Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

THUYẾT MINH QUY HOẠCH 1500

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 49 trang )

ủY BAN NHÂN DÂN Xã ĐìNH Tổ

Thuyết minh tổng hợp
quy hoạch chi tIếT Dự áN ĐầU TƯ XÂY DựNG KHU NHà ở
Để ĐấU GIá QSDĐ TạI ĐìNH Tổ, HUYệN THUậN THàNH Tỷ Lệ 1/500
-----------------------------------------------------------------------------------------------------địa điểm xây dựng

: Xã ĐìNH Tổ, HUYệN THUậN THàNH,
TỉNH BắC NINH

CƠ QUAN PHÊ DUYệT

: UBND HUYệN THUậN THàNH

CƠ QUAN thẩm định

: PHòNG KINH Tế
THUậN THàNH

Hạ

TầNG

HUYệN

ĐƠN Vị tổ chức LậP : Uỷ BAN NHÂN DÂN Xã ĐìNH Tổ
QH

CễNG TY C PHN T VN XY DNG BIGCON VIT NAM
Tr s : Tng 3, Tũa nh Vinaconex 6-H10, s 2 ngừ 475 Nguyn
Trói, phng Thanh Xuõn Nam, qun Thanh Xuõn, thnh ph H Ni.


Website: bigcon.vn

Email:


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BIGCON VIỆT NAM

THUYẾT MINH TỔNG HỢP
QUY HOẠCH CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở
ĐỂ ĐẤU GIÁ QSDĐ TẠI XÃ ĐÌNH TỔ, HUYỆN THUẬN THÀNH - TỶ LỆ 1/500
ĐỊA ĐIỂM: XÃ ĐÌNH TỔ - HUYỆN THUẬN THÀNH - TỈNH BẮC NINH
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THUẬN THÀNH

CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG HUYỆN THUẬN THÀNH

ĐƠN VỊ TỔ CHỨC LẬP QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ĐÌNH TỔ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG BIGCON VIỆT NAM


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BIGCON VIỆT NAM

THUYẾT MINH TỔNG HỢP
QUY HOẠCH CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở

ĐỂ ĐẤU GIÁ QSDĐ TẠI XÃ ĐÌNH TỔ, HUYỆN THUẬN THÀNH - TỶ LỆ 1/500
ĐỊA ĐIỂM: XÃ ĐÌNH TỔ - HUYỆN THUẬN THÀNH - TỈNH BẮC NINH

NGƯỜI THỰC HIỆN:

Chủ nhiệm đồ án

Kts. Lê Tiến Đạt

Chủ trì Bộ môn Quy hoạch
Kts. Đào Xuân Hưng
kiến trúc

Chủ trì Bộ môn giao thông,
Ks. Phạm Tấn Vinh
san nền

Chủ trì bộ môn cấp nước,
thoát nước

Ks. Trần Thiện Tùng

Chủ trì bộ môn cấp điện

Ks.Nguyễn Thế Đỉnh


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500


MỤC LỤC
1 PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................1
1.1 Lý do và sự cần thiết quy hoạch chi tiết 1/500.........................................................1
1.2 Mục tiêu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500..............................................................1
1.3 Cơ sở lập quy hoạch.................................................................................................1
2 ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG.........................................3
2.1 Vị trí và phạm vi lập quy hoạch...............................................................................3
2.2 Đặc điểm điều kiện tự nhiên....................................................................................3
2.3 Hiện trạng sử dụng đất.............................................................................................4
2.4 Hiện trạng các công trình kiến trúc..........................................................................4
2.5 Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật.......................................................................4
2.6 Đánh giá tổng hợp hiện trạng quỹ đất xây dựng:.....................................................5
3 TÍNH CHẤT VÀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT.................................................7
3.1 Tính chất.................................................................................................................. 7
3.2 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính...........................................................................7
4 BỐ CỤC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC.......................................................................9
4.1 Cơ cấu tổ chức không gian.......................................................................................9
4.2 Quy hoạch sử dụng đất...........................................................................................10
4.3 Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan................................................................12
5 QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT...................................................................17
5.1 San nền..................................................................................................................17
5.2 Giao thông.............................................................................................................17
5.3 Quy hoạch thoát nước mưa:...................................................................................20
5.4 Cấp nước................................................................................................................ 23
5.5 Thoát nước thải, xử lý chất thải rắn:......................................................................26
5.6 Cấp điện, chiếu sáng, thông tin liên lạc..................................................................29
6. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC..........................................................34
6.1. Mục đích...............................................................................................................34
6.2. Các căn cứ để đánh giá tác động môi trường........................................................34
6.3. Phương pháp thực hiện.........................................................................................36

6.4. Các vấn đề và mục tiêu môi trường chính liên quan đến quy hoạch xây dựng......36
6.5. Các giải pháp quy hoạch xây dựng khắc phục các tác động môi trường...............41
6.6. Các giải pháp kỹ thuật và kế hoạch quản lý và giám sát môi trường....................42
7. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ.......................................................................................44
8. VĂN BẢN PHÁP LÝ VÀ BẢN VẼ THU NHỎ.....................................................45

