GIẢI TÍCH 12
@. Bổ túc về đại số:
1. phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 với x1,
x2 là nghiệm thì
ax2+bx+c = a(x-x1)(x-x2); =b2-4ac (’=b’2ac với b’=b/2)
b
b' '
x1, 2
thì x1, 2
2a
2
a
nếu a+b+c=0 thì x1=1; x2=c/a; nếu a-b+c=0
thì x1=1; x2= -c/a;
S=x1+x2= - b/a; P=x1.x2= c/a (đl Vieet)
2. tam thức bậc hai f(x)= ax2+bx+c
+ <0 thì f(x) cùng dấu a
+ x1 x2 af ( ) 0
a 0
+ f ( x) 0
0
a 0
+ f ( x) 0
0
0
+ x1 x 2 af ( ) 0
S
0
2
0
+ x1 x 2 af ( ) 0
S
0
2
3. phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d=0
nếu a+b+c+d=0 thì x1=1;
nếu a-b+c-d=0 thì x1= -1; dùng Hoocner
ax3+bx2+cx+d=(x-1)(ax2 + x + ) = 0
với =a+b; =+c
4. các công thức về lượng giác, cấp số và
lôgarit:
cos x sin( x
2
); - sin x cos(x
2
);
1
cos x (1 cos 2 x);
2
1
1
sin 2 x (1 cos 2 x) ; 1+tg2x=
2
cos2 x
1
1 cotg2 x 2
sin x
cấp số cộng: a,b,c,… d = c – b = b – a
c b
q
cấp số nhân:
a,b,c,…
b a
2
I. ĐẠO HÀM:
1. Qui Tắc:
1. (u v)’ = u’ v’
2. (u.v)’ = u’v + v’u
'
u u' v v' u
3.
v2
v
4. (ku)’ = ku’ (k:const)
2. Công thức:
(xn)’ = nxn-1
(un)’ = nun-1u’
'
'
1
1
2
x
x
'
1
x
2 x
(sinx)’ = cosx
(cosx)’ = - sinx
1
(tgx)’ =
cos2 x
u'
1
2
u
u
'
u'
u
2 u
(sinu)’ = u’cosu
(cosu)’ = - u’sinu
u'
(tgu)’ =
cos2 u
u'
1
(cotgx)’ =
(cotgu)’ =
2
sin x
sin 2 u
(ex)’ = ex
(eu)’ = u’eu
x
x
(a )’ = a .lna
(au)’ = u’au.lna
u'
1
(lnx)’ =
(lnu)’ =
x
u
u'
1
(logax)’ =
(logau)’ =
x ln a
u ln a
II. KHẢO SÁT HÀM SỐ:
1. Hàm bậc ba y = ax3+bx2+cx+d:
Miền xác định D=R
Tính y’= 3ax2+2bx+c
y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có)
tính y’’ tìm 1 điểm uốn
bảng biến thiên
điểm đặc biệt (2điểm)
đồ thị (đt)
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3:
a 0
- để hs tăng trên D y ' 0
y ' 0
a 0
- để hs giảm trên D y ' 0
y ' 0
- để hs có cực trị trên D y’=0 có 2 n0 pb
- để hs không có cực trị y’=0 VN hoặc có
nghiệm kép
- hs nhận điểm uốn làm tâm đối xứng và
tiếp tuyến tại đây qua đthị
- chia y cho y’ dư mx+n thì đthẳng y=mx+n
là đthẳng qua 2 điểm cực trị, nếu xi là cực trị
thì giá trị cực trị là: yi=mxi+n
- đồ thị cắt ox tại 3 điểm phân biệt thì hai
giá trị cực trị trái dấu.
- đồ thị cắt ox tại 3 điểm pb cách đều nhau
ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm lập thành
csc y’=0 có 2 nghiệm pb và điểm uốn
thuộc ox.
2. Hàm trùng phương y = ax4+bx2+c:
Miền xác định D=R
Tính y’
y' = 0 tìm 3cực trị hoặc 1 cực trị
bảng biến thiên
điểm đặc biệt (2điểm)
đồ thị
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm t phương:
- đt nhận oy làm trục đối xứng.
