Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TRỌN BỘ CÔNG THỨC GIẢI TÍCH 12 ÔN THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.88 KB, 11 trang )

GIẢI TÍCH 12
@. Bổ túc về đại số:
1. phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 với x1,
x2 là nghiệm thì
ax2+bx+c = a(x-x1)(x-x2); =b2-4ac (’=b’2ac với b’=b/2)
b  
 b' ' 
 x1, 2 

thì x1, 2 


2a
2
a


nếu a+b+c=0 thì x1=1; x2=c/a; nếu a-b+c=0
thì x1=1; x2= -c/a;
S=x1+x2= - b/a; P=x1.x2= c/a (đl Vieet)
2. tam thức bậc hai f(x)= ax2+bx+c
+ <0 thì f(x) cùng dấu a
+ x1    x2  af ( )  0
a  0
+ f ( x)  0  
  0
a  0
+ f ( x)  0  
  0

  0



+   x1  x 2  af ( )  0
S
   0
2


  0

+ x1  x 2    af ( )  0
S
   0
2
3. phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d=0
nếu a+b+c+d=0 thì x1=1;
nếu a-b+c-d=0 thì x1= -1; dùng Hoocner
ax3+bx2+cx+d=(x-1)(ax2 + x + ) = 0
với =a+b; =+c
4. các công thức về lượng giác, cấp số và
lôgarit:
cos x  sin( x 



2

); - sin x  cos(x 




2

);

1
cos x  (1  cos 2 x);
2
1
1
sin 2 x  (1  cos 2 x) ; 1+tg2x=
2
cos2 x
1
1  cotg2 x   2
sin x
cấp số cộng: a,b,c,… d = c – b = b – a
c b
q 
cấp số nhân:
a,b,c,…
b a
2

I. ĐẠO HÀM:
1. Qui Tắc:
1. (u  v)’ = u’  v’
2. (u.v)’ = u’v + v’u
'

 u  u' v  v' u

3.   
v2
v
4. (ku)’ = ku’ (k:const)
2. Công thức:
(xn)’ = nxn-1
(un)’ = nun-1u’
'

'

 

 

1
1
   2
x
x
'
1
x 
2 x
(sinx)’ = cosx
(cosx)’ = - sinx
1
(tgx)’ =
cos2 x


u'
1
   2
u
 u
'
u'
u 
2 u
(sinu)’ = u’cosu
(cosu)’ = - u’sinu
u'
(tgu)’ =
cos2 u
u'
1
(cotgx)’ = 
(cotgu)’ = 
2
sin x
sin 2 u
(ex)’ = ex
(eu)’ = u’eu
x
x
(a )’ = a .lna
(au)’ = u’au.lna
u'
1
(lnx)’ =

(lnu)’ =
x
u
u'
1
(logax)’ =
(logau)’ =
x ln a
u ln a
II. KHẢO SÁT HÀM SỐ:
1. Hàm bậc ba y = ax3+bx2+cx+d:
 Miền xác định D=R
 Tính y’= 3ax2+2bx+c
 y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có)
 tính y’’ tìm 1 điểm uốn
 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (2điểm)
 đồ thị (đt)
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3:
a  0
- để hs tăng trên D  y '  0  
 y '  0
a  0
- để hs giảm trên D  y '  0  
 y '  0
- để hs có cực trị trên D y’=0 có 2 n0 pb
- để hs không có cực trị y’=0 VN hoặc có
nghiệm kép
- hs nhận điểm uốn làm tâm đối xứng và
tiếp tuyến tại đây qua đthị

- chia y cho y’ dư mx+n thì đthẳng y=mx+n
là đthẳng qua 2 điểm cực trị, nếu xi là cực trị
thì giá trị cực trị là: yi=mxi+n


