Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

CẤP SỐ CỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 33 trang )

Câu 1: [1D3-3-2] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho dãy số u1  1 ;
un  un 1  2 ,  n  , n  1 . Kết quả nào đúng?

B. u3  4 .

A. u5  9 .
u6  13 .

C. u2  2 .

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có un  un 1  2  un  un 1  2 nên dãy  un  là một cấp số cộng với công sai d  2 .
Nên theo công thức tổng quát của CSC un  u1   n  1 d .
Do đó: u2  u1  d  1  2  3 ; u3  u1  2d  1  2.2  5 ; u5  u1  4d  1  4.2  9 ;
u6  u1  5d  1  5.2  11 .

Vậy u5  9 .
Câu 2: [1D3-3-2] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018) Cho cấp số cộng  un  có u1  3

và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của  un  đều
lớn hơn 2018 ?
A. 287 .

B. 289 .

C. 288 .

D. 286 .



Lời giải
Chọn B
Ta có:

un  u1   n  1 d  3  7  n  1  7n  4 ;

un  2018  7n  4  2018

2022
7
Vậy n  289 .
Câu 3: [1D3-3-2]
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Xác định số hàng
n

đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  có u9  5u2 và u13  2u6  5 .
A. u1  3 và d  4 .

B. u1  3 và d  5 .

C. u1  4 và d  5 .

D. u1  4

và d  3 .
Lời giải
Chọn A

u1  8d  5  u1  d 

u1  12d  2  u1  5d   5

Ta có: un  u1   n  1 d . Theo đầu bài ta có hpt: 

4u  3d  0
u  3
 1
 1
.
d  4
u1  2d  5

Câu 4: [1D3-3-2]

(THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Cho cấp số cộng  un  có

u4  12 , u14  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

A. S16  24 .
S16  24 .

B. S16  26 .

C. S16  25 .

D.


Lời giải
Chọn D

u1  3d  12
u  21
 1
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 
.
d  3
u1  13d  18
 2u1  15d  .16  8 42  45  24 .
Khi đó, S16 


2
Câu 5: [1D3-3-2]

(THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Cho cấp số cộng  un  biết

u5  18 và 4 S n S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.

A. u1  2 ; d  4 .

B. u1  2 ; d  3 .

C. u1  2 ; d  2 .

D.

u1  3 ; d  2 .

Lời giải
Chọn A

Ta có: u5  18  u1  4d  18 1 .
n  n  1 d  
2n  2n  1 d 

4 S n S 2 n  4  nu1 
   2nu1 
  4u1  2nd  2d  2u1  2nd  d
2
2

 

 2u1  d  0  2  .

Từ 1 và  2  suy ra u1  2 ; d  4 .
Câu 6: [1D3-3-2] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho một cấp số cộng  un  có u1  5

và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của số hạng tổng quát un .
A. un  1  4n .

C. un  3  2n .

B. un  5n .

D.

un  2  3n .

Lời giải
Chọn A

Ta có: S50 

50
 2u1  49d   5150  d  4 .
2

Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un  u1   n  1 d  1  4n .
Câu 7: [1D3-3-2]
(THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Người ta viết thêm
999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm
số hạng thứ 501.
2019
2021
A. 1009
B.
C. 1010
D.
2
2
Lời giải


Chọn B
Áp

dụng

công

thức


cấp

số
2017
un  u1   n  1 d  u1001  u1  1001  1 d  d 
.
1000

Vậy số hạng thứ 501 là: u501  u1   501  1 d 

cộng

ta

có:

2019
.
2

Câu 8: [1D3-3-2] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 thứ tự là trung
điểm các cạnh Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k  1, 2, ...). Chu vi của hình vuông

A2018 B2018C2018 D2018 bằng
A.

2
2


2018

.

B.

2
1007

2

C.

.

2
2

2017

.

D.

2
1006

2


.

Lời giải
Chọn B

Hình vuông có cạnh bằng a thì có chu vi là 4a . Hình vuông có các đỉnh là trung
điểm của hình vuông ban đầu có cạnh bằng

a 2
có chu vi là 2a 2 .
2

Đường chéo của hình vuông A1 B1C1 D1 có độ dài bằng

2 nên cạnh của hình

2
.
2
Đường chéo của hình vuông A2 B2C2 D2 có độ dài bằng 1 nên cạnh của hình vuông
vuông A2 B2C2 D2 có độ dài bằng

A3 B3C3 D3 có độ dài bằng

1
.
2

Đường chéo của hình vuông A3 B3C3 D3 có độ dài bằng
vuông A4 B4C4 D4 có độ dài bằng


1
2 2

.