- để hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D y’=0
có 3 n0 pb (hoặc 1 n0)
- để hs có điểm uốn y’’=0 có 2 n0 pb
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb >0; P>0;
S>0.
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb lập thành csc
>0; P>0; S>0; x2 = 9x1 và sử dụng đlý
Vieet.
ax b
3. Hàm nhất biến y
cx d
Miền xác định D=R\ d c
ad bc
Tính y '
(>0, <0)
cx d 2
TCĐ x d vì limd y 0
c
x c
TCN y a vì lim y a
c
c
x
bảng biến thiên
điểm đặc biệt (4điểm)
đồ thị
- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
4. Hàm hữu tỷ
ax 2 bx c
y
x
chia bằng
dx e
dx e
Hoocner
Miền xác định D=R\ e d
.d
mx 2 nx p
Tính y’=
y' = 0 tìm 2cực trị hoặc không có.
e
TCĐ x vì lime y 0
x d
d
0
TCX y x vì lim
x dx e
dx e 2
dx e 2
bảng biến thiên
điểm đặc biệt (4điểm)
đồ thị
* Một số kết quả quan trọng:
- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
- có 2 cực trị hoặc không y’= 0 có 2
nghiệm pb khác nghiệm của mẫu hoặc VN
- nếu xi là cực trị thì giá trị cực trị là
2axi b
và đó cũng là đt qua 2 điểm
yi
d
cực trị.
- đthị cắt ox tại 2 điểm pb ax2+bx+c=0
có 2 nghiệm pb
* CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS:
1/ Phương trình tiếp tuyến: (pttt)
@ Loại 1: pttt tại M(x0,y0) y=f(x)
tính: y’=
y’(x0)=
pttt: y = f’(x0)(x-x0)+y0
@ Loại 2: pttt có hệ số góc k cho trước
ta có: f’(x)=k giải pt này tìm x0 thay vào
y=f(x) tìm được y0 từ đó ta có pttt là:
y = k(x-x0)+y0
pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a
pttt y=ax+b có hệ số góc k = -1/a.
@ Loại 3: pttt qua M(x0,y0) của y=f(x)
ptđt d qua M có hệ số góc k là:
y = k(x-x0)+y0
để d là tt thì hệ sau có nghiệm:
f ( x) k ( x x0 ) y 0 (1)
thay (2) vào (1)
f ' ( x) k (2)
giải pt này tìm được x thay vào (2) ta được k
thế vào pttt d ở trên.
2/ Giao điểm của 2 đường: Cho y=f(x) và
y= g(x)
+ ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) = g(x)
giải pt này được mấy nghiệm là có mấy giao
điểm.
+ bài toán ứng dụng cho việc biện luận
nghiệm f(x,m)=0 biến đổi về dạng
f(x)=g(m)
đặt y=f(x) là đồ thị đã vẽ; y=g(m) là đt //ox.
Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ
thị.
+ để f(x) tiếp xúc g(x) ta có:
f ( x) g ( x)
từ đó tìm điểm tiếp xúc x
f ' ( x) g ' (x)
3/ đơn điệu: cho y=f(x)
đặt g(x)=y’
a/ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (,+)
b
; g()0.
a>0;
2a
b/ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (,+)
b
; g()0.
