Câu 1: [1H2-3-3] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng 2a . M là trung
điểm của AB. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng ( AC M ). Diện tích của thiết diện là
2
A. 3 7a .
3 7a 2
B.
.
4
3 2a 2
C.
.
2
D. 6 2a 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có M ABC AC M , AC // AC ABC AC M Mx // AC . Gọi
N là giao điểm của Mx với BC ABC AC M MN . Thiết diện là hình
thang MNCA .
MN
AC
2a , AM 2a 2 . Vẽ MH AC H AC MH a 7 .
2
Vậy diện tích thiết diện S MNC A
1
1
.MH . MN AC .a 7.6a 3 7a 2 .
2
2
Câu 2: [1H2-3-3] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB 8a , SA SB SC SD 8a .
Gọi N là trung điểm cạnh SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD
cắt bởi mặt phẳng ABN .
A. 12a 2 .
B. 6a 2 11 .
12a 2 11 .
Lời giải
Chọn D
C. 24a 2 .
D.
S
M
N
C
B
I
O
A
Mặt phẳng
ABN
D
chứa AB//CD nên cắt mặt phẳng
SCD
theo giao tuyến
NM //CD và M cũng là trung điểm của SC . Suy ra thiết diện cần tìm là hình thang
cân ABMN .
Hạ NI AB . Ta có NI 2 AN 2 AI 2 với AN
8a 3
4a 3 .
2
2AI AB MN 8a 4a 4a AI 2a . Từ đó suy ra NI 2a 11 .
Vậy S ABMN
1
1
AB MN .NI 8a 4a 2a 11 12a 2 11 .
2
2
Câu 3: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh
AB sao cho AQ 2 QB, P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // BCD .
B. GQ // BCD .
C. MN cắt BCD .
D. Q thuộc mặt phẳng CDP .
Lời giải
Chọn B
A
P
Q
G
D
B
M
C
Gọi M là trung điểm của BD .
AG 2
.
AM 3
AG AQ
AQ 2
GQ // BD .
. Suy ra
Điểm Q AB sao cho AQ 2 QB
AM AB
AB 3
Vì G là trọng tâm tam giác ABD
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng BCD suy ra GQ // BCD .
Câu 4: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC , là
mặt phẳng đi qua H song song với AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết
diện của của tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành.
B. Thiết diện là hình thang cân.
D. Thiết diện là hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn C
A
N
P
H
C
B
M
Q
D
Qua H kẻ đường thẳng d song song AB và cắt BC , AC lần lượt tại M , N .
Từ N kẻ NP song song vớ CD P CD . Từ P kẻ PQ song song với
AB Q BD .
Ta có MN // PQ // AB suy ra M , N , P, Q đồng phẳng và AB // MNPQ .
Suy ra MNPQ là thiết diện của và tứ diện.
Vậy tứ diện là hình bình hành.
Câu 5: [1H2-3-3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 10 . M là điểm trên
SM 2
. Một mặt phẳng đi qua M song song với AB và CD ,
SA 3
cắt hình chóp theo một tứ giác có diện tích là:
400
4
16
20
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
9
9
9
3
Lời giải
Chọn A
SA sao cho
S
Q
M
D
A
N
P
C
B
Ta có
AB và CD mà A, B, C , D đồng phẳng suy ra
ABCD .
Giả sử cắt các mặt bên SAB , SBC , SCD , SDA lần lượt tại các điểm
N , P, Q với N SB, P SC , Q SD suy ra MNPQ .
Khi đó MN // AB MN là đường trung bình tam giác SAB
Tương tự, ta có được
SM MN 2
.
SA
AB 3
NP PQ QM 2
và MNPQ là hình vuông.
BC CD DA 3
2
4
4
400
2
Suy ra SMNPQ S ABCD S ABCD .10.10
.
9
9
9
3
Câu 6: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M
là điểm thuộc cạnh SA (không trùng với S hoặc A ). P là mặt phẳng qua OM
và song song với AD . Thiết diện của P và hình chóp là
A. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
B. Hình thang.
D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
S
M
N
D
A
Q
B
P
O
C
Qua M kẻ đường thẳng MN // AD và cắt SD tại N MN // AD
Qua O kẻ đường thẳng PQ // AD và cắt AB, CD lần lượt tại Q, P PQ // AD
Suy ra MN // PQ // AD M , N , P, Q đồng phẳng
P
cắt hình chóp
S.ABCD theo thiết diện là hình thang MNPQ .