- đồ thị cắt ox tại 3 điểm phân biệt thì hai
giá trị cực trị trái dấu.
- đồ thị cắt ox tại 3 điểm pb cách đều nhau
 ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm lập thành
csc  y’=0 có 2 nghiệm pb và điểm uốn
thuộc ox.
2. Hàm trùng phương y = ax4+bx2+c:
 Miền xác định D=R
 Tính y’
 y' = 0 tìm 3cực trị hoặc 1 cực trị
 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (2điểm)
 đồ thị
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm t phương:
- đt nhận oy làm trục đối xứng.
- để hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D y’=0
có 3 n0 pb (hoặc 1 n0)
- để hs có điểm uốn  y’’=0 có 2 n0 pb
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb  >0; P>0;
S>0.
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb lập thành csc
 >0; P>0; S>0; x2 = 9x1 và sử dụng đlý
Vieet.
ax  b
3. Hàm nhất biến y 

cx  d
 Miền xác định D=R\  d c 
ad  bc
 Tính y ' 
(>0, <0)
cx  d 2
 TCĐ x   d vì limd y  0
c
x  c
 TCN y  a vì lim y  a
c
c
x 
 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (4điểm)
 đồ thị
- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
4. Hàm hữu tỷ
ax 2  bx  c

y
 x   
chia bằng
dx  e
dx  e
Hoocner
 Miền xác định D=R\  e d 

 .d


mx 2  nx  p



Tính y’=  



y' = 0 tìm 2cực trị hoặc không có.
e
TCĐ x   vì lime y  0
x  d
d

0
TCX y  x   vì lim
x   dx  e




dx  e 2



dx  e 2

 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (4điểm)

 đồ thị
* Một số kết quả quan trọng:
- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
- có 2 cực trị hoặc không  y’= 0 có 2
nghiệm pb khác nghiệm của mẫu hoặc VN
- nếu xi là cực trị thì giá trị cực trị là
2axi  b
và đó cũng là đt qua 2 điểm
yi 
d
cực trị.
- đthị cắt ox tại 2 điểm pb  ax2+bx+c=0
có 2 nghiệm pb
* CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS:
1/ Phương trình tiếp tuyến: (pttt)
@ Loại 1: pttt tại M(x0,y0)  y=f(x)
tính: y’=
y’(x0)=
pttt: y = f’(x0)(x-x0)+y0
@ Loại 2: pttt có hệ số góc k cho trước
ta có: f’(x)=k giải pt này tìm x0 thay vào
y=f(x) tìm được y0 từ đó ta có pttt là:
y = k(x-x0)+y0
 pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a
 pttt y=ax+b có hệ số góc k = -1/a.
@ Loại 3: pttt qua M(x0,y0) của y=f(x)
ptđt d qua M có hệ số góc k là:
y = k(x-x0)+y0
để d là tt thì hệ sau có nghiệm:

 f ( x)  k ( x  x0 )  y 0 (1)
thay (2) vào (1)

 f ' ( x)  k (2)
giải pt này tìm được x thay vào (2) ta được k
thế vào pttt d ở trên.
2/ Giao điểm của 2 đường: Cho y=f(x) và
y= g(x)
+ ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) = g(x)
giải pt này được mấy nghiệm là có mấy giao
điểm.
+ bài toán ứng dụng cho việc biện luận
nghiệm f(x,m)=0 biến đổi về dạng
f(x)=g(m)
đặt y=f(x) là đồ thị đã vẽ; y=g(m) là đt //ox.
Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ
thị.
+ để f(x) tiếp xúc g(x) ta có:
 f ( x)  g ( x)
từ đó tìm điểm tiếp xúc x

 f ' ( x)  g ' (x)
3/ đơn điệu: cho y=f(x)
đặt g(x)=y’


a/ g(x) = ax2+bx+c  0 trong (,+) 
b
  ; g()0.
a>0; 