a<0;
2a
c/ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (,)
ag()0; ag()0
{áp dụng cho dạng có m2}
d/ trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng
m > h(x) (hoặc m<h(x)) điều này m > giá trị
lớn nhất của h(x) (m
e/ đối với hàm có mxđ D=R\{x0} thì
tăng trên (,+) y’0; x0
giảm trên (,+) y’0; x0
4. Cực trị:
* y = f(x) có cực trị y’= 0 có nghiệm và
đổi dấu qua điểm đó.(y’=0;y”0)
y ' x0 0
* y=f(x) có cực đại tại x0
y ' ' x0 0
y ' x0 0
* y=f(x) có cực tiểu tại x0
y ' ' x0 0
3
1. T.Hợp 1: Hàm số y = ax + bx2 + cx + d
P.Pháp: Tập xác định D = R
Tính y/
Để hàm số có cực trị thì y/ = 0 có hai n 0 pb
a 0
0
2. T.Hợp 2: Hàm số y
P.Pháp:
ax 2 bx c
a/ x b/
b/
Tập xác định D R \
/
Tính y /
a
g( x )
/
a
x b/
2
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y/ = 0
có hai nghiệm pb thuộc D
g / 0
b/
g( / ) 0
a
5. GTLN, GTNN:
a. Trên (a,b)
Tính y’
Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
KL: max y yCD , min y yCT
a ;b
b. Trên [a;b]
Tính y’
a ;b
Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm x0 a; b
Tính y (x0 ) , y(a) , y (b)
Chọn số lớn nhất M KL: max y M
a ;b
Chọn số nhỏ nhất m , KL: min y m
a ;b
III. Hàm số mũ và logarit:
1. Công thức lũy thừa:
Với a>0, b>0; m, nR ta có:
an
a nm ;
am
anam =an+m ;
a0=1;
(
1
=am ;
an
1
a
a1= ); (an)m =anm ; (ab)n=anbn;
n
an
a
m ;
b
b
a
m
n
n am .
2. Công thức logarit:
logab = cac=b ( 0< a1; b>0)
Với 0< a1, 0<b1; x, x1, x2>0; R
ta có: loga(x1x2)=logax1+logax2 ;
loga
x1
= logax1logax2;
x2
a loga x x ; logax= logax;
1
log a x log a x ; (logaax=x);
log b x
1
logax=
; (logab=
)
log b a
log b a
logba.logax=logbx; alogbx=xlogba.
3. Phương trình mũ- lôgarít
* Dạng ax= b ( a> 0 , a 0 )
b 0 : pt vô nghiệm
b>0 : a x b x log a b
* Đưa về cùng cơ số:
Af(x) = Bg(x) f(x) = g(x)
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng log a x b ( a> 0 , a 0 )
Điều kiện : x > 0
log a x b x a b
logaf(x) = logag(x) f(x) = g(x)
Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
4. Bất PT mũ – logarit:
* Dạng ax > b ( a> 0 , a 0 )
b 0 : Bpt có tập nghiệm R
b>0 : a x b x log a b , khi a>1
a x b x log a b , khi 0 < a < 1
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng log a x b ( a> 0 , a 0 , x>0 )
log a x b x a b , khi a >1
log a x b x a b , khi 0 < x < 1
Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
VI. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN:
Định nghĩa: F(x) đgl nguyên hàm của hàm
số y=f(x) trên khoảng (a;b)
F / x f x , x a; b
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
1. 1.dx x c
2.
x
.dx
x
c 1
1
1
1
3. .dx ln x c
x
4. Cosx.dx Sinx c
5.
Sinx.dx Cosx c
1
.dx tgx c
6.
Cos 2 x
1
dx Cotgx c
7. .
Sin 2 x
8. e x .dx e x c
ax
c
9. a x .dx
ln a
Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
1
1 ax b
c
1. ax b .dx
a 1
2.
3.
4.
5.
6.
1
1
ax b .dx a . ln ax b c
1
Cosax b .dx a .Sinax b c
1
Sinax b .dx a .Cosax b c
1
1
Cos 2 ax b .dx a .tgax b c
1
1
Sin 2 ax b .dx a .Cotgax b c
1
.dx .e ax b c
a
1 a mx n
mx n
.dx .
c
8. a
m ln a
7.
e
ax b
Các phương pháp tính tích phân:Tích phân
của tích, thương phải đưa về tích phân của
một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân phân phối
hoặc chia đa thức.
Phương pháp đổi biến số :
b
A f x . / x .d x
a
P.Pháp:
Đặt : t = x dt / x .d x
x b t b
x a t a
Đổi cận:
Do đó: A
b
f t .dt F t
b
a
a
Các dạng đặc biệt cơ bản:
dx
2
0 a x
a
1.