Câu 7: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD , BC sao cho
IA 2 ID và JB 2 JC . Gọi P là mặt phẳng qua IJ và song song với AB . Thiết
diện của P và tứ diện ABCD là
A. Hình thang.
giác đều.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác.
D.
Tam
Lời giải
Chọn B
A
I
B
D
H
K
J
C
Giả sử P cắt các mặt của tứ diện ABC và ABD theo hai giao tuyến JH và
IK .
Ta có P ABC JH , P ABD IK
ABC ABD AB , P //
Theo định lí Thalet, ta có
AB JH // IK // AB .
HA IA
JB HA
IH // CD .
2 suy ra
HC ID
JC HC
Mà IH P suy ra IH song song với mặt phẳng P .
Vậy P cắt các mặt phẳng ABC , ABD theo các giao tuyến IH , JK với IH
// JK .
Do đó, thiết diện của P và tứ diện ABCD là hình bình hành.
Câu 8: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn BC . Mặt phẳng qua M song
song với AB và CD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là
A. Hình thang.
ngũ giác.
B. Hình bình hành.
Lời giải
C. Hình tam giác.
D.
Hình
Chọn B
A
K
N
B
D
P
M
C
AB
Ta có
ABC MN
AB
ABC
AB với N AC .
CD
Tương tự ta có
ACD NK
CD
ACD
CD với K AD .
AB
ABD KP
AB
ABD
AB với P BD .
CD
BCD MP
CD
BCD
CD .
Do đó NK
MP và MN
KP
MNKP là hình bình hành.
Câu 9: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 6 . M là điểm
thuộc cạnh BC sao cho MC x.BC 0 x 1 . mp P song song với AB và CD
lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao
nhiêu ?
A. 9 .
C. 10 .
B. 11 .
Lời giải
Chọn A
D. 8 .
A
P
Q
B
N
D
M
C
MQ //NP //AB
Xét tứ giác MNPQ có
MN //PQ //CD
MNPQ là hình bình hành.
Mặt khác, AB CD MQ MN .
Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.
Vì MQ //AB nên
MQ CM
x MQ x. AB 6 x .
AB
CB
Theo giả thiết MC x.BC BM 1 x BC .
Vì MN //CD nên
MN BM
1 x MN 1 x .CD 6 1 x .
CD
BC
Diên tích hình chữ nhật MNPQ là
2
x 1 x
SMNPQ MN .MQ 6 1 x .6 x 36.x. 1 x 36
9 .
2
Ta có SMNPQ 9 khi x 1 x x
1
2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .
Câu 10: [1H2-3-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và
N lần lượt là trung điểm của AB và AC . E là điển trên cạnh CD với ED 3EC
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF song song
với BC .
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF song song với BC .
Hướng dẫn giải
Chọn D
A
x
M
N
B
D
F
E
C
Ta có: MNE ABC MN , MNE ACD NE .
Vì hai mặt phẳng MNE và BCD lần lượt chứa hai đường thẳng song song là
MN và BC nên MNE BCD Ex (với Ex là đường thẳng qua E và song
song với BC ), Ex cắt BD tại F .
MNE BCD EF
và MNE ADD FM . Và MN
3
1
BC ; EF BC .
4
2
Vậy thiết diện là hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF song
song với BC .
Câu 11: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD , M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp qua M
và song song với AB và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp là:
A. Tam giác.
bình hành.
B. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn D
C. Hình vuông.
D.
Hình
D
G
H
F
A
M
C
E
B
/ / AB
nên giao tuyến và ABC là đường thẳng song song AB.
Trong ABC . Qua M vẽ EF / / AB 1
E BC, F AC . Ta có
ABC MN .
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ EH / / DC
2 H BD
suy ra
BCD HE.
mp ABD ,
Trong
qua
H
vẽ
HG / / AB 3 G AD ,
suy
ra
ABD GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi là tứ giác EFGH .
Ta có
ADC FG
FG / / DC 4
/ / DC
EF / /GH
Từ 1 , 2 , 3 , 4
EFGH là hình bình hành.
EH / /GF
Câu 12: [1H2-3-3] Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By , Cz , Dt song song, cùng
hướng nhau và không nằm trong mp ABCD . Mp cắt Ax, By, Cz , Dt lần lượt
tại A, B, C , D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. mp AABB // DDC C .
C. AA CC và BB DD .
D. OO// AA .
( O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của
AC và BD ).