2a
b/ g(x) = ax2+bx+c  0 trong (,+) 
b
  ; g()0.
a<0; 
2a
c/ g(x) = ax2+bx+c  0 trong (,) 
ag()0; ag()0
{áp dụng cho dạng có m2}
d/ trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng
m > h(x) (hoặc m<h(x)) điều này m > giá trị
lớn nhất của h(x) (me/ đối với hàm có mxđ D=R\{x0} thì
 tăng trên (,+) y’0; x0
 giảm trên (,+) y’0; x0
4. Cực trị:
* y = f(x) có cực trị  y’= 0 có nghiệm và
đổi dấu qua điểm đó.(y’=0;y”0)
 y ' x0   0
* y=f(x) có cực đại tại x0  
 y ' ' x0   0
 y ' x0   0
* y=f(x) có cực tiểu tại x0 
 y ' ' x0   0
3
1. T.Hợp 1: Hàm số y = ax + bx2 + cx + d
P.Pháp: Tập xác định D = R
 Tính y/
Để hàm số có cực trị thì y/ = 0 có hai n 0 pb


a  0

  0

2. T.Hợp 2: Hàm số y 
P.Pháp:

ax 2  bx  c
a/ x  b/

b/ 
Tập xác định D  R \ 
 / 

Tính y / 

a

g( x )

/

a 

x  b/ 

2

Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y/ = 0
có hai nghiệm pb thuộc D

 g /  0


b/
 g(  / )  0
a


5. GTLN, GTNN:
a. Trên (a,b)
 Tính y’
 Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
 KL: max y  yCD , min y  yCT
 a ;b 

b. Trên [a;b]
 Tính y’

 a ;b 



Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm x0   a; b 

 Tính y (x0 ) , y(a) , y (b)
Chọn số lớn nhất M KL: max y  M
 a ;b 

Chọn số nhỏ nhất m , KL: min y  m
 a ;b 


III. Hàm số mũ và logarit:
1. Công thức lũy thừa:
Với a>0, b>0; m, nR ta có:
an
 a nm ;
am

anam =an+m ;
a0=1;

(

1
=am ;
an

1
a

a1= ); (an)m =anm ; (ab)n=anbn;
n

an
a
   m ;
b
b

a


m
n

 n am .

2. Công thức logarit:
logab = cac=b ( 0< a1; b>0)
Với 0< a1, 0<b1; x, x1, x2>0; R
ta có: loga(x1x2)=logax1+logax2 ;
loga

x1
= logax1logax2;
x2

a loga x  x ; logax= logax;
1
log a x  log a x ; (logaax=x);


log b x
1
logax=
; (logab=
)
log b a
log b a

logba.logax=logbx; alogbx=xlogba.

3. Phương trình mũ- lôgarít
* Dạng ax= b ( a> 0 , a  0 )
b  0 : pt vô nghiệm
b>0 : a x  b  x  log a b
* Đưa về cùng cơ số:
Af(x) = Bg(x)  f(x) = g(x)
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng log a x  b ( a> 0 , a  0 )
Điều kiện : x > 0
log a x  b  x  a b
 logaf(x) = logag(x)  f(x) = g(x)
 Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
4. Bất PT mũ – logarit:
* Dạng ax > b ( a> 0 , a  0 )
b  0 : Bpt có tập nghiệm R
b>0 : a x  b  x  log a b , khi a>1
a x  b  x  log a b , khi 0 < a < 1
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng log a x  b ( a> 0 , a  0 , x>0 )

log a x  b  x  a b , khi a >1


log a x  b  x  a b , khi 0 < x < 1

 Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
VI. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN:
Định nghĩa: F(x) đgl nguyên hàm của hàm
số y=f(x) trên khoảng (a;b)
 F / x   f x  , x  a; b

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
1.  1.dx  x  c
2.

x



.dx 

x
 c 1
 1
 1

1
3.  .dx  ln x  c
x
4.  Cosx.dx  Sinx  c
5.

 Sinx.dx  Cosx  c

1
.dx  tgx  c
6. 
Cos 2 x
1
dx  Cotgx  c
7.  .

Sin 2 x
8.  e x .dx  e x  c

ax
c
9.  a x .dx 
ln a
Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
 1
1 ax  b 

c
1.  ax  b  .dx 
a  1
2.
3.
4.
5.
6.