2
nên cạnh của hình
2


Cứ như thế độ dài các cạnh hình vuông tạo thành một cấp số nhân có u1  1 , công
bội q 

1
nên độ dài cạnh của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 là: u2008 
2

nên chu vi hình vuông đó là: 4u2018 

4

 2

2017



2
1007


2

1

 2

2017

.

(THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Cho cấp số cộng
có u2013  u6  1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:

Câu 9: [1D3-3-2]

 un 

B. 100800 .

A. 1009000 .
100900 .

C. 1008000 .

D.

Lời giải

Chọn A

Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó:
u2013  u6  1000  u1  2012d  u1  5d  1000  2u1  2017d  1000 .
2017.2018
d  1009.  2u1  2017d   1009000 .
2
Câu 10: [1D3-3-2] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Bốn số tạo thành một cấp số
cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276 . Tích của bốn
số đó là :
A. 585 .
B. 161.
C. 404 .
D. 276 .

Ta có: S 2018  2018u1 

Lời giải
Chọn A
Gọi 4 số cần tìm là a  3r , a  r , a  r , a  3r .


a  7
a  7
a  3r  a  r  a  r  a  3r  28
Ta có: 
.
 2

2
2
2

2
r


2
r

4
a

3
r

a

r

a

r

a

3
r

276













Bốn số cần tìm là 1 , 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 .
Câu 11: [1D3-3-2] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Cho cấp số cộng

 un  thỏa mãn

u4  10
có công sai là

u4  u6  26

A. d  3 .

B. d  3 .

C. d  5 .
Lời giải

Chọn B
Gọi d là công sai.
u4  10
u  3d  10

u  1
 1
 1
Ta có: 
.
d  3
2u1  8d  26
u4  u6  26

D. d  6 .


Vậy công sai d  3 .
Câu 12: [1D3-3-2] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho

u5  3u3  u2  21
cấp số cộng  un  thỏa 
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng
3u7  2u4  34
là.
A. 244 .

B. 274 .

C. 253 .

D. 285 .

Lời giải
Chọn D

Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai là d .

u5  3u3  u2  21 u1  4d  3  u1  2d    u1  d   21

3u7  2u4  34
3  u1  6d   2  u1  3d   34

Khi đó, 

3u  9d  21
u  2
 1
 1
.
 d  3
u1  12d  34
15
Từ đó suy ra S15  .  2.2  15  1 .  3   285 .
2
Câu 13: [1D3-3-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Viết ba số xen

giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 .
14 .

B. 8 , 13 , 18 .

C. 7 , 12 , 17 .

D. 6 , 10 ,


Lời giải
Chọn C
u1  2
u  2
Xem cấp số cộng cần tìm là  un  có: 
. Suy ra:  1
.
d  5
u5  22

Vậy cấp số cộng cần tìm là  un  : 2 , 7 , 12 , 17 , 22 .
Câu 14: [1D3-3-2] (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho một

cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính

S

1
1
1

 ... 
u1 u2 u2u3
u49u50

A. S  123 .
S

B. S 


4
.
23

C. S 

49
.
246

Lời giải

9
.
246

D.


Chọn D
Ta có S100  24850 

n
 u1  un   24850  u100  496 .
2

Vậy u100  u1  99d  d 

S


u100  u1
 d  5.
99

1
1
1
1
1
1
1



 ... 
.

 ... 
241.246
u1 u2 u2u3
u49u50 1.6 6.11 11.16

 5S 

1 1 1 1
5
5
5
1

5
1
     ... 


 ... 

1.6 6.11 11.16
241 246
241.246 1 6 6 11

1 1
245
49
S
 

.
1 246 246
246
Câu 15: [1D3-3-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số cộng

có tổng n số hạng đầu là Sn  3n2  4n , n * . Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp
số cộng là
B. u10  67 .

A. u10  55 .

C. u10  61 .


D.

u10  59.

Lời giải
Chọn C
Ta có: S n  3n 2  4n 

n  8  6n  n  7  6n  1

2
2

 un  6n  1  u10  61 .
Câu 16: [1D3-3-2] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số cộng

có tổng n số hạng đầu là Sn  4n2  3n , n 

A. u10  95.
B. u10  71.

*

thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng
C. u10  79.

D.

u10  87.
Lời giải


Chọn C
Theo công thức ta có

n  u1  un 
 4n 2  3n  u1  un  8n  6  un  u1  8n  6 .
2

Mà u1  S1  7 do đó u10  7  8.10  6  79 .
Câu 17: [1D3-3-2] (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [1D3-2] Cho cấp số

cộng  un  có u1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của u1u2  u2u3  u3u1 ?


A.

20 .

B.

6.

C.

8.

D.

24 .