Lời giải.
Chọn C
t
x
z
y
A'
C'
B'
A
B
D'
D
C
ABBA // DDC C . Câu B đúng.
AB, AA ABBA
DC , DD DDC C
AB // DC
AA //DD
Mặt khác
ABBA AB
DCC D C D AB // C D
ABBA // DCC D
ADDA AD
BCC B C B AD // C B
ABBA // DCC D
Do đó câu A đúng.
O, O lần lượt là trung điểm của AC , AC nên OO là đường trung bình trong hình
thang AACC . Do đó OO// AA . Câu D đúng.
Câu 13: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . M là
trung điểm của OC , Mặt phẳng qua M song song với SA và BD . Thiết diện
của hình chóp với mặt phẳng là:
A. Hình tam giác.
ngũ giác.
B. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
C. Hình chữ nhật.
D.
Hình
Ta
có:
M ABCD
ABCD EF //BD M EF , E BC , F CD .
//
BD
ABCD
M SAC
Lại có:
SAC MN //SA N SC .
//
SA
SAC
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác NEF .
Câu 14: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mặt phẳng qua trung điểm của AC
và song song với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là
A. hình tam giác.
chữ nhật.
B. hình vuông.
C. hình thoi.
D.
hình
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của AC .
M ABC
ABC MN //AB N BC , N là trung điểm
Ta có:
//
AB
ABC
BC .
N BCD
BCD NP //CD P BD , P là trung điểm BD .
//
CD
BCD
P BDA
BDA PQ //AB Q AD , Q là trung điểm AD .
//
AB
BDA
MQ ADC
QM //CD
//CD ADC
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Lại có: AB CD suy ra MN NP .
Vậy thiết diện cần tìm là hình thoi MNPQ .
Câu 15: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp
M và song song với AB và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp
A. Tam giác.
bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông.
qua
là:
D.
Hình
Lời giải
Chọn D
//AB nên giao tuyến
và ABC là đường thẳng
song song AB.
D
Trong ABC . Qua M vẽ EF //AB 1
E
BC , F
AC . Ta có
ABC
G
MN .
H
F
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ
EH //DC
2
H
BD suy ra
A
Trong mp ABD , qua H vẽ HG //AB 3
suy ra
ABD
ADC
//DC
G
AD ,
GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi
Ta có
HE .
BCD
FG
là tứ giác EFGH .
FG //DC 4
M
E
B
C
Từ 1 , 2 , 3 , 4
EF //GH
EH //GF
EFGH là hình
S
bình hành.
Câu 16: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA ( M
không trùng với S và A ). Mp
qua ba điểm
M , B,C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là:
A. Tam giác.
B. Hình thang.
C.
Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
M
N
D
A
Lời giải
C
Chọn B
Ta có
AD //BC
AD
MBC
MBC
S
AD // MBC .
Ta có MBC // AD nên MBC và SAD có giao tuyến
M
song song AD.
A
Trong SAD , vẽ MN // AD N
MN
MBC
B
N
D
SD
SAD .
B
C
Thiết diện của S.ABCD cắt bởi MBC là tứ giác BCNM . Do MN //BC (cùng
song song AD ) nên BCNM là hình thang.
Câu 17: [1H2-3-3] Cho hình hộp ABCD.ABCD . Gọi I là trung điểm AB . Mp IBD cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Tam giác.
B. Hình thang.
C. Hình bình hành.
chữ nhật.
Lời giải.
Chọn B
D.
Hình
C' IBD AABB IB .
D'
IBD ABCD BD .
I IBD ABCD
B'
A'
IBD ABCD d
B D A B C D
BD ABCD
với d là đường thẳng qua I và song song với
BD .
Gọi J là trung điểm của AD .
Khi đó IBD ABCD IJ .
BD//BD
D
C
J
A
I
B
IBD ADDA JD .
Thiết diện cần tìm là hình thang IJDB với
IJ //DB .
Câu 18: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC . Mặt phẳng qua
M song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
A. hình bình hành.
thoi.
B. hình chữ nhật.
C. hình thang.
D.
hình
Lời giải
Chọn A
Trên ABC kẻ MN //AB; N BC
A
Trên BCD kẻ NP //CD; P BD
Ta có chính là mặt phẳng MNP
Sử dụng đính lý ba giao tuyến ta có
MNP AD Q với
Q
M
P
B
N
MQ //CD //NP
D
C
Ta có
MQ //NP //CD
thiết diện MNPQ là hình
MN //PQ //AB
bình hành.
