Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

64 chuyên lê thánh tông quảng nam lần 1 2019 image marked image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.04 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH
TÔNG

KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C3H9N.

B. CH5N.

C. C2H5N.

D. C3H7NH2.

Câu 42. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
A. Valin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 43. Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K.



B. Cu.

C. Ni.

D. Ag.

Câu 44. Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Mantozơ.

Câu 45. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86 và 2,94.

B. 2,4 và 5,4.

C. 5,4 và 2,4.

D. 2,94 và 4,86.

Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K, Ca.

B. Na2O, K, Ba.


C. BeO, Na, Ba.

D. Be, Na, CaO.

Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 6.

Câu 48. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.

B. NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch Br2.

Câu 49. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.

B. Fe.

C. Mg.


D. Ag.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 50. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào
A. CuSO4.

B. HNO3 loãng.

Câu 51. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Acrilonitrin.

Câu 52. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1.

B. 3 : 8.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4.


Câu 53. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng
A. 0,1%.

B. 1%.

C. 0,001%.

D. 0,01%.

Câu 54. Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 8.

Câu 55. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 56. Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày
A. Na2SO4.


B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. NaI.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 57. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.

B. NaOH.

Câu 58. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O
có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. Hai anken.

B. Ankan và ankađien.

C. Ankan và ankin.

D. Ankan và anken.


Câu 59. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng
Ag ban đầu?
A. AgNO3.


B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)3.

D. Cu(NO3)2.

Câu 60. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
A. 250ml.

B. 150ml.

C. 200ml.

D. 100ml.

Câu 61. Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.


Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 63. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm.
Kim loại kiềm đó là
A. Li.

B. Na.

C. Rb.

D. K.

Câu 64. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6.

B. 4,1.

C. 3,2.

D. 8,2.

Câu 65. Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn
hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ.
Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66.


B. 4,96.

C. 3,34.

D. 5,94.

Câu 66. Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra
6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 23.

B. 21.

C. 13.

D. 29.

Câu 67. Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3;
- X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.

B. CuSO4.

C. FeCl2.

D. BaCl2.


Câu 68. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam
kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 10%.

B. 9%.

C. 12%.

D. 13%.

Câu 69. Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch
NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 71. Cho các phát biểu sau
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 72. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.


C. CH3COOCH=CH-CH3.

D. HCOOCH3.

Câu 73. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là
A. 23,34%.

B. 56,34%.

C. 87,38%.

D. 62,44%.

Câu 74. Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m
gam E trong 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp 3 muối của Gly Ala và Val. Biết
tổng số mắt xích có trong X, Y, Z là 19 và không có peptit nào có số mắt xích vượt quá 8. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E thì số mol CO2 thu được là 1,7 mol. Giá trị nào của m sau đây là đúng?
A. 39,30
B. 38,94
C. 38,58
D. 38,22
Câu 75. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa
X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560
ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 9,85 gam.

B. 8,865 gam.


C. 7,88 gam.

D. 17,73 gam.

Câu 76. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X
luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng và m CO2 : m H2 O  77 : 18. Thực hiện sơ đồ
phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
Ni , t
(1) X + 2H2 
 Y;

t
(2) X + 2NaOH 
 Z + X 1 + X2

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y đều có mạch không phân nhánh.

(b) Z có đồng phân hình học

(c) X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng

(d) X có công thức phân tử là C7H8O4.

Số các phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 0.


C. 2.

D. 3.


Câu 77. Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4
và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4).
Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất
của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là:
A. 15,47%.

B. 37,33%.

C. 23,20%.

D. 30,93%.

Câu 78. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
m kết tủa
m

69,9

x

0,32 Số mol Ba(OH)2

Dựa vào đồ thị, hãy xác đinh giá trị của x là:

A. 0,30 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,20 mol.

D. 0,28 mol.

Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng
A. 18,9 gam.

B. 19,38 gam.

C. 20,52 gam.

D. 20,3 gam.

Câu 80. Có các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brôm.
(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(h) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.


B. 4.

C. 2.

D. 3.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH
TÔNG

KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C3H9N.