Lời giải
Chọn D
Ta gọi d là công sai của cấp số cộng.
u1u2  u2u3  u3u1  4  4  d    4  d  4  2d   4  4  2d 

 2d 2  24d  48  2  d  6   24  24
2

Dấu "  " xảy ra khi d  6
Vậy giá trị nhỏ nhất của u1u2  u2u3  u3u1 là 24 .
Câu 18: [1D3-3-2] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số
cộng  un  có u5  15 , u20  60 . Tổng S 20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng

A. S20  600 .

C. S 20  250 .

B. S 20  60 .

D.

S20  500 .

Lời giải
Chọn C
u5  15
u  4d  15
u  35
 1
 1

Ta có: 
.
d  5
u1  19d  60
u20  60
 S 20  20u1 

20.19
20.19
.5  250 .
.d  20.  35  
2
2

Câu 19: [1D3-3-2] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số

cộng có u1  3 , d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5  15 .

C. u3  5 .

B. u4  8 .

D. u2  2 .

Lời giải

Chọn C
Ta có u3  u1  2d  3  2.4  5 .
Câu 20: [1D3-3-2] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tam

giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. tan 2 A , tan 2 B , tan 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. cot 2 A , cot 2 B , cot 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. cos A , cos B , cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có


a  2R sin A , b  2R sin B , c  2R sin C
Theo giả thiết a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên
a 2  c2  2b2  4 R 2 .sin 2 A  4 R 2 .sin 2 C  2.4 R 2 .sin 2 B
 sin 2 A  sin 2 C  2.sin 2 B .
Vậy sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 21: [1D3-3-2] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho dãy số

 un 

xác

định

u1  1

bởi

un 1  un2  2 ,




n  N * .

2
bằng
S  u12  u22  u32  ...  u1001
A. 1002001.
B. 1001001.
C. 1001002 .
1002002 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Tổng

D.

Từ giả thiết un 1  un2  2 ta có un21  un2  2 .
Xét dãy số vn  un2 với n 

*

ta có vn 1  u n21  un2  2 hay vn 1  vn  2  dãy

số  vn  là một cấp số cộng với số hạng đầu v1  u12  1 và công sai d  2 .
Do đó
2
 v1  v2  v3  ...  v1001 
S  u12  u22  u32  ...  u1001


1001  2.1  1001  1 2 
2

 10002001 .
Câu 22: [1D3-3-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập

thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x  2 y bằng.
A. 50 .

B. 70 .

C. 30 .

D. 80 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: x 

5  15
 10  y  20 . Vậy 3 x  2 y  70 .
2

Câu 23: [1D3-3-2](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Cho cấp số cộng

 un 




tất

cả

các

số

hạng

đều

dương

thoả

mãn

u1  u2  ...  u2018  4  u1  u2  ...  u1009  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  log32 u2  log32 u5  log32 u14 bằng
A. 3 .

C. 2 .

B. 1 .
Lời giải

Chọn C
Ta có S 2018 


2018
1009
 2u1  2017d  , S1009 
 2u1  1008d 
2
2

D. 4 .


u1  u2  ...  u2018  4  u1  u2  ...  u1009  
 4.

2018
 2u1  2017 d 
2

1009
 2u1  1008d 
2

 2u1  2017d  2  2u1  1008d   u1 
Dãy số  un  :

d
.
2

d 3d 5 d

,
,
, ...
2
2 2

Ta có P  log32 u2  log32 u5  log32 u14  log 32
2

2

3d
9d
27 d
 log 32
 log 32
2
2
2
2

d
d 
d 
d

 1  log3    2  log3    3  log3  . Đặt log 3  x thì
2
2 
2 

2

2
2
2
2
P  1  x    2  x    3  x   3 x 2  12 x  14  3  x  2   2  2 .

Dấu bằng xảy ra khi x  2  d 

2
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2.
9

Câu 24: [1D3-3-2] Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng

20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120 .

A. 1,5, 6,8 .
.

C. 1, 4, 6,9 .

B. 2, 4, 6,8 .

D. 1, 4, 7,8

Lời giải
Chọn B
Giả sử bốn số hạng đó là a  3x; a  x; a  x; a  3x với công sai là d  2x .Khi đó,

ta có:


  a  3x    a  x    a  x    a  3x   20

2
2
2
2

 a  3x    a  x    a  x    a  3x   120

4a  20

 a5
 2

2
4a  20 x  120  x  1
Vậy bốn số cần tìm là 2, 4, 6,8 .

u2  u3  u5  10
 u4  u6  26

Câu 25: [1D3-3-2] Cho CSC (un ) thỏa: 
Câu 26: Xác định công sai

A. d  2 .

B. d  4 .


Câu 27: Xác định công thức tổng quát của cấp số

C. d  3 .

D. d  5 .


B. un  3n  4 .

A. un  3n  2 .

C. un  3n  3 .

D.

