Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

thuyết minh quy hoạch nông thôn mới xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.74 KB, 88 trang )

Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
Phần I: Mở đầu
I. Lý do, sự cần thiết
Định hớng phát triển xây dựng nông thôn mới là một chơng trình mục tiêu
quốc gia có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa
hiện đại hóa, tạo nền móng cho phát triển kinh tế xã hội, văn hóa, đảm bảo an ninh
quốc phòng, bảo vệ môi trờng sinh thái, tạo môi trờng sống bền vững. Đặc biệt đối
với vùng trung du miền núi phía bắc trong đó có huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên.
Thực hiện Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của thủ tớng chính
phủ phê duyệt chơng trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 - 2020. Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tớng Chính phủ
về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. UBND tỉnh Thái Nguyên
đã có Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 về việc phê duyệt Chơng
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hớng
đến 2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới
các xã thuộc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên.
Xã Nghinh Tờng là một xã vùng cao thuộc huyện Võ Nhai, xã nằm cách trục
đờng quốc lộ 1B là 30km, cách trung tâm huyện Võ Nhai 50km về phía Bắc, xã có
diện tích đất tự nhiên là 8.429,65 ha. Đến cuối năm 2010 đầu năm 2011 xã có 2.716
khẩu đang sinh sống, mật độ nhân khẩu là 33,8 ngời/km
2
đợc chia thành 12 xóm.
Đợc sự quan tâm của Nhà nớc, của cấp uỷ đảng, chính quyền các cấp, các
hoạt động đầu t vào nông thôn bằng các chơng trình, dự án thực hiện trên địa phơng.
Bộ mặt nông thôn đã từng bớc đợc đổi thay nhiều trong mấy năm gần đây. Tuy
nhiên, trong quá trình phát triển xã hội của xã Nghinh Tờng đã nảy sinh nhiều vấn
đề về việc quản lý cũng nh định hớng phát triển, hiện xã đang đứng trớc nhiều khó
khăn thách thức: Bình quân thu nhập và mức sống trên đầu ngời thấp so với thành
thị, sản xuất vẫn chủ yếu là nông, lâm nghiệp, ngành nghề cha phát triển, sức ép lao
động nông thôn dôi d ngày càng tăng, lao động thiếu việc làm, nhất là các thời điểm
nông nhàn và sự chuyển dịch lao động ra thành phố ngày càng lớn. Cơ sở hạ tầng


phục vụ cho sản xuất và đời sống của nhân dân còn nhiều khó khăn. Hiện trạng cơ
sở hạ tầng xã hội còn nhiều thấp kém, cha đạt theo tiêu chí nông thôn mới. Nhu cầu
sử dụng đất để phát triển cơ sở hạ tầng, sử dụng đất cho các ngành phi nông nghiệp
ngày càng tăng tác động trực tiếp đến quỹ đất trên địa bàn xã. Để giải quyết các khó
khăn hiện tại và thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn trên
địa bàn xã đòi hỏi phải có những chính sách tích cực hơn về nông nghiệp và nông
thôn nh đất đai, lao động, chính sách đầu t, quy mô và cơ cấu sản xuất nông nghiệp,
kinh tế nông thôn.
II. Mục tiêu, nhiệm vụ đồ án quy hoạch
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 1
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
1. Mục tiêu:
Xây dựng xã Nghinh Tờng có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế
và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, phát triển nhanh nông nghiệp theo hớng
tập trung sản xuất hàng hoá, phát triển các làng nghề, gắn với phát triển dịch vụ theo
quy hoạch; xây dựng xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí
đợc nâng cao, môi trờng sinh thái đợc bảo vệ; hệ thống chính trị ở nông thôn dới sự
lãnh đạo của Đảng đợc củng cố vững mạnh.
Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Nghinh T-
ờng huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới;
phấn đấu đến hết 2020 xã Nghinh Tờng cơ bản xây dựng xong kết cấu hạ tầng nông
thôn và hoàn thành các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới.
2. Nhiệm vụ:
a) Phân tích và đánh giá hiện trạng về điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội, hạ
tầng kỹ thuật của xã để xác định động lực phát triển, tính chất đặc trng vùng, miền,
định hớng phát triển kinh tế-xã hội; dự báo quy mô dân số, dự báo sử dụng quỹ đất
xây dựng cho từng điểm dân c, dự báo những khó khăn vớng mắc trong quá trình
quy hoạch xây dựng.
b) Định hớng tổ chức không gian, phân khu chức năng sản xuất, sinh sống,
các vùng có tính đặc thù, hệ thống các công trình công cộng, xác định mạng lới

thôn, bản, hệ thống các công trình phục vụ sản xuất.
c) Xác định quy mô diện tích, cơ cấu, ranh giới sử dụng đất, các chỉ tiêu về
đất đối với hệ thống công trình công cộng, dịch vụ, đất ở, đất sản xuất, đất xây dựng
hạ tầng kỹ thuật và nhu cầu phát triển. Xác định giải pháp quy hoạch sử dụng đất,
quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, bố trí các lô đất theo chức năng
sử dụng với qui mô đáp ứng yêu cầu phát triển của từng giai đoạn quy hoạch và bảo
vệ môi trờng.
d) Xác định hệ thống dân c tập trung thôn, bản trên địa bàn hành chính xã
phù hợp với đặc điểm sinh thái, tập quán văn hóa của từng vùng miền, xác định các
chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật cụ thể gồm:
- Quy mô, chỉ tiêu cơ bản về đất, nhà ở và các công trình công cộng tại thôn, xóm.
- Các chỉ tiêu cơ bản
e) Hệ thống công trình công cộng cấp xã:
- Xác định vị trí, quy mô, nội dung cần cải tạo chỉnh trang hoặc đợc xây dựng
mới các công trình công cộng, dịch vụ nh các công trình giáo dục, y tế, văn hóa, thể
dục thể thao, thơng mại, dịch vụ cấp xã và ở các thôn, bản phù hợp với điều kiện địa
lý, kinh tế, văn hóa-xã hội và tập quán sinh sống của nhân dân.
- Xác định hệ thống các công trình di tích lịch sử, văn hóa, cảnh quan có giá trị.
g) Quy hoạch mạng lới công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông, thoát nớc, cấp
nớc, cấp điện,thoát nớc thải, vệ sinh môi trờng, nghĩa trang toàn xã, các thôn, bản và
vùng sản xuất.
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 2
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
h) Xác định các dự án u tiên đầu t tại trung tâm xã và các thôn xóm, khu vực
đợc lập quy hoạch.
III. Phạm vi lập quy hoạch
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nghinh Tờng thực hiện theo giai đoạn
từ năm 2011 đến năm 2015, định hớng đến 2020.
Phạm vi đối với Quy hoạch nông thôn mới (Quy hoạch chung xã) bao gồm
ranh giới toàn xã Nghinh Tờng với tổng diện tích tự nhiên toàn xã là 8.429,65ha. Xã