I
2
P.Pháp:
Đặt: x a.tgt
dx
t
2 2
a
.dt a1 tg 2 t .dt
2
Cos t
Đổi cận:
a
2.Tính J a 2 x 2 .dx
0
P.Pháp:
t
2
2
dx a.Cost.dt
Đặt x a.S int
Đổi cận
Phương pháp tính tích phân từng phần
Loại 1: Có dạng:
e x
b
A= P( x). Sinx .dx
a
Cosx
Trong đó P(x)là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u = P(x)
du = P(x).dx
x
e
dv = Sinx .dx v = ...
Cosx
Áp dụng công thức tích phân từng
phần
b
A = u.v v.du
b
a
a
b
Loại 2: B =
P( x ).Ln(ax b).dx
a
Phương pháp:
Đặt u = Ln(ax+b)
du
v = ...
dv = P(x).dx
a
.dx
ax b
Áp dụng: B =
a
---------------------------------------------Dạng :
A Sin n x.dx Hay B Cos n x.dx
1. Nếu n chẵn:
Áp dụng công thức
Sin 2 a
1 Cos2a
;
2
x a
của phương trình: f(x) = 0
x b
b
u.v v.du
b
a
2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c): y
=f(x) và trục hoành:
P.Pháp:
HĐGĐ của (c) và trục hoành là nghiệm
Cos 2 a
1 Cos2a
2
2. Nếu n lẻ:
b
S f ( x ) .dx
a
PP:Đặt tg 2 làm thừa số
1
1
Thay tg
Cos 2 x
2
IV. Diện tích hình phẳng:
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(c): y = f(x) và hai đường x = a; x = b:
P.Pháp: DTHP cần tìm là:
b
(c 1 ): y = f(x) và(c 2 ): y = g(x) và hai
đường
x = a; x = b:
P.Pháp
DTHP
cần
tìm
là:
S f ( x ) g( x ) .dx
a
HĐGĐ của hai đường (c1) và (c2)
là nghiệm của p.trình: f(x) – g(x)
=0
Lập luận giống phần số 1
V. Thể tích vật thể:
1. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: x= a; x =
b; trục ox và y = f(x) liên tục trên đoạn
a; b . Khi (H) quay quanh trục ox tạo ra
vật thể có thể tích:
2
b
V . f ( x ) .dx
a
(a < b)
a
Hoành độ giao điểm của (c) và tục
ox là nghiệm của phương trình:
f(x) = 0
Nếu p.trình f(x) = 0 vô nghiệm Hoặc có
nghiệm không thuộc đoạn a; b thì:
b
2. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y = a; y =
b; trục oy và x = g(x) liên tục trên đoạn
a; b . Khi (H) quay quanh trục oy tạo ra vật
thể có thể tích:
b
2
V . g( y ) .dy
a
VII. SỐ PHỨC:
f ( x ).dx
a
Nếu p.trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc đoạn
a; b . Giả sử x = , x = thì
b
a
S f ( x ) .dx f ( x ) .dx f ( x ) .dx
S
a
b
Đặt t Cosx (Đổi sin n1 x thành Cosx )
----------------------------------------------Dạng :
A tg m x.dx Hay B Cotg m x.dx
S
f ( x ).dx
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
đường
A Sin n1 x.Sinx.dx
S f ( x ) .dx
b
b
a
f ( x ).dx + f ( x ).dx + f ( x ).dx
Số phức là một biểu thức có dạng
a bi , trong đó a,bR; i2 = -1.
Số phức z a bi có a là phần thực,
b là phần ảo.
Số phức z a bi được biểu diễn bởi
r
điểm M a; b hay bởi u a; b
trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Hai số phức bằng nhau :
a c
.
a bi c di
b d
Modun của số phức z a bi chính
uuuur
là độ dài của OM . Vậy :
uuuur
z OM a 2 b 2 .
a. Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :
a bi c di a c b d i
a bi c di a c b d i
a bi c di ac bd ad bc i
Chú ý: i i, i 1, i i, i 1 .
Tổng quát :
3
4
i 4 n 1, i 4 n1 i, i 4 n2 1, i 4 n3 i .
1 i
2
2i ; 1 i 2i .
2
b. Phép chia hai số phức :
a bi a bi c di a bi c di
c di c di c di
c2 d 2
z z.z
Như vậy :
z z. z
Chú ý:
z z z z
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI :
Định nghĩa : Số phức z là căn bậc hai
2
của số phức nếu: z w .