C. S  673044 .

D. S = 141.

un  3n  1 .
Câu 28: Tính

S  u1  u4  u7  ...  u2011

.

B. S  6734134 .

A. S  673015 .


Lời giải
Gọi d là công sai của CSC, ta có:

(u1  d )  (u1  2d )  (u1  4d )  10
u  3d  10
u  1
 1
 1

(u1  3d )  (u1  5d )  26
u1  4d  13 d  3
Câu 29: Chọn C

Ta có công sai d  3 .
Câu 30: Chọn A

Số hạng tổng quát: un  u1  (n  1)d  3n  2 .
Câu 31: Chọn A

Ta có các số hạng u1 , u4 , u7 ,..., u2011 lập thành một CSC gồm 670 số hạng với công
sai d '  3d , nên ta có: S 

670
 2u1  669d '  673015
2

u5  3u3  u2  21
.
3u7  2u4  34


Câu 32: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng (un ) thỏa: 
Câu 33: Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;

B. u100  295 .

A. u100  243 .

C. u100  231 .

D.

B. S15  274 .

C. S15  253 .

D.

B. S  1276 .

C. S  1242 .

D.

u100  294 .
Câu 34: Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;

A. S15  244 .

S15  285 .

Câu 35: Tính

S  u4  u5  ...  u30

A. S  1286 .
S  1222 .

.

Lời giải


u1  4d  3(u1  2d )  (u1  d )  21
Từ giả thiết bài toán, ta có: 
3(u1  6d )  2(u1  3d )  34
u  3d  7
u  2
 1
 1
.
d  3
u1  12d  34
Câu 36: Chọn B

Số hạng thứ 100 của cấp số: u100  u1  99d  295
Câu 37: Chọn D

Tổng của 15 số hạng đầu: S15 

15

 2u1  14d   285
2

Câu 38: Chọn C

Ta có: S  u4  u5  ...  u30 

27
 2u4  26d 
2

 27  u1  16d   1242 .
Chú ý: Ta có thể tính S theo cách sau:
S  S30  S3  15  2u1  29d  

3
 2u1  2d   1242 .
2

u2  u3  u5  10
 u4  u6  26

Câu 39: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn 
Câu 40: Xác định công sai?

A. d  3 .
Câu 41: Tính tổng

B. d  5 .


C. d  6 .

D. d  4 .

C. S  3028057 .

D.

S  u5  u7  u2011

A. S  3028123 .
S  3028332 .

B. S  3021233 .
Lời giải

Câu 42: Chọn A

u1  d  (u1  2d )  u1  4d  10 u1  3d  10

Ta có: 
u

3
d

u

5
d


26
 1
1
u1  4d  13

 u1  1, d  3 ; u5  u1  4d  1  12  13
Câu 43: Chọn C


Ta có u5 , u7 ,..., u2011 lập thành CSC với công sai d  6 và có 1003 số hạng nên
S

1003
 2u5  1002.6   3028057 .
2

Câu 44: [1D3-3-2] Khẳng định nào sau đây là sai?

1

u1  

1 1 3

2.
A. Dãy số  ; 0; ;1; ;..... là một cấp số cộng: 
2 2 2
1
d 


2
1

u1 

1 1 1

2
B. Dãy số ; 2 ; 3 ;..... là một cấp số cộng: 
.
2 2 2
d  1 ; n  3

2
u1  2
C. Dãy số : – 2; – 2; – 2; – 2;  là cấp số cộng 
.
d  0
D. Dãy số: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001;  không phải là một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn B
1

u1 

1 1 1

2  u  1.
Dãy số ; 2 ; 3 ;..... không phải cấp số cộng do 

2
2 2 2
1
d 

2
Câu 45: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có: u1  0,1; d  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0, 6 . B. Cấp số cộng này không có 2 số
0, 5 và 0, 6 .
C. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0, 5 . D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng
này là: 3, 9 .
Lời giải
Chọn B
11
Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là: un  0,1   n  1 .1  n  .
10
11
8
Giả sử tồn tại k  * sao cho uk  0,5  k   0,5  k  (loại). Tương tự số
10
5
0, 6 .
Câu 46: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có: u1  0,3; u8  8 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1; 4 .
này là: 2, 5 .
C. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,6.
này là: 7,7.
Lời giải


B. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng
D. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng


Chọn D
Ta có: u8  8  u1  7 d  8  0,3  7 d  8  d 

11
10

Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là: un  0,3 

11
 n  1  u7  6,9 .
10

1
1
; d   . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4
4
5
B. S5  .
C. S5   .
D.
5
4

Câu 47: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có: u1 


A. S5 

5
.
4

4
S5   .
5

Lời giải.
Chọn C
Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên:
n  2u1   n  1 d  n  u1  un 
Sn  

, n *
2
2
5
Tính được: S5   .
4
Câu 48: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có d  2 ; S8  72 . Tính u1 ?
A. u1  16 .
u1  

B. u1  16 .

C. u1 


1
.
16

D.

