Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.09 KB, 3 trang )

Câu 1: [0H1-1-3]Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD ,
DA. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN
MN

B. QP

QP .

MN .

C. MQ

NP .

D.

AC .

Lời giải
Chọn D
A
M

Q

B
D
N

P


C
MN
MN

Ta có

PQ
1
(do cùng song song và bằng AC ).
PQ
2

Do đó MNPQ là hình bình hành.
Câu 2: [0H1-1-3]Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều
ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA
BC

MB .

B.

AB

AC .

C.

MN


2 MN .

Lời giải.

A

M

N

B
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC .
Do đó BC

2 MN

BC

2 MN . Chọn D

C

BC

.

D.



Câu 3: [0H1-1-3]Cho hình thoi ABCD cạnh a và
A. AB
BC

AD .

B. BD

BAD

a.

60

C.

. Đẳng thức nào sau đây đúng?
BD

AC

.

D.

DA .

Lời giải
Chọn B
Lời giải.


B
A

C

D
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD

a

BD

a.

Câu 4: [0H1-1-3]Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB

ED .

OB

.

OE

B. AB

AF .


C.

OD

BC

.

D.

Lời giải
Chọn D

C

B

A

D
O

E

F
.

Câu 5: [0H1-1-3]Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm
O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH .

B. HA CD và AD HC .
C. HA CD và AC CH .
D. HA CD và AD HC và
OB OD .
Lời giải
Chọn B


A
D

H

O

B

Ta có AH

BC và DC

Tương tự ta cũng có CH

BC (do góc DCB chắn nửa đường tròn). Suy ra AH

Chọn A

AB

0


DC .

AD.

Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó
Câu 6: [0H1-1-3]Cho
A. 1 .

C

HA

CD



AD

HC

và một điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải

.
AB

CD.


D. Vô số.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×