1

1

 ax  b .dx  a . ln ax  b  c

1
 Cosax  b .dx  a .Sinax  b   c
1
 Sinax  b .dx   a .Cosax  b   c

1
1
 Cos 2 ax  b  .dx  a .tgax  b   c
1
1
 Sin 2 ax  b  .dx   a .Cotgax  b   c

1
.dx  .e ax  b  c
a
1 a mx  n
mx  n
.dx  .
c
8.  a
m ln a
7.

e

ax  b

Các phương pháp tính tích phân:Tích phân
của tích, thương phải đưa về tích phân của

một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân phân phối
hoặc chia đa thức.
Phương pháp đổi biến số :
b


A   f x . / x .d x 
a

P.Pháp:
Đặt : t = x   dt   / x .d x 

 x  b  t  b 
 x  a  t  a 

Đổi cận: 
Do đó: A 

b 

 f t .dt  F t   
b 
 a

 a

Các dạng đặc biệt cơ bản:

dx
2
0 a  x

a

1.


I 

2

P.Pháp:
Đặt: x  a.tgt



 dx 


  
  t 
 2 2

a
.dt  a1  tg 2 t .dt
2
Cos t

Đổi cận:
a

2.Tính J   a 2  x 2 .dx
0

P.Pháp:




 
t 
2
 2
 dx  a.Cost.dt
Đặt x  a.S int  

 Đổi cận
Phương pháp tính tích phân từng phần
Loại 1: Có dạng:
e x 
b


A=  P( x). Sinx .dx
a
Cosx


Trong đó P(x)là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u = P(x)
 du = P(x).dx
x
 e



dv =   Sinx  .dx  v = ...



 Cosx


Áp dụng công thức tích phân từng
phần
b

A = u.v   v.du
b
a

a


b

Loại 2: B =

 P( x ).Ln(ax  b).dx
a

Phương pháp:
Đặt u = Ln(ax+b)

du 




 v = ...

dv = P(x).dx

a
.dx
ax  b

Áp dụng: B =

a

---------------------------------------------Dạng :
A   Sin n x.dx Hay B   Cos n x.dx
1. Nếu n chẵn:
Áp dụng công thức

Sin 2 a 

1  Cos2a
;
2

x  a

của phương trình: f(x) = 0  
x  b

b


u.v   v.du
b
a

2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c): y
=f(x) và trục hoành:
P.Pháp:
 HĐGĐ của (c) và trục hoành là nghiệm

Cos 2 a 

1  Cos2a
2

2. Nếu n lẻ:

b

S   f ( x ) .dx 
a

PP:Đặt tg 2 làm thừa số

1
1
Thay tg 
Cos 2 x
2

IV. Diện tích hình phẳng:

1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(c): y = f(x) và hai đường x = a; x = b:
P.Pháp:  DTHP cần tìm là:
b

(c 1 ): y = f(x) và(c 2 ): y = g(x) và hai
đường
x = a; x = b:
P.Pháp
 DTHP
cần
tìm

là:

S   f ( x )  g( x ) .dx
a



HĐGĐ của hai đường (c1) và (c2)
là nghiệm của p.trình: f(x) – g(x)
=0
Lập luận giống phần số 1
V. Thể tích vật thể:
1. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: x= a; x =
b; trục ox và y = f(x) liên tục trên đoạn
a; b . Khi (H) quay quanh trục ox tạo ra
vật thể có thể tích:
2


b

V  .  f ( x ) .dx
a

(a < b)

a

 Hoành độ giao điểm của (c) và tục
ox là nghiệm của phương trình:
f(x) = 0
Nếu p.trình f(x) = 0 vô nghiệm Hoặc có
nghiệm không thuộc đoạn a; b thì:
b

2. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y = a; y =
b; trục oy và x = g(x) liên tục trên đoạn
a; b . Khi (H) quay quanh trục oy tạo ra vật
thể có thể tích:
b