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC :
2
z z
;
z
z
a. Căn bậc hai của số phức :
Số phức liên hợp của số phức
z a bi là số phức z a bi .
1
zz z z ;
z z ;
1 i
i.
1 i
c. Các tính chất của số phức liên hợp
và modun :
z z;
z z z z ;
z z
zz z.z ; .
z z
Như vậy để tìm Số phức z x yi
x, y ¡
là căn bậc hai của số phức
w a bi ta giải hệ phương trình hai
x2 y 2 a
ẩn x, y thực sau:
2 xy b
Chú ý :
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
Số thực a 0 có đúng hai căn bậc hai là :
a
Số thực a 0 có hai căn bậc hai là
i a i a . Đặc biệt , số 1 có hai
căn bậc hai là i .
b. Phương trình bậc hai :
Cho phương trình bậc hai az bz c 0
( a, b, c £ , a 0 ).
2
* Nếu 0 , phương trình có một nghiệm
kép z
b
.
2a
* Nếu 0 , phương trình có hai nghiệm
phân biệt : z1,2
b
,
2a
( là một căn bậc hai của )
.
1
Tóm tắt một số dạng tốn cơ bản chương I – Giải tích 12 />------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỘT SỐ DẠNG TỐN CƠ BẢN LIÊN
QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm m để hàm số tăng (giảm)
1.Hàm số bậc 3 ( hàm số hữu tỷ )
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số tăng trên R ( trong từng khoảng
xác đònh): y/ 0 x R
a 0
Giải tìm m
0
Chú ý:Nếu hệ số a của y/ có chứa tham số thì
phải xét khi a = 0
Tương tự cho hàm số giảm:
a 0
y/ 0 x R
0
ax b
2.Hàm số nhất biến : y
cx d
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số tăng (giảm) trong từng khoảng xác
đònh : y/ > 0 ( y/ < 0 ) . Giải tìm m
Chú ý : Nếu hệ số c có chứa tham số ta xét
thêm c = 0
Dạng 2: Dùng dấu hiệu 2 tìm cực trò
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Giải phương trình y/ = 0 tìm nghiệm x0
Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0
* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0
Dạng 3: Tìm m để hàm số bậc 3 có cực đại ,
cực tiểu
Tập xác đònh R
Đạo hàm y/
Hàm số có cực đại,cực tiểu khi y/ = 0 có hai
a 0
nghiệm phân biệt
0
Dạng 4: Tìm m để hàm số bậc 4 có cực đại ,
cực tiểu (có 3 cực trị)
y ax 4 bx 2 c
Tập xác đònh R
Đạo hàm y 4ax3 2bx
x 0
y/ = 0 4ax3 2bx 0 (1)
2
4ax 2b 0 (2)
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y/ = 0 có ba nghiệm
phân biệt pt(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
Giải tìm m
Dạng 5 Tìm m để hàm số đạt cực trò tại x0
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số đạt cực trò tại x0 :
y/(x0) = 0 giải ra tìm m
Thử lại
Chú ý:
Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0
* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0
Dạng 6: Hàm số đạt cực trò bằng y0 tại x0
Tập xác đònh
Đạo hàm y/ = f/ (x)
Hàm số đạt cực trò bằng y0 tại x0 khi
f / ( x0 ) 0
f ( x0 ) y 0
f // ( x ) 0
0
Dạng 7 Tìm GTLN,GTNN trên đoạn [a,b]
Tìm xi [a,b]: f/(xi) = 0 hoặc f/(xi) không xác đònh
Tính f(a), f(xi) , f(b)
Kết luận max y max f (a); f ( xi ); f (b)
D
min y min f (a); f ( xi ); f (b)
D
Giải tìm m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Tóm tắt một số dạng tốn cơ bản chương I – Giải tích 12 />----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A0
Dạng 8: Tiếp tuyến của đường cong ( C)
( 2) 0
g ( x ) 0
1.Tiếp tuyến tại M(x0,y0): y = f/ (x0).(x – x0 ) + y0
0
2.Tiếp tuyến đi qua A(xA ,yA):
ĐẠO HÀM
(d): y = k.(x – xA) + yA = g(x)
f ( x) g ( x)
u v / u / v /
1.