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

1

PHẦN MỞ ĐẦU
1.1

Lý do và sự cần thiết quy hoạch chi tiết 1/500

- Dự án Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá
QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành hình thành lên một khu nhà ở thương
mại tập trung với các điều kiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ hiện đại như chợ,
công viên cây xanh, bãi đỗ xe...đáp ứng đa dạng nhu cầu về nhà ở, kinh doanh.
- Phù hợp với quy hoạch chung xã Đình Tổ.
- Tạo quỹ đất ở mới để đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ đầu tư hạ tầng kỹ
thuật cho xã Đình Tổ.
- Chính vì vậy, việc Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để
đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành là cần thiết, không những
giải quyết các vấn đề tồn tại nêu trên mà còn là hiện thực hóa chủ trương của các
cấp chính quyền về phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng đời sống cho

người dân xã Đình Tổ và khu vực lân cận.
1.2

Mục tiêu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Hình thành một khu ở thương mại tập trung mới với các tiện ích như công
viên cây xanh, trường học... góp phần cải thiện bộ mặt cơ sở hạ tầng, kiến trúc
cảnh quan cho xã Đình Tổ nói riêng và huyện Thuận Thành nói chung.
- Quy hoạch Đình Tổ mới có hệ thống hạ tầng đồng nhất, đáp ứng nhu cầu
kinh doanh của các hộ tiểu thương trong khu vực, góp phần giải quyết vấn đề
trật tự, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường tại khu vực xã Đình Tổ.
- Khai thác có hiệu quả quỹ đất, đáp ứng đầy đủ và đa dạng nhu cầu về nhà ở cho
người dân.
- Tạo môi trường kinh doanh tập chung, hiện đại;
- Đồ án quy hoạch là cơ sở để đánh giá giá trị đất tại khu vực quy hoạch
cũng như làm tăng giá trị đất các khu vực xung quanh.
1.3

Cơ sở lập quy hoạch

a.

Cơ sở pháp lý
- Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 21/11/2015 của Quốc hội khoá XIII;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội khoá XIII;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam


1


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về Hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ Xây dựng về việc
công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần Khảo sát xây dựng;
- Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06/02/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Căn cứ Văn bản số 3829/UBND-XDCB ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc giới thiệu địa điểm lập quy hoạch, dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành;
- Căn cứ quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND huyện
Thuận Thành về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ;
b. Cơ sở quy chuẩn, tiêu chuẩn
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN
01:2008/BXD);
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
(QCVN 07:2016/BXD);

- Các tiêu chuẩn và quy chuẩn chuyên ngành.
c. Cơ sở tài liệu, bản đồ
- Bản đồ đo đạc địa hình, hiện trạng khu vực lập quy hoạch tỷ lệ 1/500
- Các dự án đầu tư xây dựng, các tài liệu, số liệu điều tra.
- Các dự án đầu tư đã được cơ quan thẩm quyền chấp thuận có liên quan;

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

2


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

2

ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG
2.1

Vị trí và phạm vi lập quy hoạch

a.

Vị trí và phạm vi ranh giới:
Khu vực nghiên cứu lập dự án nằm trên địa phận xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh.
Địa điểm: thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành:
- Phía Bắc giáp đất canh tác nông nghiệp.
- Phía Nam giáp đường bê tông liên xã.
- Phía Đông giáp đường nội đồng.

- Phía Tây giáp khu dân cư hiện có.
b. Quy mô lập quy hoạch chi tiết:
Diện tích lập quy hoạch chi tiết khoảng: 46.878,94 m2.
2.2

Đặc điểm điều kiện tự nhiên

a.

Địa hình, địa chất, thủy văn:
- Khu vực lập quy hoạch thuộc xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh nằm ở vùng ven sông Đuống, có địa hình tương đối bằng phẳng, là hệ quả
của vận động địa chất và sự bồi tụ của các hệ thống sông Đuống.
- Địa chất khu vực này được cấu thành chủ yếu là trầm tích sông Đuống.
- Thủy văn: Lượng mưa trung bình hàng năm dao động trong khoảng 1400
- 1600mm nhưng phân bố không đều trong năm. Mưa tập trung chủ yếu từ tháng
5 đến tháng 10, chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến
tháng 4 năm sau chỉ chiếm 20% tổng lượng mưa trong năm.
- Hàng năm có hai mùa gió chính: gió mùa Đông Bắc và gió mùa Đông
Nam. Gió mùa Đông Bắc thịnh hành từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm
sau, tốc độ gió trung bình vào tháng 1 khoảng 2,6m/s; gió mùa Đông Nam thịnh
hành từ tháng 4 đến tháng 9 mang theo hơi ẩm gây mưa rào, tốc độ trung bình
vào tháng 7 khoảng 2,4m/s.
b. Khí hậu
- Khu vực dự án nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông
lạnh. Nhiệt độ trung bình năm 23,30C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất (tháng
7) là 28,90C, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (tháng 1) là 15,8 0C. Sự chênh
lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 15,80C.
- Hàng năm có hai mùa gió chính: gió mùa Đông Bắc và gió mùa Đông
Nam. Gió mùa Đông Bắc thịnh hành từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm


Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

3


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

sau, gió mùa Đông Nam thịnh hành từ tháng 4 đến tháng 9 mang theo hơi ẩm
gây ra mưa rào.
- Độ ẩm tương đối trung bình của Bắc Ninh khoảng 81%, độ chênh lệch về
độ ẩm giữa các tháng không lớn, độ ẩm tương đối trung bình thấp nhất từ 72%
đến 75% thường xảy ra từ tháng 10 đến tháng 12 trong năm.
- Khoảng 12 năm trở lại đây, tổng số giờ nắng trung bình là 1417 giờ, trong
đó tháng có giờ nắng trung bình lớn nhất là tháng 7 với 168 giờ, tháng có giờ
nắng trung bình ít nhất là tháng 1 với 64 giờ.
- Bắc Ninh là một vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa theo quy chuẩn Việt
Nam.
2.3

Hiện trạng sử dụng đất

Tổng diện tích hiện trạng để nghiên cứu quy hoạch của cả khu vực là: 4,52
ha, trong đó:
Bảng 2.1: Hiện trạng sử dụng đất

1

Đất nông nghiệp (lúa, hoa màu, …)


Diện tích
(m2)
40.114,00

2

Đất giao thông nội đồng (bờ đất, …)

3.434,85

7,33

3

Đất mặt nước (kênh mương,...)