1
.
16

Lời giải
Chọn A
n  u1  un 

 Sn 
u1  u8  2S8 : 8 u8  u1  18
2


 u1  16.

Ta có: d  un  u1
u8  u1  7 d
u8  u1  14

n 1
Câu 49: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có d  0,1 ; S5  0,5 . Tính u1 ?

A. u1  0,3 .


B. u1 

10
.
3

C. u1 

10
.
3

D.

u1  0,3 .
Lời giải
Chọn D
un  u1   n  1 d
u5  u1  4.0,1


 u1  0,3 .


2
S
Ta có : u  u  n
u


u


0,
25
5
1

 n 1
n


Câu 50: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có u1  1; d  2; Sn  483 . Tính số các số hạng của cấp số

cộng?
A. n  20 .

B. n  21 .

C. n  22 .

D. n  23 .


Lời giải
Chọn D

n  2u1   n  1 d 
Ta có: Sn  
2


n  23
 2.483  n.  2.  1   n  1 .2   n2  2n  483  0  
n  21
*
Do n  N  n  23 .
Câu 51: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có u1  2; d  2; S  21 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. S là tổng của
B. S là tổng của
C. S là tổng của
D. S là tổng của

5 số hạng đầu của cấp số cộng.
6 số hạng đầu của cấp số cộng.
7 số hạng đầu của cấp số cộng.
4 số hạng đầu của cấp số cộng.
Lời giải

Chọn B

n  2u1   n  1 d 
Ta có: Sn  
 2.21 2  n. 2. 2   n 1 . 2
2
n  6
 n2  n  21  0  
 n  7
*
Do n  N  n  6 . Suy ra chọn đáp án B.






Câu 52: [1D3-3-2] Khẳng định nào sau đây là sai?

1

u1  

1 1 3

2.
A. Dãy số  ; 0; ;1; ;..... là một cấp số cộng: 
2 2 2
d  1

2
1

u1 

1 1 1

2
B. Dãy số ; 2 ; 3 ;..... là một cấp số cộng: 
.
2 2 2
d  1 ; n  3


2

u1  2
C. Dãy số: – 2; – 2; – 2; – 2;  là cấp số cộng 
.
d  0
D. Dãy số: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001;  không phải là một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Dãy số ; 2 ; 3 ;..... không phải cấp số cộng do
2 2 2

1

u1  2
 u2  1 .

1
d 

2


1
2

Câu 53: [1D3-3-2] Cho một cấp số cộng có u1   ; d 


1
1
A. Dạng khai triển:  ;0;1; ;1.... .
2
2
1 1 1
 ;0; ;0; ..... .
2 2 2
1 3 5
C. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;..... .
2 2 2
1 1 3
 ;0; ;1; .....
2 2 2

1
. Hãy chọn kết quả đúng
2

B.

Dạng

khai

triển:

D.

Dạng


khai

triển:

Lời giải
Chọn D
Câu 54: [1D3-3-2] Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm d ?

B. d  7 .

A. d  5 .

C. d  6 .

D. d  8 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: u6  27  u1  5d  27  3  5d  27  d  6 .
1
3

Câu 55: [1D3-3-2] Cho một cấp số cộng có u1  ; u8  26 Tìm d ?

A. d 

11
.
3


B. d 

3
.
11

C. d 

10
.
3

D. d 

3
.
10

Lời giải
Chọn A
Ta có: u8  26  u1  7 d  26 

1
11
 7 d  26  d  .
3
3

Câu 56: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có: u1  0,1; d  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6.
0,5 và 0,6.
C. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5.
này là: 3,9.
Lời giải
Chọn B

B. Cấp số cộng này không có hai số
D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng

Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là: un  0,1   n  1 .1  n 
Giả sử tồn tại k 

*

sao cho uk  0,5  k 

11
.
10

11
8
 0,5  k  (loại). Tương tự số
10
5

0,6.
Câu 57: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có: u1  0,3; u8  8 . Khẳng định nào sau đây là sai?



A. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1,4.
này là: 2,5.
C. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,6.
này là: 7,7.
Lời giải
Chọn D

B. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng
D. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng

Ta có: u8  8  u1  7 d  8  0,3  7 d  8  d 

11
10

Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là: un  0,3 

11
 n  1  u7  6,9 .
10

Câu 58: [1D3-3-2] Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A. 7; 12; 17 .