B. CH5N.

C. C2H5N.

D. C3H7NH2.

Định hướng tư duy giải


n a min  n HCl  0, 2mol  M a min  59 : C3 H 9 N
Câu 42. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
A. Valin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 43. Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K.

B. Cu.

C. Ni.

D. Ag.

Câu 44. Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Mantozơ.

Câu 45. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung

dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86 và 2,94.

B. 2,4 và 5,4.

C. 5,4 và 2,4.

D. 2,94 và 4,86.

Định hướng tư duy giải
mol
27x  24y  7,8  x  0, 2 m Al  5, 4
Al : x




mol
1,5x  y  0, 4
 y  0,1
m Mg  2, 4
Mg : y

Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K, Ca.

B. Na2O, K, Ba.

C. BeO, Na, Ba.


D. Be, Na, CaO.

Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 6.

Định hướng tư duy giải
X: C4H8. Các đồng phân thỏa mãn là: CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH  CH-CH3 và CH2=C(CH3)2
Câu 48. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.

B. NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch Br2.

Câu 49. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.

B. Fe.

C. Mg.


D. Ag.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 50. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào
A. CuSO4.

B. HNO3 loãng.

Câu 51. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Acrilonitrin.

Câu 52. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1.

B. 3 : 8.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4.

Câu 53. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng

A. 0,1%.

B. 1%.

C. 0,001%.

Câu 54. Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là

D. 0,01%.


A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 8.

Câu 55. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 56. Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày
A. Na2SO4.


B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. NaI.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 57. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.

B. NaOH.

Câu 58. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O
có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. Hai anken.

B. Ankan và ankađien.

C. Ankan và ankin.

D. Ankan và anken.

Câu 59. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng
Ag ban đầu?
A. AgNO3.


B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)3.

D. Cu(NO3)2.

Câu 60. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
A. 250ml.

B. 150ml.

C. 200ml.

D. 100ml.

Định hướng tư duy giải

n C3H7 NO2  0,15mol  V 

0, 25  0,15
 0,1(l)  100ml
1

Câu 61. Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 63. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm.
Kim loại kiềm đó là
A. Li.

B. Na.

C. Rb.

D. K.

Định hướng tư duy giải


BTKL

 n H2  0,1mol  n KL  0, 2mol  M KL  23 n


Câu 64. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6.

B. 4,1.

Định hướng tư duy giải

CH 3COONa : 0, 05mol  m  4,1 gam

C. 3,2.

D. 8,2.


Câu 65. Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn
hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ.
Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66.

B. 4,96.

C. 3,34.

D. 5,94.

Định hướng tư duy giải

HCOOCH 2 C6 H 5 : 0, 02mol

HCOONa : 0, 03mol

 m  3,34 gam

mol
mol
CH 3C6 H 4 ONa : 0, 01
HCOOC6 H 4  CH 3 : 0, 01
Câu 66. Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra
6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 23.

B. 21.

C. 13.

D. 29.

Định hướng tư duy giải

 Na   0,3.2  0, 6mol
 2
mol
SO 4  0, 05
 m  28,95 gam
 
mol
Cl  0,1
BTDT

 
 OH  : 0, 4mol

Câu 67. Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3;
- X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.

B. CuSO4.

C. FeCl2.

D. BaCl2.

Câu 68. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam
kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 10%.

B. 9%.

C. 12%.

D. 13%.

Định hướng tư duy giải

n NaOH  4.0, 2  0,15  0, 65mol  C% NaOH  13%
Câu 69. Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch

NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Định hướng tư duy giải
(HCOO)2C2H4
HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH
HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH
Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3.

B. 1.

Câu 71. Cho các phát biểu sau

C. 2.

D. 4.



(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 72. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH-CH3.

