Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TÍNH TOÁN VỀ ĐỘ DÀI (KHOẢNG CÁCH) DIỆN TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.08 KB, 5 trang )

Câu 1: [2H1-4-4] (SGD – HÀ TĨNH ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
SA vuông góc với đáy, mặt bên  SCD  hợp với đáy một góc bằng 60 , M là trung
điểm của BC . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
đến mặt phẳng  SCD  bằng:
A.

a 3
.
6

B.

a 3
.
4

C.

a3 3
. Khoảng cách từ M
3

a 3
.
2

Lời giải
Chọn B

CD  AD
 CD   SAD 


Đặt AD  x  x  0  . Ta có 
CD  SA
   SCD  ,  ABCD    SDA  60

Trong SAD , có SA  x tan 60  x 3 .
Theo giả thiết VS . ABCD 



a3 3
.
3

x3 . 3 a3 . 3
 x  a.

3
3

Ta có d  M ;  SCD   

1
1
d  B;  SCD    d  A;  SCD   (1)
2
2

Vẽ AH  SD . Ta có CD  AH ( vì CD   SAD  )
Do đó AH   SCD   AH  d  A;  SCD   .
Từ (1) và (2) suy ra d  M ;  SCD   


1
AH
2

D. a 3 .


Trong SAD có

1
1
1
1
1
4
a 3
 2
 2  2  2  AH 
2
2
AH
SA
AD
3a
a
3a
2

Vậy d  M ;  SCD   

Câu 2:

a 3
.
4

[2H1-4-4][SGD HÀ NỘI-2017] Cho hình chóp S.ABC có ASB  CSB  600 ,

ASC  900 , SA  SB  SC  a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
 SBC  .
A. d  2a 6 .

d

B. d 

a 6
.
3

C. d  a 6 .

D.

2a 6
.
3
Lời giải

Chọn B

S

B
A
H
C

+ Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB  BC  a
+ Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC  a 2
+ Ta có: AC 2  AB 2  BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC 

a2
2

+ Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA  HB  HC và SA  SB  SC nên

SH   ABC  và SH 

AC a 2
.

2
2

3V
SH .S ABC
+ Vậy d  A;  SBC    S . ABC 
S SBC
SSBC


a 2 a2
.
2
2 a 6

2
3
a 3
4


Câu 3: [2H1-4-4][CHUYÊN HÙNG VƯƠNG-GL-2017] Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a 3 , góc BAD bằng 1200. Hai mặt phẳng  SAB 

và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng
450. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng  SBC  .
A. h  2a 2.

B. h 

2a 2
.
3

C. h 

3a 2
.
2


D.

h  a 3.
Lời giải

Chọn C
S

I

D

A
B

C

H

Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
Xét tam giác ABH : sin B 
cos B 

AH
 AH  2a 3.sin 600  3a.
AB

BH
 BH  2a 3.cos 600  a 3.
AB


Xét tam giác SAH vuông tại A : tan SHA 

SA
 SA  3a tan 450  3a.
AH

Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ AI  SH tại I . Ta có AI   SBC  nên AI
là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
Xét tam giác SAH , ta có:

 d  A,  SBC    AI 

1
1
1
1
1
2
 2


 2.
2
2
2
2
AI
SA
AH

 3a   3a  9a

3a 2
.
2


Câu 4: [2H1-4-4][CHUYÊN THÁI BÌNH-2017]Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông

a 17
, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm
2
của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
cạnh a , SD 

A.

3a
.
5

B.

a 3
.
7

C.

a 21

.
5

D.

3a
.
5

Lời giải
Chọn A
S

B

C

H

A

D

Ta có SHD vuông tại H
B

C

2


 a 17   2  a 2 
H
 SH  SD  HD  
   a      a 3 .
2 
 2  
2

2

I

A

Cách 1. Ta có d  H , BD  

1
a 2
.
d  A, BD  
2
4

Chiều cao của chóp H .SBD là

a 2
2
4  a 6.2 2  a 3 .
d  H ,  SBD   


2
4.5a
5
a2
SH 2   d  H , BD  
3a 2 
8
SH .d  H , BD 

a 3.

1
3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD 
a 
3
3
1
1
1
3 3
VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD 
a .
2
2
4
12

D



Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH 2  HB 2  3a 2 
Tam giác SBD có SB 

 d  H ,  SBD   

5a 2
a 13
a 17
.
 S SBD 
; BD  a 2; SD 
4
2
2

3VS .HBD a 3

.
SSBD
5

Cách 3
z
S

y
B

C

I

x

O H

A

D

Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với
O  H ; Ox  HI ; Oy  HB; Oz  HS .





a

 a 
Ta có H  0;0;0  ; B  0; ;0  ; S 0;0; a 3 ; I  ;0;0 
2

 2 
Vì  SBD    SBI 

  SBD  :

2x 2 y
z

3


 1  2x  2 y 
z a  0.
a
a a 3
3

Suy ra d  H ,  SBD   

a 2 a 13
.

4
2

2.0  2.0 

3
.0  a
3

44

1
3




a 3
.
5



×