Câu 19: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mặt phẳng qua trung điểm của
AC và song song với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là
A. hình tam giác.
chữ nhật.
B. hình vuông.
Lời giải
Chọn C
C. hình thoi.
D.
hình
Gọi M là trung điểm của AC .
M ABC
Ta có:
ABC MN //AB N BC , N là trung điểm
//
AB
ABC
BC .
N BCD
BCD NP //CD P BD , P là trung điểm BD .
//
CD
BCD
P BDA
BDA PQ //AB Q AD , Q là trung điểm AD .
//
AB
BDA
MQ ADC
QM //CD
//
CD
ADC
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Lại có: AB CD suy ra MN NP .
Vậy thiết diện cần tìm là hình thoi MNPQ .
Câu 20: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. M
là trung điểm CD. Mặt phẳng qua M song song với BC và SA. cắt
AB, SB lần lượt tại N và P. Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp
S.ABCD ?
B. Là một hình thang có đáy lớn là
A. Là một hình bình hành.
MN.
D. Là một hình thang có đáy lớn là
C. Là tam giác MNP.
NP.
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng ABCD , qua M kẻ đường thẳng MN BC N BC . Khi đó,
MN .
Trong mặt phẳng
SAB ,
qua N kẻ đường thẳng NP SA P SB . Khi đó,
NP .
Vậy MNP .
Xét hai mặt phẳng MNP và SBC có
MN MNP
BC SBC
hai mặt phẳng cắt nhau theo một giao tuyến đi qua
MN BC
P MNP , P SBC
điểm P và song song với BC.
Trong mặt phẳng SBC kẻ PQ BC Q SC . Khi đó, PQ là giao tuyến của mặt
phẳng với mặt phẳng SBC . Vậy mặt phẳng cắt khối chóp S.ABCD theo
thiết diện là tứ giác MNPQ.
MN BC
MNBC là hình bình hành. Từ đó suy ra
Tứ giác MNBC có
MC NB
MN BC.
Trong tam giác SBC có P thuộc đoạn SB , Q thuộc đoạn SC và PQ BC nên
PQ BC.
MN PQ
MNPQ là hình thang có đáy lớn là MN.
Tứ giác MNPQ có
PQ MN
Câu 21: [1H2-3-3] (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / /CD . Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao
đây đúng?
1
A. AB CD .
3
2
AB CD
3
3
B. AB CD .
2
C. AB 3CD .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
E
G
F
A
B
H
I
J
D
C
Vì IJG SAB G ta có IJ / / AB vì IJ là đường trung bình của hình thang
ABCD
IJG SAB Gx / / AB / / IJ . Gọi
E Gx SA, F Gx SB
IJG SAD EI ; IJG ABCD IJ ; IJG SBC JF
Suy ra thiết diện IJG và hình chóp là hình bình hành IJFE IJ EF 1
2
2
vì G là trọng tâm tam giác SAB SG GH EF AB 2
3
3
và IJ
AB CD
2
3
Từ 1 , 2 và 3
vì IJ là đường trung bình của hình thang ABCD
2
AB CD
AB
4 AB 3AB 3CD AB 3CD
3
2
Câu 22: [1H2-3-3] (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc- Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P
là mặt phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình
chóp cắt bởi mặt phẳng P .
A.
5a 2 3
.
18
B.
5a 2 3
.
6
4a 2 3
.
9
C.
D.
4a 2 3
3
.
Lời giải
Chọn A
S
Q
A
B
M
P
N
D
C
Ta có:
P // SAB
P ABCD MN
và MN // PQ // AB (1)
M
P
AD
SCD
,
M
PQ
P
P SAD MQ
MQ // SA
P // SAB
và
NP // SB
P SBC NP
M AD, M P
Mà tam giác SAB vuông tại A nên SA AB MN MQ (2)
Từ (1) và (2) suy ra P cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại M
và Q .
Mặt khác
MQ // SA
1
DQ 1
MQ DM DQ
MQ SA và
.
3
DS 3
SA
DA DS
PQ // CD
PQ SQ
2
PQ AB , với AB SB 2 SA2 a
CD SD
3
Khi đó S MNPQ
SMNPQ
1
1 SA 2 AB
MQ. PQ MN SMNPQ
.
AB
2
2 3 3
5a 2 3
.
18
Câu 23: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC . Mặt phẳng qua M
song song song với AB và CD . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?
