Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 67 trang )

(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Cho hàm số f  x  liên tục

Câu 1: [2D3-4-3]
trên

thỏa mãn f  tan x   cos4 x , x 

1

. Tính I   f  x  dx .
0

A.

 2
8

.

B. 1 .

C.

2
.
4

D.


.


4

Lời giải
Chọn A
Đặt t  tan x . Ta có
1

1

0

0

I   f  x  dx  

1
1
1
 1  tan 2 x  1  t 2  cos 4 x 
 f t  
2
2
2
2
cos x
1  t 
1  t 2 

1


1  x2 

2

dx .

Đặt x  tan u  dx  1  tan u  du ; đổi cận: x  0  u  0 ; x  1  u 

4


4


4

.





4
1
1
1
 4 2 
2
I 
d

tan
u

.
d
u

cos
u
d
u

u

sin
2
u



 
2
0  1 2 cos2 u
0
2
4
8
2
0
0 1  tan u 



2
 cos u 
.

1

1

Câu 2: [2D3-4-3] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho hàm số f  x  liên
tục trên

và f  2   16 ,

A. I  13 .
I 7.

2

1

0

0

 f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .
C. I  20 .

B. I  12 .


D.

Lời giải
Chọn D

du  dx
u  x


Đặt 
.
1
dv  f   2 x  dx v  f  2 x 

2
1

1

1

1

1
1
1
1
1
Khi đó, I  x. f  2 x    f  2 x  dx  f  2    f  2 x  dx  8   f  2 x  dx .

2
20
2
20
20
0
Đặt t  2x  dt  2dx .
Với x  0  t  0 ; x  1  t  2 .


2

1
Suy ra I  8   f  t  dt  8  1  7 .
40
Câu 3: [2D3-4-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho y  f  x  là hàm số
chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6 . Biết rằng

2



f  x  dx  8 và

1

3

 f  2 x  dx  3 .
1


6

Tính

 f  x  dx .

1

B. I  5 .

A. I  11 .

D. I  14 .

C. I  2 .
Lời giải

Chọn D
Ta có

3

3

1

1

 f  2 x  dx  3   f  2x  dx  3


Khi đó đặt t  2 x  dt  2dx  dx 
3

Ta có



f  2 x  dx  3 

1

1
dt ; Với x  1  t  2 , x  3  t  6 .
2
6

6

6

1
f  t  dt  3   f  t  dt  6   f  x  dx  6 .
2 2
2
2

6

2


6

1

1

2

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14 .
(THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho biết
1
7
tích phân I    x  2  ln  x  1 dx  a ln 2 
trong đó a , b là các số nguyên
b
0

Câu 4: [2D3-4-3]

dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a  b .
a  b  3.

B. a  b .

C. a  b .

D.


Lời giải.
Chọn A

1

d
u

dx
u  ln  x  1

x 1
Đặt 
.

2
x
d
v

x

2
d
x



v   2 x


2
1

1
1
 x 2


5
1 
3 
1 x2  4x
I    2 x  ln  x  1   
dx  ln 2    x  3 
 dx
2
2 0
x 1 

 2
 0 2 0 x 1


1


7
5
1  x2
.

 ln 2    3x  3ln  x  1   4 ln 2 
4
2
2 2
0
Suy ra a  4 , b  4 .
Vậy a  b .
Câu 5: [2D3-4-3] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Giá trị của tích phân
100

 x  x  1 ... x  100  dx bằng
0

A. 0 .

B. 1 .

C. 100 .

D.một giá

trị khác.
Lời giải
Chọn A
100

Tính I 

 x  x  1 ... x  100  dx .
0


Đặt t  100  x  dx  dt .
Đổi cận: Khi x  0 thì t  100 ; khi x  100 thì t  0 .
x  x  1 ...  x  100   100  t  99  t  ... 1  t  t 
Do

 t  t  1 ...  t  99  t  100  nên
100

I


0

 I 0.
Câu 6: [2D3-4-3]

100

x  x  1 ...  x  100  dx    t  t  1 ...  t  100  dt   I  2I  0
0

(THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Cho y  f  x  , y  g  x  là

các hàm số có đạo hàm liên tục trên
2

2

0


0

0; 2

2



0 g  x  . f   x  dx  2 ,



 g  x  . f  x  dx  3 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
A. I  1 .

B. I  6 .

C. I  5 .

.
Lời giải
Chọn C
2

2

0

0


Xét tích phân I    f  x  .g  x   dx    f   x  .g  x   f  x  .g   x   dx
2

2

0

0

  g   x  . f  x  dx   g  x  . f   x  dx  5 .