Nghinh Tờng là một xã vùng cao nằm phía Bắc huyện Võ Nhai với dân số 2.716 ng-
ời. Tiếp giáp với các xã trong huyện và giáp các huyện khác nh sau:
Phía Bắc giáp xã Liêm Thuỷ - huyện Na Rì - tỉnh Bắc Kạn;
Phía Đông giáp xã Tân Hoà - huyện Bình Gia, xã Tân Tri huyện Bắc Sơn
tỉnh Lạng Sơn;
Phía Nam giáp xã Phú Thợng - huyện Võ Nhai;
Phía Tây giáp xã Sảng Mộc - huyện Võ Nhai.
Hình 1: Sơ đồ vị trí xã Nghinh Tờng trong huyện Võ Nhai
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 3
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
IV. Các cơ sở lập quy hoạch
- Nghị quyết 26/NQ-TW ngày 5/8/2008 của Ban chấp hành Trung ơng Đảng
(khóa X) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
- Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/2/2010 của Thủ tớng Chính phủ về
việc phê duyệt chơng trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
- Quyết định 491/2009/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tớng Chính phủ về
ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới và thông t số 54/TT-BNNPTNT ngày
21/08/2009 Hớng dẫn thi hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tớng Chính phủ phê
duyệt trơng trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010
2020;
- Thông t số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của BXD quy định việc lập
nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
- Thông t số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu t, Bộ Tài chính hớng
dẫn thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chơng trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
1. Các văn bản về quy hoạch xây dựng:
- Thông t 07/2010/TT-BNN PTNT ngày 8/2/2010 hớng dẫn quy hoạch phát
triển SXNN cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về NTM.

- Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về QHXD;
- Thông t số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng về Hớng
dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ trởng Bộ xây dựng
ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ
án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Thông t số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trờng quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử
dụng đất.
- Thông t số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011
quy định việc lập thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới.
2. Các văn bản của UBND tỉnh Thái Nguyên, các sở ban ngành, UBND huyện
Võ Nhai về QHXD nông thôn mới:
- Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết
TW7;
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 4
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
- Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt Chơng trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2011 - 2015, định hớng đến 2020;
- Chơng trình 420/Ctr-UBND,ngày 31 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh
Thái Nguyên v/v thực hiện Nghị quyết Trung ơng 7 ( khóa X )
- Thông báo kết luận của BCH Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên số 164-TB/TU
ngày 9/5/2011 v/v thông qua một số Chơng trình, đề án phát triển kinh tế xã hội trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015.
- Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng Thái Nguyên
V/v: Ban hành hớng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn

tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận
tải Thái Nguyên V/v: Ban hành hớng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông
trên địa bàn xã, đờng liên xã, đờng liên thôn, liên xóm;
- Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi tr-
ờng Thái Nguyên V/v: Hớng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
chi tiết cấp xã;
- Hớng dẫn số 2412/SNN- KHTC ngày 09/8/2011 của Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.
- Căn cứ Công văn số 1007/CV-UBND ngày 17/8/2011 của UBND huyện Võ
Nhai về việc thực hiện chơng trình xây dựng nông thôn mới năm 2011 huyện Võ
Nhai.
- Quyết định số 3272/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 của UBND huyện Võ
Nhai v/v phê duyệt nhiệm vụ Quy Hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng
huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2011-2015 và định hớng đến 2020.
- Văn kiện Đại hội Đảng bộ xã Nghinh Tờng khoá XI nhiệm kỳ 2010-2015.
3. Các tài liệu, cơ sở khác:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Võ Nhai tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020;
- Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thái nguyên đến năm 2020;
- Đề án phát triển thơng mại, nông lâm, thuỷ sản tỉnh Thái nguyên giai đoạn
2011-2020;
- Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020 và định hớng đến năm 2030;
- Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Thái nguyên, giai đoạn
2009-2020;
- Quy hoach phát triển chăn nuôi tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 5
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai

- Đề án Quy hoạch phát triển Công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Làng
nghề huyện Võ Nhai đến năm 2020 tầm nhìn 2025;
- Quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Võ Nhai giai đoạn 2011-
2020 định hớng đến năm 2025;
- Kế hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Thái nguyên đến năm 2015;
- Dự án Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái nguyên đến năm
2020;
- Bản đồ địa giới hành chính huyện Võ Nhai 1/50.000;
- Bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất đến năm 2010 xã Nghinh
Tờng huyện Võ Nhai Tỷ lệ 1/5000 do Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện
Võ Nhai cung cấp tháng 8/2011;
- Bản đồ nền địa hình toàn huyện Võ Nhai tỷ lệ 1/10.000.
- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn ngành có liên quan
Phần 2: Nội dung đồ án Quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới
I. Phân tích đánh giá hiện trạng xã Nghinh Tờng
1. Đánh giá các điều kiện tự nhiên
* Vị trí địa lý: Nghinh Tờng là xã vùng cao nằm ở phía Bắc của huyện Võ
Nhai, cách trung tâm huyện Võ Nhai là 50km về phía Đông, cách trục đờng quốc lộ
1B 30km. Tổng diện tích tự nhiên toàn xã 8.429,65ha, với dân số khoảng 2.716
khẩu, mật độ nhân khẩu là 33,8 ngời/km
2
đợc chia thành 12 xóm.
* Tài nguyên đất đai:
Diện tích tự nhiên của xã: 8.429,65 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.168,05 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 49,9 ha.
- Đất cha sử dụng: 191,72ha
- Đất ở tại nông thôn: 19,98ha
* Về khí hậu: Là một xã vùng cao nằm ở phía Bắc huyện Võ Nhai mang đặc