Điều kiện tiếp xúc: /
/
f ( x) g ( x)
u.v / u / .v u.v /
2.
3.Tiếp tuyến sg sg (d) y ax b thì f x0 a
4.Ttuyến vuông góc (d): y ax b thì f x0
1
a
Dạng 9; Dùng đồ thò (C) biện luận số
nghiệm phương trình f (x) – g(m) = 0
Đưa phương trình về dạng : f(x) = g(m) (*)
Ptrình (*) là ptrình hoành độ giao điểm của
(C) :y = f(x) và (d): y = g(m) ( (d) // Ox )
Dựa vào đồ thò biện luận số nghiệm của phương
trình. (2 đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm thì
phương trình có bấy nhiêu nhiệm)
Dạng 10; Biện luận số giao điểm của ( C)
và d
(d): y = k(x – xA) + yA = g(x)
Ptrình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) (*)
Nếu (*) là phương trình bậc 2:
1) Xét a= 0:kết luận số giao điểm của (C) và(d)
2) Xét a 0 : + Lập = b2 – 4ac
+ Xét dấu và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
a 0
0
Nếu (*) là phương trình bậc 3:
1) Đưa về dạng (x – x0)(Ax2 + Bx + C) = 0
x x0
Ax 2 Bx C 0 g ( x) (2)
2) Xét trường hợp (2) có nghiệm x = x0
3) Tính của (2), xét dấu và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi
phương trình (2) có 2 no pb x1 , x2 khác x0)
3.
C.v /
4.
u / .v v / .u
u
v2
v
C.v /
/
(v 0)
C.v /
C
v2
v
0
/
5.
6.C
/
7. x 1
/
8.x ..x 1
u
1
1
9. 2
x
x
v/
1
2
v
v
/
u/
u
2. u
/
/
/
/
/
10. x
1
2. x
a a . ln a.u
e e .u
11.a x a x . ln a
u /
/
12.e x e x
u
u /
/
13.log a x
/
..x 1 .u /
u
loga u /
1
x. ln a
/
/
u/
u. ln a
u/
u
/
sin u u / . cosu
14.ln x
1
x
/
15.sin x cos x
ln u /
16.cos x sin x
1
/
17.tan x
cos2 x
1
/
18.cot x
sin 2 x
cosu /
/
/
u / . sin u
u/
cos2 u
u/
/
cot u 2
sin u
tan u /
19.
y
ax b
cx d
20.
y
a1 x 2 b1 x c1
a2 x 2 b2 x c2
ta có y /
ad bc
(cx d ) 2
ta có
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------a1 b1 2
a c1
b c1
x 2 1
x 1
a b2
a2 c2
b2 c 2
y/ 2
2
a 2 x 2 b2 x c 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LŨY THỪA
0 a 1
a n a.a...a
(a.b) n a n .b n
( n thừa số)
n
a 1
0
1
an
a m .a n
a n
a mn
a mn
a f ( x)
am
n
a
an
a
n
b
b
( a m ) n ( a n ) m a m. n
m
n
a n am
1
n
a n a
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
a 1
0 a 1
a g ( x)
f ( x) g ( x) D f ( x ) D g ( x )
a0
a f ( x) a g ( x)
(a 1). f ( x) g ( x) 0
a 1
th ì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
0 a 1 thì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
LOGARIT
loga N M a M N
( a, N 0 , a 1 )
loga a N N
loga 1 0
loga a 1
a loga N N
loga N1 .N 2 loga N1 loga N 2
loga
N1
loga N1 loga N 2
N2
loga N
logb N
logb a
loga N
1
log N a
loga k N
1
loga N
k
a 1
logb a. loga N logb N
loga N k k . loga N
thì loga f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0
0 a 1 thì loga f ( x) log a g ( x) 0 f ( x) g ( x)
loga f ( x) loga g ( x) f ( x) 0 ( g(x) 0 )
f(x) g(x)
0 a 1
f ( x) 0
loga f ( x) loga g ( x)
g(x) 0
(a - 1)[f(x) - g(x)] 0
SỐ PHỨC
* i 2 1
1
z
*
2
z z
* z a b.i a 2 b 2
* z a b.i z a b.i
* z z a2 b2
a c
a b.i c d .i
b d
c d .i (c d .i )(a b.i )
*
a b.i (a b.i )(a b.i )
* z1 z 2 z1 z 2
* z1 z 2 z1 z 2
z z
* z1 .z 2 z1 .z 2 ; 1 1
z2 z2
1. a b.i .Gọi là căn bậc 2 của , ta có:
a a2 b2
a a2 b2
i.