2.340,00

4,99

4

Đường bê tông liên xã

990,09

2,11

46.878,94


100

TT

Loại đất

Tổng diện tích đất trong phạm vi nghiên cứu
2.4

Tỷ lệ
(%)
85,57

Hiện trạng các công trình kiến trúc

Hiện trạng khu vực lập quy hoạch chủ yếu là đất nông nghiệp, ngoài ra có
đường nội đồng, đường liên xã.
2.5

Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật

2.5.1 Chuẩn bị kỹ thuật

-

Khu vực dự án chủ yếu là đất nông nghiệp có cao độ từ +2.67m ~ +4.75
Giao thông
- Phía Bắc giáp đất canh tác nông nghiệp.
- Phía Nam giáp đường bê tông liên xã.

- Phía Đông giáp đường nội đồng.
- Phía Tây giáp khu dân cư hiện có.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

4


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

2.5.2 Cấp nước

- Khu vực dự án hiện trạng là đồng ruộng nên chưa có hệ thống cấp nước
sạch chỉ có hệ thống cấp nước tưới cho dịch vụ nông nghiệp.
2.5.3 Hiện trạng cấp điện, thông tin liên lạc

a. Cấp điện
Khu vực dự án là khu vực đồng ruộng không có đường điện cắt ngang qua.
b. Chiếu sáng
Khu vực dự án hiện trạng là đồng ruộng nên chưa có hệ thống chiếu sáng.
c. Thông tin liên lạc
Có 2 đường dây thông tin liên lạc đường trục chạy dọc theo tuyến 02 tuyến
đường bao quanh dự án, hiện tại đường dây thông tin này đang đảm bảo thông
tin thông suốt cho khu vực.
2.5.4 Hiện trạng thoát nước, xử lý chất thải rắn:

Khu vực nghiên cứu dự án có mương bê tông hiện trạng ở phía Nam dự án,
gồm có 2 mương bê tông: một mương để thoát nước thải của khu dân cư hiện
hữu, một mương cấp nước tưới cho đồng ruộng, phía Bắc dự án có hệ thống

mương tưới nước phục vụ cho dịch vụ nông nghiệp, mương tưới phục vụ cho
nông nghiệp lấy từ kênh thủy lợi chính đang cấp cho toàn khu vực. Nước thải
của khu dân cư hiện hữu được thải ra mương phía Tây và phía Nam chảy ra ao
hồ vùng trũng bên phía Đông dự án.
Trong toàn khu vực nghiên cứu quy hoạch chưa có hệ thống thoát nước,
nước mưa chủ yếu chảy tràn trên bề mặt ruộng, thấm vào đất hoặc theo các rãnh,
mương tự nhiên chảy ra các ao hồ vùng trũng.
Bãi rác nằm gần phía Nam dự án, hiện có hoạt động thu gom chưa có hoạt
động xử lý rác thải.
2.6

Đánh giá tổng hợp hiện trạng quỹ đất xây dựng:

Địa điểm xây dựng chủ yếu nằm trên đất canh tác, kênh mương, do đó
thuận lợi cho công tác đền bù giải phóng mặt bằng khi thực hiện dự án; hệ thống
hạ tầng kỹ thuật chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân.
Môi trường trong khu vực lập quy hoạch trong lành, không bị ô nhiễm hay
ảnh hưởng của các vấn đề về môi trường lớn đến sức khỏe và đời sống người
dân.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

5


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

Trong quá trình quy hoạch đầu tư xây dựng dự án hệ thống hạ tầng kỹ thuật
sẽ được xây dựng đồng bộ nhằm phục vụ tối đa nhu cầu sinh hoạt của khu dân

cư mới và vùng lân cận. Xây dựng phương án thu gom nước mặt hiện đang
chảy, quy hoạch hướng thoát nước và đồng thời cải tạo, hoàn trả lại hệ thông
mương tiêu thoát nước cho các khu dân cư hiện trạng lân cận dự án.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

6


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

3

TÍNH CHẤT VÀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT
3.1

Tính chất

Là khu nhà ở mới có hệ thống hạ tầng đồng bộ, chuẩn mực và hiện đại với
các tiện ích khu dân cư như: chợ, công viên cây xanh, bãi đỗ xe…
3.2

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính

Quy mô dân số: Khoảng 1.000 – 1.20 người
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
T

Danh mục


TT

Chỉ tiêu

A Chỉ tiêu về quy hoạch kiến trúc
1 Đất xây dựng nhà ở chia lô

≥ 8m2/người

2 Đất cây xanh - Thể dục thể thao

≥ 2m2/người

3 Đất hạ tầng kỹ thuật, giao thông

Khoảng 35-45% diện tích lập quy hoạch

4 Đất xây dựng công trình công cộng

Khoảng 10-15% diện tích lập quy hoạch

B Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật
2 Cấp nước
- Nước sinh hoạt