điểm vùng núi Bắc Bộ, chịu ảnh hởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm khí
hậu đợc chia làm bốn mùa rõ rệt nên rất thuận lợi cho việc xây dựng và phát triển
một nền nông nghiệp đa dạng, bền vững.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình về mùa Đông từ tháng 11 đến tháng 3 năm
sau khoảng 20
0
C, thời điểm lạnh nhất là tháng 1, 2 có nhiệt độ khoảng 8-13
0
C, đặc
biệt có thời điểm rét đậm, rét hại nhiệt độ xuống đến 3
0
C. Từ tháng 4 đến tháng 10
có nhiệt độ bình quân là khoảng 20
0
C, tháng 6, 7 có nhiệt độ trung bình là 28-29
0
C.
- Chế độ ma: Tổng lợng ma hàng năm khoảng 1555mm, phân bố không đồng
đều đợc chia thành 2 mùa :
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 6
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
+ Mùa ma nhiều : Từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 88,5% tổng lợng
ma cả năm.
+ Mùa ma ít: Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, chiếm 11,5% tổng l-
ợng ma cả năm.
- Chế độ ẩm: Độ ẩm trung bình 84,83 %; độ ẩm trung bình cao nhất 90%
tháng 5, độ ẩm trung bình thấp nhất 30%-60% tháng 12.
- Chế độ gió: Chịu ảnh hởng 2 loại gió chính là gió mùa Đông Bắc vào mùa
Đông và gió Nam vào các mùa còn lại.
* Về thuỷ văn: Địa bàn xã bị chia cắt bởi hệ thống các khe suối quanh co,

uốn khúc đợc bắt nguồn từ các dẫy núi và từ thợng nguồn phía Bắc về, với đặc
điểm là cạn về mùa đông, sẵn nuowcs về mùa hè nhng do địa hình dốc và hẹp nên
dễ gây ra lũ nhanh có cờng độ lớn. Về nớc tới phục vụ sản xuất thì mùa khô gặp
nhiều khó khăn do các khe suối bị cạn và hệ thống hồ đập dự trữ cha đủ đáp ứng đợc
nhu cầu.
* Địa hình và thổ nhỡng
Địa hình: Nghinh Tờng là một xã có địa bàn đa dạng, có nhiều đồi núi chạy
dọc theo chiều dài của xã cao hơn rất nhiều so với mặt nớc biển.
Thổ nhỡng: nhìn chung đất đai phù hợp với nhiều loại cây ngắn ngày và dài
ngày (lúa, ngô, khoai, sắn, nhãn, vải, chè, keo tai tợng, mỡ )
* Tài nguyên thiên nhiên :
Là một xã còn cấu trúc địa hình là đồi núi cộng với khí hậu nhiệt đới gió
mùa, độ ẩm cao, ma nhiều nên thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, lâm
nghiệp. Hiện nay trên địa bàn xã có 7.819,12ha rừng chiếm 92,76% tổng diện tích
đất tự nhiên.
Đánh giá thuận lợi và khó khăn từ điều kiện tự nhiên xã Nghinh Tờng :
- Thuận lợi: Nghinh Tờng có thuận lợi về điều kiện tự nhiên giúp ngời dân có
thể phát triển về kinh tế nông lâm nghiệp, từng bớc phát triển dịch vụ và ngành
nghề để nâng cao đời sống kinh tế xã hội góp phần nâng cao hiệu quả của công tác
xoá đói giảm nghèo.
- Khó khăn:
Là một xã vùng cao đặc biệt khó khăn, thành phần dân tộc đa dạng, trình độ
dân trí trong dân nhìn chung còn thấp và không đồng đều, vì vậy còn có nhiều khó
khăn cho việc nâng cao tốc độ phát triển kinh tế và hiệu quả công tác xoá đói giảm
nghèo, cần phải thực hiện đồng bộ chính xác hơn nữa để tăng cờng hiệu quả của
việc đầu t các dự án, chính sách phục vụ công tác xoá đói giảm nghèo, ổn định đời
sống cho nhân dân.
Nghinh Tờng là xã có diện tích tự nhiên tơng đối lớn (8429,65ha), nhng phần
lớn diện tích là đất rừng, diện tích đất dành cho sản xuất nông nghiệp ít, đặc biệt là
đất trồng cây lơng thực. Vì vậy sản xuất nông nghiệp chỉ đảm bảo đợc vấn đề an

ninh lơng thực trong xã không có khả năng thúc đẩy phát triển kinh tế xã. Mặt khác
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 7
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
xã có nguồn tài nguyên đất đai rộng lớn nhng các loại đất xen kẹp lẫn nhau, dân c
phân bố không tập trung, hệ thống sông suối phức tạp tạo ra địa hình chia cắt rất
phức tạp, gây khó khăn cho việc đầu t xây dựng, quản lý khai thác và vận hành các
công trình hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thuỷ lợi, lới điện ) phục vụ sản xuất và
sinh hoạt cho nhân dân trong xã.
2. Đánh giá hiện trạng sản xuất nông lâm nghiệp, thuỷ sản, tiểu thủ công
nghiệp và dịch vụ của xã năm 2011.
a Sản xuất nông nghiệp: Trồng rừng là thế mạnh của xã.
Trồng trọt:
Sản lợng cây lơng thực có hạt: Đạt 1.304 tấn = 7,8 tỷ đồng
Tổng diện tích cây rau xanh, cây màu nông sản hàng năm: 9,7ha = 1,5 tỷ đồng
Hệ số quay vòng của đất là 2 lần.
Chăn nuôi:
Tổng đàn trâu bò = 800 con trong đó: Đàn trâu 535 con; Đàn bò 265 con.
Tổng đàn lợn có 2100 con, trong đó lợn nái 35 con
Đàn gia cầm và thuỷ cầm phát triển tốt, nhiều hộ đầu t theo hớng trang trại và
gia trại, có thu nhập khá, sản lợng mỗi năm ớc đạt 21.000 con đạt 42 tấn.
Thuỷ sản:
Với diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản khoảng 2,56 ha, các hộ gia đình đã
chú trọng đầu t chăn nuôi cá, sản lợng mỗi năm ớc đạt 7 tấn.
Bảng kết quả sản xuất lơng thực, chăn nuôi, thuỷ sản năm 2011
TT ĐVT Sản lợng
Sản lợng lợng thực Tấn 1.304
Rau xanh, hoa m u,
nông sản ha 9,7
Chăn nuôi trâu bò con 800
Chăn nuôi lợn con 2.100