2

V  . g( y ) .dy
a

VII. SỐ PHỨC:


 f ( x ).dx
a

Nếu p.trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc đoạn
a; b . Giả sử x =  , x =  thì




b

a





S   f ( x ) .dx   f ( x ) .dx   f ( x ) .dx

S

a

b

Đặt t  Cosx (Đổi sin n1 x thành Cosx )
----------------------------------------------Dạng :
A   tg m x.dx Hay B   Cotg m x.dx

S


 f ( x ).dx

3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
đường

A   Sin n1 x.Sinx.dx

S   f ( x ) .dx

b





b

a





 f ( x ).dx +  f ( x ).dx +  f ( x ).dx

Số phức là một biểu thức có dạng
a  bi , trong đó a,bR; i2 = -1.
Số phức z  a  bi có a là phần thực,
b là phần ảo.

Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi

r

điểm M  a; b  hay bởi u   a; b 
trong mặt phẳng tọa độ Oxy.


Hai số phức bằng nhau :

a  c
.
a  bi  c  di  
b  d
Modun của số phức z  a  bi chính

uuuur
là độ dài của OM . Vậy :
uuuur
z  OM  a 2  b 2 .

a. Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :

 a  bi    c  di    a  c    b  d  i
 a  bi    c  di    a  c    b  d  i
 a  bi  c  di    ac  bd    ad  bc  i
Chú ý: i  i, i  1, i  i, i  1 .
Tổng quát :
3


4

i 4 n  1, i 4 n1  i, i 4 n2  1, i 4 n3  i .

1  i 

2

 2i ; 1  i   2i .
2

b. Phép chia hai số phức :

a  bi  a  bi  c  di   a  bi  c  di 


c  di  c  di  c  di 
c2  d 2
z z.z

Như vậy :
z z. z
Chú ý:

z  z  z  z
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI :
Định nghĩa : Số phức z là căn bậc hai
2
của số phức nếu: z  w .


CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC :

2

z z
 ;
z
z

a. Căn bậc hai của số phức :

Số phức liên hợp của số phức
z  a  bi là số phức z  a  bi .

1

zz  z z ;

z  z ;

1 i
i.
1 i

c. Các tính chất của số phức liên hợp
và modun :

z  z;
z  z  z  z ;
 z  z

zz  z.z ;    .
z z

Như vậy để tìm Số phức z  x  yi

 x, y  ¡ 

là căn bậc hai của số phức

w  a  bi ta giải hệ phương trình hai
 x2  y 2  a
ẩn x, y thực sau: 
 2 xy  b
Chú ý :
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
Số thực a  0 có đúng hai căn bậc hai là :

 a
Số thực a  0 có hai căn bậc hai là

i a  i a . Đặc biệt , số 1 có hai
căn bậc hai là i .
b. Phương trình bậc hai :
Cho phương trình bậc hai az  bz  c  0
( a, b, c  £ , a  0 ).
2

* Nếu   0 , phương trình có một nghiệm
kép z  


b
.
2a

* Nếu   0 , phương trình có hai nghiệm
phân biệt : z1,2 

b  
,
2a

(  là một căn bậc hai của  )
.


1
Tóm tắt một số dạng tốn cơ bản chương I – Giải tích 12 />------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỘT SỐ DẠNG TỐN CƠ BẢN LIÊN
QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm m để hàm số tăng (giảm)
1.Hàm số bậc 3 ( hàm số hữu tỷ )
 Tập xác đònh
 Đạo hàm y/
 Hàm số tăng trên R ( trong từng khoảng
xác đònh): y/  0 x  R
a  0
Giải tìm m




0


 Chú ý:Nếu hệ số a của y/ có chứa tham số thì
phải xét khi a = 0
 Tương tự cho hàm số giảm:
a  0
y/  0 x R  
  0
ax  b
2.Hàm số nhất biến : y 
cx  d
 Tập xác đònh
 Đạo hàm y/
 Hàm số tăng (giảm) trong từng khoảng xác
đònh : y/ > 0 ( y/ < 0 ) . Giải tìm m
 Chú ý : Nếu hệ số c có chứa tham số ta xét
thêm c = 0