≥ 100 lít/người – ngày đêm

- Nước công cộng, dịch vụ trong đô thị


≥ 10% nước sinh hoạt

- Nước tưới vườn hoa, công viên, rửa
đường

≥ 8% nước sinh hoạt

- Nước cho yêu cầu riêng
- Nước dự phòng, rỏ rỉ

10% tổng lưu lượng nước
≤ 25% tổng lưu lượng nước

3 Cấp điện
- Điện nhà liền kề
- Điện chợ, kiot
- Điện công cộng, chiếu sáng

5 kw/hộ
0,02 kw/m2 sàn
30% phụ tải điện sinh hoạt

4 Thông tin, điện thoại
- Công cộng, cơ quan
- Nhà ở

1 máy/200m2 sàn
1 máy/4 người

5 Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

7


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

T

Danh mục

TT
Thoát nước thải
Chất thải rắn

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

Chỉ tiêu
100% lưu lượng cấp nước
0,9 kg/người/ngày

8


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

4


BỐ CỤC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
4.1

Cơ cấu tổ chức không gian

2.1. Một số nguyên tắc tổ chức cơ cấu
a.

Nguyên tắc chung:
Bám sát quy hoạch chung của huyện Thuận Thành nói chung và xã Đình Tổ nói
riêng.
Đảm bảo khớp nối về giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu
vực.
Đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất phù hợp với Quy hoạch liên quan và Quy
chuẩn xây dựng Việt Nam; xác định các chỉ tiêu và yếu tố khống chế, tính toán
đủ các nhu cầu về hạ tầng xã hội: Công trình công cộng, các khu cây xanh, chợ,
bãi đỗ xe...
Khu nhà ở liền kề được thiết kế hiện đại nằm xen kẽ giữa các khu chức
năng gắn kết với các đơn vị ở xung quanh tạo thành hệ thống thống nhất thuận
lợi liên hệ tổ chức phục vụ.
Đảm bảo mối liên hệ hài hoà về không gian giữa các khu chức năng trong
khu vực, tạo lập một khu vực dân cư có chất lượng cao về môi trường sống.
b. Cơ cấu các khu chức năng:
Cơ cấu chức năng trong các khu vực nghiên cứu gồm các công trình dự kiến như
sau:
+ Công trình công cộng đơn vị ở: chợ, khu cây xanh TDTT.
+ Công trình nhà ở gồm: Nhà ở liền kề.
+ Công trình hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống giao thông, bãi đỗ xe, hệ thống
điện, nước, thông tin liên lạc và kỹ thuật khác...
2.2.


Phương án cơ cấu quy hoạch

a.

Phương án chọn:
- Mô tả:
Hệ thống giao thông được tổ chức theo mạng ô cờ mạch lạc, đơn giản và
thuận tiện.
Dự án tiếp cận với đường tỉnh lộ 282 từ phía Đông bằng một lối vào và
đường nội bộ đi vào thôn Đại Trạch nằm trong dự án.
Các khu vực nhà liền kề được bố trí xung quanh khu vực trung tâm, tạo ra
điểm nhấn về cảnh quan cũng như sự thuận tiện trong giao thông.
Không gian các nhóm ở đều có những vị trí thuận lợi về nhiều mặt như
giao thông và tiếp cận dễ dàng với tất cả những tiện ích mà khu dự án mang lại.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

9


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

Các khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khác được bố trí hợp lý, phát huy
tối đa năng lực vận hành.
- Ưu điểm
Hệ thống giao thông và cấu trúc không gian khu dân cư mạch lạc rõ ràng,
các khu chức năng bố trí hợp lý tạo dựng được bộ mặt độ thị.
- Nhược điểm
Nhìn chung phương án này không có nhược điểm gì đáng kể.

b. Cơ cấu sử dụng đất:
Bảng 4.3: Cơ cấu sử dụng đất phương án chọn
STT

Chức năng sử dụng đất

1
2
3
4
5

Đất ở liền kề
Đất công trình công cộng
Đất cây xanh - Thể dục thể thao
Đất hạ tầng kỹ thuật
Đất giao thông
Tổng diện tích dự án

4.2

Diện tích
(m2)
17.569,94
1.463,85
5.314,33
3.572,35
18.958,47
46.878,94


Tỷ lệ
(%)
37,48
3,12
11,34
7,62
40,44
100,00

Quy hoạch sử dụng đất

4.2.1. Giải pháp tổng mặt bằng sử dụng đất
Như đã nêu ở trên, việc nghiên cứu Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây
dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành xuất phát
từ đòi hỏi của thực tế trong công tác đầu tư cũng như công tác quản lý khu dân cư.
Trên cơ sở cơ cấu quy hoạch phương án chọn, khu vực quy hoạch có 10 lô
đất. Tại mỗi lô đất được thể hiện rõ thông số quy hoạch của từng lô, tên lô đất,
diện tích lô đất, mật độ xây dựng, tầng cao tối đa, hệ số sử dụng đất.
Các lô đất được xác định dựa vào hệ thống mạng đường giao thông và cụ
thể hóa bằng chỉ giới đường đỏ, đường phân chia ô quy hoạch.
Chỉ tiêu quy hoạch phù hợp các điều kiện khống chế về xây dựng, cơ bản
tuân thủ theo Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
Bảng 4.4: Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
STT Hạng mục SDĐ

Ký hiệu

Diện tích
(m2)


Mật độ XD
(%)