Chăn nuôi gia cầm Tấn 42
Nuôi trồng thủy sản Tấn 7
Giá trị kinh tế sản xuất nông nghiệp: 13,308 tỷ đồng đạt 98% tổng giá
trị kinh tế
b. Tiểu thủ công nghiệp:
- Tiểu thủ công nghiệp chiếm 0% cơ cấu kinh tế xã.
c. Dịch vụ thơng mại:
- Xã có 01 chợ xã làm nơi giao lu hàng hoá của ngời dân trong xã.
- Chiếm 2,0% cơ cấu kinh tế xã.
- Giá trị kinh tế: 0,272 tỷ đồng đạt 2% tổng giá trị kinh tế
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 8
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
Đánh giá chung:
Tổng giá trị kinh tế năm 2011 xã Nghinh Tờng đạt 13,58 tỷ đồng.
Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp, thuỷ sản, tiểu thủ công nghiệp và dịch
vụ xã Nghinh Tờng đang có chuyển biến nhng chậm. Để phát triển mạnh, nâng cao
thu nhập cho ngời dân trong giai đoạn 2011- 2020 cần phải có quy hoạch định hớng
cụ thể, thúc đẩy sản xuất nâng cao năng suất và thu nhập cho ngời dân.
3. Đánh giá về các dự án có liên quan:
Tiêu chí 1 - Quy hoạch và thực hiện quy hoạch của xã
- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ: cha có
- Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã, khu dân c mới và chỉnh trang các khu
dân c hiện có: đã có quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đợc
UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt.
- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội- môi trờng theo chuẩn mới:
cha có
Tiêu chí số 1 Quy hoạch và thực hiện quy hoạch ch a đạt
4. Đánh giá hiện trạng không gian kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật môi trờng:
Đánh giá theo 19 tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. (các tiêu chí số

2.3.4.5.6.7.8.9)
a. Tiêu chí 2 - Giao thông
- Đờng liên xã, trục xã có chiều dài: 5,9 km đã đợc trải nhựa mặt đờng 3,5m, nền đ-
ờng 6,5m. Đạt tiêu chuẩn đờng cấp V miền núi.
Cần đầu t đến năm 2020 đạt tiêu chí nông thôn mới. Đạt tiêu chuẩn đờng cấp
IV miền núi.
- Đờng trục thôn, xóm: Tổng chiều dài 18 km. Đờng đất, mặt đờng rộng 3m, lề đờng
rộng 1m. Cần đầu t đến năm 2020 đạt tiêu chí nông thôn mới (cứng hoá 50%).
- Đờng ngõ, xóm: Tổng chiều dài 24,5km. Đờng đất, mặt đờng rộng 2,5m, lề đờng
rộng 1m. Cần đầu t đến năm 2020 đạt tiêu chí nông thôn mới (cứng hoá 50%).
- Đờng trục chính nội đồng: Không có đờng nội đồng, mà kết hợp đờng ngõ xóm
làm đờng nội đồng.
Tiêu chí số 2- Giao thông cha đạt
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 9
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
Bảng giao thông hiện trạng xã Nghinh Tờng:
TT Ni dung
n
v
N
Hu
Bn
Nhu
Thõm
Tho
Bn
Chang
Bn
Na
N

Lng
Bn
Rói
H
Lng
Thng
Lng
Bn
Cỏi
N
Gim
N
Chõu
Ton

1 ng trc xó, liờn xó Km 1,4 3,0 1,5 5,0
ó tri nha Km 1,4 3,0 1,5 5,0
ng liờn xó V Chn Nghinh Tng - Sng Mc
ó bờ tụng hoỏ Km
Cha tri nha hoc bờ tụng Km
2 ng trc thụn, xúm Km 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 4,0 1,0 18,0
ó c bờ tụng hoỏ Km
Cha c cng hoỏ Km 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 4,0 1,0 18,0
3 ng ngừ xúm Km 3,0 2,0 2,0 3,5 2,5 2,0 2,0 3,0 3,0 2,5 1,0 2,0 28,5
ó c bờ tụng hoỏ Km
Cũn ng t v cp phi Km 3,0 2,0 2,0 3,5 2,5 2,0 2,0 3,0 3,0 2,5 1,0 2,0 28,5
4 ng trc chớnh ni ng Km

ó cng hoỏ, xe c gii i li thun
tin Km

Cha c cng hoỏ Km
5
Cỏc cụng trỡnh c th trờn tuyn
ng
Cu hin trng cỏi 1 1

Cu hin trng cn ci to, nõng
cp cỏi 1 1
Cng hin trng cỏi
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 10
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
b. Tiêu chí 3 - Thuỷ lợi
- Hiện nay trên địa bàn xã có 3,5km kênh cấp III, trong đó 3,5km đã đợc cứng hoá chiếm 100%. Cần phải đầu t thêm kênh m-
ơng cứng hoá >50% để đạt tiêu chí và phục vụ sản xuất và dân sinh.
- Toàn xã hiện nay không có trạm bơm phục vụ tới tiêu trên địa bàn xã. Để đạt tiêu chí nông thôn mới cần xây dựng trạm bơm
nớc phục vụ tới tiêu.
Đánh giá chung: Nhìn chung các công trình thuỷ lợi trên địa bàn xã Nghinh Tờng đến nay đã xuống cấp cần đợc nâng cấp và
cải tạo để đáp ứng nhu cầu tới tiêu cho nông nghiệp và đạt đợc tiêu chí nông thôn mới.
Tiêu chí 3 - Thuỷ lợi cha đạt
TT Ni dung
n
v
N
Hu
Bn
Nhu
Thõm
Tho
Bn
Chang

Bn
Na
N
Lng
Bn
Rói
H
Lng
Thng
Lng
Bn
Cỏi
N
Gim
N
Chõu
Ton

1
Kờnh mng loi I, loi II do xó qun
lý Km
ó cng hoỏ Km 1,0 1,5 1,0 3,5
Cha c cng hoỏ Km
2 Kờnh mng loi III Km
ó cng hoỏ Km
Cha c cng hoỏ Km
3 Cỏc cụng trỡnh thu li
Trm bm nc hin trng Trm
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 11
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai

c. Tiêu chí 4 - Cấp điện
- Hệ thống trạm biến áp trên địa bàn xã có 5 trạm với tổng công suất 500KVA,
trong đó có 5 trạm cần cải tạo nâng cấp, 4 trạm cần xây dựng mới.
- Đờng dây trung: Đờng dây 35KV, tổng số có 23km đảm bảo yêu cầu
- Đờng dây hạ thế tổng số có 33km đã xuống cấp, 18km cần cải tạo, nâng cấp. Cần
xây dựng mới 15km.
- Về quản lý điện: Điện lực Võ Nhai đã trực tiếp quản lý bán điện đến 75% số hộ
dân.
Bảng 2: Hiện trạng trạm biến áp xã
STT Tên trạm Công suất
Diện tích
đất(ha)
Vị trí
1 Trạm biến áp Bản Cái 100KVA 0,01 Xóm Bản Cái
2 Trạm biến áp Nà Lẹng 100KVA 0,01 Xóm Nà Lẹng
3 Trạm biến áp Bản Chang 100KVA 0,01 Xóm Bản Chang
4 Trạm biến áp Bản Rãi 100KVA 0,01 Xóm Bản Rãi
5 Trạm biến áp Bản Nhàu 100KVA 0,01 Xóm Bản Nhàu
Đánh giá chung: Nhìn chung thực trạng cấp điện xã cha đủ để phục vụ sinh hoạt và sản
xuất. Cần đầu t nâng cấp thêm hệ thống điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất để đến năm 2020
đạt 100% số hộ sử dụng điện và đảm bảo sản xuất.
Tiêu chí 4 - Điện cha đạt
d. Tiêu chí 5 - Trờng học
Trên địa bàn xã Nghinh Tờng đã có 3 cấp học: Mầm non, trung học cơ sở, tiểu học
với tổng số phòng học 26 phòng học. Cha có trờng đạt chuẩn quốc gia.
- Nhà trẻ, trờng mầm non: Xây dựng năm 2008, diện tích một phòng học 54m
2
.
+ Tổng số học sinh : 165 học sinh (Cụm trung tâm Nà Giàm, Bản Nhàu 90
học sinh, phân trờng xóm Bản Cái 35 học sinh, phân trờng xóm Thợng Lơng 40