Dạng 2: Dùng dấu hiệu 2 tìm cực trò
 Tập xác đònh
 Đạo hàm y/
 Giải phương trình y/ = 0 tìm nghiệm x0
 Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0
* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0

Dạng 3: Tìm m để hàm số bậc 3 có cực đại ,
cực tiểu

 Tập xác đònh R
 Đạo hàm y/
 Hàm số có cực đại,cực tiểu khi y/ = 0 có hai
a  0
nghiệm phân biệt

  0

Dạng 4: Tìm m để hàm số bậc 4 có cực đại ,
cực tiểu (có 3 cực trị)
 y  ax 4  bx 2  c
 Tập xác đònh R
 Đạo hàm y  4ax3  2bx
x  0
 y/ = 0  4ax3  2bx  0 (1)  
2
 4ax  2b  0 (2)
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y/ = 0 có ba nghiệm
phân biệt  pt(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
 Giải tìm m

Dạng 5 Tìm m để hàm số đạt cực trò tại x0
 Tập xác đònh
 Đạo hàm y/
 Hàm số đạt cực trò tại x0 :
y/(x0) = 0 giải ra tìm m
Thử lại
Chú ý:
Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0

* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0

Dạng 6: Hàm số đạt cực trò bằng y0 tại x0
 Tập xác đònh
 Đạo hàm y/ = f/ (x)
 Hàm số đạt cực trò bằng y0 tại x0 khi
 f / ( x0 )  0

 f ( x0 )  y 0
 f // ( x )  0
0


Dạng 7 Tìm GTLN,GTNN trên đoạn [a,b]
 Tìm xi [a,b]: f/(xi) = 0 hoặc f/(xi) không xác đònh
 Tính f(a), f(xi) , f(b)
 Kết luận max y  max  f (a); f ( xi ); f (b)
D

min y  min  f (a); f ( xi ); f (b)
D

 Giải tìm m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


2

Tóm tắt một số dạng tốn cơ bản chương I – Giải tích 12 />----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A0
Dạng 8: Tiếp tuyến của đường cong ( C)


   ( 2)  0
g ( x )  0
1.Tiếp tuyến tại M(x0,y0): y = f/ (x0).(x – x0 ) + y0
 0
2.Tiếp tuyến đi qua A(xA ,yA):
ĐẠO HÀM
 (d): y = k.(x – xA) + yA = g(x)
 f ( x)  g ( x)
u  v /  u /  v /
1.
 Điều kiện tiếp xúc:  /
/
 f ( x)  g ( x)
u.v /  u / .v  u.v /
2.
3.Tiếp tuyến sg sg (d) y  ax  b thì f   x0   a

4.Ttuyến vuông góc (d): y  ax  b thì f   x0   

1
a

Dạng 9; Dùng đồ thò (C) biện luận số
nghiệm phương trình f (x) – g(m) = 0
 Đưa phương trình về dạng : f(x) = g(m) (*)
 Ptrình (*) là ptrình hoành độ giao điểm của
(C) :y = f(x) và (d): y = g(m) ( (d) // Ox )
 Dựa vào đồ thò biện luận số nghiệm của phương
trình. (2 đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm thì

phương trình có bấy nhiêu nhiệm)

Dạng 10; Biện luận số giao điểm của ( C)
và d
 (d): y = k(x – xA) + yA = g(x)
 Ptrình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) (*)
 Nếu (*) là phương trình bậc 2:
1) Xét a= 0:kết luận số giao điểm của (C) và(d)
2) Xét a  0 : + Lập  = b2 – 4ac
+ Xét dấu  và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
a  0

  0
 Nếu (*) là phương trình bậc 3:
1) Đưa về dạng (x – x0)(Ax2 + Bx + C) = 0
x  x0

 Ax 2  Bx  C  0  g ( x) (2)

2) Xét trường hợp (2) có nghiệm x = x0
3) Tính  của (2), xét dấu  và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi
phương trình (2) có 2 no pb x1 , x2 khác x0)

3.