Chiều cao
tầng

Hệ số
SDĐ

17.569,94

1
1.1

Đất ở liền kề
Đất ở liền kề

LK-01

746,20

85,00

05

4,25

1.2

Đất ở liền kề


LK-02

2.390,77

85,00

05

4,25

1.3

Đất ở liền kề

LK-03

3.113,85

85,00

05

4,25

1.4

Đất ở liền kề

LK-04


3.138,76

85,00

05

4,25

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

10


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

1.5

Đất ở liền kề

LK-05

Diện tích
(m2)
2.178,00

1.6

Đất ở liền kề


LK-06

2.417,79

85,00

05

4,25

1.7

Đất ở liền kề

LK-07

486,97

85,00

05

4,25

1.8
1.9
1.10

LK-08

LK-09
LK-10

1.283,99
1.139,89
673,72

85,00
85,00
85,00

05
05
05

4,25
4,25
4,25

CC

1.463,85

40

03

1,2

3


Đất ở liền kề
Đất ở liền kề
Đất ở liền kề
Đất công trình công
cộng
Đất giao thông

4

Đất cây xanh – TDTT

STT Hạng mục SDĐ

2

Ký hiệu

CX

5.314,33

Công viên cây xanh

CX 1

3.996,28

4.2


Công viên cây xanh

CX 2

676,70

4.3

Công viên cây xanh

CX 3

641,35

Đất hạ tầng kỹ thuật

5.1

Đất bãi đỗ xe

5.2

Đất hạ tầng kỹ thuật

Chiều cao
tầng
05

Hệ số
SDĐ

4,25

18.958,47

4.1

5

Mật độ XD
(%)
85,00

3.572,35
BDX

Tổng

1.824,16
1.748,19
46.878,94

4.2.2. Phân bổ quỹ đất xây dựng
- Đất giao thông: có diện tích 18.958,47 m2 chiếm 40,44 % diện tích đất
nghiên cứu.
- Đất cây xanh – thể dục thể thao: có chức năng phục vụ thường xuyên
như cây xanh mặt nước, cây xanh thể dục thể thao với tổng diện tích 5.314,33
m2 chiếm 11,34 % diện tích đất nghiên cứu.
- Đất nhóm nhà ở liền kề có tổng diện tích 17.569,94 m2 chiếm 37,48 %
diện tích đất nghiên cứu. Bao gồm 10 lô đất, trong đó lô đất ký hiệu từ LK-01
đến LK-10 được bố trí là đất ở liền kề.

- Đất công trình công cộng: có tổng diện tích là 1.463,85 m2 chiếm 3,12
% diện tích đất nghiên cứu. Được bố trí là đất xây dựng chợ.
- Đất hạ tầng kỹ thuật: có tổng diện tích là 3.572,35 m2 chiếm 7,62 %
diện tích đất nghiên cứu. Được bố trí bãi đỗ xe và công trình hạ tầng kỹ thuật
khác.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

11


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

4.2.3. Kế hoạch khai thác và sử dụng đất
Việc lập kế hoạch khai thác và sử dụng đất trong khu vực quy hoạch sẽ
được xác định cụ thể trên cơ sở dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt. Tuy
nhiên cần phải ưu tiên đầu tư trước mắt mang tính đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ
thuật và hạ tầng xã hội để phục vụ cho khu vực dự án cũng như cho toàn bộ khu
vực lân cận.
4.3
2.1.

Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

Giải pháp chung:

Kiến trúc công trình chủ yếu là thấp tầng, không gian điểm nhấn chủ yếu là
các khu vực không gian mở, tổ chức lối vào chính cho các công trình thuận tiện.
Các trục đường giao thông được mở với mạng lưới theo dạng ô bàn cờ đảm

bảo thuận lợi, tổ chức không gian trên các trục đường này đảm bảo thông
thoáng, không ảnh hưởng và mất mỹ quan tới nhà dân khu vực lân cận.
Tổ chức không gian mở linh hoạt, đa dạng, phong phú đem lại không gian
sống văn minh hiện đại phù hợp với yêu cầu của địa phương.
2.2.

Giải pháp cụ thể:

a.

Công trình nhà ở:
- Quy hoạch xây mới toàn bộ dân cư để có được một tuyến phố đẹp, hai bên
là các dãy nhà ở xây dựng mới đồng bộ về kiến trúc, nước, điện và đèn đường,
vỉa hè lát gạch... với chiều cao tối đa 05 tầng, mật độ xây dựng 85%
- Các dãy nhà ở liền kề có chỉ tiêu diện tích theo nhiều loại, toàn dự án có
191 lô đất ở liền kề, diện tích nằm trong khoảng từ 80m 2 đến 142m2. Các lô góc
phố có diện tích lớn hơn để thiết kế xây dựng công trình đẹp, phù hợp với vị trí
góc đường và đầu phố. Các công trình nhà ở liền kề được phép xây dựng cao tối
đa 05 tầng; hệ số sử dụng đất tối đa 4,25 lần
Bảng 4.3: Diện tích các lô đất ở liền kề
Tên


Diện
tích
(m2)

LK01

746,20


1

97,09

Tên


Diện tích
(m2)

Tên


Diện tích
(m2)

Tên


Diện tích
(m2)

Tên


Diện tích
(m2)