học sinh)
+ Diện tích trờng học: Tổng diện tích 0,3538ha (Cụm N Gi m 0,1331ha,
cụm Bản Nhàu 0,0405ha, cụm Thợng Lơng 0,0947ha, cụm Bản Cái 0,0855ha)
+ Số phòng học đã có: 5 phòng
+ Số phòng đạt chuẩn: 2 phòng (Cụm Bản Nhàu và Nà Giàm)
+ Số phòng học còn thiếu: 9 phòng
+ Phòng chức năng: cha có
(Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 195 học sinh, năm 2020 là 245 học sinh)
- Trờng tiểu học: Xây dựng năm 2011, tổng diện tích xây dựng 0,118ha diện tích
một phòng học 54m
2
.
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 12
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
+ Tổng số học sinh: 210 học sinh (Trờng chính Bản Cái 116 học sinh, cụm
Bản Nhàu 39 học sinh, cụm Thợng Lơng 40 học sinh, cụm Nà Giàm 15 học sinh).
+ Diện tích trờng học: 1,069ha (Trờng chính Bản Cái 0,37ha, cụm Bản
Nhàu 0,2314ha, cụm Thợng Lơng 0,3345ha, cụm Nà Giàm 0,1331ha).
+ Số phòng học đã có: 25 phòng
+ Số phòng đạt chuẩn quốc gia: không phòng đạt chuẩn
+ Số phòng còn thiếu: 1 phòng.
+ Số phòng chức năng: 0 phòng
+ Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 0,43ha
(Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 240 học sinh, năm 2020 là 290 học sinh)
- Trờng trung học cơ sở: Xây dựng năm 2002, tổng diện tích đất xây dựng
0,07ha, diện tích một phòng học 54m
2
.
+ Tổng số học sinh: 177 học sinh
+ Diện tích đất trờng học: 0,51ha

+ Số phòng học đã có: 10 phòng
+ Số phòng đạt chuẩn quốc gia: không có
+ Phòng chức năng: cha có
+ Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 0,15ha
(Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 210 học sinh, năm 2020 là 260 học sinh, dự
kiến xây dựng thành trờng dân tộc bán trú theo chơng trình của nhà nớc)
Đánh giá chung: Nhìn chung các trờng về cơ sở vật chất phần lớn đã đợc kiên cố
hoá, các phòng học của các em học sinh đã đợc trang bị cơ bản. Nhng cha có trờng đạt
chuẩn quốc gia, trong thời gian tới sẽ cố gắng đạt chuẩn. Đến năm 2020 đạt tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới.
Tiêu chí 5 Tr ờng học cha đạt
e. Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hoá
- Cấp xã:
+ Đến nay xã cha có nhà văn hoá xã đạt chuẩn của Bộ Văn hoá - Thể thao và du
lịch. Cần xây dựng mới tại trung tâm xã.
+ Xã đã có một khu thể thao hiện đang cho lập thiết kế và xây dựng theo bảng chi tiết
quy hoạch mở rộng khu trung tâm văn hoá xã.
- Cấp xóm:
+ Nh văn hóa v sân thể thao ở các xóm: Trên địa bàn xã có 12 xóm, đã có 11
xóm có nhà văn hoá là nhà gỗ tạm cần xây dựng mới, kiên cố. Có 1 xóm có quỹ đất nhng
cha xây dựng nhà văn hoá. Tổng diện tích đất văn hoá 0,13ha.
* Đánh giá chung:
So với tiêu chí thứ 6 của bộ tiêu chí Quốc gia NTM trên địa bàn xã Nghinh Tờng cha
đạt so với tiêu chí. (Tiêu chí NTM 100%).
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 13
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
Bảng 6: Hiện trạng nhà văn hóa xóm
TT Hạng mục Thực trạng
Diện
tích

Vị trí
đất
(ha)
I Nhà văn hóa xóm

1 Nhà văn hoá xóm Nà Hấu Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Nà Hấu
2 Nhà văn hoá xóm Bản Nhàu Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Bản Nhàu
3 Nhà văn hoá xóm Thâm Thạo Nhà gỗ đã mục nát 0,02 Xóm Thâm Thạo
4 Nhà văn hoá xóm Bản Chang Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Bản Chang
5 Nhà văn hoá xóm Bản Na Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Bản Na
6 Nhà văn hoá xóm Nà Lẹng Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Nà Lẹng
7 Nhà văn hoá xóm Bản Rãi Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Bản Rãi
8 Nhà văn hoá xóm Hạ Lơng Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Hạ Lơng
9
Nhà văn hoá xóm Thợng L-
ơng
Nhà gỗ đã mục nát 0,01
Xóm Thợng Lơng
10 Nhà văn hoá xóm Bản Cái Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Bản Cái
11 Nhà văn hoá xóm Nà Giàm Cha xây nhà văn hoá 0,01 Xóm Nà Giàm
12 Nhà văn hoá xóm Nà Châu Nhà gỗ đã mục nát 0,01 Xóm Nà Châu
Tiêu chí 6 Cơ sở vật chất văn hóa ch a đạt
f. Tiêu chí 7 - Chợ nông thôn
Hiện tại xã có 01 chợ xã, diện tích đất 0,42ha, có 01 đình chợ đợc xây dựng kiên
cố và lối đi lại bằng bê tông xi măng. Chợ đã đạt chuẩn của Bộ công thơng.
Tiêu chí số 7 - Chợ nông thôn đạt
g. Tiêu chí 8 - Bu điện
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm bu điện văn hoá đạt chất lợng theo tiêu chuẩn của
Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch. Diện tích đất 0,01ha.
Trên địa bà xã không có thôn nào có điểm truy cập Internet công cộng.