C.v /

4.


u / .v  v / .u
u
  
v2
v

 C.v /

/

(v  0)

 C.v /
C 
  
v2
v
0
/

5.

6.C 

/

7. x   1
/


8.x     ..x  1

u 

1
1
9.   2
x
 x

 v/
1
   2
v
v
/
u/
u 
2. u

 /

/

/

/

 


/

10. x

 

1



2. x

a   a . ln a.u
e   e .u

11.a x   a x . ln a

u /

/

12.e x   e x

u

u /

/

13.log a x  

/

  ..x  1 .u /

u

loga u /

1
x. ln a



/

/

u/
u. ln a

u/
u
/
sin u   u / . cosu

14.ln x  

1
x
/

15.sin x   cos x

ln u /

16.cos x    sin x
1
/
17.tan x  
cos2 x
1
/
18.cot x  
sin 2 x

cosu /

/

/



 u / . sin u

u/
cos2 u
 u/
/
cot u   2
sin u


tan u /

19.

y

ax  b
cx  d

20.

y

a1 x 2  b1 x  c1
a2 x 2  b2 x  c2

ta có y / 



ad  bc
(cx  d ) 2
ta có

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


3
Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------a1 b1 2

a c1
b c1
x 2 1
x 1
a b2
a2 c2
b2 c 2
y/  2
2
a 2 x 2  b2 x  c 2





------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


4
Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LŨY THỪA
0  a 1


 a n  a.a...a

 (a.b) n  a n .b n

( n thừa số)

n


 a 1
0

1
an
 a m .a n

 a n 
 a mn
 a mn

a f ( x)

am
 n
a

an
a
   n
b
b
 ( a m ) n  ( a n ) m  a m. n
m
n

 a  n am
1
n


 a n a

PHƯƠNG TRÌNH MŨ
a 1

 0  a 1
 a g ( x)  

 f ( x)  g ( x)  D f ( x )  D g ( x )

a0

a f ( x)  a g ( x)  
(a  1). f ( x)  g ( x)  0
 a 1
th ì a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)
 0  a  1 thì a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)

LOGARIT

 loga N  M  a M  N
( a, N  0 , a  1 )

 loga a N  N

 loga 1  0
 loga a  1

 a loga N  N


 loga N1 .N 2  loga N1  loga N 2
 loga

N1
 loga N1  loga N 2
N2

 loga N 

logb N
logb a

 loga N 

1
log N a

 loga k N 

1
loga N
k

 a 1

 logb a. loga N  logb N

 loga N k  k . loga N


thì loga f ( x)  log a g ( x)  f ( x)  g ( x)  0

 0  a  1 thì loga f ( x)  log a g ( x)  0  f ( x)  g ( x)


loga f ( x)  loga g ( x)   f ( x)  0 ( g(x)  0 )

f(x)  g(x)


0  a 1

f ( x)  0
loga f ( x)  loga g ( x)  
g(x)  0

(a - 1)[f(x) - g(x)]  0
SỐ PHỨC
* i 2  1
1
z
*
 2
z z
* z  a  b.i  a 2  b 2
* z  a  b.i  z  a  b.i
* z  z  a2  b2

a  c
a  b.i  c  d .i  

b  d
c  d .i (c  d .i )(a  b.i )

