3
3
11
m ; 5
8
3
m 3 ; 5
.
Giải (2):
1 m 3m 1
2 1 m 3m 1 2m 10 3m 1 11 3m
m5
11 3m 0
3m 1 0
11 3m 0
3m 1 11 3m 2
11
m 3
11
m
3
m 8 ;
3
11
m
11
3
m 3
m 1
m 1
3
3
m 11
m 11
3
3
2
9 m 8 m 5 0
9m 69m 120 0
3
11
m 3 ;
8
m ; + .
3
8 11
m ;
3 3
5
1
m 5
3
1
8
Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ: m ;5 m ; 5 .
3
3
8
m ; +
3
8
Tổng hợp lại, m ; 5 thỏa yêu cầu bài toán.
3
Cách 2:
x1 2 x2 x1 2 0 x2 2 .
Để phương có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 2 x2 thì x1 2 x2 2 0
x1 x2 2 x1 x2 4 0
m
m 1
4.
40
m5
m5
9m 24
8
0 m ;5 .
m5
3
Câu 3: [0D3-2-4] Cho phương trình x 2 2 x m 0 1 . Với giá trị nào của m thì 1 có 2
nghiệm x1 x2 2 .
C. 1 m 0 .
B. m 1 .
A. m 0 .
1
m .
4
D.
Lời giải
Chọn C
x 2 2 x m 0 x 2 2 x 1 m 1 0 x 1 m 1 0 x 1 m 1
2
2
m 1 0
m 1 0
0 m 1 1
ycbt x1 1 m 1 2 m 1 1
x2 1 m 1 2
m 1 1 hn
0 m 1 1
1 m 0 .
Câu 4: [0D3-2-4] Cho phương trình mx 2 2 m 1 x m 5 0 1 . Với giá trị nào của m
thì 1 có 2 nghiệm x1 , x2 thoả x1 0 x2 2 .
A. 5 m 1.
và m 0 .
B. 1 m 5 .
C. m 5 hoặc m 1 . D. m 1
Lời giải
Chọn A
m 0
a 0
3m 1 0
2
ycbt m 1 m m 5 0
a. f 0 0
x 0 x 2
2
1
a. f 2 0
m 0
m 1
3
m m 5 0
m 4m 4 m 1 m 5 0
m 5
m 5
m 1
m 1
3
3
5 m 1 .
5 m 0
m m 5 0
m ; 1 0;
m m 1 0
Câu 5: [0D3-2-4] Nếu biết các nghiệm của phương trình: x 2 px q 0 là lập phương các
nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 . Thế thì:
B. p m3 3mn .
A. p q m3 .
số khác.
C. p m3 3mn .
Lời giải
Chọn C
Gọi x1 , x2 là nghiệm của x 2 px q 0
Gọi x3 , x4 là nghiệm của x 2 mx n 0
Khi đó x1 x2 p , x3 x4 m , x3 .x4 n .
x1 x33
Theo yêu cầu ta có
x1 x2 x33 x43
3
x2 x4
x1 x2 x3 x4 3x3 x4 x3 x4
3
p m3 3mn p m3 3mn .
D. Một đáp
Câu 6: [0D3-2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình :
2 x2 2 x
A. 1 .
2
4m – 3 x 2 2 x 1 2m 0 có đúng 3 nghiệm 3;0
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t x2 2 x (t 1) ta có phương trình 2t 2 (4m 3)t 1 2m 0 (1)
Phương trình (1) có 3 nghiệm thuộc đoạn 3;0 khi xảy ra 2 trường hợp sau:
TH1: PT (1) có một nghiệm t 1 và một nghiệm thuộc khoảng 1;0 . Khi đó
m 0 (thỏa mãn)
TH2: PT (1) có 2 nghiệm thỏa mãn 1 t1 0 t2 3 (giả sử t1 t2 ). Khi đó ta
tìm được
1
m 2
1
m 0 m 2 .
2
m 2
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
2
Câu 7: [0D3-2-4] Cho phương trình: x 2 – 2 x 3 +2 3 – m x 2 – 2 x 3 m2 6m 0 .
Tìm m để phương trình có nghiệm :
A. m .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Đặt t x2 2 x 3 t 2 . Ta có phương trình
t 2 2(3 m)t m2 6m 0 (2)
Phương trình ban đầu có nghiệm khi PT (2) có nghiệm t 2 .
Trường hợp 1: PT (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 2 t1 t2 . Khi đó ta tìm được
m8.
Trường hợp 2: : PT (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa mãn t1 2 t2 . Khi đó ta tìm được
2 m8
Suy ra m 2 .
Cách 2:
( x 2 2 x 3) 2 2(3 m)( x 2 2 x 3) m2 6m 0 (1)
Đặt t x 2 2 x 3, t 0. Phương trình (1) trở thành: t 2 2(3 m)t m2 6m 0 .