Nhìn chung theo quy định bộ tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã Nghinh Tờng
Điểm bu điện văn hoá xã cha đạt.
Tiêu chí 8 - Bu điện cha đạt
h. Tiêu chí 9 - Nhà ở dân c
Tổng số có 628 nhà ở dân c nông thôn, trong đó có 12 nhà (2,0%) đạt tiêu chuẩn của
Bộ Xây dựng, 88,4% nhà cha đạt chuẩn (không đảm bảo diện tích m
2
/ngời), xây dựng lâu
năm cha đợc cải tạo, nâng cấp. Cha đạt so với tiêu chí NTM (75%)
Có 60 (9,6%) nhà tạm, dột nát cần xây dựng mới.
Nhìn chung trên địa bàn xã Nghinh Tờng nhà ở dân c theo quy định của Bộ tiêu chí
quốc gia về NTM là cha đạt.
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân c cha đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 14
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
5. Đánh giá hiện trạng kinh tế xã hội xã Nghinh Tờng:
Đánh giá theo 19 tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. (các tiêu chí số
10,11,12,13,14,15,16,17)
a. Tiêu chí số 10 - Thu nhập
+ Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có
nhiều cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời
sống nhân dân có nhiều chuyển biến nhng còn chậm, thu nhập bình quân đầu ngời năm
2011 đạt khoảng 5 triệu đồng/ngời/năm, bằng 0,35 lần so với thu nhập bình quân đầu ng-
ời chung nông thôn tỉnh Thái Nguyên.
+ Phấn đấu đến năm 2020 trên địa xã mức thu nhập đầu ngời bằng 0,8 lần so với
mức bình quân chung khu vực nông thôn của tỉnh)
Tiêu chí 10 - Thu nhập cha đạt
b. Tiêu chí số 11 - Hộ nghèo
+ Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn tháng 12/2011 theo chuẩn nghèo mới là 48%.
+ Dự kiến năm 2020 tỷ lệ hộ nghèo giảm xuống đạt tiêu chí quốc gia về NTM là

<=10%
Tiêu chí 11 - Hộ nghèo cha đạt
c. Tiêu chí số 12 - Cơ cấu lao động
+ Lao động trên địa bàn xã có 1.456 ngời trong độ tuổi. Chiếm 53,6%.
+ Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 90% cha đạt so
với bộ tiêu chí nông thôn mới (<45%)
Tiêu chí 12 Cơ cấu lao động ch a đạt
d. Tiêu chí 13 - Hình thức tổ chức sản xuất
+ Cơ cấu kinh tế: Nông nghiệp chiếm 98%; tiểu thủ công nghiệp, làng nghề là 0%;
thơng mại - dịch vụ chiếm 2%.
+ Hộ gia đình là đơn vị sản xuất phổ biến, toàn xã có 615 hộ nông nghiệp, không
có trang trại hoạt động.
Tiêu chí 13 Hình thức tổ chức sản xuất ch a đạt
e. Tiêu chí số 14 - Giáo dục
- Phổ cập giáo dục trung học cấp xã đạt.
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông, bổ túc,
dạy nghề) đạt 65%. (Tiêu chí NTM 70%)
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo chiếm tỷ lệ 2%. (Tiêu chí NTM >20%)
Nhìn chung so với bộ tiêu chí quốc gia về NTM, giáo dục xã Nghinh Tờng cha đạt.
Tiêu chí 14 - Giáo dục cha đạt
f. Tiêu chí số 15 - Y tế
- Xã có 1 trạm y tế diện tích đất 0,24ha, đã đợc xây dựng 03 nhà 1 tầng 5 gian kiên
cố, có vờn thuốc nam phục vụ chữa bệnh cho nhân dân. Trạm y tế xã đat chuẩn quốc gia.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 100%. (Tiêu
chí NTM >20%)
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 15
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Nghinh Tờng đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ
về trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh. Tram y tế đã đạt chuẩn quốc gia. Vậy so
với tiêu chí của Bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới đã đạt.

Tiêu chí 15 - Y tế đạt
g. Tiêu chí số 16 - Văn hoá
- Đến năm 2010, xã không có xóm nào đạt danh hiệu làng văn hoá; có 362 gia
đình (57,6%) đạt danh hiệu gia đình văn hoá. Theo bộ tiêu chí quốc gia về NTM thì văn
hóa xã cha đạt (tiêu chí NTM làng văn hoá >70%).
Tiêu chí số 16 Văn hóa ch a đạt
h. Tiêu chí số 17 - Môi trờng
- Có 30% hộ dân đợc sử dụng nớc sạch theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế. (Hiện tại xã có
03 trạm nớc sạch ở xóm Bản Na, Bản Cái và Bản Nhàu)
- Bớc đầu công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải ở khu vực nông thôn đã đợc
chú trọng, hiện có 5% cơ sở có chuồng trại chăn nuôi tập trung đợc xử lý chất thải bằng
nhiều hình thức khác nhau, xã cha có đội thu gom rác.
- Nghĩa trang liệt sĩ: Xã không có nghĩa trang liệt sĩ.
- Nghĩa trang nhân dân: Hiện tại xã có 1 nghĩa trang nhân dân chính thuộc xóm
Bản Nhàu, còn lại chôn cất rải rác tại các xóm, các ngôi mộ nhỏ lẻ nằm rải rác quanh các
cánh đồng, rừng, đồi. Nghĩa trang cha có hàng rào bao quanh, cha có hệ thống thoát n-
ớc
Trong thời gian tới cần quy hoạch 4 nghĩa trang tập trung. Nghĩa trang hiện tại
không chôn cất nữa mà cần có phơng án khoanh vùng bảo vệ chỉnh trang và có hình thức
cải tạo, trồng thêm cây xanh cách ly hoặc di dời đến nghĩa trang tập trung của xã.
- Xã cha có bãi rác thải tập trung. Cần xây dựng bãi rác thải đủ tiêu chuẩn để đạt
tiêu chí nông thôn mới.
Xã cha có tổ dọn vệ sinh chung toàn xã, cha định kỳ và tổ chức tổng vệ sinh toàn
dân.
Nhìn chung theo bộ tiêu chí quốc gia về NTM vấn đề môi trờng xã Nghinh Tờng
cha đạt.
Tiêu chí số 17 Môi tr ờng cha đạt
i. Tiêu chí số 18 - Hệ thống chính trị xã hội vững mạnh
- Hệ thống chính trị ở nông thôn thờng xuyên đợc củng cố, kiện toàn, cơ bản đáp ứng
đợc yêu cầu nhiệm vụ. Năm 2010 có 1 Đảng bộ, 16 chi bộ, tỷ lệ Đảng bộ, chi bộ xã đạt