*
a  b.i (a  b.i )(a  b.i )
* z1  z 2  z1  z 2
* z1  z 2  z1  z 2

z  z
* z1 .z 2  z1 .z 2 ;  1   1
 z2  z2
1.   a  b.i .Gọi  là căn bậc 2 của  , ta có:

 a  a2  b2
 a  a2  b2
 i.
b ≥ 0 :   
2
2

 a  a2  b2
 a  a2  b2
 i.
b < 0 :   
2
2


r  a 2  b 2


a
2. z  r (cos  i. sin  )
 cos 
r

b
 sin  

r
3. z1 .z 2  r1r2 [cos(1   2 )  i. sin(1   2 )]
z
r
4. 1  1 [cos(1   2 )  i. sin(1   2 )]
z 2 r2
1 1
 [cos( )  i. sin( )]
5.
z r
n
6. r (cos  i. sin )  r n (cosn  i. sin n )











(cos  i.sin )n  (cosn  i.sin n )
TÍCH PHÂN

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12

1)  dx  x  C

/>
 kdx  kx  C

b

b b /
a u.v dx  u.v a  a u vdx
 1
 1
x
1 (ax  b)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2)  x  dx 
 C  (ax  b)  dx 
C
 1
a  1
P( x).e ax b dx .

1
dx

1
3)  dx  ln x  C 
 ln ax  b  C
x
ax  b a
u  P( x) ta có u /  P / ( x)
1
1
dx
1 1
Đặt
1
4)  2 dx 
C 

C
2
v /  e ax b chon v  e ax b
x
a (ax  b)
x
(ax  b)
a
1 ( ax b )
x
x
( ax  b )
5)  e dx  e  C
 e dx  a e  C
 P( x).cos(ax  b)dx .

ax
1 a ( cx  d )
6)  a x dx 
 C  a ( cx  d ) dx 
C
u  P( x) ta có u /  P / ( x)
ln a
c ln a
Đặt:
1
1
v /  cos(ax  b) chon v  sin(ax  b)
7)  sin xdx   cos x  sin(ax  b)dx  cos(ax  b)
a
a
1
8)  cos xdx  sin x  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)
 P( x).sin(ax  b)dx .
a
dx
dx
1
u  P( x) ta có u /  P / ( x)
9) 

tan
x

tan(
ax


b
)
 cos2 (ax  b) a
Đặt:
cos2 x
1
v /  sin(ax  b) chon v 
cos(ax  b)
dx
dx
1
a
10)  2   cot x  2
 cot(ax  b)
sin x
sin (ax  b) a
 P( x).ln u( x)dx .
/

TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ

1.  f (e

u ( x)

).u / ( x)dx
1

 f (ln x). x dx

3.  f ( ax  b ).dx
4.  f (sin x, cos x)dx
2.

n

Đặt

t  u (x)

Đặt

t  ln(x )

Đặt

t  n ax  b

Đặt:

• Nếu f là hàm lẻ đối với cosx : đặt t = sinx
• Nếu f là hàm lẻ đối với sinx : đặt t = cosx
• Nếu f là hàm chẵn đối với sinx, cosx dùng công
1  cos 2 x
1  cos 2 x
, sin 2 x 
thức hạ bậc: cos2 x 
2
2
x

• Nếu f chỉ chứa sinx hoặc cosx đặt t  tan
2

 f(
6.  f (
7.  f (
5.

8.

 f(

a 2  x 2 ).dx

Đặt

x  a sin t

a 2  x 2 ).dx

Đặt

x  a tan t

x  a ).dx
2

2

1

x2  a2

).dx

u  ln x ta có u / 

v /  P( x) chon v   P( x)dx

Chú ý : Đặt u là hàm mà đạo hàm của nó đơn giản
hơn còn v/ là phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích
phân mà nguyên hàm của phần này đã biết

DIEÄN TÍCH , THEÅ TÍCH
 (C1 ) và (C 2 )
( H )
 x  a, x  b (a  b)
b

S   y C1  y C 2 dx
a

VOx    y C2 1  y C2 2 dx

Đặt
Đặt

t  x x a

a
2


 (C1 ) và (C 2 )
( H )
 y  c, y  d (c  d )
d

S   x C1  xC 2 dy
c

b

a
x
cos t

1
x

d

VOy    xC2 1  xC2 2 dy
c

2

TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5




×