D. I  1


Câu 7: [2D3-4-3](THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
5



1

2

f  x  dx  4 . Tính I   f  2 x  1 dx .
1

B. I 

A. I  2 .


5
.
2

D. I 

C. I  4 .

3
.
2

Lời giải
Chọn A
1
Đặt t  2x 1  dt  2dx  dx  dt .
2

Với x  1  t  1 , với x  2  t  5 .
2

5

5

5

1
1

1
Khi đó ta có I   f  2 x  1 dx  I   f  t  . dt   f  t  dt   f  x  dx
2 1
2 1
2
1
1
1
 .4  2 .
2
a.e 2  b
Câu 8: [2D3-4-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho I   x ln xdx 
với a ,
c
1
e

b , c  . Tính T  a  b  c .
A. 5 .
B. 3 .

C. 4 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn D

1


du  dx

u  ln x

x
Ta có: 
nên 
.
2
x
dv  xdx
v 

2
e

e2  1
x2
1
I   x ln xdx  ln x   xdx 
.
4
2
21
1
1
e

e


a  1

 b  1 .
c  4

Vậy T  a  b  c  6 .
Câu 9:

[2D3-4-3] (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2018) Cho tích phân
4
dx
2
I 
 a  b ln với a, b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
0 3  2x 1


B. a  b  5 .

A. a  b  3 .
a  b  3.

C. a  b  5 .

D.

Lời giải
Chọn C
Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  dx  tdt .

Đổi cận: x  0  t  1
x  4t  3

tdt
3 
dx

  1 

dt
3t 1  t 3
0 3  2x 1
1
3

3

4

Khi đó I  

  t  3ln t  3   2  3ln
3

1

2
3

Do đó a  b  5 .

5

Câu 10: [2D3-4-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Tính tích phân

x
1

dx
được
3x  1

kết quả I  a ln3  b ln5 . Giá trị a  ab  3b là
2

A. 4 .

2

B. 5 .

C. 1 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn B
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  x 

t 2 1
2tdt

 dx 
.
3
3

Đổi cận: x  1  t  2; x  5  t  4.
Khi đó
4

t 1
2
1 
 1
I   2 dt   

 dt  ln t  1  2ln 3  ln 5 . Suy ra
t 1
t 1 t  1 
2
2
2
4

4

a  2
.

b   1


Do đó a 2  ab  3b 2  5 .
Câu 11: [2D3-4-3]

(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Cho hàm số f  x 
2

liên tục trên

và thỏa mãn: f  x   f  2  x   2 x, x  . Tính I   f  x dx.
0

A. I  2

1
2

B. I 

C. I  4

D. I 

Lời giải
Chọn A
2

2

2


0

0

0

Ta có f  x   f  2  x   2 x   f  x  dx   f  2  x  dx   2 xdx  x 2  4.
2

0

4
3


2

Xét J   f  2  x  dx
0

Đặt t  2  x  dt  dx . Khi x  0  t  2, x  2  t  0.
0

2

2

2

0


0

Suy ra J    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx.
2

2

0

0

Vậy 2 f  x  dx  4   f  x  dx  2.
Câu 12: [2D3-4-3] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hàm số
f  x  liên tục trên
và thỏa mãn: f  x   f  2  x   2 x, x  . Tính
2

I   f  x dx.
0

A. I  2

1
2

B. I 

C. I  4


D. I 

4
3

Lời giải
Chọn A
2

2

2

0

0

0

Ta có f  x   f  2  x   2 x   f  x  dx   f  2  x  dx   2 xdx  x 2  4.
2

0

2

Xét J   f  2  x  dx
0

Đặt t  2  x  dt  dx . Khi x  0  t  2, x  2  t  0.

0

2

2

2

0

0

Suy ra J    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx.
2

2

0

0

Vậy 2 f  x  dx  4   f  x  dx  2.
Câu 13: [2D3-4-3]

(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho

m

I    2 x  1 e2 x dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I  m là khoảng
0


 a; b  . Tính P  a  3b .
A. P  3

B. P  2

C. P  4
Lời giải

Chọn A

D. P  1


m

I    2 x  1 e2 x dx
0

du  2dx
u  2 x  1

Đặt 

e2 x .
2x
dv  e dx v 

2
m


I    2 x  1 e

2x

2 x  1 e 2 x

dx 
2

0



 2m  1 e2m  1  1 e2 x
2

2

2

m m 2x
 e dx
0 0

m
 mem  e2 m  1
0

I  m  me2m  e2m  1  m   m  1  e2m  1  0  0  m  1 .