LK2.390,77

02

LK
-03

3.113,85

LK
-04

3.138,76

LK
-05

2.178,00

1

109,00

1

98,65

1

112,00

1


109,00

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

12


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

2

90,00

2

90,00

2

90,00

2

80,00

2

80,00


3

90,00

3

90,00

3

90,00

3

80,00

3

80,00

4

90,00

4

90,00

4


90,00

4

80,00

4

80,00

5

90,00

5

90,00

5

90,00

5

80,00

5

80,00


6

90,00

6

90,00

6

90,00

6

80,00

6

80,00

7

90,00

7

90,00

7


90,00

7

80,00

7

80,00

8

109,00

8

90,00

8

90,00

8

80,00

8

80,00


9

90,00

9

90,00

9

80,00

9

80,00

10

90,00

10

90,00

10

80,00

10


80,00

11

90,00

11

90,00

11

80,00

11

80,00

12

90,00

12

90,00

12

80,00


12

112,00

13

90,00

13

90,00

13

80,00

13

127,00

14

90,00

14

90,00

14


80,00

14

90,00

15

90,00

15

90,00

15

80,00

15

90,00

16

90,00

16

90,00


16

80,00

16

90,00

17

90,00

17

90,00

17

80,00

17

90,00

18

90,00

18


100,00

18

97,02

18

90,00

19

90,00

19

88,00

19

107,84

19

90,00

20

90,00


20

80,00

20

90,00

20

90,00

21

90,00

21

80,00

21

90,00

21

90,00

22


90,00

22

80,00

22

90,00

22

90,00

23

90,00

23

80,00

23

90,00

23

90,00


24

90,00

24

80,00

24

90,00

24

127,00

25

90,00

25

80,00

25

90,00

26


121,72

26

80,00

26

90,00

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

13


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

27

80,00

27

90,00

28

80,00


28

90,00

29

80,00

29

90,00

30

80,00

30

90,00

31

80,00

31

90,00

32


80,00

32

90,00

33

80,00

33

90,00

34

80,00

34

90,00

35

80,00

35

90,00


36

96,00

36

114,28

Tên


Diện tích
(m2)

Tên


Diện
tích
(m2)

Diện tích
(m2)

Tên


Diện tích
(m2)


Tên


Diện
tích
(m2)

LK06

2.417,79

LK07

486,97

LK
1.283,99
-08

LK
-09

1.139,89

LK
-10

673,72


1

112,00

1

125,00

1

142,00

1

141,89

1

114,72

2

80,00

2

120,00

2


100,00

2

100,00

2

90,00

3

80,00

3

100,00

3

100,00

3

100,00

3

90,00


4

80,00

4

142,00

4

100,00

4

100,00

4

90,00

5

80,00

5

100,00

5


100,00

5

90,00

6

80,00

6

100,00

6

100,00

6

90,00

7

80,00

7

100,00


7

100,00

7

109,00

8

80,00

8

100,00

8

100,00

9

80,00

9

100,00

9


100,00

10

80,00

10

100,00

10

101,73

Tên


Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

14


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

b.

11

80,00


11

100,00

12

80,00

12

142,00

13

124,70

14

94,09

15

90,00

16

90,00

17


90,00

18

90,00

19

90,00

20

90,00

21

90,00

22

90,00

23

90,00

24

90,00


25

90,00

26

90,00

27

127,00

11

96,28

Công trình công cộng:

- Công trình Chợ có diện tích 1.463,85 m2 áp dụng chung chỉ giới xây
dựng, tổ chức không gian linh hoạt, giao thông tiếp cận thuận tiện từ nhiều
hướng. Với hệ số sử dụng đất 1,2%, tối đa 03 tầng, mật độ xây dựng 40%.
+ Bố trí các điểm kinh doanh theo ngành hàng, đồng thời sắp xếp hợp lý
cho các hộ đang kinh doanh ở chợ đang xây bên cạnh dự án
+ Mặt bằng tổng thể chợ được bố trí theo mối liên hệ chức năng, phù hợp với
cảnh quan khu vực, giao thông và hạ tầng kĩ thuật giữa bên trong và bên ngoài
phạm vi chợ.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam


15


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

+ Chợ mới không chỉ đáp ứng yêu cầu sử dụng hiện tại mà còn phù hợp với
sự phát triển trong tương lai.
c.

Cây xanh, sân vườn:

- Không gian mở trong khu vực quy hoạch bao gồm các khu cây xanh thể dục
thể thao
- Ngoài các khu vực cây xanh tập trung như trên, trên vỉa hè của các trục
đường đều được trồng cây xanh bóng mát để ngăn bụi, chống ồn chống nóng
cho khu vực ở.

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

16


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

5

QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
5.1


San nền
Nguyên tắc quy hoạch

5.1.1

- Tuân thủ theo các Quy hoạch đã được phê duyệt.
5.1.2

Quy hoạch san nền:

- Trước khi san nền, xung quanh các lô đất tiếp giáp với đồng ruộng bố trí
bờ đất với B=1m, mái taluy 1:1
- Các khu vực trong quy hoạch được khống chế độ cao tại các giao lộ tim
đường (Cao độ đỉnh đường đã được thi công hoàn chỉnh).
- Trên cơ sở cao độ khống chế tim đường tiến hành vạch đường đồng mức
trong các lô đất, cao độ san nền hoàn thiện thấp hơn cao độ tim đường giao thông
tại các vị trí tương ứng từ 20cm-30cm. Độ dốc tối thiểu trong các lô đất đảm bảo
điều kiện thoát nước mặt từ 0,4%.
- Cao độ nền tự nhiên trung bình trong toàn bộ phạm vi dự án từ +3,40m ~
3,90m, chiều cao san nền trung bình trong dự án từ 1,00m ~ 1,70m.
- Khối lượng san nền tính từ cốt nền tự nhiên đã bóc phủ 20cm đến cốt san
nền. San nền dự kiến bằng đất đồi hoặc cát sông có sẵn trong khu vực.
- Khi san nền cần chú ý các công trình ngầm (nếu có) để có biện pháp bảo
vệ hay di dời hợp lý.
5.2