Ta có: ' (3 m) 2 (m2 6m) 9
Suy ta: t1 m; t2 m 6 .
+ Với t1 m , suy ra: x 2 2 x 3 m 2 . Xét parabol y x 2 2 x 3 ( P) và
đường
thẳng y m d .
Để (2) có nghiệm thì (P) và (d) phải có điểm chung.
Mà (P) có đỉnh I (1; 2) và có bề lõm hướng lên nên m 2 . (*)
+ Với t2 m 6 , suy ra: x 2 2 x 3 m 6 x 2 2 x 9 m (3)
Xét parabol y x 2 2 x 9 ( P ') và đường thẳng y m d ' .
Để (3) có nghiệm thì (P’) và (d’) phải có điểm chung.
Mà (P’) có đỉnh I (1;8) và có bề lõm hướng lên nên m 8 . (**)
Kết hợp (*) và (**) ta được m 2 .
Câu 8: [0D3-2-4] Tìm m để phương trình : x2 2 x 4 2m x 2 2 x 4 4m 1 0 có
2
đúng hai nghiệm.
A. 3 m 4 .
B. m 2 3, m 4 .
C. 2 3 m 4 .
D. m 2 3, m 2 3 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 2 2 x 4 , t 3
Ta có phương trình t 2 2mt 4m 1 0 (2)
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm khi xảy ra các trường hợp sau:
TH1: PT (2) có nghiệm kép 0 m 2 4m 1 0
m 2 3
m 2 3
Suy ra 2 nghiệm kép của PT (2)
t 2 3 (không thỏa mãn vì t 3 )
Và t 2 3 (thỏa mãn t 3 ) suy ra PT(1) có hai nghiệm
TH2: PT(2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t1 3 t2 . Từ đó ta tìm được m 4
Vậy m 2 3, m 4 .
2
x2
2 x2
a 0
Câu 9: [0D3-2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:
x 1 x 1
có đúng 4 nghiệm.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
2
x2
2 x2
a 0
x 1 x 1
Đặt t
x2
x 2 tx t 0 2
x 1
Phương trình (1) trở thành: t 2 2t a 0 3
Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm khi pt (3) có 2 nghiệm phân biệt t thoả pt (2)
có 2 nghiệm phân biệt.
t 4
Mà (2) có 2 nghiệm phân biệt 0 t 2 4t 0
.
t 0
Xét bài toán bù trừ sai.Ta nên xét trực tiếp 3 Th
a 1
TH1: t1 t2 0 a 0 a
1 0
TH2:
a 1
4 t1 t2 a 8 a
1 4
a 0
TH3: t1 0 4 t2
a 8
a 8
Vậy có vô số giá trị nguyên a thoả yêu cầu bài toán.
[0D3-2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
Câu 10:
2 x2
2x
2
4m 3 x2
A. 1.
2x
1 2m
0 có đúng 3 nghiệm thuộc
B. 2.
C. 3.
3;0 .
D. 0.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 4m 3 4.2. 1 2m 4m 1
2
2
1
2
x 2x
1
2
2 x 2 x 4m 3 x 2 x 1 2m 0
2
x 2 x 2m 1 2
2
2
2
2 6
x
3; 0
1
2
2
1
x
2
x
0
2
2 6
3; 0
x
2
2 x 1
2
2m . Phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc đoạn 3; 0 khi
phương trình 2 có hai nghiệm thuộc đoạn 3; 0
m 0
2m 0
1
1
3 1 2 m 0 m 0 m .
2
2
3
1
2
m
0
m 2
Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.
Câu 11: [0D3-2-4] Tìm để phương trình :
x
2
2 x 4 – 2m x 2 2 x 4 4m – 1 0 có đúng hai nghiệm.
A. 3 m 4 .
2
B. m 2 3 m 2 3 .
D. m 2 3 m 4 .
C. 2 3 m 4 .
Lời giải
Chọn D
x
2
2 x 4 – 2m x 2 2 x 4 4m – 1 0 (1)
2
Đặt t x 2 2 x 4 ( x 1) 2 3 3
Pt trở thành t 2 2mt 4m 1 0 2
Pt (1) có đúng hai nghiệm Pt (2) có đúng 1 nghiệm t 3 hoặc pt (2) có 2
nghiệm thoả t1 3 t2 .
+ TH1: Pt (2) có đúng 1 nghiệm t 3
m 2 3
' 0
m 2 4m 1 0
b '
m 2 3 m 2 3.
a 3 m 3
m 3
+TH2 : Pt (2) có 2 nghiệm thoả t1 3 t2 .
m 2 3
m2 4m 1 0
' 0
m 2 3
t1 3 t2 3 0 t1t2 3 t1 t2 9 0
4m 1 3.2m 9 0
m 2 3
m 2 3 m 4
m 4
Vậy m 2 3 hoặc m 4 .