D. HCOOCH3.

Câu 73. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là

A. 23,34%.

B. 56,34%.

C. 87,38%.

D. 62,44%.

Định hướng tư duy giải

0, 075.2
 1  HCOONa
0,15



H muoi 



BTKL

 n H2O  0, 015mol  n este  0,135mol  M ancol 

4,8
 CH 3OH
0,135

 HCOOCH 3  %m este  87,38%
Câu 74. Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m

gam E trong 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp 3 muối của Gly Ala và Val. Biết
tổng số mắt xích có trong X, Y, Z là 19 và không có peptit nào có số mắt xích vượt quá 8. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E thì số mol CO2 thu được là 1,7 mol. Giá trị nào của m sau đây là đúng?
A. 39,30
B. 38,94
C. 38,58
D. 38,22
Định hướng tư duy giải
Don chat
 m  1,7.14  0,46.29  4a.18  37,14  72a
Ta có: 

n  n 2  n 3  19
a(19  n 3 )  0,46



 0,017  a  0,0219
Và  1
a(n1  n 2  2n 3 )  0,46
2  n 3  8
Chỉ có đáp án C là phù hợp ứng với a = 0,02
Câu 75. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa
X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560
ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 9,85 gam.

B. 8,865 gam.

C. 7,88 gam.


Định hướng tư duy giải


K 2 CO3 : a mol

2a  2a  2b  0, 28 a  0, 045
mol


 NaHCO3 : 2a
2a

2b

0,19

b  0, 05

mol
Ba(HCO
)
:
b
3
2


 m BaCO3  0, 045.197  8,865 gam


D. 17,73 gam.


Câu 76. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X
luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng và m CO2 : m H2 O  77 : 18. Thực hiện sơ đồ
phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
Ni , t
(1) X + 2H2 
 Y;

t
(2) X + 2NaOH 
 Z + X 1 + X2

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y đều có mạch không phân nhánh.

(b) Z có đồng phân hình học

(c) X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng

(d) X có công thức phân tử là C7H8O4.

Số các phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 0.

C. 2.


D. 3.

Câu 77. Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4
và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4).
Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất
của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là:
A. 15,47%.

B. 37,33%.

C. 23,20%.

D. 30,93%.

Định hướng tư duy giải




H
BTe
n NO  0, 03mol 
 n H du  0,12mol 
n Fe3  2.0,135  3.0, 03  0,18mol

Fe(OH)3 : 0,18mol
 154, 4 
mol
BaSO 4 : 0,58




Fe3 : 0,18mol
 2
mol
SO 4 : 0,58

 Y  Na  : 0,58mol
H  : 0,12mol

BTDT
 
 NO3 : 0, 08mol


BT Fe
Fe : a mol
 
 a  3b  c  d  0,18
a  0,1


mol

Fe3O 4 : b
56a  232b  116c  180d  15 b  0, 01


 %m Fe  37,33%


 BT e

mol
c

0,
03


3a

b

c

d

3.4c
FeCO
:
c

3


BT N
Fe(NO ) : d mol
 
 2d  0,16  0, 08  4c d  0, 02


3 2


Câu 78. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
m kết tủa
m

69,9

x

0,32 Số mol Ba(OH)2

Dựa vào đồ thị, hãy xác đinh giá trị của x là:
A. 0,30 mol.

B. 0,25 mol.

Định hướng tư duy giải


Tại 69,9 gam kết tủa  Al(OH)3 tan hoàn toàn

C. 0,20 mol.

D. 0,28 mol.



69,9
 0,3mol  0,32mol
233
Tại m gam kết tủa  kết tủa tối đa  BaSO4 cực đại  x = 0,3 mol

 n BaSO4 


Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng
A. 18,9 gam.

B. 19,38 gam.

C. 20,52 gam.

D. 20,3 gam.

Định hướng tư duy giải


n e  0,32mol  n H2  (0,32  2.0,14) : 2  0, 02mol



Cl2 : x mol
2x  4y  0,32
 x  0, 04






mol
71x  32y  0,14.64  0, 02.2  13, 76  y  0, 06
O 2 : y



Dung dịch sau điện phân:

 Na  : 0, 08mol
Fe 2 : 0, 075mol


BTe

mol

n Fe  0, 075mol  Z  Na  : 0, 08mol  m  20,3
 NO3 : 0, 28
 BTDT
 NO  : 0, 23mol
 H  : 0, 2mol  n NO  0, 05mol
3
 

Câu 80. Có các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brôm.
(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(h) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.



×