Giao thông

5.2.1 Nguyên tắc quy hoạch mạng lưới giao thông


Quy hoạch mạng lưới giao thông phải phù hợp và thống nhất với:
- Giải pháp quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch mặt bằng chung của đồ án.
- Các tiêu chuẩn quy phạm về quy hoạch - xây dựng Nhà nước có liên quan.
5.2.2 Giao thông đối ngoại

- Phía Bắc giáp đất canh tác nông nghiệp.
- Phía Nam giáp đường bê tông liên xã.
- Phía Đông giáp đường nội đồng.
- Phía Tây giáp khu dân cư hiện có.
Giao thông nội bộ:
- Mạng lưới đường khu vực nghiên cứu bao gồm các tuyến đường chính
của khu vực nghiên cứu (mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3) và các đường vào các khu chức
năng của khu... Các tuyến đường được bố trí nguyên tắc tạo thành mạng lưới
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

17


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

hoàn chỉnh, phân cấp rõ ràng tạo điều kiện sử dụng các khu chức năng được
hiệu quả nhất và bám sát địa hình tự nhiên.
- Mạng lưới đường chính trong khu vực nghiên cứu được bố trí chạy xung quanh
trung tâm khu vực nghiên cứu nhằm liên hệ tất cả các khu đất chức năng của dự
án đồng thời kết với các tuyến giao thông đối ngoại tạo thành một mạng lưới
đường hoàn chỉnh.
- Mạng lưới đường được thiết kế trên cơ sở đảm bảo lưu thông phục vụ
mục đích đảm bảo việc đi lại trong khu vực nghiên cứu được thuận tiện. Mạng

lưới đường cũng được thiết kế trên nguyên tắc cơ bản là tôn trọng địa hình và
đảm bảo khớp nối với tuyến đường cấp khu vực đi qua khu vực nghiên cứu.
* Quy mô mạng lưới đường giao thông:
- Tuyến đường chính trong khu vực:
* Mặt cắt 1 - 1:
Quy mô mặt cắt ngang: 14,00m
+ Bề rộng lòng đường: 2x3,75m= 7,50m
+ Dải phân cách: không có
+ Vỉa hè: 2m + 4,0m = 6,0m
* Mặt cắt 2 – 2:
Quy mô mặt cắt ngang: 15,50m
+ Bề rộng lòng đường: 2x3,75m= 7,50m
+ Dải phân cách: không có
+ Vỉa hè: 2x4,0m = 8,0m
* Mặt cắt 3 – 3:
Quy mô mặt cắt ngang: 20,50m
+ Bề rộng lòng đường: 2x5,25m= 10,500m
+ Dải phân cách: không có
+ Vỉa hè: 2x5,0m = 10,0m
5.2.3 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:

a. Các chỉ tiêu về mạng lưới:
+ Tổng diện tích đất quy hoạch: 4,68ha.
+ Tổng diện tích đất giao thông: 1,89ha
+ Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng khu dân cư: γ = 40,44%
b. Các chỉ tiêu kỹ thuật tuyến:
- Bề rộng một làn xe lấy bằng 3,75(m); 5,25(m) đối với các tuyến đường
trong khu vực thiết kế.
- Bán kính đường cong tối thiểu tại ngã giao nhau R = 9m
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam


18


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

- Độ dốc dọc đường thiết kế 0% <= i <= 2%. Có thể thiết kế i = 0% nhưng
phải áp dụng biện pháp kỹ thuật đảm bảo thoát nước mặt đường.
c. Công tác cắm mốc chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng:
- Cắm mốc toạ độ:
+ Hệ thống các mốc đường thiết kế cắm theo tim tuyến của các trục đường
tại các ngã giao nhau.
+ Toạ độ X và Y của các mốc được tính toán trên lưới toạ độ của bản đồ đo
đạc tỷ lệ 1/500 theo hệ toạ độ quốc gia.
- Xác định chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng:
+ Chỉ giới đường đỏ được xác định phụ thuộc vào cấp hạng đường và chiều
rộng của mặt cắt ngang đường thiết kế.
+ Chỉ giới đường đỏ của các tuyến được qui định cụ thể trong thiết kế mặt
cắt ngang đường (xem bản vẽ quy hoạch giao thông).
+ Chỉ giới xây dựng phụ thuộc vào chiều cao các công trình kiến trúc bên
trong và chỉ giới đường đỏ, cấp hạng đường.
5.2.4 Giải pháp kết cấu đường dự kiến:
- Loại tầng mặt thiết kế: cấp cao A1
- Kết cấu đường nội bộ với Eyc = 1200 daN/cm2
+ Bê tông nhựa hạt mịn
:
5cm
+ Lớp nhựa bám dính
:

0,5kg/m2
+ Lớp nhựa hạt trung
:
5cm
+ Lớp nhựa bám dính
:
1kg/m2
+ Cấp phối đá dăm loại 1
:
15cm
+ Cấp phối đá dăm loại 2
:
15cm
+ Nền đầm chặt K98
:
30cm
+ Nền đầm chặt K95
:
30cm
+ Lớp đất cát đầm chặt bù vênh K90
+ Đất thiên nhiên đã bóc xử lý nền mặt 20cm
- Kết cấu vỉa hè đường dự kiến:
+ Gạch Terrazzo dày 3cm
+ Vữa xi măng M100 dày 2cm
+ Cát vàng đệm đầm chặt dày 10cm
+ Nền cát đầm chặt K90
+ Đất thiên nhiên.
-Các thông số thiết kế kỹ thuật của đường chính:
+ Độ dốc ngang mặt đường 2%
+ Độ dốc dọc tối đa mặt đường 2%