B. 6; 10;14 .

C. 8;13;18 .


D. 6;12;18

.
Lời giải
Chọn A
u2  2  5  7
u1  2

Khi đó 
 22  u1  4d  d  5  u3  7  5  12 .
u5  22
u  12  5  17
 4
16
1

để được cấp số cộng có 6 số hạng.
3
3
4 7 10 13
4 7 11 14
B. ; ; ; .
C. ; ; ; .
D.
3 3 3 3
3 3 3 3

Câu 59: [1D3-3-2] Viết 4 số hạng xen giữa các số


4 5 6 7
; ; ; .
3 3 3 3
3 7 11 15
; ; ; .
4 4 4 4

A.

Lời giải
Chọn B

1
1
4
4
7


u1 
u2   1  ; u3   1 


16


3
3
3
3

3.
Ta có 
 u1  5d   d  1  
16
10
13
3
u 
u  ; u 
6
4
5


3
3
3


Câu 60: [1D3-3-2] Cho dãy số u n  với: un  7  2n . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 3 số hạng đầu của dãy: u 1  5; u2  3; u3  1.

B. Số hạng thứ n  1: un 1  8  2n

C. Là cấp số cộng có d = – 2.

D. Số hạng thứ 4: u4  1 .
Lời giải


Chọn B
Thay n  1; 2;3; 4 đáp án A, D đúng


un1  7  2  n  1  5  2n  7  2n  (2)  un  (2)n 

*

. suy ra đáp án B sai.

1
n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng.
B. Số hạng thứ n  1: un 1  8  2n

Câu 61: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  với: un 

C. Hiệu: un 1  un 

1
.
2

D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:

S  12 .
5

Lời giải

Chọn C
Ta có: un 1 

1
1
1
1
 n  1  1  n  1   un  n 
2
2
2
2

*

 Đáp án C đúng.

Câu 62: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  với: un  2n  5 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là cấp số cộng có d = – 2.
C. Số hạng thứ n + 1: un 1  2n  7 .

B. Là cấp số cộng có d = 2.
D. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:

S 4  40
Lời giải
Chọn A
Phương pháp loại trừ: A hoặc B sai.
Thật vậy un1  2  n  1  5  2n  5  2  un +2 n 


*

 đáp án A sai.

1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
1
B. un  3  n  1 .
2
1


D. un  n  3   n  1  .
4


Lời giải

Câu 63: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có: u1  3; d 

1
 n  1 .
2
1
C. un  3   n  1 .
2

A. un  3 


Chọn C
Sử dụng công thức SHTQ un  u1   n  1 d

1
1
;d 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4
4
5
B. S5  . .
C. S5   . .
D.
5
4

Câu 64: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có: u1 

5
A. S5  . .
4
4
S5   .
5

 n  2 . Ta có: un  3   n  1

1

.
2


Lời giải.
Chọn C
Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên:
n  2u1   n  1 d  n  u1  un 
Sn  

, n
2
2

*

5
Tính được: S5   .
4

Câu 65: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có d  2; S8  72 . Tính u1 ?

A. u1  16 .
u1  

B. u1  16 .

C. u1 

1

.
16

D.

1
16

Lời giải
Chọn A
n  u1  un 

 Sn 
u1  u8  2S8 : 8 u8  u1  18
2


 u1  16.

Ta có: d  un  u1
.
u8  u1  7 d
u8  u1  14

n 1
Câu 66: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có d  0,1; S5  0,5. Tính u1 ?

A. u1  0,3. .

B. u1 


10
.
3

C. u1 

10
.
3

D.

u1  0,3.
Lời giải
Chọn D
un  u1   n  1 d
u5  u1  4.0,1


 u1  0,3 . Suy ra chọn đáp án. D.


2
S
Ta có: u  u  n
u

u



0,
25
5
1

 n 1
n

Câu 67: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có u1  1; d  2; Sn  483. Tính số các số hạng của cấp số

cộng?
A. n  20 .

B. n  21 .

C. n  22 .
Lời giải

Chọn D

D. n  23 .


n  2u1   n  1 d 
Ta có: Sn  
2

n  23
 2.483  n.  2.  1   n  1 .2   n2  2n  483  0  

n  21
Do n  N *  n  23 .
Câu 68: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có u1  2; d  2; S  21 2 . Khẳng định nào sau đây là

đúng?
A. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng.
B. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng.
C. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng.
D. S là tổng của 4 số hạng đầu của cấp số cộng.
Lời giải
Chọn B
n  2u1   n  1 d 
Ta có: Sn  
2

n  6
 2.21 2  n. 2. 2   n  1 . 2  n2  n  21  0  
n  7





Do n  N *  n  6 . Suy ra chọn đáp án. B.
2
Câu 69: [1D3-3-2] Xác định x để 3 số : 1  x; x ;1  x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