A. Hình thang.
lồi.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác
Lời giải
Chọn B
A
Q
N
B
P
D
M
C
Trên ABC kẻ MN / / AB; N AC
Trên BCD kẻ MP/ / CD; P BD
Ta có chính là mặt phẳng MNP
Sử dụng đính lý ba giao tuyến ta có
MNP AD Q với
NQ / / CD / / MP
Ta có
NQ / / MP / /CD
thiết diện MNPQ là hình bình hành.
MN / / PQ / / AB
Câu 24: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mặt phẳng qua trung điểm của
AC và song song với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là
A. Hình tam giác.
B. Hình vuông.
C. Hình thoi.
D.
Hình
chữ nhật.
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của AC .
M ABC
Ta có:
ABC MN AB N BC , N là trung điểm
AB ABC
BC .
N BCD
BCD NP CD P BD , P là trung điểm
CD
BCD
BD .
P BDA
BDA PQ AB Q AD , Q là trung điểm
AB BDA
AD .
MQ ADC
QM CD
CD ADC
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Lại có: AB CD suy ra MN NP
Vậy thiết diện cần tìm là hình thoi MNPQ
Câu 25: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng
qua BD và song song với SA , mặt phẳng cắt SC tại K. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng ?
A. SK 2KC.
SK
B. SK 3KC.
1
KC .
2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Do mặt
phẳng qua BD nên O .
Trong tam giác SAC , kẻ OK song song SA
K SC .
Do
SA
OK SA OK SC K .
O
Trong tam giác SAC ta có
OK SA
OK là đường trung bình của
OA OC
SAC.
Vậy SK KC.
C. SK KC.
D.
Câu 26: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC , là
mặt phẳng đi qua M và song song với các đường thẳng AB và CD . Thiết diện của
tứ diện và mp là hình gì ?
A. Hình bình hành.
B. Hình tứ diện.
C. Hình vuông.
D. Hình thang.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
ABC PQ, PQ //AB.
ACD PS , PS //CD.
BCD QR, QR //CD.
ABD RS , RS //AB
RS //PQ
//AB
PS //RQ
//CD
P AC , Q BC
S AD,
R BD,
1
2
3
4
5
6
Từ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ta được thiết diện cần tìm là hình bình hành PQRS
.
Câu 27: [1H2-3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. M
là trung điểm CD. Mặt phẳng qua M song song với BC và SA. cắt
AB, SB lần lượt tại N và P. Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp
S.ABCD ?
A. Là một hình bình hành.
MN.
B. Là một hình thang có đáy lớn là
D. Là một hình thang có đáy lớn là
C. Là tam giác MNP.
NP.
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng ABCD , qua M kẻ
đường thẳng MN BC N BC . Khi đó,
MN .
Trong mặt phẳng SAB , qua N kẻ
đường thẳng NP SA P SB . Khi đó,
NP .
Vậy MNP .
Xét hai mặt phẳng MNP và SBC có
MN MNP
BC SBC
hai mặt phẳng
MN
BC
P MNP , P SBC
cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm
P và song song với BC.
Trong mặt phẳng SBC kẻ PQ BC Q SC . Khi đó, PQ là giao tuyến của mặt
phẳng với mặt phẳng SBC . Vậy mặt phẳng cắt khối chóp S.ABCD
theo thiết diện là tứ giác MNPQ.
MN BC
MNBC là hình bình hành. Từ đó suy ra
Tứ giác MNBC có
MC NB
MN BC.
Trong tam giác SBC có P thuộc đoạn SB , Q thuộc đoạn SC và PQ BC nên
PQ BC.
MN PQ
MNPQ là hình thang có đáy lớn là MN.
Tứ giác MNPQ có
PQ MN
Câu 28: [1H2-3-3] Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD ,
ACD
Xét các khẳng định sau:
(I) MN / / mp ABC . (II) MN //mp BCD .
(III) MN //mp ACD . (IV)) MN //mp CDA .
Các mệnh đề nào đúng?
A. I, II.
B. II, III.
C. III, IV.
Lời giải
Chọn A
A
I
M
N
D
B
C
Gọi I là trung điểm của AD .
Do M , N là trọng tâm tam giác ABD, ACD nên
Theo định lý Talet có MN //BC .
Mà BC BCD , BC ABC .
Vậy MN // BCD , MN // ABC .
IM IN 1
IB IC 3
D. I, IV.