Suy ra a  0, b  1  a  3b  3 .
Câu 14: [2D3-4-3]

I

9
3
4

x

2

(THPT

sin  x3  e

Chuyên

Hùng

Vương-Gia

Lai-2018)

Giá

trị

 dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:


cos  x3

1
6

3

A. 0, 046

B. 0, 036

C. 0, 037

D. 0, 038

Lời giải
Chọn C

u  cos  x3 

Đặt
 x 2 sin  x 3  d x  

Khi x 
Khi x 

Ta

1


3

 d u  3 x 2 sin  x3  d x

1
du .
3

1
3
thì u 
.
2
6

3

9
2
thì u 
.
2
4

3



1

I 
3

2
2

3
2

1
 e d u  3
3

1 u
 e d u  3 e
2

2

2

u

u

3
2
2
2


2 
 3
2
2
 e  e   0, 037 .



2

Câu 15: [2D3-4-3] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Tính tích phân I 

x 2018
 ex  1 dx
2


A. I  0 .
I

B. I 

22020
.
2019

C. I 

22019
.

2019

D.

22018
.
2018

Lời giải
Chọn C
2

Tính tích phân I 

x 2018
2 ex  1 dx .

Đặt x  t  dx  dt . Khi x  2 thì t  2 ; khi x  2 thì t  2 .
Ta có
2
2 2018 t
2
t 

t 2019
x 2018
t .e
2018
I   x dx   t
dt   t

dt  2 I   t dt 
2019 2
e 1
e 1
e 1
2
2
2
2
2

2018

2

2.22019
22019
I
.
2019
2019
Câu 16: [2D3-4-3] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Số điểm cực trị của hàm số


f  x 

x 2 1


1




t 2  12  4

A. 1 .



2017

dt là:

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn B
Gọi F  t   
Ta



t 2  12  4

có:



f   x   F   x  1 .2 x  

2



2017

dt . Suy ra F   t  

f  x   F  x 2  1  F 1 .

 x  1  12  4 
2

2

2017

x  0

f  x  0  
.
2
  x 2  1  12  4  0


x


2

 1  12  4  0  x 2  1  2  x  1 .

BXD:

2



t 2  12  4

.2 x .



2017

.
Suy

ra


Vậy chọn B.
Câu 17: [2D3-4-3] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG-LẦN 2-2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và
thỏa mãn f 1  0 ,

1


2

0

A.

1

x
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0

e
2

B. 2  e

C.

e2  1
. Tính
4

e2
4

1

 f  x  dx .

0

D. e  2

Lời giải
Chọn D
1

Ta có

x
  x  1 e f  x  dx 
0

e2  1
.
4


du  f   x  dx
u  f  x 

Đặt 

x
x
v  xe

dv   x  1 e dx
1

e2  1
e2  1
.
  xe x f  x     xe x f   x  dx   xe x f   x  dx  
0
4
4
0
0

1

1



1

Suy ra

  f   x   xe

x

 dx  0  f   x    xe x hay f  x    xe x  e x  C .
2

0

Vì f 1  0 nên C  0 . Do đó, f  x    xe x  e x .

1

Vậy


0

1

f  x  dx     xe x  e x  dx    xe x  2e x   e  2 .
1

0

0

Câu 18: [2D3-4-3] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG-LẦN 2-2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;1 và
1

f   x   2018 f  x   e x   1;1 . Tính  f  x  dx .
x

1

A.

e2  1
2018e


B.

e2  1
e

C.

e2  1
2019e

D. 0


Lời giải
Chọn C
Cách 1.

f   x   2018 f  x   e x  2018 f  x   e x  f   x 
1

1

1

1

1

1


 2018  f  x  dx   e x dx   f   x  dx 

e2  1
  f   x  dx
e
1
1

1

1

1

1

1

1

Đặt t   x   f   x  dx   f  t  d  t    f  t  dt
1

Do đó 2018  f  x  dx 
1

e2  1
e2  1
  f  x  dx  2019  f  x  dx 
e

e
1
1
1

1

e2  1
.
  f  x  dx 
2019e
1
1

Cách 2.
Từ giả thiết f   x   2018 f  x   e x x   1;1 1

 f  x   2018 f   x   e x x   1;1  2  .
Từ 1 và  2    20182  1 f  x   2018e x  e x x   1;1

 f  x 

2018e x  e x
x   1;1 .
 20182  1

1

1


1
1
2018e x  e x 
  f  x  dx 
2018e x  e x  dx 



2
2
 2018  1
 2018 1 1
1


1
1

e2  1
.
2019e

(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
2
a
a
2017
LONG-LẦN 2-2018) Cho  x ln  x  1 dx  ln 3 ( là phân số tối giản, b  0
b
b