+ Bán kính bó vỉa tối thiểu 9m
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

19


Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

+ Tốc độ thiết kế tối đa 40km/h
5.3

Quy hoạch thoát nước mưa:

5.3.1

Tiêu chuẩn thoát nước:

- QCXDVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư;
- TCVN 7957:2008: Mạng lưới thoát nước bên ngoài công trình-Tiêu chuẩn
thiết kế
5.3.2

Giải pháp thoát nước mưa

Hệ thống cống thoát nước mưa độc lập với hệ thống thoát nước thải, hệ
thống thoát nước mưa được xây dựng là hệ thống cống BTCT tròn có đường
kính từ D400 ÷ D1200. Nước thoát từ các công trình thoát về cửa xả ra ao hồ

vùng trũng nằm bên phía Đông Nam dự án nghiên cứu, đảm bảo lưu lượng thoát
tối đa, độ sâu chôn cống tối thiểu 0,5 m (tính từ đỉnh cống), độ dốc của cống
đảm bảo độ dốc thấp nhất 1/D (trong đó D đường kính của cống).
5.3.3

Hướng thoát nước mưa:

Toàn bộ nước mưa của khu vực dự án thoát ra ao hồ vùng trũng phía Đông
Nam của dự án.
5.3.4

Giải pháp thiết kế hệ thống
thoát nước mưa:

- Nước mưa được thu theo các ga thu hàm ếch đặt sát bó vỉa rồi chảy vào hệ
thống cống thoát nước đặt trên vỉa hè rồi thoát ra ao hồ vùng trũng phía Đông
Nam của dự án.
- Thiết kế đảm bảo vận chuyển nước mưa đến nguồn tiếp nhận bằng con
đường gần nhất, thoát nước mưa nhanh và triệt để nhất.
- Để hoàn trả lại cống tưới tiêu cho đất hoa màu của người dân bố trí rãnh
xây gạch B800 có nắp đan dọc hành lang kỹ thuật ở phía Bắc dự án, và cống
BTCT D800 nằm trên vỉa hè ở phía Nam dự án nghiên cứu.
- Dọc các tuyến đường xây dựng hệ thống cống tròn BTCT D400, D600,
D800 và D1200 đi trên hè sát mép bó vỉa; cao độ đáy cống được tính toán trên
cơ sở cao độ quy hoạch, cao độ cống hiện tại và độ sâu chôn cống tối thiểu là
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

20



Quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Đình Tổ, huyện Thuận
Thành – tỷ lệ 1/500

0,5m. Hai bên tuyến bố trí hố ga thu hàm ếch, khoảng cách trung bình giữa các
ga thu hàm ếch là 40m/1 hố ga
- Tại các vị trí chuyển hướng, giao cắt giữa các tuyến cống bố trí các ga thăm
cống để thuận tiện cho việc đấu nối cống.
- Nước mưa đi qua hệ thống ga cống dẫn đến 1 cửa xả D1200.
∗ Công thức tính toán:
Hệ thống thoát nước mặt (mưa) cho dự án được tính toán theo phương pháp
cường độ giới hạn như được được qui định trong Tiêu chuẩn thoát nước bên
ngoài và công trình TCVN 7957-2008:
Tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước mưa theo phương pháp cường độ
giới hạn
Q = q.F.ϕ (m3/s)
Trong đó: Q: Lưu lượng tính toán (m3/s)
q: Cường độ mưa tính toán (l/s.ha)
F: Diện tích lưu vực thoát nước mưa (ha)
ϕ: Hệ số dòng chảy, phụ thuộc vào đặc điểm mặt phủ của lưu
vực thoát nước lấy trung bình bằng 0,85
- Cường độ mưa tính toán q, tính theo công thức :
(20+b)n.q20 (1+ClgP)
q = -----------------------------(t+b)n
Với : q : Cường độ mưa tính toán (l/s.ha),
p : Chu kỳ ngập lụt (năm)
q20 b,c,n: Đại lượng phụ thuộc đặc điểm khí hậu tại địa phương
Theo tài liệu Phương pháp và kết quả nghiên cứu cường độ mưa tính toán ở
Việt Nam. Viện khí tượng thuỷ văn 1979, với số liệu của 47 trạm theo dõi mưa
bằng phương pháp hồi quy của tác giả Trần Việt Liễn. Tại trạm đo của Hà Nội
(do Bắc Ninh gần Hà Nội):

b = 11,61
c = 0,2458
n = 0,7951
q20 = 289,9
t : thời gian tập trung nước mưa ( phút )
+ Thời gian tập trung nước mưa tính theo công thức :
T=t0 + tr + tc (phút)
T - thời gian mưa (phút)
t0 - thời gian tập trung dòng chảy, có thể chọn t0 = 5-10 phút
tr - Thời gian nước mưa chảy theo rãnh cống đến giếng thu đầu tiên
tr = 1,25xLr/(vrx60)
Lr : chiều dài của rãnh (m)
vr : Vận tốc nước trong rãnh (m/s)
tc - Thời gian nước mưa chảy theo rãnh cống đến giếng thu đầu tiên
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng BIGCON Việt Nam

21


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×