danh hiệu TSVM là 13/16 chi bộ.
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 10 ngời, tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn là 55,5%.
- Có 50% tổ chức đoàn thể chính trị xã đạt danh hiệu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
trở lên.
Nhìn chung hệ thống chính trị xã Nghinh Tờng cha đạt chuẩn so với bộ tiêu chí quốc
gia về NTM.
Tiêu chí số 18 Hệ thống chính trị xã hội vững mạnh ch a đạt
k. Tiêu chí số 19 - An ninh trật tự xã hội
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 16
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
- Tình hình an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở nông thôn: xã có lực lợng
dân quân tự vệ và lực lợng dự bị động viên hoạt động tốt.
- Tình trạng phạm tội và các tệ nạn xã hội cơ bản đợc hạn chế, an ninh chính trị trên
địa bàn có nhiều chuyển biến tích cực, tình hình dân tộc, tôn giáo, văn hoá t tởng đợc giữ
vững ổn định. Công tác giải quyết đơn th khiếu nại tố cáo đợc quan tâm, các vụ việc phức
tạp tồn đọng kéo dài đợc giải quyết cơ bản.
Tiêu chí 19 An ninh, trật tự xã hội đạt
6. Hiện trạng sử dụng đất: (Theo tài liệu địa phơng cấp tháng 1/2010)
- Xã Nghinh Tờng có tổng diện tích đất tự nhiên toàn xã: 8.429,65ha
Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
TT Loi t Mó
Din
tớch
C
cu
(ha) (%)
Tng din tớch t t nhiờn ton xó 8.429,65 100,0
1 t nụng nghip NNP 8168,05 96,90
1.1 t lỳa nc DLN 154,60 1,83
1.2 t trng lỳa nng LUN

1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 46,41 0,55
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 145,36 1,72
1.5 t rng phũng h RPH 4473,99 53,07
1.6 t rng c dng RDD 2588,07 30,70
Trong ú: Khu bo tn thiờn nhiờn DBT
1.7 t rng sn xut RSX 757,06 8,98
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 2,56 0,03
1.9 t lm mui LMU
1.10 t nụng nghip khỏc NKH
2 t phi nụng nghip PNN 49,9 0,592
2.1 t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s
nghip
CTS 0,44 0,01
2.2 t quc phũng CQP 0,00
2.3 t an ninh CAN
2.4 t khu cụng nghip SKK
2.5 t c s sn xut kinh doanh SKC
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
2.7 t cho hot ng khoỏng sn SKS
2.8 t di tớch danh thng DDT
2.9 t x lý, chụn lp cht thi DRA
2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 0,00
2.11 t ngha trang, ngha a NTD 1,20 0,01
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 1,20 0,01
2.13 t sụng, sui SON 21,20 0,25
2.14 t phỏt trin h tng (t cú mc ớch cụng DHT 25,86 0,31
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 17
§å ¸n quy ho¹ch chung x©y dùng NTM x· Nghinh Têng huyÖn Vâ Nhai
TT Loại đất Mã
Diện

tích

cấu
(ha) (%)
cộng)
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng DCS 191,72 2,27
4 Đất khu du lịch DDL
5 Đất khu dân cư nông thôn DNT 19,98 0,24
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT 19,98 0,24
- §Êt n«ng nghiÖp: 8.168,05ha chiÕm 96,9% tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn.
TT Loại đất Mã
Diện
tích
(ha)
Tổng diện tích đất nông nghiệp NNP 8.168,05
1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 346,37
1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 201,01
1.1.1 Đất trồng lúa LUA 154,60
1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 8,70
1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 145,90
1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 46,41
1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 6,78
1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
NHK 39,63
1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 145,36
1.2.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 140,14
1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 2,50
1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK 2,72

2 Đất lâm nghiệp LNP 7.819,12
2.1 Đất rừng sản xuất RSX 757,06
2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 4.473,99
2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 4.288,29
2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 185,70
2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 2.588,07
3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 2,56
- §Êt phi n«ng nghiÖp: 49,9ha chiÕm 0,592% tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn.
TT Loại đất Mã
Diện
tích
(ha)
2 Đất phi nông nghiệp PNN 49,9
2.1 Đất chuyên dùng CDG 26,3
2.1.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 0,44
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
nhà nước
TSC 0,29
C«ng ty CP t vÊn & ®Çu t x©y dùng Th¸i Nguyªn 18
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Loi t Mó
Din
tớch
(ha)
t tr s khỏc TSK 0,15
2.2.1 t quc phũng CQP
2.2.2 t cú mc ớch cụng cng CCC 25,86
t giao thụng DGT 22,35
t thu li DTL 0,64
t cụng trỡnh nng lng DNL 0,14

t cụng trỡnh bu chớnh vin thụng DBV 0,01
t c s vn hoỏ DVH 0,13
t c s y t DYT 0,24
t c s giỏo dc o to DGD 1,93

t c s th dc th thao
DTT


t ch
DCH
0,42

t bói thi, x lý rỏc thi
DRA

2.2 t tụn giỏo tớn ngng
TTN
2.2.
1
t tụn giỏo
TON
2.2.
2
t tớn ngng
TIN

2.3 t ngha trang, ngha a
NTD 1,20
2.4 t sụng sui v mt nc chuyờn dựng

SMN 22,40
2.4.
1
t sụng ngũi, kờnh rch, sui
SON 21,20
2.4.
2
t cú mt nc chuyờn dựng
MNC 1,20
- Đất cha sử dụng: 191,72ha chiếm 2,27%
- Đất khu dân c nông thôn: 19,98ha chiếm 0,24%
Đánh giá chung: Xã Nghinh Tờng có tổng diện tích đất toàn xã: 8.429,65ha, có
nhiều chức năng sử dụng khác nhau nh: đất ở, đất chuyên dùng, đất giao thông, đất thuỷ
lợi, đất trồng lúa, đất trồng rừng, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất mặt
nớc chuyên dùng
Do tập quán khai thác, sử dụng đất của địa phơng còn manh mún, thủ công, diện
tích nhỏ lẻ nên việc dồn điền đổi thửa là khó thực hiện do đó việc xây dựng những cánh
đồng tập trung để sản xuất hàng hoá gặp rất nhiều khó khăn.
Những tồn tại lớn nhất thờng xẩy ra trong quá trình sử dụng đất là tự ý chuyển mục
đích sử dụng đất, tự ý làm nhà trái phép trên đất canh tác. Nguyên nhân chính là do công
tác quản lý nhà nớc về đất đai bị buông lỏng, cha kiên quyết, cha phát hiện và ngăn chặn
kịp thời, cha có những biện pháp mạnh để xử lý những trờng hợp vi phạm. Vì vậy việc
quy hoạch xây dựng NTM xã là một nhiệm vụ cấp thiết để làm tiền đề thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho ngời dân, xây dựng
kết cấu hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 19
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
7. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch
Hiên tại vấn đề quản lý quy hoạch xã đang đợc quan tâm. Xã quản lý sử dụng đất
theo đúng quy hoạch. Xây dựng các công trình của xã đều tuân theo quy định chung trong