0

Câu 19: [2D3-4-3]

). Tính S  a  b .
A. 6049

B. 6053

C. 1
Lời giải

Chọn A

D. 5


Đặt u  ln  x  1

2017

2017
x 2 1  x  1 x  1
 du 
dx ; dv  xdx chọn v   
.
x 1
2 2
2
2


2

Ta có

 x ln  x  1

2017

0

2
 x2  1 
2017
2017
dx  

 x  1 dx
 ln  x  1
2 0
 2 
0

2017  x  1
3
 ln 32017 
2
4

2 2



0

6051
ln 3 .
2

Vậy a  6051 , b  2  S  a  b  6049 .
Câu 20: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Biết
2
x 1
1 x2  x ln x dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương. Tính
P  a 2  b 2  ab .

A. 10

B. 8

C. 12

D. 6

Lời giải
Chọn B

x 1
x 1
1 x2  x ln x dx  1 x  x  ln x  dx .
2


2

Ta có

x 1
 1
dx .
Đặt t  x  ln x  dt  1   dx 
x
 x
Khi x  1  t  1; x  2  t  2  ln 2 .
2 ln 2



Khi đó I 

1

dt
 ln t
t

2 ln 2
1

a  2
 ln  ln 2  2  . Suy ra 
.

b  2

Vậy P  8 .
Câu 21: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Tích phân


  3x  2 cos

2

x dx bằng:

0

A.

3 2
  .
4

1 2
  .
4

D.

B.

3 2
  .

4

1 2
  .
4

Lời giải
Chọn B


Đặt I    3x  2  cos 2 x dx . Ta có:
0

C.




1
I    3x  2 1  cos 2 x  dx
20


 1
1
    3x  2  dx    3x  2  cos 2 x dx    I1  I 2  .
2 0
0
 2






3
3

I1    3x  2  dx   x 2  2 x    2  2 .
2
0 2
0


I 2    3x  2  cos 2 x dx . Dùng tích phân từng phần
0

du  3dx
u  3x  2


Đặt 
. Khi đó
1
dv  cos 2 x dx v  sin 2 x

2






3
1
3
I 2   3x  2  sin 2 x   sin 2 x dx  0   cos 2 x   0 .
4
2
20
0
0

13
 3
Vậy I    2  2    2   .
22
 4
(THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Biết

Câu 22: [2D3-4-3]
2
x

 3x 

dx  a  b 2  c 35 với a , b , c là các số hữu tỷ, tính
9 x2 1
P  a  2b  c  7 .
1

1

A.  .
9

B.

86
.
27

C. 2 .

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có
2

2

x





2






2
2
2
1 3x  9 x2 1dx  1 x 3x  9x 1 dx  1 3x  x 9x 1 dx
2

2

  3x dx   x 9 x  1dx  x
2

1

2

3 2

1

1

2

2

  x 9 x  1dx  7   x 9 x 2  1dx .
2


1

1

2

Tính

x

9 x 2  1dx .

1

Đặt

9 x 2  1  t  9 x 2  1  t 2  xdx 

t dt
.
9

Khi x  1 thì t  2 2 ; khi x  2 thì t  35 .
2

35

tdt t 3
Khi đó  x 9 x  1dx   t


9
27 2
1
2 2

35



2

2

35
16
35 
2.
27
27

67
.
27


2

16
35
35

16
, c .
dx  7 
35 
2  a  7, b 
27
27
27
27
9x 1
1
32 35
1

7   .
Vậy P  a  2b  c  7  7 
27 27
9
Câu 23: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Cho hàm số

Vậy

 3x 

x

2

1


f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,   f   x   dx  9 và
2

0

1

1

1
 x f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng:
3

0

A.

0

2
.
3

B.

5
.
2

C.


7
.
4

Lời giải
Chọn B
1

Ta có:

  f   x 

2

dx  9 1

0

1

- Tính

1
 x f  x  dx  2 .
3

0

du  f   x  dx

u  f  x 

Đặt 

x4
3
v

dv  x .dx


4
1

1
1
1
 x4

1 1
1
1
   x3 f  x  dx   . f  x     x 4 . f   x  dx    x 4 . f   x  dx
4 40
2 0
 4
0 4 0
1

1


0

0

  x 4 . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18  2 
1

1

1

x9
1
  81 x8dx  9  3
- Lại có:  x dx 
9 0 9
0
0
8

- Cộng vế với vế các đẳng thức 1 ,  2  và  3 ta được:
1

1

2
4
4
8

0   f   x   18x . f   x   81x  dx  0  0  f   x   9 x  dx  0

1

  .  f   x   9 x 4  dx  0
0

Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

D.