A. Không có giá trị nào của x .

B. x  2 .


C. x  1 .

D. x  0 .
Lời giải

Chọn C
Ba số : 1  x; x 2 ;1  x lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

x 2  1  x   1  x  x 2
 2 x 2  2  x  1 suy ra chọn đáp án C.
2
Câu 70: [1D3-3-2] Xác định x để 3 số : 1  2 x; 2 x  1; 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số

cộng?
A. x  3 .
C. x  

B. x  

3
.
4

3
.
2

D. Không có giá trị nào của x .
Lời giải



Chọn B
Ba số : 1  2 x; 2 x 2  1; 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

2 x 2  1  1  2 x  2 x  2 x 2  1
 4x2  3  x  

3
. Suy ra chọn đáp án B.
2

2
Câu 71: [1D3-3-2] Xác định a để 3 số : 1  3a; a  5;1  a theo thứ tự lập thành một cấp số

cộng?
A. Không có giá trị nào của a .

B. a  0 .

C. a  1

D. a   2 .
Lời giải

Chọn A
Ba số : 1  3a; a 2  5;1  a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
a 2  5  1  3a   1  a   a 2  5

 a 2  3a  4   a 2  a  4  a 2  a  4  0 . PT vô nghiệm

Suy ra chọn đáp án A.
Câu 72: [1D3-3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. a 2  c 2  2ab  2bc .

B. a 2  c 2  2ab  2bc .

C. a 2  c 2  2ab  2bc .

D. a 2  c 2  ab  bc .
Lời giải

Chọn B

a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b  a  c  b   b  a    c  b   a 2  c 2  2ab  2bc .
2

2

Suy ra chọn đáp án B.
Câu 73: [1D3-3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập

thành một cấp số cộng ?
A. 2b 2 , a, c 2 .
B. 2b, 2a, 2c .
2b,  a, c .

C. 2b, a, c .


Lời giải
Chọn B
Ta có a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi a  c  2b

D.


 2  b  c   2.2a   2b    2c   2  2a 
 2b, 2a, 2c lập thành một cấp số cộng
Câu 74: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tìm u1 , d của cấp số cộng?

A. u1  20, d  3 .

B. u1  22, d  3 .

C. u1  21, d  3 .

D.

u1  21, d  3 .
Lời giải
Chọn C

u4  u1  3d
u  3d  12
d  3
 1

Ta có : 
. Suy ra chọn đáp án C

u1  21
u14  u1  13d
u1  13d  18
Câu 75: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên

của cấp số cộng là:
A. S  24 .

B. S  24 .

C. S  26 .

D. S  25

Lời giải
Chọn A

u4  u1  3d
u  3d  12
d  3
 1

Ta có : 
.
u1  21
u14  u1  13d
u1  13d  18
16  2.  21  15.3
n  2u1   n  1 d 
 24 .

 S16  
Áp dụng Sn  
2
2
Câu 76: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có u5  15; u20  60 . Tìm u1 , d của cấp số cộng?

A. u1  35, d  5 .

B. u1  35, d  5 .

C. u1  35, d  5

D.

u1  35, d  5 .
Lời giải
Chọn B

u5  u1  4d
u  4d  15 d  5
 1

Ta có : 
. Suy ra chọn B.
u

u

19
d

u

19
d

60
u1  35
1
 1
 20
Câu 77: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có u5  15; u20  60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên

của cấp số cộng là:
A. S 20  200

B. S20  200

S20  250
Lời giải
Chọn C

C. S 20  250

D.


u5  u1  4d
u  4d  15 d  5
 1


Ta có : 
u1  35
u1  19d  60
u20  u1  19d
20  2.  35   19.5
n  2u1   n  1 d 
 250 .
 S20  
Áp dụng Sn  
2
2
Câu 78: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng (u ) có u2  u3  20, u5  u7  29 . Tìm u1 , d ?

n
A. u1  20; d  7 . B. u1  20,5; d  7 .

C.

u1  20,5; d  7 .

D.

u1  20,5; d  7 .
Lời giải
Chọn C

2u1  3d  20
u  20,5
 1
Áp dụng công thức un  u1  (n  1) d ta có 

.
d  7
2u1  10d  29
Câu 79: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng:

2; 5; 8; 11; 14;........ Tìm d và tổng của 20 số hạng

đầu tiên?
A. d  3;S20  510 .

B. d  3;S20  610 .

C. d  3;S20  610 .

D. d  3;S20  610 .
Lời giải

Chọn B
Ta


d  3 .

5  2  (3); 8  5  (3); 11  8  (3); 14  11  (3);.... nên

Áp dụng công thức S n  nu1 

n(n  1)
d , ta có S20  610 .
2


1 1 3 5
; - ; - ; - ;... Khẳng định nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. (un) là một cấp số cộng.
B. có d  1 .