b ≥ 0 :
2
2
a a2 b2
a a2 b2
i.
b < 0 :
2
2
r a 2 b 2
a
2. z r (cos i. sin )
cos
r
b
sin
r
3. z1 .z 2 r1r2 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )]
z
r
4. 1 1 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )]
z 2 r2
1 1
[cos( ) i. sin( )]
5.
z r
n
6. r (cos i. sin ) r n (cosn i. sin n )
(cos i.sin )n (cosn i.sin n )
TÍCH PHÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12
1) dx x C
/>
kdx kx C
b
b b /
a u.v dx u.v a a u vdx
1
1
x
1 (ax b)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) x dx
C (ax b) dx
C
1
a 1
P( x).e ax b dx .
1
dx
1
3) dx ln x C
ln ax b C
x
ax b a
u P( x) ta có u / P / ( x)
1
1
dx
1 1
Đặt
1
4) 2 dx
C
C
2
v / e ax b chon v e ax b
x
a (ax b)
x
(ax b)
a
1 ( ax b )
x
x
( ax b )
5) e dx e C
e dx a e C
P( x).cos(ax b)dx .
ax
1 a ( cx d )
6) a x dx
C a ( cx d ) dx
C
u P( x) ta có u / P / ( x)
ln a
c ln a
Đặt:
1
1
v / cos(ax b) chon v sin(ax b)
7) sin xdx cos x sin(ax b)dx cos(ax b)
a
a
1
8) cos xdx sin x cos(ax b)dx sin(ax b)
P( x).sin(ax b)dx .
a
dx
dx
1
u P( x) ta có u / P / ( x)
9)
tan
x
tan(
ax
b
)
cos2 (ax b) a
Đặt:
cos2 x
1
v / sin(ax b) chon v
cos(ax b)
dx
dx
1
a
10) 2 cot x 2
cot(ax b)
sin x
sin (ax b) a
P( x).ln u( x)dx .
/
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
1. f (e
u ( x)
).u / ( x)dx
1
f (ln x). x dx
3. f ( ax b ).dx
4. f (sin x, cos x)dx
2.
n
Đặt
t u (x)
Đặt
t ln(x )
Đặt
t n ax b
Đặt:
• Nếu f là hàm lẻ đối với cosx : đặt t = sinx
• Nếu f là hàm lẻ đối với sinx : đặt t = cosx
• Nếu f là hàm chẵn đối với sinx, cosx dùng công
1 cos 2 x
1 cos 2 x
, sin 2 x
thức hạ bậc: cos2 x
2
2
x
• Nếu f chỉ chứa sinx hoặc cosx đặt t tan
2
f(
6. f (
7. f (
5.
8.
f(
a 2 x 2 ).dx
Đặt
x a sin t
a 2 x 2 ).dx
Đặt
x a tan t
x a ).dx
2
2
1
x2 a2
).dx
u ln x ta có u /
v / P( x) chon v P( x)dx
Chú ý : Đặt u là hàm mà đạo hàm của nó đơn giản
hơn còn v/ là phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích
phân mà nguyên hàm của phần này đã biết
DIEÄN TÍCH , THEÅ TÍCH
(C1 ) và (C 2 )
( H )
x a, x b (a b)
b
S y C1 y C 2 dx
a
VOx y C2 1 y C2 2 dx
Đặt
Đặt
t x x a
a
2
(C1 ) và (C 2 )
( H )
y c, y d (c d )
d
S x C1 xC 2 dy
c
b
a
x
cos t
1
x
d
VOy xC2 1 xC2 2 dy
c
2
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5