6
.
5


y  f   x   9 x 4 , trục hoành Ox , các đường thẳng x  0 , x  1 khi quay quanh Ox
bằng 0
9
 f   x   9 x 4  0  f   x   9 x 4  f  x    f   x  .dx   x 4  C .
5

Lại do f 1  1  C 

9
14
14
 f  x    x5 
5
5

5
1

14 
14 
5
 9
 3
  f  x  dx     x5   dx    x6  x   .
5
5
5 0 2
 10
0
0
1

1

 3x  1

ln b 

dx  ln  a 
 với a
 x ln x
c 

1
, b , c là các số nguyên dương và c  4 . Tổng a  b  c bằng

2

(SGD Hà Nam - Năm 2018) Biết

Câu 24: [2D3-4-3]

A. 6 .

 3x

B. 9 .

2

C. 7 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn C
1
x dx . Đặt t  3x  ln x , dt   3  1  dx
dx  
Ta có  2


3 x  x ln x
3x  ln x
x


1
1
2

 3x  1

2

3

Đổi cận x  1  t  3 , x  2  t  6  ln 2 .

1
6  ln 2
dt
ln 2 
6 ln 2

x dx 
1 3x  ln x
3 t  ln t 3  ln  6  ln 2  ln 3  ln  2  3 
2

3

 a  2 , b  2 , c  3 . Vậy tổng a  b  c  7 .
Câu 25: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Biết





0

0

 f  sin x  dx  1 . Tính  xf  sin x  dx .
A.

1
.
2

B.


.
2

C.  .
Lời giải

Chọn B


Tính I   xf  sin x  dx .
0

Đặt t    x  dt  dx

D. 0 .



Đổi cận: x  0  t   , x    t  0 .
0

 I      t  f  sin   t   dt








0

0

0

    t  f  sin t  dt    f  sin t  dt   tf  sin t  dt




 I     t. f  sin t  dt   t. f  sin t  dt 
0

0




Vậy


2

.



 x. f  sin x  dx  2 .
0

(Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên

Câu 26: [2D3-4-3]

và 3 f   x   2 f  x   tan 2 x . Tính

π
4

 f  x  dx


A. 1 

π
.

2

π
4

π
1.
2

B.

C. 1 

π
.
4

D. 2 

π
.
2

Lời giải
Chọn D
π
4

Ta có





 2



tan 2 xdx 

π
4

π

2

π
π
π 
π
 1

4

1
d
x
  1    2 

tan

x

x


π  1
  cos2 x 

2
4 
4
4

4

4

π
4

 3 f   x   2 f  x  dx .


π
4

Đặt t   x  dt  dx , đổi cận x  
π
4


π
4

π
π
π
π
t  , x t  .
4
4
4
4
π
4

 3 f   x   2 f  x  dx   3 f  t   2 f  t  dt   3 f  x   2 f   x  dx


π
4



π
4



π
4



π
4

Suy



π

2

π
4

π
 f  x  dx   f   x  dx  2  2   3 f  x   2 f  x  dx

ra,

 2

π
4

π
4




π
4



π
4

π
4

 f  x  dx


π
4

π
4

Vậy

π
 f  x  dx  2  2



π
4


(Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị của tham
m
sin x
1
m
số
trong khoảng  0;6  thỏa mãn 
dx  ?
5  4cos x
2
0

Câu 27: [2D3-4-3]

A. 6 .

B. 12 .

C. 8 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn A
m

Ta có

m


1
sin x
1

dx   
d  cos x 
2 0 5  4cos x
5  4cos x
0
m



1
1
1
d  5  4 cos x    ln 5  4 cos x

4 0 5  4 cos x
4

Mà 5  4 cos x  5  4  0 
 ln

1
1
  ln  5  4 cos x 
2
4


m

.
0
m

0

1 5  4 cos m
  ln
4
9

5  4 cos m
5  4 cos m
9e 2  5
 2 
 e2  cos m 
9
9
4

9e2  5
 m   arccos
 k 2  k 
4

.



k  0
9e 2  5


arccos 4  k 2   0;6    k  1

 k  2
Theo đề bài m   0;6   
.
k

1


2
  arccos 9e  5  k 2  0;6   k  2

 

4
 k  3

Với mỗi giá trị k trong hai trường hợp trên ta được một giá trị m thỏa
mãn.
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn bài toán.