Câu 80: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  :

C. Số hạng u20  19,5 .

D. Tổng của 20 số hạng đầu tiên

là 180 .
Lời giải
Chọn C
1 1
3
1
5
3
  (1); -    (1); -    (1);..... . Vậy dãy số trên là cấp số
2 2
2
2
2
2
cộng với công sai d  1 .

Ta có 


Ta có u20  u1  19d  18,5 .


2n  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
1
2
A.  un  là cấp số cộng có u1  ; d   .
B.  un  là cấp số cộng có u1 =
3
3
1
2
;d  .
3
3

Câu 81: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có un 

D.  un  là dãy số giảm và bị chặn.

C.  un  không phải là cấp số cộng.
Lời giải
Chọn B
Ta có un 1  un 

2(n  1)  1 2n  1 2
1


 và u1  .
3
3
3
3

1
. Khẳng định nào sau đây sai?
n2
A. Các số hạng của dãy luôn dương.
B. là một dãy số giảm dần.

Câu 82: [1D3-3-2] Cho dãy số  un  có u n 

C. là một cấp số cộng.

D. bị chặn trên bởi M =

1
.
2

Lời giải
Chọn C
1
1
1
Ta có u1  ; u 2  ; u 3  . u2  u1  u3  u2 nên dãy số không phải là cấp số cộng.
3

4
5
Câu 83: [1D3-3-2] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp số

cộng  un  , n 

*

có số hạng tổng quát un  1  3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên

của cấp số cộng bằng
A. 59048

B. 59049

C. 155

D. 310

Lời giải
Chọn C

u1  1  3.1  2
Ta có: un  1  3n  
.
u10  1  3.10  29
n  u1  un  10  u1  u10 

 155 .
Áp dụng công thức: S 

2
2
2
Câu 84: [1D3-3-2] Xác định x để ba số: 1  x; x ; 1  x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

A. Không có giá trị nào của x .

B. x  2 .

C. x  1 .

D. x  0 .
Lời giải :


Chọn C
Ba số: 1  x; x 2 ; 1  x lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

x 2  1  x   1  x  x 2
 2 x 2  2  x  1 .
2
Câu 85: [1D3-3-2] Xác định x để ba số: 1  2 x; 2 x  1;  2 x theo thứ tự lập thành một cấp số

cộng?
A. x  3 .
C. x  

B. x  

3

.
4

3
.
2

D. Không có giá trị nào của x .
Lời giải

Chọn B
Ba số: 1  2 x; 2 x 2  1;  2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
2 x 2  1  1  2 x  2 x  2 x 2  1

 4x2  3  x  

3
.
2

2
Câu 86: [1D3-3-2] Xác định a để 3 số: 1  3a; a  5; 1  a theo thứ tự lập thành một cấp số

cộng?
A. Không có giá trị nào của a .

B. a  0 .

C. a  1


D. a   2 .
Lời giải

Chọn A
Ba số: 1  3a; a 2  5; 1  a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
a 2  5  1  3a   1  a   a 2  5
 a 2  3a  4   a 2  a  4  a 2  a  4  0 . PT vô nghiệm
Câu 87: [1D3-3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là

đúng?
A. a 2  c 2  2ab  2bc .

B. a 2  c 2  2ab  2bc .

C. a 2  c 2  2ab  2bc .

D. a 2  c 2  ab  bc .
Lời giải

Chọn B


a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:

b  a  c  b   b  a    c  b   a 2  c 2  2ab  2bc .
2

2

Suy ra chọn đáp án B.

Câu 88: [1D3-3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là

đúng?
A. a 2  c 2  2ab  2bc  2ac .

B. a 2  c 2  2ab  2bc  2ac .

C. a 2  c 2  2ab  2bc  2ac .

D. a 2  c 2  2ab  2bc  2ac .
Lời giải

Chọn C
a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi

b  a  c  b   b  a    c  b   a 2  c 2  2ab  2bc
2

2

 a 2  c 2  2c 2  2ab  2bc  2ab  2c  c  b 
 2ab  2c  b  a   2ab  2bc  2ac
Câu 89: [1D3-3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập

thành một cấp số cộng ?
A. 2b 2 , a, c 2 .
B. 2b,  2a,  2c .
2b,  a,  c .

C. 2b, a, c .


D.

Lời giải
Chọn B
Ta có a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi a  c  2b

 2  b  c   2.2a   2b    2c   2  2a 
 2b,  2a,  2c lập thành một cấp số cộng.
Câu 90: [1D3-3-2] Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tìm u1 , d của cấp số cộng?

A. u1  20, d  3 .

B. u1  22, d  3 .

C. u1  21, d  3 .

u1  21, d  3 .
Lời giải
Chọn C

u4  u1  3d
u  3d  12 d  3
 1

Ta có: 
.
u1  21
u14  u1  13d
u1  13d  18


D.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×