quy hoạch. Công tác quản lý quy hoạch hiện tại của xã là tiền đề cho quản lý quy hoạch
và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011- 2015, 2015-2020.
8. Đánh giá hiện trạng mức độ đạt đợc nông thôn mới theo 19 tiêu chí tại QĐ
491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
So với 19 tiêu chí nông thôn mới: xã đạt 3 tiêu chí cụ thể nh sau:
+ Tiêu chí về Chợ.
+ Tiêu chí về Y tế.
+ Tiêu chí về An ninh, trật tự xã hội.
Bảng đánh giá hiện trạng theo Bộ Tiêu chí Quốc gia về Nông thôn mới Xã Nghinh T ờng
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 20
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010 Năm 2015 Năm 2020
I
QUY HOạCH
1
Quy hoạch
và thực hiện
quy hoạch
1.1 Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết
yếu cho phát triển nông nghiệp sản xuất
hàng hoá, công nghiệp, TTCN, dịch vụ.
Đạt
Không
đạt
Không
đạt

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
1.2 Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế -
xã hội môi trờng theo chuẩn mới.
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
1.3 Quy hoạch phát triển các khu dân c mới
và chỉnh trang các khu dân c hiện có theo
hớng văn minh, bảo tồn đợc bản sắc văn
hoá tốt đẹp
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
II
Hạ TầNG KINH Tế - X HộIã
2 Giao thông
2.1 Tỷ lệ km đờng trục xã, liên xã đợc nhựa
hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
100%
0,00%
Không
đạt
50%
Không

đạt
100,00%
2.2 Tỷ lệ km đờng trục thôn, xóm đợc cứng
hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ
GTVT
50%
0,00% 29,30% 56,50%
2.3 Tỷ lệ km đờng ngõ xóm sạch, không
lầy lội vào mùa ma.
50% cứng
hoá
0,00% 30,00% 50,00%
2.4 Tỷ lệ km đờng trục nội đồng đợc cứng
hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện
50%
0,00% 30,00% 50,00%
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 21
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
nông thôn
mới
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010 Năm 2015 Năm 2020
3 Thuỷ lợi
3.1 Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu
cầu sản xuất và dân sinh
Đạt
Không

đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2 Tỷ lệ km kênh mơng do xã quản lý đợc
kiên cố hoá
50%
18,10% 50% 77,60%
4 Điện
4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật của ngành điện
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thờng xuyên, an
toàn từ các nguồn
95%
75,0% 80% 100%
5 Trờng học
Tỷ lệ trờng học các cấp: mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt

chuẩn quốc gia.
70%
0,0%
Không
đạt
66,60%
Không
đạt
100,00%
Đạt
6
Cơ sở vật
chất văn hoá
6.1 Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt
chuẩn của bộ VH-TT-DL
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá và khu thể
thao thôn đạt quy định của bộ VH-TT-DL
100%
0% 50% 100%
7

Chợ nông
thôn
Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng, Bộ công
thơng
Đạt Đạt Đạt Đạt
8 Bu điện
8.1 Có điểm phục vụ bu chính viễn thông
Đạt
Cha đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.2 Có Internet đến thôn
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
9 Nhà ở dân c
9.1 Nhà tạm, nhà dột nát Không Có
Không

Không
Không
Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 22
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010 Năm 2015 Năm 2020
9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn bộ xây
dựng
75%
2,0% 20% 35%
III
KINH Tế Và Tổ CHứC SảN XUấT
10 Thu nhập
Thu nhập bình quân ngời/năm so với mức
bình quân chung của tỉnh
1,2 lần 0,35
Không
đạt
0,8
Không
đạt
1,2 Đạt
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo
10% 48,0%
Không
đạt
22,00%
Không
đạt
10,00% Đạt
12
Cơ cấu lao

động
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong
các lĩnh vực nông lâm ng nghiệp
45% 90%
Không
đạt
65%
Không
đạt
45,0% Đạt
13
Hình thức tổ
chức sản
xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có
hiệu quả

Không

Không
đạt
Có Đạt Có Đạt
IV
VĂN HOá - X HộI MÔI TRƯờNGã
14 Giáo dục
14.1 Phổ cập giáo dục trung học Đạt Đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt

Đạt
Đạt
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc
tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc,
học nghề)
70%
65,0% 100% 100%
14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo >20% 2% 20% 50%
15 Y tế
15.1 Tỷ lệ ngời dân tham gia các hình thức
bảo hiểm y tế.
20%
100%
Đạt
100%
Đạt
100%
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 23
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
nông thôn
mới
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010 Năm 2015 Năm 2020
15.2 Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
Đạt
Đạt Đạt Đạt
16 Văn hoá

Xã có từ 70% các thôn, bản trở lên đạt tiêu
chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ
VH-TT-DL
Đạt
0,00%
Không
đạt
33,3%
Không
đạt
66,6%
Đạt
17 Môi trờng
17.1 Tỷ lệ hộ đợc sử dụng nớc sạch hợp vệ
sinh theo quy chuẩn quốc gia
70%
30,0%
Không
đạt
60%
Không
đạt
70%
Đạt
17.2 Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về
môi trờng
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt

17.3 Không có các hoạt động gây suy giảm
môi trờng và có các hoạt động phát triển
môi trờng xanh, sạch, đẹp.
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
17.4 Nghĩa trang đợc xây dựng theo quy
hoạch
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
17.5 Chất thải, nớc thải đợc thu gom và xử
lý theo quy định
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
V
Hệ THốNG CHíNH TRị
18
Hệ thống tổ
chức chính
18.1 Cán bộ xã đạt chuẩn
Đạt
Không
đạt
Không
Đạt

Đạt
Đạt
18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
Đạt Đạt
Đạt Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 24
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Nghinh Tờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010 Năm 2015 Năm 2020
trị xã hội
vững mạnh
đạt Đạt
18.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu
chuẩn trong sạch, vững mạnh
Đạt Đạt
Đạt Đạt
18.4 Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã
đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt Đạt
Đạt Đạt
19
An ninh trật
tự xã hội
An ninh trật tự xã hội đợc giữ vững
Đạt Đạt Đạt Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 25

×