Câu 28: [2D3-4-3](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Cho hàm số f  x  có đạo
1


hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   6 ,

  2 x  2 . f   x  dx  6 . Tích
0

phân

 f  x  dx .
1

0

B. 9 .

A. 3 .

C. 3 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn B
1

1

Ta có 6    2 x  2  . f   x  dx    2 x  2  d  f  x  
0


0

1

1

0

0

  2 x  2  f  x    2 f  x  dx  6  2 f  0   2 f  x  dx 
0
1

2 f  0   6
 9 .
2

1

 f  x  dx 
0

Câu 29: [2D3-4-3] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Biết rằng
1
 2 a 
dx

2
ln


 với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của a  b
0 x2  4 x  3
 1 b 
bằng
B. 5 .

A. 3 .

D. 7 .

C. 9 .
Lời giải

Chọn B
1

Ta có


0

1

dx
x2  4 x  3


0


dx

 x  1 x  3

Đặt t  x  3  x  1

1 1
1 
1  x 1  x  3 


 dt  

d
x

d
t


2   x  1 x  3 
2 x3
x 1 


1
 dt  
2




2dt
 dx 

t
 x  1 x  3 

dx

t

 x  1 x  3

.

Khi x  0 thì t  1  3 ; khi x  1 thì t  2  2 .
1


0

dx
x2  4 x  3

2 2

2




1

dt
 2 ln t
t
3

2 2
1 3

 2ln

a  2
2 2

1 3
b  3

 a b  5.
Câu 30: [2D3-4-3] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
e
1
f ( x)
Cho F ( x )  2 là một nguyên hàm của hàm số
. Tính  f ( x) ln xdx bằng:
2x
x
1



A. I 
I

e2  3
2  e2
I

.
B.
.
2e 2
e2

C. I 

e2  2
.
e2

D.

3  e2
.
2e 2

Lời giải
Chọn A
Do F ( x ) 

f ( x)

1
là một nguyên hàm của hàm số
nên
2
x
2x

1
f ( x)  1 
  2   f  x   2 .
x
x
 2x 

1

ln x  u
 dx  du
Tính I   f ( x) ln xdx . Đặt 
.
 x

 f   x  dx  dv  f  x   v
1

e

e

Khi đó I  f  x  .ln  x  1  

e

1

f  x
1
1
e2  3
.
dx   2 .ln  x   2 
2e2
x
2x 1
x
1
e

e

Câu 31: [2D3-4-3] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
4
 x  1 e x dx  ae4  b
Biết rằng tích phân 
. Tính T  a 2  b 2
2x 1
0
A. T  1 .

C. T 


B. T  2 .

3
.
2

D. T 

Lời giải
Chọn B
4
4
4

1
ex
x 1 x
1 2x  2 x
x
dx  .
e dx  
e dx    2 x  1.e dx  
20
2 0 2x 1
2x 1 
2x 1
0

4


Ta có I  
0

4

ex
dx .
2x 1

Xét I1  
0

du  e x dx
u  e

1


2
2
x

1


dx
1
Đặt 

dx

v 
 .
 2x 1
dv




1
2x 1 2
2x 1



2
x

4

4

Do đó I1  e . 2 x  1   e x . 2 x  1dx .
x

0

Suy ra I 

0


3
1
9 1
3e 4  1
T    2.
. Khi đó a  , b 
2
2
4 4
2

5
.
2


Câu 32: [2D3-4-3] (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm
2
f  x
1
dx
số f  x  liên tục trên
và f  x   2 f    3x. Tính tích phân I  
x
 x
1
2

A. I 


1
.
2

B. I 

5
.
2

C. I 

3
.
2

D. I 

7
.
2

Lời giải
Chọn C
1
1
 1  1
Đặt t  . Suy ra dt  d    2 dx  dx   2 dt .
t
x

 x x
Đổi cận x 

1
1
 t  2. x  2  t  .
2
2

1
2

 1  1 
Ta có I   tf   2  dt  
 t  t 
1
2
2

 1  1 
f    dt  
 t  t 
1
2

2
2

Suy


ra

3I  
1
2

 1  1 
f     dx .
 x  x 

2

f  x
dx  2
x
1
2

1
 1 
 1  1 
f    dx    f  x   2 f    dx   3dx
 x 
 x  x 
1 x
1

2

2


2

2

2

9
.
2
2
3
Vậy I  .
2
Câu 33: [2D3-4-3] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Biết rằng
1
1
0 x cos 2 xdx  4  a sin 2  b cos 2  c  , với a, b, c  . Khẳng định nào sau đây
 3x 1 
2

đúng ?
B. a  b  c  0.

A. a  b  c  1 .
a  2b  c  1 .

C. 2a  b  c  1 .

D.


Lời giải
Chọn B

du  dx
u  x

Đặt I   x cos 2 xdx Đặt 
.

1
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
0
2

1

1

1

1
1
1
1
1
1
1
1
 I  x sin 2 x   sin 2 xdx  sin 2  cos 2 x  sin 2  cos 2  .

2
4
2
4
4
2
20
0
0



1
 2sin 2  cos 2  1  a  b  c  0 .
4


Câu 34:

[2D3-4-3] [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Biết

6

  3  4sin x  dx 
2

0

a
a c 3

, trong đó a , b nguyên dương và
tối giản. Tính

b
b
6

a bc .
A. 8 .

B. 16 .

C. 12 .

D. 14 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có:



6





6


6

0

0

3  4sin 2 x dx   3  2 1  cos 2 x  dx    5  2cos 2 x  dx

0





5 3 3
.

6
6

Suy ra a  5 , b  6 , c  3 .
Vậy a  b  c  14 .
Câu 35: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 . Biết f  x  . f 1  x   1
1

dx
1 f  x
0


với x   0;1 . Tính giá trí I  
A.

3
.
2

B.

1
.
2

C. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: f  x  . f 1  x   f  x   1  f  x  

f  x
1

f 1  x   1 1  f  x 

1

dx
1 f  x

0

Xét I  

Đặt t  1  x  x  1  t  dx  dt . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0 .
1
1
1
f  x  dx
dt
dt
dx



Khi đó I   
1  f 1  t  0 1  f 1  t  0 1  f 1  x  0 1  f  x 
1
0

1
1
f  x  dx 1 1  f  x 
1
dx


d
x


0 1  f  x  0 1  f  x  0 1  f (t )
0 dx  1 hay 2I  1 . Vậy I  2 .
1

Mặt khác


Câu 36: [2D3-4-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
2018

Cho hàm số f  x  liên tục trên

thỏa

 f  x  dx  2 .

Khi đó tích phân

0

e

2018



1




0



x
f ln  x 2  1 dx bằng
x 1
2

A. 4 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn C
e2018 1



Đặt I 



0




x
f ln  x 2  1 dx .
x 1
2

Đặt t  ln  x 2  1  dt 

2x
dx .
x 1
2

Đổi cận: x  0  t  0 ; x  e2018  1  t  2018 .
2018

Vậy I 



f  t  dt 

2018

 f  x  dx  2 .
0

0

Câu 37: [2D3-4-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Với mỗi số nguyên dương n

1
n
I
ta kí hiệu I n   x 2 1  x 2  dx . Tính lim n 1 .
n  I
n
0
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn A

1

Xét I n   x 2 1  x



du  dx
u  x

n 1

dx . Đặt 

 1  x 2  .
n

2
dv  x 1  x  dx v 
2  n  1




1
1
2 n 1
2 n 1
1

x
d
x

1

x



 dx
2  n  1 0
2  n  1 0


2 n

0

In 

 x 1  x 2 

n 1 1

n 1

1

0

1

n 1
1
 I n1 
1  x 2 1  x 2  dx


2  n  2 0
1
1

1
2 n 1

2
2 n 1
 I n 1 
  1  x  dx   x 1  x  dx 
2  n  2  0
0


1


 I n 1 

1
I
I
2n  1
 2  n  1 I n  I n 1   n1 
 lim n1  1 .
2  n  2
In
2n  5 n I n

Câu 38: [2D3-4-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá trị dương
3
m
 10 
của m để  x  3  x  dx   f    , với f  x   ln x15 .
9
0

A. m  20 .

B. m  4 .

D. m  3 .

C. m  5 .
Lời giải

Chọn D
+ Từ f  x   ln x15  f   x  

15
15 x14 15
 10  243
 f   x   2 do đó f    

15
x
20
x
x
9

.
3

+ Tính tích phân I   x  3  x  dx :
m


0

 Đặt t  3  x  x  3  t , dx  dt ,

x 0
t 3

3
0
3

3
3t m 1 t m  2
3m 2
m





 Do đó I   3  t t dt    3t m  t m1  dt 

m  1 m  2 0  m  1 m  2 
0
3
0

3m 2
243
m

 10 



+ Ta có  x 3  x dx   f   

 m  1 m  2  20
9
0
3



3m2
35

 m  1 m  2  4.5

Thay lần lượt các giá trị m ở 4 đáp án, nhận giá trị m  3 .

3m2
35
(Ghi chú: để giải PT 
rất khó và nhiều thời gian, nên chọn

 m  1 m  2  4.5
PP này để làm trắc nghiệm cho nhanh và chọn đúng đáp án)
Câu 39: [2D3-4-3] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên
và có đồ thị  C  là đường cong như hình bên. Diện tích

hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2
(phần tô đen) là


A.



2

0

B.   f  x  dx   f  x  dx .

f  x  dx .

C.

1

0

 f  x  dx   f  x  dx .
1

2

0

1


D.

2

1

 f  x  dx .
2

0

Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy: khi x   0;1 thì f  x   0 , khi x  1; 2 
thì f  x   0 .
Vậy S 



1

0

f  x  dx   f  x  dx .
2

1

Câu 40: [2D3-4-3] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Biết rằng

3

 x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p , trong đó m , n ,

p

. Khi đó số m là

2

A.

9
.
2

B. 18 . C. 9 .

D.

27
.
4

Lời giải
Chọn A

du  dx
u  ln x


Đặt 

x2
d
v

x
d
x

v 

2
3

3

3

3

9
19
x2
x2
9
x3
 ln 3  2 ln 2 
  x ln x dx  ln x   dx  ln 3  2 ln 2 
6

2
2
2
6 2 2
2
2
2

9

m  2

 n  2

19
p  
6



Vậy m 

9
.
2

Câu 41: [2D3-4-3] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho tích

2


phân I  
0

x 2   2 x  cos x  cos x  1  sin x
c
với a, b, c là các số
dx  a 2  b  ln

x  cos x

hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P  ac 3  b.
B. P 

A. P  3 .

5
.
4

C. P 

3
.
2

D. P  2 .

Lời giải
Chọn D





2
x 2   2 x  cos x  cos x  1  sin x
 x  cos x   1  sin xdx
Ta có I  
dx  
x  cos x
x  cos x
0
0
2

2





 x2
 2 2

1  sin x 

   x  cos x 
dx


sin

x

ln
x

cos
x

  8  1  ln 2

x  cos x 
 2
0
0
2



2

 1  ln

8

2



1
1

 a  , b  1, c  2 . P  ac 3  b  .8  1  2 .
8
8

Câu 42: [2D3-4-3] (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [2D3-3] Cho hàm
số f  x  thỏa mãn

1

  x  1 f   x  dx  10

và 2 f 1  f  0   2 . Tính

0

I   f  x  dx .
1

0

A. I  1 .

B. I  8 .

C. I  12 .

D. I  8 .

Lời giải
Chọn D

* Cách 1 (Tích phân hàm ẩn – PP tích phân từng phần):
u  x  1
du  dx

+ Đặt 
dv  f   x  dx v  f  x 
1

+ Do đó giả thiết   x  1 f  x  0   f  x  dx  10  2 f 1  f  0   I  10
1

0

 2  I  10  I  8 .


* Cách 2 (PP chọn hàm):
Gọi f  x   ax  b ,  a  0   f   x   a .
Theo giả thiết ta có:
+)


1

1

0

0


  x  1 f   x  dx  10  a   x  1 dx  10

1

   x  1 dx 
0

10
a

3 10
20
 a
.
2 a
3

34
 20

+) 2 f 1  f  0   2  2.   b   b  2  b   .
3
 3


Do đó, f  x  

20
34
x

.
3
3

1
1  20
34 
Vậy I   f  x  dx    x   dx  8 .
0
0
3
 3

(THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hàm số

Câu 43: [2D3-4-3]


4

f ( x ) liên tục trên

và các tích phân


0

1

x 2 f ( x)

dx  2 , tính tích
f (tan x)dx  4 và  2
x 1
0

1

phân I   f ( x)dx .
0

A. 2

B. 6

C. 3
Lời giải

Chọn B




4

f (tan x)
1  tan 2 x  dx .

2
1  tan x
0

4

Xét I   f (tan x)dx  
0

Đặt u  tan x  du  1  tan 2 x  dx
Khi x  0 thì u  0 ; khi x 
1

1


4

thì u  1 .
1

f ( x)
f (u )
f ( x)
du  
dx  4 .
dx . Suy ra 
Nên I  
2
2
1  x2
1 u
1 x
0

0
0
1  x 2  1  1 f ( x)
1
1
  
x 2 f ( x)
f ( x)
dx
dx   

f
x
dx

dx .
Mặt khác  2
 
2
2


x

1
x

1
1


x
0
0
0
0
1

D. 1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×